Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

7 3 30 bài tập ôn tập tổng hợp về hàm số (đề 03) file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.55 KB, 9 trang )

ÔN TẬP CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ (ĐỀ 3)
Câu 1: Cho hàm số y  x  1 có đồ thị là đường thẳng  tạo với hai trục tọa độ một tam giác
có diện tích bằng
A.

1
2

B. 1

C. 2

D.

3
2

Câu 2: Cho hàm số y  2 x  3 có đồ thị là đường thẳng  tạo với hai trục tọa độ một tam
giác có diện tích bằng:
A.

9
2

B.

9
4

C.


3
2

D.

3
4

Câu 3: Tìm m để đồ thị hàm số y  (m 1) x  3m 2 đi qua điểm A(2; 2)
A. m  2

B. m  1

C. m  2

D. m  0

Câu 4: Xác định hàm số y  ax  b , biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm A(0;1) và B (1; 2)
A. y  x  1

B. y  3x  1

C. y  3 x  2

D. y  3x  1

Câu 5: Xác định đường thẳng y  ax  b , biết hệ số góc bằng -2 và đường thẳng đi qua
A(3;1)
A. y  2 x  1


B. y  2 x  7

C. y  2 x  2

D. y  2 x  5

Câu 6: Cho hàm số y  2 x  4 có đồ thị là đường thẳng  . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số đồng biến trên ℝ
B. ∆ cắt trục hoành tại điểm A  2;0 
C. ∆ cắt trục tung tại điểm B  0; 4 
D. Hệ số góc của ∆ bằng 2
Câu 7: Cho hàm số y  ax  b có đồ thị là hình bên. Giá trị của a và b là:
A. a  2 và b  3
B. a 

3
và b  2
2

C. a  3 và b  3
D. a 

3
và b  3
2

Câu 8: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên �
A. y   x  2

B. y  2


C. y   x  3

D. y  2 x  3

Câu 9: Xác định hàm số y  ax  b biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm M  1,3 và N  1; 2 
Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


1
5
A. y   x 
2
2
Câu 10: Hàm số y  2 x 

A. Hình 1

B. y  x  4

C. y 

3
9
x
2
2

D. y   x  4


3
có đồ thị là hình nào trong bốn hình sau:
2

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Câu 11: Hàm số nào trong 4 phương án liệt kê ở A,B,C,D có đồ thị như hình trên:
A. y  x  1
B. y   x  2
C. y  2 x  1
D. y   x  1
Câu 12: Cho hàm số y  ax 2  bx  c(a �0) có đồ thị (P). Khi đó, tọa
độ đỉnh của (P) là:
� b �
 ; �
A. I �
� 2 a 4a �

� b �
 ; �
B. I �
�a a�

 �
� b
 ; �

C. I �
� 2 a 4a �

�b  �
D. I � ; �
�2a 2a �

2
0  có đồ thị (P). Khẳng định nào sau đây là khẳng
Câu 13: Cho hàm số y  ax  bx  c  a�

định sai?
� b

A. Hàm số đồng biến trên khoảng � ; ��
� 2a

B. Đồ thị có trục đối xứng là đường thẳng x  

b
2a

b �

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ��;  �
2a �

D. Đồ thị luôn cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt.
Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Câu 14: Cho hàm số y  x 2  2 x có đồ thị (P). Tọa độ đỉnh của (P) là :
A.  0;0 

B. (1; 1)

C. (1;3)

D. (2;0)

Câu 15: Cho hàm số y  2 x 2  6 x  3 có đồ thị (P). Trục đối xứng của (P) là:
A. x  

3
2

B. y  

3
2

C. x  3

D. y  3

Câu 16: Tọa độ giao điểm của (P): y  x 2  4 x với đường thẳng d: y   x  2 là:
A. M  1; 1 , N  2;0 

B. M  1; 3 , N  2; 4 


C. M (0; 2), N (2; 4)

D. M (3;1), N (3; 5)

Câu 17: Biết đường thẳng d tiếp xúc với (P): y  2 x 2  5 x  3 . Phương trình của d là đáp án
nào sau đây?
A. y  x  2

B. y   x  1

C. y  x  3

D. y   x  1

Câu 18: Tọa độ giao điểm của (P): y  x 2  x  6 với trục hoành là:
A. M (2;0), N ( 1;0)

B. M (2;0), N (3;0)

C. M (2;0), N (1;0)

D. M (3;0), N (1;0)

Câu 19: Câu 19: Tìm m để parabol y  x 2  2 x cắt đường thẳng y  m tại 2 điểm phân biệt
A. m  1

B. m  0

C. m  1


D. m  2

Câu 20: Xác định hàm số bậc hai y  2 x 2  bx  c , biết đồ thị của nó đi qua điểm M (0; 4) và
có trục đối xứng x  1
A.

B. y  2 x 2  4 x  3

C. y  2 x 2  3x  4

D. y  2 x 2  x  4

Câu 21: Xác định hàm số bậc hai y  2 x 2  bx  c , biết đồ thị của nó có đỉnh I (1; 2)
A. y  2 x 2  4 x  4

B. y  2 x 2  4 x

C. y  2 x 2  3x  4

D. y  2 x 2  4 x

Câu 22: Xác định hàm số bậc hai y  ax 2  4 x  c , biết đồ thị của nó qua hai điểm A(1; 2)
và B (2;3)
A. y  x 2  3x  5

B. y  3x 2  x  4

C. y   x 2  4 x  3

D. y  3 x 2  4 x  1


Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 23: Hàm số nào trong 4 phương án liệt kê ở A,B,C,D có
đồ thị như hình bên:
A. y   x 2  3x  1
B. y  2 x 2  3 x  1
C. y  2 x 2  3 x  1
D. y  x 2  3x  1
Câu 24: Cho hàm số y  ax 2  bx  c có đồ thì (P) như
hình.Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (�;3) và nghịch
biến trên khoảng (3; � )
B. (P) có đỉnh là I (3; 4)
C. Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1
D. Đồ thị cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt.
Câu 25: Hàm số nào trong các hàm số sau không là hàm số chẵn
x2  1
A. y 
2 x  2 x

B. y  1  2 x  1  2 x

C. y  3 2  x  3 2  x  5

D. y  3 2  x  3 2  x

Câu 26: Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số lẻ:
A. y  x  1  x  1


B. y 

x2  1
x

C. y 

1
x  2 x2  3
4

D. y  1  3 x  x 3

Câu 27: Xác định hàm số y  x 2  bx  c , biết tọa độ đỉnh của đồ thị là I (2;0) là:
A. y  x 2  4 x  4

B. y  x 2  2 x  8

C. y  x 2  4 x  12

D. y  x 2  2 x

Câu 28: Xác định hàm số y  ax 2  2 x  c , biết trục đối xứng x  1 và qua A(4;0)
A. y  x 2  2 x  24

B. y  2 x 2  2 x  24 C. y  2 x 2  2 x  40

D. y   x 2  2 x  8


Câu 29: Xác định parabol y  ax 2  bx  c đi qua ba điểm A(0; 1), B (1; 1), C (1;1) :
A. y  x 2  x  1

B. y  x 2  x  1

C. y  x 2  x  1

D. y  x 2  x  1

1 2
Câu 30: Một chiếc cổng hình parabol dạng y   x có chiều rộng
2
d  8m . Hãy tính chiều cao h của cổng(Xem hình minh họa bên cạnh)

A. h  9m

B. h  8m

Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


C. h  7m

D. h  5m
Đáp án

1- A
11-D
21-D


2-B
12-C
22-D

3-C
13-D
23-C

4-A
14-B
24-C

5-D
6-B
7-D
15-B
16-B
17-D
25-D
26-B
27-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT

8-C
18-B
28-D

9-A
19-C
29-A


10-B
20-A
30-B

Câu 1: Đáp án A
HD: Đường thẳng () : y  x  1 cắt trục Ox tại A(1;0), cắt trục Oy tại B (0; 1)
1
1
1
Tam giác OAB vuông tại O, có S OAB  OA.OB  . x A . yB  .
2
2
2
Câu 2: Đáp án B
�3 �
HD: Đường thẳng () : y  2 x  3 cắt trục Ox tại A � ;0 �, cắt trục Oy B (0; 1)
�2 �
1
1
1 3
9
Tam giác OAB vuông tại O, có S OAB  OA.OB  . xA . yB  . .3 
2
2
2 2
4
Câu 3: Đáp án C
HD: Đồ thị hàm số đi qua điểm A  2; 2  � y  2   2
� 2  2  m  1  3m  2 � m  2

Câu 4: Đáp án A
�A  0;1
b 1


��
� a  b 1
HD: Đồ thị hàm số y  ax  b đi qua điểm �
ab  2

�B  1; 2 
� y  x 1
Câu 5: Đáp án D
HD: Vì đường thẳng  d  : y  ax  b có hệ số góc k  2
� y  3   1
suy ra a  2 � y  2 x  b . Mà  d  đi qua điểm A  3;1 ��
� 2.( 3)  b  1 � b  5 . Vậy y  2 x  5
Câu 6: Đáp án B
HD: Đường thẳng  cắt trục hoành tại điểm A  2;0 
Câu 7: Đáp án D
HD: Dựa vào hình vẽ, ta thấy đồ thị hàm số y  ax  b đi qua hai điểm
A  2;3 , B  0;3 . Do đó:
Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


� b

2a  b  0
a


3
�y  2   0

��
� � 2 � y  x3

b3
2


�y  0   3
b3

Câu 8: Đáp án C
HD: Dễ thấy hàm số y   x  3 có hệ số a    0 nên hàm số nghịch biến trên ℝ.
Câu 9: Đáp án A


�M  1;3
�y  1  3
��
HD: Đồ thị hàm số đi qua �
�y  1  2
�N  1; 2 
a  b  3

�1 5�
��
�  a; b   �
 ; �

ab  2
� 2 2�

Câu 10: Đáp án B
HD: Đồ thị hàm số y  2 x 

3
cắt trục Ox tại điểm có hoành độ nhỏ hơn 1, cắt trục
2

Oy tại điểm cực âm. Do đó, chỉ có Hình 2 thỏa mãn.
Câu 11: Đáp án D
HD: Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng:
1. Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;0)
2. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ . Suy ra chỉ có đồ thị hàm số
y   x  1 thỏa mãn.
Câu 12: Đáp án C
b
b �
b
�2
� b � b  4ac
2
 a �x  �
HD: Xét y  ax  bx  c  a �x  2.x.  2 � c 
2a 4a �
4a

� 2 a � 4a
�

�b
�   b 2  4ac . Do đó, tọa độ đỉnh I � ;  �
Phương trình y  0 � ax 2  bx  c  0 ��
�2a 4a �
Câu 13: Đáp án D
HD:

Phương

trình

hoành

độ

giao

điểm

của

 P



Ox là

ax 2  bx  c  0 ��
�   b 2  4ac . Vì chưa biết hệ số a, b, c nên ta chưa thể đánh giá 
dương hay âm.

Do đó, đồ thị  P  có thể tiếp xúc , cắt hoặc không cắt trục hoành.
Câu 14: Đáp án B
HD: Ta có  P  : y  x 2  2 x   x  1  1 suy ra tọa độ đỉnh của  P  là I  1; 1
2

Câu 15: Đáp án B
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


3
� 3 3�
2
 ;  ���
� x   là trục đối xứng của  P 
HD: Parabol y  2 x  6 x  3I �
2
� 2 2�
Câu 16: Đáp án B
x  1 � y  3

2
HD: Ta có x  4 x   x  2 � �
x  2 � y  4

Câu 17: Đáp án D

2 x 2  5x  3  x  2 � 2 x 2  6  1
� 2
2 x  5x  3   x  1 � 2 x 2  4 x  4  0


HD: Ta có � 2
2 x  5x  3  x  3 � 2 x 2  6 x  0


2 x 2  5x  3   x  1 � 2 x 2  4 x  2  0

Trong bốn phương trình trên chỉ có phương trình 4 là có nghiệm kép
Câu 18: Đáp án B
x  2 � y  0

2
HD: Ta có x  x  6  0 � �
x 3� y  0

Câu 19: Đáp án C
HD: Ta có x 2  2 x  m � x 2  2 x  m  0

(1)

YCBT � (1) có 2 nghiệm phân biệt �  '  1  m  0 � m  1
Câu 20: Đáp án A

2.02  b.0  c  4
c4


��
HD: Ta có � b
b
b  4


  1


4
� 2a
Câu 21: Đáp án D
� b b

  1
b4


��
HD: Ta có � 2a 4
c0
2


2.  1  b  1  c  2

Câu 22: Đáp án D
a.12  4.1  c  2
a3


��
HD: Ta có � 2
c  1
a.2  4.2  c  3



Câu 23: Đáp án C
HD: Đồ thị hàm số đi qua điểm (0;1) � Loại A và B
Đồ thị hàm số qua điểm (1;0)
Câu 24: Đáp án C

Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


HD: Hàm số đồng biến trên khoảng  �;3 và nghịch biến trên khoảng  3; � �
Loại A
Đỉnh I  3; 4  � Loại B
Trục tung x  0, ta có y  1 � C sai
Hiển nhiên D đúng.
Câu 25: Đáp án D
HD: Hàm số y 

x2  1
có tập xác định D = ℝ.
2 x  2 x

x �D, f   x  

x2  1
 f  x  � hàm số chẵn.
2 x  2 x

Hàm số y  1  2 x  1  2 x có tập xác định D = ℝ.
x �D,  x �D, f   x   2  x  2  x  f  x  � hàm số chẵn.

Hàm số y 3 2  x  3 2  x  5 có tập xác định D = ℝ.
x �D,  x �D, f   x   y 3 2  x  3 2  x  f  x  � hàm số chẵn.
Hàm số y 3 2  x  3 2  x  5 có tập xác định D = ℝ.
x �D,  x �D, f   x   y 3 2  x  3 2  x �f  x 
Câu 26: Đáp án B
HD: Hàm số y  x  1  x  1 có tập xác định D = ℝ.
x �D,  x �D, f   x    x  1   x  1  x  1  x  1  f  x  � hàm số chẵn.
Hàm số y 

x2  1
có tập xác định D = ℝ \ {0}.
x

x2  1
x �D,  x �D, f   x  
  f  x  � hàm số lẻ.
x
Hàm số y 

1
có tập xác định D = ℝ.
x  2 x2  3
4

x �D,  x �D, f   x  

1

 x


4

 2 x  3
2

 f  x  � hàm số chẵn.

3

Hàm số y  1  3 x  x có tập xác định D = ℝ.
x �D,  x �D, f   x   y  1  3x  x �f  x 
3

Câu 27: Đáp án A
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


2

2   b.  2   c  0

b4


��
HD: Ta có � b
b
c4
   2


�
2
� 2a

Câu 28: Đáp án D
2
� b


1
a 1


��
HD: Ta có � 2a 2a
c  24
2


a

4

2.

4

c

0






Câu 29: Đáp án A
c  1
c  1




a 1
HD: Ta có: �a  b  c  1 � �
�a  b  c  1

b  1


Câu 30: Đáp án B
HD: Đường thẳng chứa chiều rộng d = 8m cắt  P  tại A  4; h 
1 2
Điểm A � P  � h   .4 � h  8m
2

Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải




×