Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Tài liệu lý thuyết và bài tập chương 5 nhóm halogen 2017 2018 file word có lời giải chi tiết và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.71 KB, 20 trang )

CHUYÊN ĐỀ 5 :

NHÓM HALOGEN

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Vị trí, cấu tạo, tính chất của nhóm halogen
a. Vị trí trong bảng tuần hoàn
Nhóm halogen gồm có các nguyên tố : 9F (flo), 17Cl (clo), 35Br (brom), 53I (iot), 85At
(atatin là nguyên tố phóng xạ) thuộc nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn.
b. Cấu tạo nguyên tử
● Giống nhau :
Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử các halogen có 7 electron và có cấu hình ns 2np5 (n
là số thứ tự của chu kì), trong đó có 1 electron độc thân, do đó chúng có xu hướng nhận thêm
1 electron để đạt được cấu hình electron bền vững như khí hiếm.
● Khác nhau :
Từ flo đến iot, bán kính nguyên tử tăng dần, lực hút của hạt nhân với các electron ở lớp
ngoài cùng giảm dần, do đó tính phi kim giảm dần.
Ở flo lớp electron ngoài cùng không có phân lớp d nên không có trạng thái kích thích, do
đó flo chỉ có mức oxi hóa –1. Ở các halogen khác (Cl, Br, I) có phân lớp d còn trống nên có
các trạng thái kích thích : Các electron ở phân lớp np và ns có thể “nhảy” sang phân lớp nd để
tạo ra các cấu hình electron có 3, 5 hoặc 7 electron độc thân. Vì vậy ngoài số oxi hóa –1 như
flo, các halogen khác còn có các số oxi hóa +1, +3, + 5, +7 (Trong các hợp chất với các
nguyên tố có độ âm điện lớn hơn).
c. Cấu tạo phân tử
Phân tử các halogen có dạng X2, trong phân tử X2, hai nguyên tử X liên kết với nhau bằng
liên kết cộng hóa trị không cực.
d. Tính chất
F2 là chất khí màu lục nhạt, Cl2 là chất khí khí màu vàng lục, Br2 là chất lỏng màu nâu đỏ,
I2 là tinh thể màu đen tím.
Các halogen là các phi kim điển hình, chúng có tính oxi hóa mạnh (giảm dần từ F đến I).
X + 1e � X- (X : F , Cl , Br , I )


Tính tan của muối bạc : AgF
AgCl
AgBr
AgI
tan nhiều trắng
vàng nhạt vàng đậm

2. Clo
35
17

37
17

Cl (25%)  M Cl = 35,5
Phân tử Cl2 có một liên kết cộng hóa trị kém bền, nên Cl2 dễ dàng tham gia phản ứng, Cl2
là một chất oxi hóa mạnh.
Cl2 + 2e � 2Cla. Tác dụng với kim loại
Clo tác dụng được với hầu hết các kim loại (có to để khơi màu phản ứng) tạo muối clorua.
Trong tự nhiên Clo có 2 đồng vị

Cl (75%) và

o

t
Cl2 + 2Na ��
� 2NaCl
o


t
3Cl2 + 2Fe ��
� 2FeCl3
o

t
Cl2 + Cu ��
� CuCl2
b. Tác dụng với hiđro (cần có nhiệt độ hoặc có ánh sáng)
1

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


as
� 2HCl
H2 + Cl2 ��
Khí hiđro clorua không có tính axit (không làm đổi màu quỳ tím khô), khi hoà tan khí
HCl vào nước sẽ tạo thành dung dịch axit.
c. Tác dụng với một số hợp chất có tính khử
o

t
Cl2 + 2FeCl2 ��
� 2FeCl3
t
Cl2 � + H2S � ��
� 2HCl + S
4Cl2 + H2S + 4H2O � 8HCl + H2SO4
Cl2 + SO2 + 2H2O � 2HCl + H2SO4

Cl2 + 2NaBr � 2NaCl + Br2
o

(HBr)
Cl2 + 2NaI � 2NaCl + I2
(HI)
5Cl2 + Br2 + 6H2O  2HBrO3 + 10HCl
d. Tác dụng với nước
Khi hoà tan vào nước, một phần clo tác dụng với nước :
Cl2 + H2O � HCl + HClO (Axit hipoclorơ)
1

Nước clo có tính tẩy trắng và diệt khuẩn do có chất oxi hóa mạnh là H Cl O
e. Tác dụng với dung dịch kiềm (NaOH, KOH...) tạo nước Gia-ven
o

t th�


ng
Cl2 + 2NaOH ����
� NaCl + NaClO + H2O
Dung dịch chứa đồng thời NaCl và NaClO gọi là nước Gia-ven
Nhận xét :
- Khi tham tham gia phản ứng với H 2, kim loại và các chất khử, clo đóng vai trò là chất
oxi hóa tạo hợp chất clorua (Cl-).
- Khi tham tham gia phản ứng với H 2O và dung dịch kiềm, clo đóng vai trò vừa là chất
oxi hóa vừa là chất khử.

3. Flo

Là chất oxi hóa rất mạnh, tham gia phản ứng với hầu hết các đơn chất và hợp chất tạo hợp
chất florua (F-).
a. Tác dụng với kim loại
F2 + Ca � CaF2
F2 + 2Ag � 2AgF
b. Tác dụng với hiđro
Phản ứng xảy ra mạnh hơn các halogen khác, hỗn hợp H 2 và F2 nổ mạnh ngay trong bóng
tối ở nhiệt độ –252oC.
F2 + H2 � 2HF
Khí HF tan vào nước tạo dung dịch HF. Dung dịch HF là axit yếu, nhưng có tính chất đặc
biệt là hòa tan được SiO2 (SiO2 có trong thành phần của thủy tinh)
o

t
4HF + SiO2 ��
� 2H2O + SiF4 (Sự ăn mòn thủy tinh của dung dịch HF được ứng
dụng trong kĩ thuật khắc trên kính như vẽ tranh, khắc chữ).
c. Tác dụng với nước
2

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Khí flo qua nước nóng sẽ làm nước bốc cháy
2F2 + 2H2O � 4HF + O2
Phản ứng này giải thích vì sao F 2 không đẩy Cl2, Br2, I2 ra khỏi dung dịch muối hoặc axit
trong khi flo có tính oxi hóa mạnh hơn.

4. Brom và Iot
Là các chất oxi hóa yếu hơn clo.

a. Tác dụng với kim loại
o

t
Br2 + 2Na ��
� 2NaBr
o

t
3Br2 + 2Al ��
� 2AlBr3
o

t
3Br2 + 2Fe ��
� 2FeBr3
o

t
I2 + 2Na ��
� 2NaI
o

H 2 O,t
3I2 + 2Al ���
� 2AlI3
o

t
I2 + Fe ��

� FeI2
● Lưu ý : Sắt tác dụng với iot chỉ tạo ra hợp chất sắt (II) iotua.
b. Tác dụng với hiđro
t
H2 + Br2 ��
� 2HBr 
o

H 2 + I2

o

t
��
� 2HI 
��


Độ hoạt động giảm dần từ Cl  Br  I
Các khí HBr, HI tan vào nước tạo dung dịch axit, độ mạnh axit tăng dần từ :
HF < HCl < HBr < HI (HF là axit yếu, axit còn lại là axit mạnh).
Từ HF đến HI tính khử tăng dần, chỉ có thể oxi hóa F - bằng dòng điện, trong khi đó các
ion âm khác như Cl-, Br-, I- đều bị oxi hóa khi tác dụng với chất oxi hóa mạnh.
c. Tác dụng với nước
Br2 + H2O � HBr + HBrO
Iot hầu như không phản ứng với nước.
d. Tác dụng với các hợp chất có tính khử
o

t

Br2 + 2FeBr2 ��
� 2FeBr3
o

t
Br2 + H2S ��
� 2HBr + S
4Br2 + H2S + 4H2O � 8HBr + H2SO4
Br2 + SO2 + 2H2O � 2HBr + H2SO4
Br2 + 2NaI � 2NaBr + I2
Iot không có các phản ứng trên.

5. Axit HCl, HBr, HI
● Dung dịch axit HCl, HBr, HI có đầy đủ tính chất hoá học của một axit mạnh : Làm quỳ
tím hóa đỏ, tác dụng với kim loại đứng trước H giải phóng H 2, tác dụng với bazơ, oxit bazơ
tạo thành muối và nước, tác dụng với một số muối.
a. Tác dụng với kim loại
Dung dịch HCl, HBr, HI tác dụng với kim loại đứng trước H trong dãy Bêkêtôp tạo muối
(trong đó kim loại có hóa trị thấp) và giải phóng khí hiđro
3

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Fe

+

t
2HCl ��

� FeCl2 + H2
(HBr, HI)
o

t
2Al + 6HCl ��
� 2AlCl3 + 3H2
(HBr, HI)
Cu, Ag + HCl, HBr, HI : Không có phản ứng xảy ra
b. Tác dụng với bazơ, oxit bazơ tạo muối và nước
NaOH + HCl � NaCl + H2O
(HBr, HI)
o

o

t
CuO + 2HCl ��
� CuCl2 + H2O
(HBr, HI)
o

t
Fe2O3 + 6HCl ��
� 2FeCl3 + 3H2O
(HBr)
o

t
Fe3O4 + 8HCl ��

� 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
(HBr)
● Lưu ý : Trong HI chứa I  có tính khử mạnh nên khi HI phản với các hợp chất sắt có số
8
oxi hóa +3,  thì xảy ra phản ứng oxi hóa khử.
3
o

t
Fe2O3 + 6HI ��
� 2FeI2 + I2 + 3H2O
o

t
Fe3O4 + 8HI ��
� 3FeI2 + I2 + 4H2O
c. Tác dụng với một số muối (theo điều kiện phản ứng trao đổi)
CaCO3 + 2HCl � CaCl2 + H2O + CO2 

AgNO3 + HCl � AgCl  + HNO3
(dùng để nhận biết gốc clorua)
● Ngoài tính chất đặc trưng là axit mạnh, dung dịch axit HCl đặc còn thể hiện vai trò chất
khử khi tác dụng chất oxi hoá mạnh như KMnO4, MnO2 ……
o

t
4HCl + MnO2 ��
� MnCl2 + Cl2  + 2H2O
2KMnO4 + 16HCl � 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2  + 8H2O
o


t
4HCl + PbO2 ��
� PbCl2 + Cl2  + 2H2O

14HCl + K2Cr2O7  2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2  + 7H2O

6. Muối clorua
Chứa ion âm clorua (Cl-) và các ion dương kim loại, NH 4 như : NH4Cl, NaCl, ZnCl2,
CuCl2, AlCl3
NaCl dùng để ăn, sản xuất Cl2, NaOH, axit HCl
KCl phân kali
ZnCl2 tẩy gỉ khi hàn, chống mục gỗ
BaCl2 chất độc
CaCl2 chất chống ẩm
4

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


AlCl3 chất xúc tác

7. Nhận biết muối halogenua
Dùng Ag+ (AgNO3) để nhận biết các gốc halogenua.
Ag+ + Cl-   AgCl  (trắng)
as
� 2Ag  + Cl2  )
(2AgCl ��

Ag+ + Br-   AgBr  (vàng nhạt)

Ag+ + I-   AgI  (vàng đậm)
I2 + hồ tinh bột  xanh lam

8. Hợp chất chứa oxi của clo
Trong các hợp chất chứa oxi của clo, clo có số oxi hóa dương, được điều chế gián tiếp.
Cl2O Clo (I) oxit
Cl2O7 Clo (VII) oxit
HClO Axit hipoclorơ
NaClO Natri hipoclorit
HClO2 Axit clorơ
NaClO2 Natri clorit
HClO3 Axit cloric
KClO3 Kali clorat
HClO4 Axit pecloric
KClO4 Kali peclorat
Tất cả hợp chất chứa oxi của clo đều là chất oxi hóa mạnh.
Các axit có oxi của clo :
HClO
HClO2
HClO3
HClO4
Chiều tăng tính axit và độ bền, chiều giảm của tính oxi hóa.
a. Nước Gia-ven
Là hỗn hợp gồm NaCl, NaClO và H2. Nước Gia-ven có tính oxi hóa mạnh.
Trong phòng thí nghiệm nước Gia-ven được điều chế bằng cách dẫn khí clo vào dung
dịch NaOH (KOH) loãng nguội :
Cl2 + 2NaOH � NaCl + NaClO + H2O
(Cl2 + 2KOH � KCl + KClO + H2O)
Trong công nghiệp nước Giaven được điều chế bằng điện phân dung dịch muối ăn bão hòa
không có màng ngăn :


pdd kho�
ng co�
ma�
ng nga�
n
2NaCl + 2H2O ��������
� 2NaOH + Cl2 + H2

Cl2

+ 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O


pdd kho�
ng co�
ma�
ng nga�
n
+ H2O ��������
� NaClO + H2
Nước Gia-ven : Dùng làm chất khử trùng nước, chất tẩy trắng trong công nghiệp dệt,
giấy... Nhược điểm quan trọng nhất của nước Gia-ven là không bền, không vận chuyển đi xa
được.
b. Kali clorat
Công thức phân tử là KClO 3, là chất oxi hóa mạnh thường dùng điều chế O 2 trong phòng
thí nghiệm, chế tạo thuốc nổ, sản xuất pháo hoa, sản xuất diêm.

NaCl


o

MnO2 ,t
2KClO3 ����
� 2KCl + 3O2 

KClO 3 được điều chế bằng cách dẫn khí clo vào dung dịch kiềm đặc đã được đun nóng
đến 100oC
5

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


o

100
3Cl2 + 6KOH ���
� 5KCl + KClO3 + 3H2O
c. Clorua vôi
Công thức phân tử là CaOCl2, là muối hỗn tạp do chứa đồng thời 2 gốc axit là Cl- và ClOCaOCl2 là chất oxi hóa mạnh, được điều chế bằng cách dẫn clo vào dung dịch Ca(OH) 2
đặc (Sữa vôi)
o

30 C
Cl2 + Ca(OH)2 ���
� CaOCl2 + H2O

Nếu Ca(OH)2 loãng thì phản ứng xảy ra như sau :
2Ca(OH)2 + 2Cl2 � CaCl2 + Ca(OCl)2 + 2H2O


9. Điều chế X2
Nguyên tắc là oxi hóa các hợp chất Xa. Trong phòng thí nghiệm
Cho HX (X : Cl, Br, I) đậm đặc tác dụng với các chất oxi hóa mạnh.
2KMnO4 + 16HX   2KX + 2MnX2 + 5X2  + 8H2O
o

t
MnO2 + 4HX ��
� MnX2 + X2  + 2H2O

● Lưu ý : Không thể điều chế F2 bằng các phản ứng trên do F- có tính khử rất yếu.
b. Trong công nghiệp
● Điều chế Cl2
Dùng phương pháp điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn điện cực hoặc điện
phân nóng chảy NaCl.

pdd co�
ma�
ng nga�
n
� H2  + 2NaOH + Cl2 
2NaCl + 2H2O ������

�pnc
� 2Na+ Cl2 
2NaCl ���

● Điều chế F2
Điện phân hỗn hợp KF + 2HF (nhiệt độ nóng chảy là 70oC)


pnc
2HF ���
� H2 + F2

10. Điều chế HX (X: F, Cl, Br, I)
a. Điều chế HCl
- Phương pháp sunfat : Cho NaCl tinh thể vào dung dịch H2SO4 đậm đặc
o

o

t  450 C
2NaCl (tt) + H2SO4 ����� Na2SO4 + 2HCl 
o

o

t �250 C
NaCl (tt) + H2SO4 ����� NaHSO4 + HCl 
- Phương pháp tổng hợp : Đốt hỗn hợp khí hiđro và khí clo
o

t
H2 + Cl2 ��
� 2HCl

b. Điều chế HBr, HI
- Không dùng phương pháp sunfat để điều chế HBr và HI vì Br - và I- có tính khử mạnh
nên tiếp tục bị H2SO4 đậm đặc oxi hóa tiếp :
o


t
� Na2SO4 + 2HBr 
2NaBr (tt) + H2SO4 đặc ��
o

t
� SO2 + Br2 + 2H2O
2HBr + H2SO4 đặc ��

6

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


o

t
� Na2SO4 + 2HI 
2NaI (tt) + H2SO4 đặc ��
o

t
� H2S  + 4I2  + 4H2O
8HI + H2SO4 đặc ��
- Điều chế HBr bằng cách thủy phân photpho tribromua
PBr3 + H2O � HBr + H3PO3
- Điều chế HI bằng cách H2 tác dụng với I2 ở nhiệt độ cao

H 2 + I2


o

t
��
� 2HI
��


c. Điều chế HF
HF được điều chế bằng phương pháp sunfat
o

t
� CaSO4 + 2HF 
CaF2(tt) + H2SO4 đặc ��

B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Các nguyên tử halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là :
A. ns2.
B. ns2np3.
C. ns2np4.

D. ns2np5.

Câu 2: Nguyên tố Cl ở ô thứ 17 trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron của ion Cl- là :
A. 1s22s22p63s23p4.

B. 1s22s22p63s23p2.


C. 1s22s22p63s23p6.

D. 1s22s22p63s23p5.

Câu 3: Anion X- có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng là 3p 6. Vị trí của X trong bảng
tuần hoàn là :
A. Chu kì 2, nhóm IVA.

B. Chu kì 3, nhóm IVA.

C. Chu kì 3, nhóm VIIA.
D. Chu kì 3, nhóm IIA.
Câu 4: Trong tự nhiên, các halogen
A. chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
B. chỉ tồn tại ở dạng muối halogenua.
C. chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
D. tồn tại ở cả dạng đơn chất và hợp
chất.
Câu 5: Cho 4 đơn chất F2 ; Cl2 ; Br2 ; I2. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là :
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
Câu 6: Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là :
A. flo.
B. clo.
C. brom.
D. iot.
Câu 7: Trong các phản ứng hoá học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố
halogen đã nhận hay nhường bao nhiêu electron ?

A. Nhận thêm 1 electron.
B. Nhận thêm 2 electron.
C. Nhường đi 1 electron.
D. Nhường đi 7 electron.
Câu 8: Trong các hợp chất, flo chỉ có số oxi hoá –1 còn clo, brom, iot có cả số oxi hóa +1 ;
+3 ; +5 ; +7 là do
A. flo có tính oxi hoá mạnh nhất.
B. flo có bán kính nguyên tử nhỏ.
C. nguyên tử flo có cấu tạo đặc biệt.
D. nguyên tử flo không có phân lớp d.
Câu 9: HF có nhiệt độ sôi cao bất thường so với HCl, HBr, HI là do
A. flo có tính oxi hoá mạnh nhất.
B. flo chỉ có số oxi hoá âm trong hợp
chất.
C. HF có liên kết hiđro.
D. liên kết H – F phân cực mạnh nhất.
Câu 10: Chọn câu đúng :
7

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


A. Các ion F-, Cl-, Br-, I- đều tạo kết tủa với Ag+.
B. Các ion Cl-, Br-, I- đều cho kết tủa màu trắng với Ag+.
C. Có thể nhận biết ion F-, Cl-, Br-, I- chỉ bằng dung dịch AgNO3.
D. Trong các ion halogenua, chỉ có ion Cl- mới tạo kết tủa với Ag+.
Câu 11: Câu nào sau đây không chính xác ?
A. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ.
B. Khả năng oxi hoá của các halogen giảm từ flo đến iot.
C. Trong các hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hoá: –1, +1, +3, +5, +7.

D. Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hoá học.
Câu 12: Hãy chỉ ra mệnh đề không chính xác :
A. Tất cả muối AgX (X là halogen) đều không tan trong nước.
B. Tất cả các hiđro halogenua đều tồn tại ở thể khí, ở điều kiện thường.
C. Tất cả các hiđro halogenua khi tan vào nước đều cho dung dịch axit.
D. Các halogen (từ F2 đến I2) tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại.
Câu 13: Dãy nào được xếp đúng thứ tự tính axit và tính khử giảm dần ?
A. HCl, HBr, HI, HF.
B. HI, HBr, HCl, HF.
C. HCl, HI, HBr, HF.
D. HF, HCl, HBr, HI.
Câu 14: Số oxi hoá của clo trong các chất: NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần lượt là :
A. –1, +1, +3, 0, +7.
B. –1, +1, +5, 0, +7.
C. –1, +3, +5, 0, +7.
D. +1, –1, +5, 0, +3.
Câu 15: Ở điều kiện thường, clo là chất khí, màu vàng lục, có mùi xốc và nặng hơn không
khí ?
A. 1,25 lần.
B. 2,45 lần.
C. 1,26 lần.
D. 2,25 lần.
Câu 16: Trong các halogen, clo là nguyên tố
A. Có độ âm điện lớn nhất.
B. Có tính phi kim mạnh nhất.
C. Tồn tại trong vỏ Trái Đất (dưới dạng các hợp chất) với trữ lượng lớn nhất.
D. Có số oxi hóa –1 trong mọi hợp chất.
Câu 17: Hỗn hợp khí có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào là :
A. H2 và O2.
B. N2 và O2.

C. Cl2 và O2.
D. SO2 và O2.
Câu 18: Clo không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. NaOH.
B. NaCl.
C. Ca(OH)2.
D. NaBr.
Câu 19: Clo tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây ?
A. H2, Cu, H2O, I2.
B. H2, Na, O2, Cu.
C. H2, H2O, NaBr, Na.
D. H2O, Fe, N2, Al.
Câu 20: Sục Cl2 vào nước, thu được nước clo màu vàng nhạt. Trong nước clo có chứa các
chất là :
A. Cl2, H2O.
B. HCl, HClO.
C. HCl, HClO, H2O.
D. Cl2, HCl, HClO, H2O.
Câu 21: Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư. Dung dịch thu được có các chất
thuộc dãy nào dưới đây ?
A. KCl, KClO3, Cl2.
B. KCl, KClO3, KOH, H2O.
8

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


C. KCl, KClO, KOH, H2O.
D. KCl, KClO3.
Câu 22: Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH loãng, nguội, dư. Dung dịch thu được có các

chất thuộc dãy nào dưới đây ?
A. KCl, KClO3, Cl2.
B. KCl, KClO3, KOH, H2O.
C. KCl, KClO, KOH, H2O.
D. KCl, KClO3.
Câu 23: Cho sơ đồ:
Cl2 + KOH
+ H2O
��
� A + B
Cl2

+ KOH

o

t
��
� A + C + H2O
Công thức hoá học của A, B, C, lần lược là :
A. KCl, KClO, KClO4.
B. KClO3, KCl, KClO.
C. KCl, KClO, KClO3.
D. KClO3, KClO4, KCl.
Câu 24: Dẫn 2 luồng khí clo đi qua 2 dung dịch KOH : Dung dịch thứ nhất loãng và nguội,
dung dịch thứ 2 đậm đặc và đun nóng ở 100 oC. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong 2 dung
dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích khí clo đi qua dung dịch thứ nhất và dung dịch thứ 2 tương
ứng là :
A. 1 : 3.
B. 2 : 4.

C. 4 : 4.
D. 5 : 3.

Câu 25: Cho các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào chứng minh Cl 2 có tính oxi hoá mạnh
hơn Br2 ?
A. Br2 + 2NaCl  2NaBr + Cl2
B. Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O
C. Br2 + 2NaOH  NaBr + NaBrO + H2O
D. Cl2 + 2NaBr  2NaCl + Br2
Câu 26: Khi cho khí Cl2 tác dụng với khí NH3 có chiếu sáng thì
A. thấy có khói trắng xuất hiện.
B. thấy có kết tủa xuất hiện.
C. thấy có khí thoát ra.
D. không thấy có hiện tượng gì.
Câu 27: Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 � N2 + 6HCl. Trong đó Cl2 đóng vai trò là :
A. Chất khử.

B. Vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử.

C. Chất oxi hoá.
D. Không phải là chất khử hoặc chất oxi
hoá.
Câu 28: Trong PTN, Cl2 thường được điều chế theo phản ứng :
HCl đặc + KMnO4 � KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Hệ số cân bằng của HCl là :
A. 4.
B. 8.
C. 10.
D. 16.
Câu 29: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm ?


pnc
A. 2NaCl ���
� 2Na + Cl2


pdd
B. 2NaCl + 2H2O ���
� H2 + 2NaOH + Cl2
m.n
o

t
C. MnO2 + 4HCl đặc ��
� MnCl2 + Cl2 + 2H2O

D. F2 + 2NaCl  2NaF + Cl2
9

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 30: Khí Cl2 điều chế bằng cách cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc thường bị lẫn
tạp chất là khí HCl. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại tạp chất là tốt nhất ?
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch AgNO3.
C. Dung dịch NaCl.
D. Dung dịch KMnO4.
Câu 31: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl.

B. điện phân dung dịch NaCl có màng
ngăn.
C. phân huỷ khí HCl.
D. cho HCl đặc tác dụng với MnO 2 ;
KMnO4…
Câu 32: Trong phòng thí nghiệm khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất
nào sau đây ?
A. NaCl.
B. KClO3.
C. HCl.
D. KMnO4.
Câu 33: Trong công nghiệp người ta thường điều chế clo bằng cách :
A. Điện phân nóng chảy NaCl.
B. Điện phân dung dịch NaCl có màng
ngăn.
C. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl. D. Cho HCl đặc tác dụng với MnO2 ; đun
nóng.
Câu 34: Điện phân dung dịch muối ăn, không có màng ngăn, sản phẩm tạo thành là :
A. NaOH, H2, Cl2.

B. NaOH, H2.

C. Na, Cl2.

D. NaCl, NaClO,

H2O.
Câu 35: Ứng dụng nào sau đây không phải của Cl2 ?
A. Sát trùng nước sinh hoạt.
B. Sản xuất kali clorat, nước Gia-ven, clorua vôi.

C. Sản xuất thuốc trừ sâu 666.
D. Tẩy trắng sợi, giấy, vải.
Câu 36: Khi mở lọ đựng dung dịch HCl 37% trong không khí ẩm, thấy có khói trắng bay ra
là do :
A. HCl phân huỷ tạo thành H2 và Cl2.
B. HCl dễ bay hơi tạo thành.
C. HCl bay hơi và hút hơi nước có trong không khí ẩm tạo thành các hạt nhỏ dung
dịch HCl.
D. HCl đã tan trong nước đến mức bão hoà.
Câu 37: Khí HCl khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím
A. chuyển sang màu đỏ.
B. chuyển sang màu xanh.
C. không chuyển màu.
D. chuyển sang không màu.
Câu 38: Cho các chất sau : KOH (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH) 3 (4), KMnO4 (5), K2SO4 (6).
Axit HCl tác dụng được với các chất :
A. (1), (2), (4), (5).
B. (3), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (1), (2), (3), (5).
Câu 39: Cho các chất sau : CuO (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), PbS (6),
MgCO3 (7),
AgNO3 (8), MnO2 (9), FeS (10). Axit HCl không tác dụng được với các chất :
A. (1), (2).
B. (3), (4).
C. (5), (6).
D. (3), (6).
10

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất



Câu 40: Các chất trong nhóm nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl ?
A. Quỳ tím, SiO2, Fe(OH)3, Zn, Na2CO3.

B. Quỳ tím, CuO, Cu(OH)2, Zn, Na2CO3.

C. Quỳ tím, CaO, NaOH, Ag, CaCO3.
D. Quỳ tím, FeO, NH3, Cu, CaCO3.
Câu 41: Chọn phát biểu sai :
A. Axit clohiđric vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá.
B. Dung dịch axit clohiđric có tính axit mạnh.
C. Cu hòa tan trong dung dịch axit clohiđric khi có mặt O2.
D. Fe hòa tan trong dung dịch axit clohiđric tạo muối FeCl3.
Câu 42: Nếu cho 1 mol mỗi chất : CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với
lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là :
A. CaOCl2.
B. KMnO4.
C. K2Cr2O7.
D. MnO2.
Câu 43: Cho các phản ứng sau :
(a) 4HCl + PbO2  PbCl2 + Cl2 + 2H2O
(b) HCl + NH4HCO3  NH4Cl + CO2 + H2O
(c) 2HCl + 2HNO3  2NO2 + Cl2 + 2H2O
(d) 2HCl + Zn  ZnCl2 + H2
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là :
A. 2.
B. 4.
Câu 44: Cho các phản ứng sau :
4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + 2H2O


C. 1.

D. 3.

2HCl + Fe  FeCl2 + H2
14HCl + K2Cr2O7  2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
6HCl + 2Al  2AlCl3 + 3H2
16HCl + 2KMnO4  2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là :
A. 2.
B. 1.
C. 4.

D. 3.

Câu 45: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế khí HCl bằng cách
A. clo hoá các hợp chất hữu cơ.
B. cho clo tác dụng với hiđro.
C. đun nóng dung dịch HCl đặc.
D. cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc.
Câu 46: Phản ứng hóa học nào không đúng ?
A. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) � NaHSO4 + HCl.
B. 2NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) � Na2SO4 + 2HCl.
C. 2NaCl (loãng) + H2SO4 (loãng) � Na2SO4 + 2HCl.
D. H2 + Cl2 � 2HCl.
Câu 47: Các axit : Pecloric, cloric, clorơ, hipoclorơ có công thức lần lượt là :
A. HClO4, HClO3, HClO, HClO2.
B. HClO4, HClO2, HClO3, HClO.
C. HClO3, HClO4, HClO2, HClO.

D. HClO4, HClO3, HClO2, HClO.
Câu 48: Dãy nào được xếp đúng thứ tự tính axit giảm dần và tính oxi hoá tăng dần ?
A. HClO, HClO3, HClO2, HClO4.
B. HClO4, HClO3, HClO2, HClO.
11

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


C. HClO, HClO2, HClO3, HClO4.

D. HClO4, HClO2, HClO3, HClO.

Câu 49: Thành phần nước Gia-ven gồm :
A. NaCl, NaClO, Cl2, H2O.

B. NaCl, H2O.

C. NaCl, NaClO3, H2O.

D. NaCl, NaClO, H2O.

Câu 50: Clo đóng vai trò gì trong phản ứng sau ?
2NaOH + Cl2 � NaCl + NaClO + H2O
A. Chỉ là chất oxi hoá.

B. Chỉ là chất khử.

C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.


D. Không là chất oxi hoá, không là chất

khử.
Câu 51: Clorua vôi, nước Gia-ven (Javel) và nước clo thể hiện tính oxi hóa là do
A. chứa ion ClO-, gốc của axit có tính oxi hóa mạnh.
B. chứa ion Cl-, gốc của axit clohiđric điện li mạnh.
C. đều là sản phẩm của chất oxi hóa mạnh Cl2 với kiềm.
D. trong phân tử đều chứa cation của kim loại mạnh.
Câu 52: Clorua vôi là muối của kim loại canxi với 2 loại gốc axit là clorua Cl - và hipoclorit
ClO-. Vậy clorua vôi gọi là muối gì ?
A. Muối trung hoà. B. Muối kép.
C. Muối của 2 axit.
D. Muối hỗn tạp.
Câu 53: Ứng dụng nào sau đây không phải là của Clorua vôi ?
A. Xử lí các chất độc.

B. Tẩy trắng sợi, vải, giấy.

C. Tẩy uế chuồng trại chăn nuôi.
D. Sản xuất vôi.
Câu 54: Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl, toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ hết vào
dung dịch kiềm đặc, nóng tạo ra dung dịch X. Trong dung dịch X có những muối nào sau đây
?
A. KCl, KClO.
B. NaCl, NaOH.
C. NaCl, NaClO3.
D. NaCl, NaClO.
Câu 55: Ứng dụng nào sau đây không phải của KClO3 ?
A. Sản xuất diêm.
B. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.

C. Sản xuất pháo hoa.
D. Chế tạo thuốc nổ đen.
Câu 56: Nhận định nào sau đây sai khi nói về flo ?
A. Là phi kim loại hoạt động mạnh nhất.
B. Có nhiều đồng vị bền trong tự nhiên.
C. Là chất oxi hoá rất mạnh.
D. Có độ âm điện lớn nhất.
Câu 57: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử ?
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
Câu 58: Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường ?
A. H2 và F2.
B. Cl2 và O2.
C. H2S và N2.
D. CO và O2.
Câu 59: Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF ?
A. Bình thuỷ tinh màu xanh.
B. Bình thuỷ tinh mầu nâu.
C. Bình thuỷ tinh không màu.
D. Bình nhựa teflon (chất dẻo).
Câu 60: Phương pháp duy nhất để điều chế Flo là :
A. Cho dung dịch HF tác dụng với MnO2.
B. Điện phân nóng chảy hỗn hợp NaF và NaCl.
12

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất



C. Điện phân nóng chảy hỗn hợp KF và HF.
D. Cho Cl2 tác dụng với NaF.
Câu 61: Trong các phản ứng hoá học sau, brom đóng vai trò là :
(1) SO2 + Br2 + 2H2O  H2SO4 + 2HBr
(2) H2S + 4Br2 + 4H2O  H2SO4 + 8HBr
A. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.

B. Chất oxi hoá.

C. Chất khử.
D. Không là chất oxi hoá, không là chất
khử.
Câu 62: Phản ứng nào dưới đây không được dùng điều chế hiđro bromua ?
A. PBr3 +H2O.
B. H2 +Br2.
C. Br2 + HI.
D. NaBr (r) +
H2SO4 (đ).
Câu 63: Những hiđro halogenua có thể thu được khi cho H 2SO4 đặc lần lượt tác dụng với các
muối NaF, NaCl, NaBr, NaI là :
A. HF, HCl, HBr, HI.
B. HF, HCl, HBr và một phần HI.
C. HF, HCl, HBr.
D. HF, HCl.
Câu 64: Với X là các nguyên tố halogen, chọn câu đúng :
A. Có thể điều chế HX bằng phản ứng giữa NaX với H2SO4 đặc.
B. Có thể điều chế X2 bằng phản ứng giữa HX đặc với KMnO4.
C. Phản ứng của dung dịch HX với Fe2O3 đều là phản ứng trao đổi.
D. Dung dịch HF là axit yếu và không được chứa trong lọ thuỷ tinh.
Câu 65: Hỗn hợp khí nào có thể tồn tại cùng nhau ?

A. Khí H2S và khí Cl2.
B. Khí HI và khí Cl2.
C. Khí O2 và khí Cl2.
D. Khí NH3 và khí HCl.
Câu 66: Cho các phản ứng sau :
(1) Cl2 + 2NaBr  2NaCl + Br2.
(5) F2 + 2NaCl  2NaF + Cl2.
(2) Br2 + 2NaI  2NaBr + I2.

(6) HF + AgNO3  AgF + HNO3.

(3) SiO2 + 4HF  SiF4 + 2H2O.

(7) HCl + AgNO3  AgCl + HNO3.

(4) PBr3 + 3H2O  H3PO3 + 10HBr.
10HCl.
Số phương trình hóa học viết đúng là :
A. 6.
B. 7.
Câu 67: Cho các phản ứng :
(1) O3 + dung dịch KI 
o

t
(3) MnO2 + HCl đặc ��

Các phản ứng tạo ra đơn chất là :
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).


(8) Br2 + 5Cl2 + 6H2O  2HBrO3 +

C. 5.

D. 8.
o

t
(2) F2 + H2O ��


(4) Cl2 + dung dịch H2S 
C. (2), (3), (4).

D. (1), (2), (4).

Câu 68: Cho các phản ứng :
Ca(OH)2 + Cl2  CaOCl2 + H2O
2H2S + SO2  3S + 2H2O
13

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


O3  O2 + O
2NO2 + 2NaOH  NaNO3 + NaNO2 + H2O
4KClO3  KCl + 3KClO4
Số phản ứng oxi hoá – khử là :
A. 5.

B. 2.
C. 3.
Câu 69: Có các thí nghiệm sau :
(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(II) Sục khí SO2 vào nước brom.
(III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là :
A. 4.
B. 3.
C. 1.
Câu 70: Cho biết các phản ứng xảy ra sau:
2FeBr2 + Br2  2FeBr3
(1)
2NaBr + Cl2  2NaCl + Br2

D. 4.

D. 2.

(2)

Phát biểu đúng là :
A. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br-.
B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của
Cl2.
C. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+.
D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của
3+
Fe .

Câu 71: Cho sơ đồ chuyển hóa:
Fe3O4 + dung dịch HI (dư) � X + Y + H2O
Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa. Các chất X và Y là :
A. Fe và I2.
B. FeI3 và FeI2.
C. FeI2 và I2.
D. FeI3 và I2.
Câu 72: Brom có lẫn một ít tạp chất là clo. Một trong các hoá chất có thể loại bỏ clo ra khỏi
hỗn hợp là :
A. KBr.
B. KCl.
C. H2O.
D. NaOH.
Câu 73: Trong muối NaCl có lẫn NaBr và NaI. Để loại hai muối này ra khỏi NaCl người ta
có thể
A. Sục từ từ khí Cl2 cho đến dư vào dung dịch sau đó cô cạn dung dịch.
B. Tác dụng với dung dịch HCl đặc.
C. Tác dụng với Br2 dư sau đó cô cạn dung dịch.
D. Tác dụng với AgNO3 sau đó nhiệt phân kết tủa.
Câu 74: Muối iot là muối ăn có chứa thêm lượng nhỏ iot ở dạng
A. I2.
B. MgI2.
C. CaI2.
D. KI hoặc KIO3.
Câu 75: Có 4 chất bột màu trắng là vôi bột, bột gạo, bột thạch cao (CaSO 4.2H2O) bột đá vôi
(CaCO3). Chỉ dùng chất nào dưới đây là nhận biết ngay được bột gạo ?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch H2SO4 loãng.
C. Dung dịch Br2.
D. Dung dịch I2.

Câu 76: Để phân biệt 4 dung dịch KCl, HCl, KNO3, HNO3 ta có thể dùng
A. Dung dịch AgNO3.
B. Quỳ tím.
14

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


C. Quỳ tím và dung dịch AgNO3.
D. Đá vôi.
Câu 77: Có thể phân biệt 3 bình khí HCl, Cl2, H2 bằng thuốc thử
A. Dung dịch AgNO3.
B. Quì tím ẩm.
C. Dung dịch phenolphtalein.
D. Không phân biệt được.
Câu 78: Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng
dung dịch AgNO3 thì có thể nhận biết được
A. 1 dung dịch.
B. 2 dung dịch.
C. 3 dung dịch.
D. 4 dung dịch.
Câu 79: Có 5 gói bột tương tự nhau là CuO, FeO, MnO 2, Ag2O, (Fe + FeO). Có thể dùng
dung dịch nào trong các dung dịch nào dưới đây để phân biệt 5 chất trên ?
A. HNO3.
B. AgNO3.
C. HCl.
D. Ba(OH)2.
Câu 80: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (proton, nơtron, electron) là 115, trong đó
số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25. Nguyên tố X là :
A. Na.

B. F.
C. Br.
D. Cl.
Câu 81: Biết oxit cao nhất của nguyên tố X thuộc nhóm VIIA, có tỉ lệ khối lượng giữa các
nguyên tố là mX : mO = 7,1 : 11,2. X là nguyên tố nào sau đây ?
A. Clo.
B. Iot.
C. Flo.
D. Brom.
Câu 82: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 180. Trong đó các hạt mang
điện chiếm 58,89% tổng số hạt. Nguyên tố X là nguyên tố nào ?
A. flo.
B. clo.
C. brom.
D. iot.
Câu 83: Hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R với hiđro là RH, trong oxit cao nhất R chiếm
58,82% về khối lượng, nguyên tố R là :
A. Br.

B. F.

C. I.

D. Cl.

35
Câu 84: Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là 17 Cl và
37
37
1

17 Cl . Phần trăm về khối lượng của 17 Cl chứa trong HClO 4 (với hiđro là đồng vị 1 H , oxi là

đồng vị

16
8

O ) là :

A. 9,40%.
B. 8,95%.
C. 9,67%.
D. 9,20%.
Câu 85: Hợp chất MX3 có tổng số hạt mang điện tích là 128. Trong hợp chất, số p của
nguyên tử X nhiều hơn số p của nguyên tử M là 38. Công thức của hợp chất trên là :
A. FeCl3.
B. AlCl3.
C. FeF3.
D. AlBr3.
Câu 86: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử
của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và
Y là các nguyên tố :
A. Al và Br.
B. Al và Cl.
C. Mg và Cl.
D. Si và Br.
Câu 87: Tổng số electron trong ion AB2 là 34. Chọn công thức đúng :
A. AlO2-.
B. NO2-.
C. ClO2-.

D. CrO2-.
Câu 88: Cho một luồng khí clo dư tác dụng với 9,2 gam kim loại sinh ra 23,4 gam muối kim
loại hoá trị I. Muối kim loại hoá trị I là muối nào sau đây ?
A. NaCl.
B. KCl.
C. LiCl.
D. Kết quả
khác.
Câu 89: Cho 6,72 lít clo (đktc) tác dụng với 22,4 gam Fe nung nóng (hiệu suất phản ứng
100%), lấy chất rắn thu được hoà tan vào nước và khuấy đều thì khối lượng muối trong dung
dịch thu được là :
A. 38,10 gam.
B. 48,75 gam.
C. 32,50 gam.
D. 25,40 gam.
15

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 90: Hai miếng sắt có khối lượng bằng nhau và bằng 2,8 gam. Một miếng cho tác dụng
với Cl2, một miếng cho tác dụng với dung dịch HCl. Tổng khối lượng muối clorua thu được
là :
A. 14,475 gam.
B. 16,475 gam.
C. 12,475 gam.
D. Tất cả đều
sai.
Câu 91: Hỗn hợp khí A gồm clo và oxi. A phản ứng vừa hết với một hỗn hợp gồm 4,8 gam
magie và 8,1 gam nhôm tạo ra 37,05 gam hỗn hợp các muối clorua và oxit hai kim loại.

Thành phần % thể tích của oxi và clo trong hỗn hợp A là :
A. 26,5% và 73,5%.
B. 45% và 55%.
C. 44,44% và 55,56%.
D. 25% và 75%.
Câu 92: Cho 11,2 lít hỗn hợp khí A gồm clo và oxi phản ứng vừa hết với 16,98 gam hỗn hợp
B gồm magie và nhôm tạo ra 42,34 gam hỗn hợp các muối clorua và oxit hai kim loại. Thành
phần % khối lượng của magie và nhôm trong hỗn hợp B là :
A. 48% và 52%.
B. 77,74% và 22,26%.
C. 43,15% và 56,85%.
D.75% và 25%.
Câu 93: Lấy 2 lít khí H2 cho tác dụng với 3 lít khí Cl2. Hiệu suất phản ứng là 90%. Thể tích
hỗn hợp sau phản ứng là :
A. 4,5 lít.
B. 4 lít.
C. 5 lít.
D. Kết quả
khác.
Câu 94: Cho 10,000 lít H2 và 6,72 lít Cl2 (đktc) tác dụng với nhau rồi hoà tan sản phẩm vào
385,400 gam nước ta thu được dung dịch A. Lấy 50,000 gam dung dịch A tác dụng với dung
dịch AgNO3 thu được 7,175 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng giữa H2 và Cl2 là :
A. 33,33%.
B. 45%.
C. 50%.
D. 66,67%.
Câu 95: Một loại nước clo chứa : Cl2 0,061M ; HCl 0,03M và HClO 0,03M. Thể tích khí clo
(đktc) để thu được 5 lít nước clo trên là :
A. 6,72 lít.
B. 12,13 lít.

C. 10,192 lít.
D. 13,44 lít.
Câu 96: Cho 69,6 gam MnO2 tác dụng với HCl đặc, dư. Dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra vào
500 ml dung dịch NaOH 4M. Coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể, nồng độ mol
các chất trong dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu ?
A. 1,6M ; 1,6M và 0,8M.
B. 1,7M ; 1,7M và 0,8 M.
C. 1,6M ; 1,6M và 0,6M.
D. 1,6M ; 1,6M và 0,7M.
Câu 97: Cho 13,44 lít khí clo (đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100 oC. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là :
A. 0,24M.
B. 0,48M.
C. 0,4M.
D. 0,2M.
Câu 98: Sục khí clo vào dung dịch chứa NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toàn thì thu được
1,17 gam NaCl. Số mol hỗn hợp NaBr và NaI có trong dung dịch đầu là :
A. 0,02 mol.
B. 0,01 mol.
B. 0,03 mol.
D. Tất cả đều
sai.
Câu 99: Sục khí clo dư vào dung dịch chứa muối NaBr và KBr thu được muối NaCl và KCl,
đồng thời thấy khối lượng muối giảm 4,45 gam. Lượng clo đã tham gia phản ứng với 2 muối
trên là :
A. 0,1 mol.
B. 0,05 mol.
C. 0,02 mol.
D. 0,01 mol.


16

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 100: Cho 25 gam nước clo vào một dung dịch có chứa 2,5 gam KBr thấy dung dịch
chuyển sang màu vàng đậm và KBr vẫn còn dư. Sau thí nghiệm, nếu cô cạn dung dịch thì còn
lại 1,61 gam chất rắn khan. Biết hiệu suất phản ứng 100%, nồng độ % của nước clo là :
A. 2,51%.
B. 2,84%.
C. 3,15%.
D. 3,46%.
Câu 101: Cho 6 gam brom có lẫn tạp chất clo vào một dung dịch chứa 1,6 gam NaBr. Sau
khi clo phản ứng hết, ta làm bay hơi hỗn hợp sau thí nghiệm và sấy khô chất rắn thu được.
Khối lượng chất rắn sau khi sấy khô là 1,36 gam. Hàm lượng phần trăm của clo trong 6 gam
brom nói trên là :
A. 2,19%.
B. 3,19%.
C. 4,19%.
D. 1,19%.
Câu 102: Hoà tan hoàn toàn 104,25 gam hỗn hợp X gồm NaCl và NaI vào nước được dung
dịch A. Sục khí clo dư vào dung dịch A. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch, thu được 58,5
gam muối khan. Khối lượng NaCl có trong hỗn hợp X là :
A. 17,55 gam.
B. 29,25 gam.
C. 58,5 gam.
D. Cả A, B, C đều
sai.
Câu 103: Cho 1 lít hỗn hợp các khí H2, Cl2, HCl đi qua dung dịch KI dư, thu được 2,54 gam
iot và khí đi ra khỏi dung dịch có thể tích là 500 ml (các khí đo ở điều kiện). Thành phần

phần trăm theo số mol hỗn hợp khí (H2, Cl2, HCl) lần lượt là :
A. 50 ; 22,4 ; 27,6. B. 25; 50 ; 25.
C. 21 ; 34,5 ; 44,5. D. 47,5 ; 22,5 ; 30.
Câu 104: Cho V lít hỗn hợp khí gồm H2S và SO2 tác dụng với dung dịch brom dư. Thêm
dung dịch BaCl2 dư vào hỗn hợp trên thì thu được 2,33 gam kết tủa. Giá trị của V là :
A. 0,112 lít.
B. 2,24 lít.
C. 1,12 lít.
D. 0,224 lít.
Câu 105: Cho một lượng dư KMnO4 vào 25 ml dung dịch HCl thu được 1,4 lít khí (đktc).
Vậy nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng là :
A. 8,5M.
B. 8M.
C. 7,5M.
D. 7M.
Câu 106: Cho 8,7 gam MnO2 tác dụng với dung dịch axit HCl đậm đặc sinh ra V lít khí Cl 2
(đktc). Hiệu suất phản ứng là 85%. V có giá trị là :
A. 2 lít.
B. 2,905 lít.
C. 1,904 lít.
D. 1,82 lít.
o
Câu 107: Độ tan của NaCl ở 100 C là 50 gam. Ở nhiệt độ này dung dịch bão hoà NaCl có
nồng độ phần trăm là :
A. 33,33.
B. 50.
C. 66,67.
D. 80.
Câu 108: Hoà tan 11,2 lít khí HCl (đktc) vào m gam dung dịch HCl 16%, thu được dung dịch
HCl 20%. Giá trị của m là :

A. 36,5.
B. 182,5.
C. 365,0.
D. 224,0.
Câu 109: Hoà tan V lít khí HCl (đktc) vào 185,4 gam dung dịch HCl 10% thu được dung
dịch HCl 16,57%. Giá trị của V là :
A. 4,48.
B. 8,96.
C. 2,24.
D. 6,72.
Câu 110: Nồng mol/lít của dung dịch HBr 16,2% (d = 1,02 g/ml) là :
A. 2,04.
B. 4,53.
C. 0,204.
D. 1,65.
Câu 111: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp khí hiđro clorua và hiđro bromua vào nước ta được
dung dịch chứa hai axit có nồng độ phần trăm bằng nhau. Thành phần phần trăm theo thể
tích của hai khí trong hỗn hợp là :
A. 68,93% và 31,07%.
B. 67,93% và 32,07%.
C. 69,93% và 30,07%.
D. Kết quả khác.

17

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 112: Đổ dung dịch chứa 2 gam HBr vào dung dịch chứa 2 gam NaOH. Sau đó nhúng
giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu gì ?

A. Màu đỏ.
B. Màu xanh.
C. Không đổi màu.
D. Không xác định được.
Câu 113: Cho một lượng hỗn hợp CuO và Fe 2O3 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2
muối có tỉ lệ mol là 1 : 1. Phần trăm khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là :
A. 30 và 70.
B. 40 và 60.
C. 50 và 50.
D. 60 và 40.
Câu 114: Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe 2O3 tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung
dịch HCl 2M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam muối khan thu được là :
A. 70,6.
B. 61,0.
C. 80,2.
D. 49,3.
Câu 115: Hoà tan hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe 3O4 bằng dung dịch HCl dư thu
được dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư, rồi lấy kết tủa nung trong không
khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :
A. 74,2.
B. 42,2.
C. 64,0.
D. 128,0.

Câu 116: Hoà tan 174 gam hỗn hợp M2CO3 và M2SO3 (M là kim loại kiềm) vào dung dịch
HCl dư. Toàn bộ khí CO2 và SO2 thoát ra được hấp thụ tối thiểu bởi 500 ml dung dịch NaOH
3M. Kim loại M là :
A. Li.
B. Na.
C. K.

D. Rb.
Câu 117: Hoà tan hoàn toàn 10,05 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II và III
vào dung dịch HCl thu được dung dịch A và 0,672 lít khí (đktc). Khối lượng muối trong A là :
A. 10,38 gam.
B. 20,66 gam.
C. 30,99 gam.
D. 9,32 gam.
Câu 118: Hoà tan 10 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị hai và hoá trị ba
bằng dung dịch HCl, ta thu được dung dịch A và 0,672 lít khí bay ra ở đktc. Khi cô cạn dung
dịch A thì khối lượng muối khan thu được là :
A. 10,33 gam.
B. 9,33 gam.
C. 11,33 gam.
D. 12,33 gam.
Câu 119: Để hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Zn và ZnO cần dung 100,8 ml dung dịch HCl
36,5% (D = 1,19 g/ml) thì thu được 8,96 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm ZnO trong hỗn
hợp ban đầu là :
A. 38,4%.
B. 60,9%.
C. 86,52%.
D. 39,1%.
Câu 120: Cho 44,5 gam hỗn hợp bột Zn, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 22,4 lít
khí H2 bay ra (đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là :
A. 80.
B. 115,5.
C. 51,6.
D. 117,5.
Câu 121: Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl dư. Sau phản
ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Số mol axit đã tham gia
phản ứng là :

A. 0,8 mol.
B. 0,08 mol.
C. 0,04 mol.
D. 0,4 mol.
Câu 122: Hoà tan hoàn toàn 25,12 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dư thu được
13,44 lít khí H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là :
A. 67,72.
B. 46,42.
C. 68,92
D. 47,02.
Câu 123: Cho 10,3 gam hỗn hợp Cu, Al, Fe vào dung dịch HCl thu được 5,6 lít khí (đktc) và
2 gam chất rắn không tan. Vậy % theo khối lượng của từng chất trong hỗn hợp ban đầu lần
lượt là :
18

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


A. 26%, 54%, 20%.
B. 20%, 55%, 25%.
C. 19,4%, 50%, 30,6%.
D. 19,4%, 26,2%, 54,4%.
Câu 124: Cho 9,14 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu bằng dung dịch HCl dư thu được 7,84 lít
khí (đktc), dung dịch X và 2,54 gam chất rắn Y. Khối lượng muối trong X là :
A. 32,15 gam.
B. 31,45 gam.
C. 33,25 gam.
D. 30,35gam.
Câu 125: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp NaF
0,05M và NaCl 0,1M. Khối lượng kết tủa thu được là :

A. 1,345 gam.
B. 3,345 gam.
C. 2,875 gam.
D. 1,435 gam.
Câu 126: Cho 1,03 gam muối natri halogen (NaX) tác dụng hết với dung dịch AgNO 3 dư thì
thu được một kết tủa, kết tủa này sau phản ứng phân hủy hoàn toàn cho 1,08 gam Ag. X là :
A. brom.
B. flo.
C. clo.
D. iot.
Câu 127: Chất X là muối canxi halogenua. Cho dung dịch X chứa 0,200 gam X tác dụng với
dung dịch AgNO3 thì thu được 0,376 gam kết tủa bạc halogenua. Công thức X là :
A. CaCl2.
B. CaBr2.
C. CaI2.
D. CaF2.
Câu 128: Cho 0,03 mol hỗn hợp 2 muối NaX và NaY (X, Y là 2 halogen thuộc 2 chu kì liên
tiếp) tác dụng với AgNO3 dư được 4,75 gam kết tủa. X và Y là :
A. F và Cl.
B. Cl và Br.
C. Br và I.
D. I và At.

Câu 129: Cho 31,84 gam hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là 2 halogen ở hai chu kỳ liên tiếp) vào
dung dịch AgNO3 dư thu được 57,34 gam kết tủa. Công thức của 2 muối là :
A. NaCl và NaBr.
B. NaBr và NaI.
C. NaF và NaCl.
D. NaF và NaCl hoặc NaBr và NaI.
Câu 130: Hoà tan 8,075 gam hỗn hợp A gồm NaX và NaY (X, Y là hai halogen kế tiếp) vào

nước. Dung dịch thu được cho phản ứng vừa đủ với dung dịch AgNO 3 thu được 16,575 gam
kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX và NaY tương ứng là :
A. 36,22% ; 63,88%.
B. 35,45% ; 64,55%.
C. 35% ; 65%.
D. 34, 24% ; 65,76%.
Câu 131: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai
nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử Z X <
ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaY
trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 52,8%.
B. 58,2%.
C. 47,2%.
D. 41,8%.
Câu 132: Một dung dịch có chứa H 2SO4 và 0,543 gam muối natri của một axit chứa oxi của
clo (muối X). Cho thêm vào dung dịch này một lượng KI cho đến khi iot ngừng sinh ra thì
thu được 3,05 gam I2. Muối X là :
A. NaClO2.
B. NaClO3.
C. NaClO4.
D. NaClO.
Câu 133: Cho 200 ml dung dịch AgNO3 1M tác dụng với 100 ml dung dịch FeCl 2 0,1 M thu
được khối lượng kết tủa là :
A. 3,95 gam.
B. 2,87 gam.
C. 23,31 gam.
D. 28,7 gam.
Câu 134: Hàng năm thế giới cần tiêu thụ khoảng 45 triệu tấn clo. Nếu dùng muối ăn để điều
chế clo thì cần bao nhiêu tấn muối (Giả thiết hiệu suất phản ứng đạt 100%) ?
A. 74 triệu tấn.

B. 74,15 triệu tấn.
C. 74,51 triệu tấn.
D. 74,14 triệu
tấn.
19

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 135: Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp NaCl và KCl có màng ngăn một thời gian thu
được 1,12 lít khí Cl2 (đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi. Tổng nồng độ mol của NaOH
và KOH trong dung dịch thu được là :
A. 0,01M.
B. 0,025M.
C. 0,03M.
D. 0,05M.

CHUYÊN ĐỀ 5 :

1D
11C
21B
31D
41D
51A
61B
71C
81A
91C
101B

111A
121A
131B

2C
12A
22C
32C
42C
52D
62D
72A
82D
92B
102B
112B
122A
132A

3C
13B
23C
33B
43A
53D
63D
73A
83A
93C
103A

113C
123D
133A

4C
14B
24D
34D
44A
54C
64D
74D
84D
94D
104D
114A
124B
134B

5D
15B
25D
35C
45D
55D
65C
75D
85B
95C
105B

115C
125D
135D

NHÓM HALOGEN

6D
16C
26A
36C
46C
56B
66A
76C
86B
96A
106C
116B
126A

7A
17C
27C
37C
47D
57A
67A
77B
87C
97A

107A
117A
127B

8A
18B
28D
38A
48B
58A
68D
78D
88A
98A
108C
118A
128B

9C
19C
29C
39D
49D
59D
69B
79C
89C
99B
109B
119A

129B

10C
20D
30C
40B
50C
60C
70D
80C
90A
100B
110A
120B
130A

20

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất



×