Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Ôn tập Hóa 10 KH II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.87 KB, 9 trang )

NỘI DUNG ÔN TẬP
MÔN HÓA KHỐI 10 - HỌC KỲ II
NHÓM HALOGEN
1. - Cấu hình ngtử và cấu tạo phân tử của các ngtố halogen.
- Khái quát về tính chất halogen.
2. Clo : - Tính chất lý, hóa học
- Điều chế clo trong phòng thí nghiệm, trong công nghiệp
- Ứng dụng.
3. Tính chất vật lý của khí HCl.
- Tính chất hóa học của dd HCl : Tính axit mạnh, tính khử.
- Điều chế HCl trong phòng thí nghiệm, trong công nghiệp.
- Sự tan của muối clorua trong nước, nhận biết ion clorua.
4. Điều chế tính chất, ứng dụng của nước Javen, clorua vôi, muối clorat.
5. Flo : - Tính oxi hóa mạnh của flo, ứng dụng, điều chế.
- Axit HF, hợp chất OF
2
.
6. Brôm : - Điều chế - Tính oxi hóa, tính khử, phản ứng tự oxi hóa - khử của brom.
- Ứng dụng.
- Một số hợp chất.
7. Iot : - Điều chế, tính chất và ứng dụng.
- Hợp chất của iot.
NHÓM OXI
1. - Cấu tạo ngtử của các ngtố nhóm oxi.
- Tính chất của chúng.
2. Oxi : - Cấu tạo ngtử, phân tử oxi.
- Tính chất vật lí
- Quá trình quang hợp
- Tính chất hóa học của oxi, điều chế trong PTN và trong công nghiệp.
3. Ozon : - Cấu tạo phân tử
- Tính chất vật lý tính oxi hóa mạnh của ozon (mạnh hơn oxi), ứng dụng.


Hiđropeoxit : - Cấu tạo phân tử, pứ nhiệt phân, tính oxi hóa, tính khử của H
2
O
2
.
4. Lưu huỳnh : - Hai dạng thù hình và tính chất vật lý.
- Tính oxi hóa và tính khử của S.
- Ứng dụng, sản xuất lưu huỳnh.
5. Hiđrosunfua :
- Cấu tạo phân tử và tính chất vật lí đặc trưng.
1
- Tính axit yếu (phản ứng dd kiềm tạo 2 loại muối, tác dụng dd mùi Cu
2+
,
Pb
2+
,...) vàtính khử mạnh.
- Điều chế H
2
S trong phòng thí nghiệm
- Tính chất của muối sunfua.
6. Hợp chất có oxi của lưu huỳnh.
+ SO
2
: - Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí đặc trưng.
- Tính chất hóa học, tính chất của oxit axit, tính khử, tính oxi hóa.
- SO
2
: Chất gây ô nhiễm, gây mưa axit.
- Ứng dụng và điều chế.

+ SO
3
: - Cấu tạo phân tử
- Là oxit axit
+ H
2
SO
4
: - Cấu tạo phân tử
- Tính chất vật lí, chú ý pha loãng H
2
SO
4
đ phải rót từ từ axit vào nước.
- Tính chất hóa học của H
2
SO
4
loãng : là axit mạnh (tác dụng kl trước hiđrô
tạo muối và giải phóng H
2
; Fe chỉ tạo FeSO
4
).
- H
2
SO
4
đđặc có tính axit mạnh ngoài ra còn có tính oxi hóa rất mạnh (tác
dụng kloại, tác dụng nhiều phi kim có tính khử, và các hợp chất có tính khử như

Fe
+2
, S
–2
, S
–1
...), tính háo nước.
- Ứng dụng; sản xuất FeS
2
→ SO
2
→ SO
3
→ H
2
SO
4
hoặc S
- Muối sunfat và nhận biết ion sunfat.
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
- Khái niệm về tốc độ phản ứng.
- Tính tốc độ trung bình.
- 5 yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
-Các bài tập vận dụng.
BÀI TẬP
* Giải hết bài tập SGK, SBT
* Một số loại bài tập thường gặp sau đây giúp các em tham khảo thêm.
1. Giáo khoa : Cần nắm vững kiến thức, so sánh, suy luận để trả lời đúng.
VD1 : Trong các hợp chất, các ngtố halogen ngoài số oxi hóa –1 còn có số oxi
dương.

Giải : Câu này sai vì ta chú ý là F chỉ có số oxi –1 trong mọi hợp chất.
VD2 : Khi đi từ HF → HI thì tính oxi tăng dần, tính khử tăng dần. Câu này đúng (dựa
vào tính chất đã học).
VD 3:Cu không pứ dd H
2
SO
4
l nhưng pứ dd H
2
SO
4
đ.Tìm phát biểu không phù hợp.
2
A.Cu khử được S
+6
trong H
2
SO
4
đ nhưng không khử được S
+6
trong H
2
SO
4
l
B. H
+1
trong H
2

SO
4
lkhông oxi hoá được Cu nhưng Cu
+6
trong H
2
SO
4
đ oxi hoá được
Cu.
C. Trong pứ chỉ có 60% H
2
SO
4
đóng vai trò chất oxi hoá phần còn lại làm môi trương.
D. H
2
SO
4
đ có tính oxi hoá mạnh hơn H
2
SO
4
l
(Đáp án C)
2. Vận dụng tính chất hóa học :
VD : Cho sơ đồ :
0
2 4 2 2
0 0


1 1 2 3 2 4 5
100
( )

H SO đ H O MnO
ddKOH t S nước clo
t C
khí
X dd X khí X X O X XNaCl
+
→ → → → → → →
Hỏi có mấy phản ứng oxi hóa-khử.
Giải :
Vận dụng tính chất hóa học, điều chế các chất :
0
2 4 4
t
SO đ NaHSO HCl
NaCl H
→ + ↑
+
(1)
4
0
2 2 2 2
2
t
MnCl Cl H O
HCl MnO

→ + ↑ +
+
(2)
3
0
2 3 2
6 5 3
t
Cl KOH KClO KCl H O+ → + +
(3)
2 K
→ +
0
3 2
2 3
t
ClO KCl O
(4)
0
2 2
t
O S SO+ →
(5)
SO
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O → 2HCl + H

2
SO
4
(6)
⇒ (2), (3), (4), (5), (6) là phản ứng oxi hóa - khử.
Ví dụ : X + H
2
SO
4
đ
0
t
→
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
X có thể là : Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3

O
4
, FeS, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
. Hỏi có mấy chất
trong số trên thỏa mãn. (ĐS : 5).
Ví dụ : Cho Cl
2
lấy dư vào dd KBr trong nước. Sau phản ứng thu được những chất
nào?
(Chú ý : Cl
2
phản ứng được brôm tạo HBrO
3
và HCl).
Ví dụ : Từ FeS
2
không khí, H
2
O điều chế Fe
2
(SO
4
)
3
phải qua ít nhất bao nhiêu phản
ứng.
Giải :

2 32 2 2
2 2 3 2 4 2 4 3
2 3
( )

Fe O
O O H O
FeS SO SO H SO Fe SO
Fe O
→ → → →
Ví dụ : Sục Cl
2
vào nước, thu được nước clo có màu vàng nhạt. Trong nước clo có chứa
các chất :
A. HCl, HClO, H
2
O B. HCl, HClO
C. Cl
2
, HCl, HClO, H
2
O D. Cl
2
, H
2
O
Ví dụ : Cho sơ đồ : (X) → (Y) → Nước Gia-ven .
Các chất X, Y không thể lần lượt là :
3
A. NaCl, Cl

2
B. Cl
2
, NaCl C. Na, NaOH D. Cl
2
, HCl
Ví dụ : Để chứng minh dd H
2
S có tính khử, người ta không dùng phản ứng hóa học
nào?
A. 2H
2
S + O
2
→ 2S + 2H
2
O B. H
2
S + 3O
2
→ 2SO
2
+ 2H
2
O
C. H
2
S + 4Cl
2
+ 4H

2
O→ 8HCl + H
2
SO
4
D. NaOH + H
2
S → Na
2
S + H
2
O
Ví dụ : Có thể điều chế HF (1), HCl (2), HBr (3), HI (4) bằng cách dùng H
2
SO
4
đặc tác
dụng với các muối NaX (X là các halogen) tương ứng.
A. (1), (2) B. (2), (3) C. (3), (4) D. (1), (2), (3), (4)
3. Nhận biết, tinh chế : Sử dụng tính chất đặc trưng.
- Chất khí : VD : Phân biệt các khí riêng rẽ bằng phương pháp hhọc.
SO
2
, H
2
S, O
2
, N
2
Giải :

- Ta dùng giấy lọc tẩm dd Pb(NO
3
)
2
biết H
2
S do tạo kết tủa đen.
- Dùng nước brom hoặc dd Ca(OH)
2
biết SO
2
.
- Dùng que đóm đang cháy biết O
2
, còn lại N
2
.
- ddòch : VD : Chỉ dùng dd H
2
SO
4
phân biệt được mấy dd riêng rẽ sau : Na
2
CO
3
, NaCl,
BaCl
2
, Na
2

SO
4
, NaNO
3
(ĐS : 3 dd).
Ví dụ : Có thể phân biệt 3 dd KOH, HCl, H
2
SO
4
loãng bằng một thuốc thử là :
A. Giấy quỳ tím B. Zn C. Al D. BaCO
3
- rắn : Ví dụ : Có 4 kim loại Ba, Al, Ag,Pt Chỉ dùng dd H
2
SO
4
đ và nước có thể nhận
được những kim loại nào ?
A. Ba B. Ba, Al C. Ba, Al, Ag, Pt D. Ba, Ag,Pt
- Tính chế : VD : NaCl có lẫn tạp chất Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, Na
2
SO
3
. Hãy tách lấy NaCl

nguyên chất.
Giải :
Ta dùng dd HCl lấy dư phản ứng xong lấy dd sau phản ứng chứa NaCl và HCl
dư, cô cạn được BaCl nguyên chất.
4. Toán pha chế dd, hh có
M
. Để giải nhanh ta có thể dùng quy tắc đường chéo.
Ví dụ : Có 100ml dd H
2
SO
4
98% (D = 1,84g/ml) để pha loãng dd trên thành dd H
2
SO
4

20% phải tốn hết bao nhiêu ml H
2
O.
Giải
Khối lượng dd 98% = V.D = 100.1,84 = 184 gam.
184 gam dd H
2
SO
4
98% 20
20%
m gam H
2
O 0% 78


184 78
717,6
20
x
g
m
=
=
H
2
O hay 717,6 ml H
2
O
4
Ví dụ : Đốt cháy hoàn toàn m gam cacbon trong V lít khí oxi (điều kiện tiêu chuẩn),
thu được hh khí A có tỉ khối đối với oxi là 1,25. Hãy xác đònh thành phần phần
trăm theo thể tích các khí có trong hh A.
Giải
hh A gồm
2
2

. 1,25 32 40
x mol CO
y mol O MA x



= =



x mol CO
2
(44) 8
40
y mol O
2
(32) 4

2
2 2 100
% 66,67%
1 3
CO
x x
V
y
= ⇒ = =
5. Toán dư thiếu : Tính theo chất thiếu
6. Toán nhiều quá trình xảy ra : để giải nhanh ta thường dùng phương pháp bảo
toàn số mol ngtử.
* Qua 1 hay chiều phản ứng hóa học thì số mol ngtử của 1 ngtố không đổi.
Ví dụ : Đốt hoàn toàn 21,7g hh FeS
2
và ZnS có tỉ lệ số mol 1:1 trong O
2
dư rồi cho toàn
bộ sản phẩm khí phản ứng hết với nước clo dư, tiếp tục cho dd BaCl
2

vào thu
được m gam kết tủa. m = ?
Giải
2
. 120 97 21,7 0,1
FeS ZnS
n n x x x x mol
= = ⇒ + = ⇒ =
Ta có :
2 2 2 2
0
2 2 4
2 4

0,1
0,1
O dư Cl H O ddBaCl dư

t C
m gam
FeS mol H SO
SO dd BaSO
ZnS mol HCl
+
 
→ → → ↓
 
 
Từ sơ đồ : Ta thấy qua các phản ứng n
2

trong BaSO
4
= n
S
hay hh ban đầu = 0,1 x 2 +
0,1 x 1 = 0,3 mol
⇒ n
4
0,3 0,3 233 69,9BaSO mol m x gam
= ⇒ = =
7. Bài toán hiệu suất :

.100%

lượng thực tế
h
lượng lý thuyết
=
Ví dụ : Cần bao nhiêu gam FeS
2
để điều chế được 200gam dd H
2
SO
4
98%. Biết hiệu
suất cả quá trình là 80%. (FeS
2
→ SO
2
→ SO

3
→ H
2
SO
4
.)
Giải
= =
2 4
98
200 2.98
100
mH SO g
hay
=
2 4
2.98
2
98
mol H SO
theo thực tế
h = 80% ⇒ nH
2
SO
4
theo lý thuyết =
=
100
2 2,5
80

mol
Ta có : FeS
2
→ 2SO
2
→ 2SO
3
→ 2H
2
SO
4
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×