Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

3 40 câu hỏi trắc nghiệm toán lớp 10 phép nhân 1 số với 1 vecto file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (562.6 KB, 19 trang )

Bài 3. PHÉP NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠ
I – TÓM TẮT LÝ THUYẾT

r r
r
r
1. Định nghĩa: Cho số k �0 và vectơ a �0 . Tích của vectơ a với số k là một vectơ, kí hiệu k a .
r
r
+) k  0 thì k a cùng hướng với a
r
r
+) k  0 thì k a ngược hướng với a
2. Tính chất:
r r
Cho a, b bất kì và hai số h, k ta có:
r r
r
r
r
r
r
 k (a  b)  k a  kb
 (h  k )a  ha  k a
r r
r
r
1.a  a, (1)a   a

r
r


 h(k a)  (hk )a



uuur uuur
uuu
r
 Nếu I là trung điểm của AB thì với mọi điểm M ta có: MA  MB  2MI
uuur uuur uuuu
r
uuuu
r
 Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì với mọi điểm M ta có: MA  MB  MC  3MG
3. Điều kiện để hai vectơ cùng phương:
r
r r
r
r
+) a và b �0 cùng phương � k : a  kb

uuur
uuur
+) Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi có số k �0 để AB  k AC
II – CÁC DẠNG TOÁN:
3.1 Xác định và tính độ dài tích của một số với một vectơ

uuur uuur r
Bài 1. Cho hai điểm phân biệt A, B . Xác định điểm M biết 2 MA  3MB  0
Lời giải


uuur uuur r
uuur
uuur uuu
r r
uuur uuu
r r
uuuu
r uuu
r
uuuu
r uuu
r
Ta có: 2 MA  3MB  0 � 2 MA  3( MA  AB)  0 �  MA  3 AB  0 � AM  3 AB � AM , AB cùng
hướng và AM  3 AB .
Bài 2. Cho tam giác ABC .
uuu
r uuur uuu
r
a) Tìm điểm K sao cho KA  2 KB  CB
uuur uuur uuuu
r r
b) Tìm điểm M sao cho MA  MB  2MC  0
Lời giải

uuu
r uuur uuu
r
uuu
r uuur uuur uuur
uuu

r uuur uuur r
a) Ta có: KA  2KB  CB � KA  2 KB  KB  KC � KA  KB  KC  0 � K là trọng tâm của tam
giác ABC .

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


uuur uuur uuuu
r r
uuu
r uuuu
r r
uuu
r uuuu
r r
b) Gọi I là trung điểm của AB . Ta có: MA  MB  2MC  0 � 2MI  2 MC  0 � MI  MC  0
� M là trung điểm của IC .

Bài 3. Cho tam giác đều ABC cạnh a . Tính
uuur uuur uuur
uuu
r uuur
a) AB  AC  BC
b) AB  AC
Lời giải

uuu
r uuur uuur
uuu
r uuur uuur uuur uuur

uuur
uuur
a) AB  AC  BC  ( AB  BC )  AC  AC  AC  2 AC  2 AC  2 AC  2a .
b) Gọi H là trung điểm của BC . Ta có:
2
uuu
r uuur
uuur
uuur
�a �
2
2
2
AB  AC  2 AH  2 AH  2 AH  2 AB  BH  2 a  � �  a 3
�2 �

Bài 4. Cho ABC vuông tại B có �
A  300 , AB  a . Gọi I là trung điểm của AC . Hãy tính:
uuu
r uuur
uuu
r uuur
a) BA  BC
b) AB  AC
Lời giải

Ta có: BC  AB tan A  a tan 300 

a 3
AB

a
2a 3
, AC 


0
3
cos A cos 30
3

uuu
r uuur
uur
uur
AC
2a 3
a) BA  BC  2 BI  2 BI  2 BI  2.
.
 AC 
2
3
2

uuu
r uuur
uuuu
r
uuuu
r
�a 3 � a 39

b) AB  AC  2 AM  2 AM  2 AM  2 AB 2  BM 2  2 a 2  � � 
.
�6 �
3
� �
Câu 1.

[0H1-1] Khẳng định nào sai ?

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


r r
A. 1.a  a
r
r
B. k a và a cùng hướng khi k  0
r
r
C. k a và a cùng hướng khi k  0
r
r r
r
r
D. Hai vectơ a và b �0 cùng phương khi có một số k để a  kb
Lời giải
Chọn C. (Dựa vào định nghĩa tích của một số với một vectơ)
Câu 2.

uuuu

r
uuur
[0H1-1] Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN  3MP . Điểm P được xác

định đúng trong hình vẽ nào sau đây:

A. Hình 3

B. Hình 4

C. Hình 1

D. Hình 2

Lời giải
Chọn A.
uuuu
r
uuur
uuuu
r
uuur uuuu
r
uuur
MN  3MP � MN ngược hướng với MP và MN  3 MP .
uuur
uuur
Câu 3.
[0H1-1] Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Nếu AB  3 AC thì đẳng thức nào dưới đây
đúng ?


uuur
uuur
A. BC  4 AC
uuur
uuur
BC  4 AC

uuur
uuur
B. BC  2 AC

uuur
uuur
C. BC  2 AC

D.

Lời giải
Chọn D.

[0H1-1] Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng hàng là:
uuur
uuur
uuur uuu
r uuur
A. AB  AC
B. k �0 : AB  k . AC
C. AC  AB  BC
D.

uuur uuur
uuuu
r
MA  MB  3MC ,  điểm M

Câu 4.

Lời giải
Chọn B.

uuur
uuur
Ba điểm A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi có số k khác 0 để AB  k AC
r r
r
r
Câu 5.
[0H1-1] Tìm giá trị của m sao cho a  mb , biết rằng a, b ngược hướng và
r
r
a  5, b  15

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


A. m  3

B. m  

1

3

C. m 

1
3

D. m  3

Lời giải
Chọn B.
r
a
r r
5
1
Do a, b ngược hướng nên m   r     .
15
3
b
r uuur r uuur
[0H1-2] Cho ABC . Đặt a  BC , b  AC . Các cặp vectơ nào sau đây cùng phương ?
r
r r r
r
r r r
r
r r
r
r r r r

A. 2a  b , a  2b
B. a  2b , 2a  b
C. 5a  b , 10a  2b D. a  b , a  b

Câu 6.

Lời giải
Chọn C.

r
r r
r
r
r
r r
Ta có: 10a  2b  2.(5a  b ) � 5a  b và 10a  2b cùng phương.
Câu 7.
A. 2a

uuu
r uuur
[0H1-2] Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a . Độ dài của AB  AC bằng:
B. a

C. a 3

D.

a 3
2


Lời giải
Chọn C.

Gọi H là trung điểm của BC . Khi đó:
uuu
r uuur
uuur
a2
AB  AC  2. AH  2. AH  2. AB 2  BH 2  2. a 2 
a 3.
4
r
r
r r
Câu 8.
[0H1-2] Biết rằng hai vec tơ a và b không cùng phương nhưng hai vec tơ 3a  2b và
r
r
( x  1) a  4b cùng phương. Khi đó giá trị của x là:
A. 7

B. 7

C. 5

D. 6

Lời giải
Chọn A.

r
r
r r
x 1 4

� x  7
Điều kiện để hai vec tơ 3a  2b và ( x  1) a  4b cùng phương là:
3
2

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 9.
[0H1-2] Cho tam giác ABC . Gọi I là trung điểm của AB . Tìm điểm M thỏa mãn hệ
uuur uuur uuuu
r r
thức MA  MB  2MC  0 .
A. M là trung điểm của BC

B. M là trung điểm của IC

C. M là trung điểm của IA

D. M là điểm trên cạnh IC sao cho IM  2 MC
Lời giải

Chọn B.
uuur uuur uuuu
r r

uuu
r uuuu
r r
uuu
r uuuu
r r
MA  MB  2MC  0 � 2MI  2MC  0 � MI  MC  0 � M là trung điểm của IC .
uuuu
r uuu
r uuur uuur
Câu 10.
[0H1-2] Cho hình bình hành ABCD , điểm M thõa mãn 4AM  AB  AD  AC . Khi
đó điểm M là:
A. Trung diểm của AC

B. Điểm C

C. Trung điểm của AB

D. Trung điểm của AD
Lời giải

Chọn A.

uuuu
r uuu
r uuur uuur
uuuu
r
uuur

uuuu
r 1 uuur
Theo quy tắc hình bình hành, ta có: 4 AM  AB  AD  AC � 4 AM  2. AC � AM  . AC � M là
2
trung điểm của AC .
Câu 11.
uuu
r uuur
AB  AD .

�  600 . Tính độ dài vectơ
[0H1-3] Cho hình thoi ABCD tâm O , cạnh 2a . Góc BAD

uuu
r uuur
A. AB  AD  2a 3

uuu
r uuur
B. AB  AD  a 3

uuu
r uuur
C. AB  AD  3a

uuu
r uuur
D. AB  AD  3a 3
Lời giải


Chọn A.

�  600 nên ABD đều
Tam giác ABD cân tại A và có góc BAD
uuu
r uuur uuur
uuur
AB  AD  AC  2 AO  2. AO  2. AB 2  BO 2  2. 4a 2  a 2  2a 3

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 12.

uuu
r uuu
r uuur uuu
r uuu
r
[0H1-3] Cho tam giác ABC có điểm O thỏa mãn: OA  OB  2OC  OA  OB .

Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Tam giác ABC đều

B. Tam giác ABC cân tại C

C. Tam giác ABC vuông tại C

D. Tam giác ABC cân tại B
Lời giải


Chọn C.

Gọi I là trung điểm của AB . Ta có:
uuu
r uuu
r uuur uuu
r uuu
r
uuu
r uuur uuu
r uuur uuu
r
uuu
r uuu
r
OA  OB  2OC  OA  OB � OA  OC  OB  OC  BA � CA  CB  AB
uur
1
� 2.CI  AB � 2CI  AB � CI  AB � Tam giác ABC vuông tại C .
2
Câu 13.
A. 0

uuur uuur uuuu
r
[0H1-3] Cho tam giác ABC , có bao nhiêu điểm M thoả mãn: MA  MB  MC  1
B. 1

C. 2


D. vô số

Lời giải
Chọn D.

Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC
uuur uuur uuuu
r
uuuu
r
1
Ta có MA  MB  MC  3MG  3MG  1 � MG 
3
uuur uuur uuuu
r
1
Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA  MB  MC  1 là đường tròn tâm G bán kính R  .
3
Câu 14.
[0H1-3] Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Chứng minh rằng vectơ
r uuur uuur uuuu
r
uuur r
v  MA  MB  2MC . Hãy xác định vị trí của điểm D sao cho CD  v .
A. D là điểm thứ tư của hình bình hành ABCD

B. D là điểm thứ tư của hình bình hành

C. D là trọng tâm của tam giác ABC


D. D là trực tâm của tam giác ABC

ACBD

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Lời giải
Chọn B.
r uuur uuur uuuu
r uuur uuuu
r uuur uuuu
r uuu
r uuu
r
uur
Ta có: v  MA  MB  2 MC  MA  MC  MB  MC  CA  CB  2CI (Với I là trung điểm của AB )
r
uuur r
uur
Vậy vectơ v không phụ thuộc vào vị trú điểm M . Khi đó: CD  v  2CI � I là trung điểm của CD
Vậy D D là điểm thứ tư của hình bình hành ACBD .
Câu 15.

[0H1-3] Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của BC và N là trung điểm AM .
uuur
uuu
r
Đường thẳng BN cắt AC tại P . Khi đó AC  xCP thì giá trị của x là:

A. 

4
3

B. 

2
3

C. 

3
2

D. 

5
3

Lời giải
Chọn C.

Kẻ MK / / BP ( K �AC ) . Do M là trung điểm của BC nên suy ra K là trung điểm của CP
Vì MK / / BP � MK / / NP mà N là trung điểm của AM nên suy ra P là trung điểm của AK
uuur
r
3 uuu
3
Do đó: AP  PK  KC . Vậy AC   CP � x   .

2
2
Câu 16.
[0H1-4] Cho tam giác ABC . Hai điểm M , N được xác định bởi các hệ thức
uuur uuur r uuu
r uuu
r uuur r
BC  MA  0 , AB  NA  3 AC  0 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. MN  AC

B. MN / / AC

C. M nằm trên đường thẳng AC

D. Hai đường thẳng MN và AC trùng

nhau
Lời giải
Chọn B.

uuur uuur r uuuu
r uuur
Ta có: BC  MA  0 � AM  BC � M là điểm thứ tư của hình bình hành ABCM nên M �AC (1)

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


uuur uuur r uuu
r uuu
r uuur r

Cộng vế theo vế hai đẳng thức BC  MA  0 , AB  NA  3 AC  0 , ta được:
uuur uuur uuu
r uuu
r uuur r
BC  MA  AB  NA  3 AC  0
uuur uuur
uuu
r uuur
uuur r
uuuu
r uuur uuur
uuuu
r
uuur uuuu
r
� ( MA  AN )  ( AB  BC )  3 AC  0 � MN  AC  3 AC � MN  2 AC � MN cùng phương với
uuur
AC (2)
Từ (1) và (2) suy ra MN / / AC .
Câu 17.

[0H1-4] Cho tam giác OAB vuông cân tạ O với OA  OB  a . Độ dài của véc tơ

r 21 uuu
r 5 uuu
r
u  OA  OB là:
4
2
A.


a 140
4

B.

a 321
4

C.

a 520
4

D.

a 541
4

Lời giải
Chọn D.

uuuu
r 21 uuu
r uuur 5 uuu
r
Dựng điểm M , N sao cho: OM  OA, ON  OB . Khi đó:
4
2
2

2
r uuuu
r uuur uuuur
�21a � �5a � a 541 .
u  OM  ON  NM  MN  OM 2  ON 2  � � � � 
4
� 4 � �2 �

Câu 18.
[0H1-4] Cho tam giác ABC và đường thẳng d . Gọi O là điểm thỏa mãn hệ thức
uuu
r uuu
r uuur r
r uuur uuur uuuu
r
OA  OB  2OC  0 . Tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho vectơ v  MA  MB  2MC có độ dài
nhỏ nhất.
A. Điểm M là hình chiếu vuông góc của O trên d
B. Điểm M là hình chiếu vuông góc của A trên d
C. Điểm M là hình chiếu vuông góc của B trên d
D. Điểm M là giao điểm của AB và d
Lời giải
Chọn A.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Gọi I là trung điểm của AB .
uuu
r uuur uuur r

uur uuur r
uur uuur r
Khi đó: OA  OB  2OC  0 � 2OI  2OC  0 � OI  OC  0 � O là trung điểm của IC
r uuur uuur uuuu
r uuu
r uuuu
r uuu
r uuuu
r
uuur uuuu
r uuu
r uuu
r uuur uuuu
r
uuuu
r
Ta có: v  MA  MB  2MC  OA  OM  OB  OM  2(OC  OM )  OA  OB  2OC  4OM  4OM
r
r
Do đó v  4OM . Độ dài vectơ v nhỏ nhất khi và chỉ khi 4OM nhỏ nhất hay M là hình chiếu vuong
góc của O trên d .
Câu 19.

[0H1-4] Cho ngũ giác ABCDE . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh

AB, BC , CD, DE . Gọi I và J lần lượt là trung điểm các đoạn MP và NQ . Khẳng định nào sau đây
đúng ?
uu
r 1 uuur
A. IJ  AE

2

uu
r 1 uuur
B. IJ  AE
3

uu
r 1 uuur
C. IJ  AE
4

uu
r 1 uuur
D. IJ  AE
5

Lời giải
Chọn C.

uu
r uur uur uuur uuuu
r uur uuur uuuu
r uuur
Ta có: 2IJ  IQ  IN  IM  MQ  IP  PN  MQ  PN
uuuu
r uuur uuur uuur
uuuu
r uuur uuur
uuuu

r 1 uuur uuur uuur

1 uuur
�MQ  MA  AE  EQ
r uuur uuur uuur � 2 MQ  AE  BD � MQ  AE  BD , PN   BD
�uuuu
2
2
�MQ  MB  BD  DQ





uu
r 1 uuur uuur 1 uuur 1 uuur uu
r 1 uuur
Suy ra: 2 IJ  AE  BD  BD  AE � IJ  AE .
2
2
2
4





Câu 20.

[0H1-4] Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của AB và N thuộc cạnh AC sao

uuur uuur
uuur r
cho NC  2 NA . Hãy xác định điểm K thỏa mãn: 3 AB  2 AC  12 AK  0 và điểm D thỏa mãn:
uuur uuur
uuur r
3 AB  4 AC  12 KD  0 .
A. K là trung điểm của MN và D là trung điểm của BC

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


B. K là trung điểm của BC và D là trung điểm của MN
C. K là trung điểm của MN và D là trung điểm của AB
D. K là trung điểm của MN và D là trung điểm của AC
Lời giải
Chọn A.

uuu
r
uuuu
r
uuu
r uuur
uuur r
uuuu
r
uuur
uuur r uuur 1 uuuu
r uuur


�AB  2 AM
uuur � 3 AB  2 AC  12 AK  0 � 3.2 AM  2.3 AN  12 AK  0 � AK  AM  AN
Ta có: �uuur
2
�AC  3 AN





Suy ra K là trung điểm của MN
uuu
r uuur
uuur r
uuu
r uuur
uuur uuur r
uuu
r uuur
uuur
uuur
Ta có: 3 AB  4 AC  12 KD  0 � 3 AB  4 AC  12 AD  AK  0 � 3 AB  4 AC  12 AK  12 AD





uuur
uuu
r uuur uuu

r uuur
uuur
uuu
r uuur
uuur 1 uuu
r uuur
� 12 AD  3 AB  4 AC  3 AB  2 AC � 12 AD  6 AB  6 AC � AD  AB  AC
2





Suy ra D là trung điểm của BC .
3.2 Chứng minh đẳng thức vectơ
Bài 1. Cho tứ giác ABCD . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của AB và CD .
uuur uuur uuur uuur
uuur
a) Chứng minh rằng: AC  BD  AD  BC  2 EF
uuu
r uuu
r uuur uuur r
b) Gọi G là trung điểm của EF . Chứng minh rằng GA  GB  GC  GD  0
Lời giải

a)
uuur uuur uuur uuur uuur
uuu
r uuur uuur
uuur uuur uuu

r
uuur uuur
uuur r r
uuur
AC  BD  AE  EF  FC  BE  EF  FD  2 EF  AE  BE  FC  FD  2EF  0  0  2EF



 





 



(1)

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


uuur uuur uuur uuur uuur
uuu
r uuur uuur
uuur uuur uuu
r
uuur uuur
uuur r r

uuur
AD  BC  AE  EF  FD  BE  EF  FC  2 EF  AE  BE  FD  FC  2EF  0  0  2EF



 





 



(2)

uuur uuur uuur uuur
uuur
TỪ (1) và (2) suy ra: AC  BD  AD  BC  2 EF
uuu
r uuu
r uuur uuur
uuur uuur
uuur uuur
r r
b) GA  GB  GC  GD  2GE  2GF  2 GE  GF  20  0 .






uuu
r uuur uuur
uuur
Bài 2. Cho hình bình hành ABCD . Chứng minh rằng: AB  2 AC  AD  3 AC
Lời giải

uuu
r uuur uuur uuu
r uuur
uuur uuur uuur
uuur
VT  AB  2 AC  AD  AB  AD  2 AC  AC  2 AC  3 AC  VP .





Bài 3. Cho tam giác ABC . Gọi M là một điểm trên cạnh BC sao cho MB  2MC . Chứng minh
uuuu
r 1 uuu
r 2 uuur
rằng: AM  AB  AC .
3
3
Lời giải

uuuu
r uuur uuuu

r uuur 1 uuur uuur 1 uuur uuu
r 1 uuu
r 2 uuur
Ta có: AM  AC  CM  AC  BC  AC  ( AC  AB )  AB  AC (đpcm)
3
3
3
3
Bài 4. Cho tứ giác ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AC và BD . Chứng minh rằng:
uuu
r uuur
uu
r
AB  CD  2IJ .
Lời giải

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Ta có:
uu
r uu
r uuu
r uuu
r
uu
r uu
r uur
uuu
r uuur

uuu
r uuu
r
uu
r r uuu
r uuur r uuu
r uuur

�IJ  IA  AB  BJ
r uur uuur uuu
r � 2 IJ  ( IA  IC )  ( AB  CD)  ( BJ  DJ ) � 2 IJ  0  AB  CD  0  AB  CD �
�uu
�IJ  IC  CD  DJ
(đpcm).
Câu 21.

[0H1-1] Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Với điểm M bất kỳ, ta luôn có:
uuur uuur 1 uuu
r
uuur uuur
uuu
r
uuur uuur uuu
r
uuur uuur
uuu
r
A. MA  MB  MI
B. MA  MB  2MI C. MA  MB  3MI D. MA  MB  MI
2

Lời giải

Chọn B.

uuur uuur
uuu
r
Áp dụng tính chất trung điểm của đoạn thẳng: Với điểm M bất kỳ, ta luôn có MA  MB  2MI
Câu 22.

[0H1-1] Cho G là trọng tâm của tam giác ABC . Với mọi điểm M , ta luôn có:
uuur uuur uuuu
r uuuu
r
uuur uuur uuuu
r
uuuu
r
A. MA  MB  MC  MG
B. MA  MB  MC  2MG
uuur uuur uuuu
r
uuuu
r
uuur uuur uuuu
r
uuuu
r
C. MA  MB  MC  3MG
D. MA  MB  MC  4MG

Lời giải

Chọn C.

uuur uuur uuuu
r
uuuu
r
Áp dụng tính chất trọng tâm của tam giác: Với mọi điểm M , ta luôn có MA  MB  MC  3MG .
[0H1-1] Cho ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm BC . Đẳng thức nào đúng ?
uur
r
uuu
r
uur
uuur uuur
uur
uuur uuur uuu
r
1 uu
A. GA  2GI
B. IG   IA
C. GB  GC  2GI D. GB  GC  GA
3

Câu 23.

Lời giải

uuur uuur

uur
Áp dụng tính chất trung điểm của đoạn thẳng, ta có: GB  GC  2GI .
Câu 24.

[0H1-1] Cho tam giác ABC . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC .

Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ?
uuur
uuur
uuur
uuuu
r
A. AB  2 AM
B. AC  2CN

uuur
uuuur
C. BC  2 NM

D.

uuur
1 uuur
CN   AC
2
Lời giải
Chọn D.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất



uuur
uuur
uuur
uuur
Ta thấy AC và CN ngược hướng nên AC  2CN là sai.
Câu 25.

[0H1-1] Cho đoạn thẳng AB và M là một điểm trên đoạn AB sao cho MA 

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
uuuu
r 1 uuur
uuur
1 uuur
A. AM  AB
B. MA   MB
5
4

1
AB .
5

uuur
uuur
C. MB  4 MA

D.


uuur
r
4 uuu
MB   AB
5
Lời giải
Chọn D.

uuur
r
uuur
uuur
4 uuu
Ta thấy MB và AB cùng hướng nên MB   AB là sai.
5
Câu 26.

[0H1-2] Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào đúng ?
uuur uuur
uuur
uuur uuur uuu
r
uuur uuur
uuur
uuur uuur uuur
A. AC  BD  2 BC B. AC  BC  AB
C. AC  BD  2CD D. AC  AD  CD
Lời giải

Chọn A.


uuur uuur uuu
r uuur uuur uuur
uuur uuu
r uuur
uuur
Ta có: AC  BD  AB  BC  BC  CD  2BC  ( AB  CD )  2BC .
Câu 27.

[0H1-2] Cho G là trọng tâm của tam giác ABC . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh

đề đúng ?
uuur uuur 2 uuur
uuu
r uuur
uuur
A. AB  AC  AG B. BA  BC  3BG
3

uuu
r uuu
r uuur
C. CA  CB  CG

uuu
r uuur uuur r
D. AB  AC  BC  0

Lời giải
Chọn B.


– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


uuu
r uuur
uuuu
r
uuur
3 uuur
Gọi M là trung điểm của AC . Khi đó: BA  BC  2 BM  2. BG  3BG .
2
Câu 28.

[0H1-2] Cho hình vuông ABCD có tâm là O . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai

?
uuu
r uuur
uuur
A. AB  AD  2 AO

uuur uuur
r
1 uuu
B. AD  DO   CA
2

uuu
r uuur 1 uuu

r
C. OA  OB  CB
2

uuur uuur
uuu
r
D. AC  DB  4 AB

Lời giải
Chọn D.

uuur uuur uuu
r uuur uuur uuu
r uuu
r uuur
uuu
r
AC  DB  AB  BC  DC  CB  AB  DC  2 AB .
Câu 29.
đúng ?

uuur
uuur
[0H1-2] Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Nếu AB  3 AC thì đẳng thức nào dưới đây

uuur
uuur
A. BC  4 AC
uuur

uuur
BC  4 AC

uuur
uuur
B. BC  2 AC

uuur
uuur
C. BC  2 AC

D.

Lời giải
Chọn D.
uuur
uuur
uuur
uuur
Từ đẳng thức: AB  3 AC suy ra ba điểm A, B, C thẳng hàng; AB và AC ngược hướng; AB  3 AC
uuur
uuur
nên BC  4 AC .
Câu 30.
[0H1-2] Cho G và G ' lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và A ' B ' C ' . Khi đó
uuur uuur uuuu
r
tổng AA '  BB '  CC ' bằng:
uuuur
uuuur

uuuur
uuuur
A. GG '
B. 3GG '
C. 2GG '
D. 4GG '
Lời giải
Chọn B.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


uuur uuur uuuu
r uuur uuuur uuuuu
r
uuur uuuur uuuuu
r
uuur uuuur uuuuur
AA '  BB '  CC '  ( AG  GG '  G ' A ')  ( BG  GG '  G ' B ')  (CG  GG '  G ' C ')
uuuur uuur uuur uuur
uuuuur uuuuu
r uuuuur
uuuur r r
 3GG '  ( AG  BG  CG )  (G ' A '  G ' B '  G ' C ')  3GG '  0  0 .
Câu 31.

[0H1-3] Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi các điểm D, E , F lần lượt là trung

điểm của các cạnh BC , CA và AB . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
uuur 1 uuur 1 uuur

A. AG  AE  AF
2
2

uuur 1 uuur 1 uuur
B. AG  AE  AF
3
3

uuur 3 uuur 3 uuur
C. AG  AE  AF
2
2

D.

uuur 2 uuur 2 uuur
AG  AE  AF
3
3
Lời giải
Chọn D.

uuur 2 uuur 2 1 uuu
r uuur 1 uuur uuur 2 uuur 2 uuur
Ta có: AG  AD  . AB  AC  2 AF  2 AE  AE  AF
3
3 2
3
3

3
r r
uuuu
r
r
Câu 32.
[0H1-3] Cho a �0 và điểm O . Gọi M , N lần lượt là hai điểm thỏa mãn OM  3a và
uuur
r
ON  4a . Khi đó:
uuuu
r
r
uuuu
r
r
uuuu
r
r
uuuu
r
r
A. MN  7a
B. MN  5a
C. MN  7a
D. MN  5a










Lời giải
Chọn C.
uuuu
r uuur uuuu
r
r r
r
Ta có: MN  ON  OM  4a  3a  7 a .
Câu 33.
[0H1-3] Trên đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC lấy một điểm M sao cho
uuur
uuuu
r
MB  3MC . Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng ?
uuuu
r
r 3 uuur
1 uuu
A. AM   AB  AC
2
2

uuuu
r
uuu

r uuur
B. AM  2 AB  AC

uuuu
r uuur uuur
C. AM  AB  AC

uuuu
r 1 uuur uuur
D. AM  ( AB  AC )
2
Lời giải

Chọn A.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Gọi I là trung điểm của BC . Khi đó C là trung điểm của MI . Ta có:
uuuu
r uur
uuur
uuuu
r
uur uuur
r uuur
uuur
1 uuu
1 uuur 3 uuur
AM  AI  2 AC � AM   AI  2 AC   ( AB  AC )  2 AC   AB  AC .

2
2
2
Câu 34.
[0H1-3] Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Khi đó
uuur uuur
AC  BD bằng:
uuuu
r
uuuu
r
uuuu
r
uuuu
r
A. MN
B. 2MN
C. 3MN
D. 2MN
Lời giải
Chọn B.

uuuu
r uuur uuur uuur
�MN  MA  AC  CN

r uuur uuur uuur
Ta có:  �uuuu
�MN  MB  BD  DN
uuuu

r uuur uuur
� 2MN  AC  BD .
Câu 35.

[0H1-3] Cho hình bình hành ABCD tâm O và điểm M bất kì. Khẳng định nào sau

đây đúng ?
uuur uuur uuuu
r uuuu
r uuuu
r
A. MA  MB  MC  MD  MO
uuur uuur uuuu
r uuuu
r
uuuu
r
C. MA  MB  MC  MD  3MO

uuur uuur uuuu
r uuuu
r
uuuu
r
B. MA  MB  MC  MD  2MO
uuur uuur uuuu
r uuuu
r
uuuu
r

D. MA  MB  MC  MD  4MO
Lời giải

Chọn D.

uuur uuur uuuu
r uuuu
r uuur uuuu
r
uuur uuuu
r
uuuu
r uuuu
r
uuuu
r
Ta có: MA  MB  MC  MD  (MA  MC )  ( MB  MD)  2MO  2MO  4MO
Câu 36.

[0H1-4] Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O . Gọi H là trực tâm của

tam giác. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


uuur
uuur
A. OH  4OG
uuur uuur

3OH  OG

uuur
uuur
B. OH  3OG

uuur
uuur
C. OH  2OG

D.

Lời giải
Chọn B.

uuur uuur
Gọi D là điểm đối xứng với A qua O . Ta có: HA  HD  2 HO (1)
uuur uuur uuur
Vì HBDC là hình bình hành nên HD  HB  HC (2)
uuur uuur uuur
uuur
uuur uuu
r
uuur uuur
uuur uuur
uuur
Từ (1), (2) suy ra: HA  HB  HC  2 HO � ( HO  OA)  ( HO  OB)  ( HO  OC )  2 HO
uuur uuu
r uuu
r uuur

uuur
uuu
r uuu
r uuur
uuur
uuur uuur
� 3HO  (OA  OB  OC )  2 HO � OA  OB  OC   HO � 3OG  OH .
Câu 37.

[0H1-4] Cho tứ giác ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD , I là điểm trên
uuur uuur uuuu
r uuuu
r
GC sao cho IC  3IG . Với mọi điểm M ta luôn có MA  MB  MC  MD bằng:
uuu
r
uuu
r
uuu
r
uuu
r
A. 2MI
B. 3MI
C. 4MI
D. 5MI
Lời giải

Chọn C.


uur
uur
Ta có: 3IG   IC .
Do G là trọng tâm của tam giác ABD nên
uu
r uur uur
uur
uu
r uur uur
uur
uu
r uur uur uur r
IA  IB  ID  3IG � IA  IB  ID   IC � IA  IB  IC  ID  0
Khi đó:
uuur uuur uuuu
r uuuu
r uuu
r uu
r uuu
r uur uuu
r uur uuu
r uur
uuu
r uu
r uur uur uur
uuu
r r
uuu
r
MA  MB  MC  MD  MI  IA  MI  IB  MI  IC  MI  ID  4MI  ( IA  IB  IC  ID )  4MI  0  4MI

.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 38.

[0H1-4] Cho tam giác đều ABC có tâm O . Gọi I là một điểm tùy ý bên trong tam

giác ABC . Hạ ID, IE , IF tương ứng vuông góc với BC , CA, AB . Giả sử ID  IE  IF 

a uur
a
IO (với
b
b

là phân số tối giản). Khi đó a  b bằng:
A. 5

B. 4

C. 6

D. 7

Lời giải
Chọn A.

Qua điểm I dựng các đoạn MQ / / AB, PS / / BC , NR / /CA . Vì ABC là tam giác đều nên các tam giác

IMN , IPQ, IRS cũng là tam giác đều. Suy ra D, E , F lần lượt là trung điểm của MN , PQ, RS .
Khi đó:
uur uur uur 1 uuur uur 1 uur uur 1 uur uu
r 1 uur uur
uuur uu
r
uur uur
uu
r uur uur
� 1 ( IA  IB  IC )
ID  IE  IF  ( IM  IN )  ( IP  IQ)  ( IR  IS )  �
(
IQ

IR
)

(
IM

IS
)

(
IN

IP
)
� 2
2

2
2
2�
1 uur 3 uur
 .3IO  IO � a  3, b  2 . Do đó: a  b  5 .
2
2
Câu 39.

[0H1-4] Cho tam giác ABC biết AB  8, AC  9, BC  11 . Gọi M là trung điểm BC

và N là điểm trên đoạn AC sao cho AN  x (0  x  9) . Hệ thức nào sau đây đúng ?
uuuu
r �1 x �uuur 1 uuu
r
A. MN  �  �AC  AB
2
�2 9 �

uuuu
r �x 1 �uuu
r 1 uuu
r
CA  BA
B. MN  �  �
2
�9 2 �

uuuu
r �x 1 �uuur 1 uuu

r
C. MN  �  �AC  AB
2
�9 2 �

uuuu
r �x 1 �uuur 1 uuu
r
D. MN  �  �AC  AB
2
�9 2 �
Lời giải

Chọn D.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


uuuu
r uuur uuuu
r x uuur 1 uuu
r uuur �x 1 �
uuur 1 uuu
r
Ta có: MN  AN  AM  AC  ( AB  AC )  �  �AC  AB .
9
2
2
�9 2 �
Câu 40.


[0H1-4] Cho tam giác ABC . Gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng với B qua G

. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
uuur 2 uuur 1 uuu
r
A. AH  AC  AB
3
3
uuur 2 uuur 1 uuu
r
C. AH  AC  AB
3
3

uuur 1 uuur 1 uuur
B. AH  AC  AB
3
3
uuur 2 uuu
r 1 uuur
D. AH  AB  AC
3
3

Lời giải
Chọn A.

Gọi M , I lần lượt là trung điểm của BC và AC .
Ta thấy AHCG là hình bình hành nên

uuur uuur uuur
uuur 2 uuuu
r uuur
uuur 2 1 uuu
r uuur uuur
AH  AG  AC � AH  AM  AC � AH  . AB  AC  AC
3
3 2
uuur uuur 1 uuu
r uuur
uuur 2 uuur 1 uuu
r
� AH  AC  AB  AC � AH  AC  AB .
3
3
3









– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất




×