Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

TỌA độ OXY 60 câu trắc nghiệm tọa độ trong mặt phẳng có hướng dẫn giải file word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.46 KB, 14 trang )

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

Câu 1:

1 - TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
uuur uuu
r
B  2;10 
Cho hai điểm A(3; 1) ,
. Tích vô hướng AO.OB bằng bao nhiêu ?
A. 4 .
B. 4 .
C. 16 .
D. 0 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
uuur
uuu
r
uuur uuu
r
AO   3;1 OB   2;10 
;
nên AO.OB  3.2  1.10  4

Câu 2:

Câu 3:

Câu 4:


Hai vectơ nào có toạ độ sau đây là cùng phương?
 1; 0  và  0; 1 .
 2; 1 và  2; –1 . C.  –1; 0  và  1; 0  .
A.
B.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
r
r
i   1; 0 
i   1; 0 
Ta có:

cùng phương.

D.

 3; –2 



 6; 4  .

uuu
r uuur
A(3; 1), B  2;10  , C ( 4; 2)
Oxy
AB
. AC bằng
Trong mp tọa độ

, cho 3 điểm
. Tích vô hướng
bao nhiêu ?
A. 26 .
B. 40 .
C. 26 .
D. 40 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
uuu
r
uuur
uuu
r uuur
AB   1;11 , AC   7; 3
AB. AC   1 .( 7)  11.3  40
Ta có
nên
A  1; 2  , B( 3; 1)
Trong mp tọa độ Oxy , cho 2 điểm
.Tìm tọa độ điểm C trên Oy sao cho tam
giác ABC vuông tại A ?
A.

 3;1 .

B.

 5;0  .


 0; 6  .
C.
Hướng dẫn giải:

D. (0; 6) .

Chọn C.

uuu
r
uuur
C  0; c 
AB   4; 1 ; AC   1; c  2 
C

Oy
Ta có
nên

uuu
r uuur
AB
. AC  0 �  4  .  1   1  c  2   0 � c  6
Do tam giác ABC vuông tại A nên
Vậy
Câu 5:

C  0; 6 

A( 2; 4), B  8; 4 

Trong mp tọa độ Oxy cho 2 điểm
. Tìm tọa độ điểm C trên Ox sao cho tam
giác ABC vuông tại C ?
A.

 0; 0  và  6; 0  .

B.

Chọn A.

C  c;0 

 3;0  .

 1; 0  .
C.
Hướng dẫn giải:

D. ( 1; 0) .

uur
uuu
r
CA   2  c; 4  ; CB   8  c; 4 

Ta có C �Ox nên

Do tam giác ABC vuông tại C nên


uur uuu
r
c6

CA.CB  0 �  2  c  .  8  c   4.4  0 � c 2  6c  0 � �
c0

– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết – 0982.56.33.65


Câu 6:

Câu 7:

Câu 8:

r
r r r r
b   2; –3
Tìm tọa độ vectơ u biết u  b  0 ,
 2; –3 .
 –2; –3 .
 –2; 3 .
 2; 3 .
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.

r r r
r
r
u  b  0 � u  b   2;3
Ta có
r
r
r
r r r
a   1; 4  b   6;15 
u
u
Cho hai vectơ
;
. Tìm tọa độ vectơ biết  a  b
 7;19  .
 –7;19  .
 7; –19  .
 –7; –19  .
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
r r r
r r r
u  a  b � u  b  a   7;19 
Ta có
A  –4; 0  , B  –5; 0  , C  3; 0 

Cho 3 điểm
. Tìm điểm
uuur uuur uuuu
r r
MA  MB  MC  0 .
A.

 –2; 0  .

 2; 0  .

B.

 –4; 0  .
C.
Hướng dẫn giải:

M

trên trục

D.

Ox

sao cho

 –5; 0  .

Chọn A.

4  5  3
uuur uuur uuuu
r r
x
 2
3
Ta có M �Ox nên
. Do MA  MB  MC  0 nên
r
r
r
r
r
r
a   5; 3 b   4; 2  c   2;0 
c
a
b
Cho 3 vectơ
;
;
. Hãy phân tích vectơ theo 2 vectơ và .
r
r r
r
r
r
r r r
r r
r

A. c  2a  3b .
B. c  2a  3b .
C. c  a  b .
D. c  a  2b .

M  x; 0 

Câu 9:

Hướng dẫn giải:
Chọn B.
5m  4n  2
m  2


��
r
r
r

3m  2n  0
n3

Giả sử c  ma  nb , ta có: �
Câu 10: Cho hai điểm
hàng.
P  0; 4 
A.
.


M  –2; 2  , N  1;1

B.

P  0; –4 

Chọn D
Do P �Ox nên

P  x; 0 

. Tìm tọa độ điểm P trên Ox sao cho 3 điểm M , N , P thẳng

, mà

.

P  –4; 0 
C.
.
Hướng dẫn giải:

D.

P  4;0 

.

uuur
uuuu

r
MP   x  2; 2  ; MN   3; 1

x  2 2

�x4
3
1
r
r
r
r
r r r
Oxy
a

(1;
2),
b

(

3;1),
c

(

4;
2)
u


3
a
 2b  4c .
Câu 11: Trong mặt phẳng
, cho ba vectơ
. Biết
Chọn khẳng định đúng.

Do M , N , P thẳng hàng nên

r
u
A. cùng phương với
r
u
C. cùng phương với

r
i.
r
j.

r
r
u
B. không cùng phương với i .
r
r
u

D. vuông góc với i .

– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết – 0982.56.33.65


Hướng dẫn giải
Chọn B.
�x  3.1  2.(3)  4.(4)  19 r
r
� u  ( 19;16)

y

3.2

2.1

4.2

16
u

(
x
;
y
)

Gọi
. Ta có

Câu 12: Cho hình bình hành ABCD biết A( 2;0), B(2;5), C (6; 2) . Tọa độ điểm D là
A. D(2; 3) .
B. D(2;3) .
C. D(2; 3) .
D. D (2;3) .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
uuur
uuur
AD

(
x

2;
y
),
BC
 (4; 3)
D
(
x
;
y
)
Gọi
. Ta có
uuur uuur �x  2  4
�x  2
AD  BC � �

��
� D (2; 3)
�y  3
�y  3
Câu 13: Cho ABC với A(2; 2) , B(3;3) , C (4;1) . Tìm toạ độ đỉnh D sao cho ABCD là hình bình hành.
A. D(5; 2) .
B. D(5; 2) .
C. D(5; 2) .
D. D (3; 0) .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
uuur
uuur
AD

(
x

2;
y

2),
BC  (1; 2)
D
(
x
;
y
)
Gọi

. Ta có
uuur uuur �x  2  1
�x  3
AD  BC � �
��
� D(3; 0)
�y  2  2
�y  0
Câu 14: Cho bốn điểm A(1; 1), B(2; 4), C (2; 7), D(3;3) . Ba điểm nào trong bốn điểm đã cho thẳng hàng?
A. A, B, C .
B. A, B, D .
C. B, C , D .
D. A, C , D .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
uuu
r
uuur
uuur
uuur
3 uuur
AB  (1;5), AC  (3; 6), AD  (2; 4) � AC   AD
� A, C , D thẳng hàng.
2
r
r
r
Oxy
a


(

3;
2),
b
 ( 1; 7) . Tìm tọa độ vectơ c biết
Câu 15: Trong mặt phẳng
, cho hai vectơ
rr
rr
c.a  9, c.b  20 .
r
r
r
r
c

(

1;

3)
c

(

1;3)
c

(1;


3)
c
A.
.
B.
.
C.
.
D.  (1;3) .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
�3x  2 y  9
�x  1 r
r
��
� c  (1;3)

�y  3
Gọi c  ( x; y ) . Ta có � x  7 y  20
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy , cho
� 10 �
2; �

3�

A.
.
B.


A(1;3), B(2; 4), C (5;3) , trọng tâm của ABC có tọa độ là:
�8 10 �
�4 10 �
� ; �
�; �
2;5 

�3 3 �.
C.
.
D. �3 3 �.

Hướng dẫn giải
Chọn D.

– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết – 0982.56.33.65


� 1 2  5 4
x 


�G
3
3

3

4


3
10
�y 

G
3
3
Tọa độ trọng tâm G : �
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy , cho ABC với A(2; 2), B(3;3), C (4;1) . Tìm toạ độ đỉnh D sao cho
ABCD là hình bình hành.
A. D(5; 2) .

B. D(5; 2) .

C. D(5; 2) .
Hướng dẫn giải

D. D (3; 0) .

Chọn D.

uuur
uuur
D
(
x
;
y
)
AD


(
x

2;
y

2),
BC  (1; 2)
Gọi
. Ta có
uuur uuur �x  2  1
�x  3
AD  BC � �
��
� D(3; 0)
�y  2  2
�y  0

�9 �
A  1; 2  , B � ;3 �
�2 �. Tìm tọa độ điểm C trên trục Ox sao
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm
cho tam giác ABC vuông tại C và C có tọa độ nguyên.

B. (3;0) .

A. (3;0) .

C. (0;3) .

Hướng dẫn giải

D. (0; 3) .

Chọn A.
uuur
uuur � 9

AC   x  1; 2  , BC  �x  ; 3 �
� 2
�.
Gọi C ( x; 0) �Ox . Ta có
x3

uuur uuur
2

� AC.BC  0 � 2 x  7 x  3  0 �
1

x
ABC vuông tại C
� 2
C có tọa độ nguyên � C (3;0)

r
r
r
r
Oxy

a

(

1;1),
b

(2;0)
b
a
Câu 19: Trong mặt phẳng
, nếu
thì cosin của góc giữa và là:

1
A. 2 .

B.



2
2 .



1

C. 2 2 .
Hướng dẫn giải


1
D. 2 .

Chọn B.
rr
r r
a.b
2
cos a, b  r r  
2
a.b

 

r
r r
r r r
rr
a

4
i

6
j
b
Oxy
Câu 20: Trong mặt phẳng
, cho

và  3i  7 j . Tính a.b ta được kết quả đúng là:
A. 3 .
B. 30 .
C. 30 .
D. 43 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
r
r
rr
a  (4;6), b  (3; 7) � a.b  30
rr
r
r
r r
O , i, j
a   3 ; 2  b  i  5 j
Câu 21: Trong hệ trục
cho 2 vectơ
,
. Mệnh đề nào sau đây sai ?





– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết – 0982.56.33.65


r

r
r
A. a  3 i  2 j .

B.

r
b   1; 5 

r r
a  b   2 ; 7

.
C.
Hướng dẫn giải

.

D.

r r
a  b   2 ;  3

Chọn D.
r
r
r r
a   3 ; 2  , b   1 ; 5  � a  b   4 ; 3

.

r
a   3 ; 4 
Câu 22: Cho
. Mệnh đề nào sau đây sai ?
r
r
r
r
a 5
2
a
 10
a   3 ;  4 
A.
.
B.
.
C. 0.a  0 .
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
r r
0.a  0 .
r
r r
r
r r
r r r
a


2
i

3
j
b


i

2
j
c
Câu 23: Cho

. Tìm tọa độ của  a  b .
r
r
r
r
c   1 ;  1
c   3 ;  5
c   3 ; 5 
c   2 ; 7
A.
.
B.
.
C.

.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
r r r
r r
r r
r r r
c  a  b  2i  3 j  i  2 j  3i  5 j � c   3 ; 5 
.
r
r r r
r r
ur
r r
X ;Y 

u

2
i

3
j
v


5
i


j
w

2
u
 3v thì tích XY bằng:
Câu 24: Cho
,
. Gọi
là tọa độ của
A. 57 .
B. 57 .
C. 63 .
D. 63 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
ur
r r
r r
r r
r r
w  2u  3v  2 2i  3 j  3 5i  j  19i  3 j � X  19, Y  3 � XY  57
.
.



 






 



A  1 ; 3  , B  4 ; 5  , C  2 ; 3 
Câu 25: Cho ba điểm
. Xét các mệnh đề sau:
uuur
AB   3 ; 8 
I.
.
A�
 6 ; 2 .
II. A�là trung điểm của BC thì
�7 1 �
G� ; �
III. Tam giác ABC có trọng tâm �3 3 �.
Hỏi mệnh đề nào đúng ?
A. Chỉ I và II.
B. Chỉ II và III.
C. Chỉ I và III.
D. Cả I, II, III.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
A  1 ; 3 , B  4 ; 5  , C  2 ; 3 
A '  3 ; 1

. Tọa độ trung điểm A ' của BC là
: II sai.
A
,
B
,
D
Mà các câu
đều chọn II đúng nên loại.
Câu 26: Trọng tâm G của tam giác ABC với
 1 ; 4  .
 2 ; 6 .
A.
B.

A  4 ; 7  , B  2 ; 5  , C  1 ; 3 

 1 ; 2  .
C.
Hướng dẫn giải

có tọa độ là:
 1 ; 3 .
D.

Chọn D.
– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết – 0982.56.33.65

.



4  2  1

xG 
 1


3
� G  1 ; 3 

7

5

3
�y 
3
�G
3
.
Câu 27: Cho
A.

A  1 ; 5  , B  2 ; 4  , G  3 ; 3 

. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì tọa độ của C là:
 5 ; 7 .
 10 ; 0  .
 10 ; 0  .
B.

C.
D.
Hướng dẫn giải

 3 ; 1 .

Chọn C.
1  2  xC  9
�x A  xB  xC  3 xG

�xC  10
��
��

5  4  yC  9
�y A  yB  yC  3 yG

�yC  0 .
Câu 28: Cho

A  6 ; 10  , B  12 ; 2 

. Tính AB .

B. 2 97 .

A. 10 .

C. 2 65 .
Hướng dẫn giải


D. 6 5 .

Chọn B.

AB 

 xB  x A  2   y B  y A  2

Câu 29: Cho hai điểm

A  5 ; 7  , B  3 ; 1

A. 4 2 .



 12  6  2   2  10  2

 388  2 97 .

. Tính khoảng cách từ gốc O đến trung điểm M của đoạn AB

B. 10 .

C. 5 .
Hướng dẫn giải

D. 2 10 .


Chọn A.
53

x

4
M


2
� OM  16  16  4 2

7

1
�y 
4
�M
2
.

A  6 ;  1
B  x ; 9
Câu 30: Tìm x để khoảng cách giữa hai điểm

bằng 12.
A. 6 �4 10 .

B. 6 �4 5 .


C. 6 �2 7 .
Hướng dẫn giải

D. 6 �2 11 .

Chọn D.

AB 

 x  6  2  102

 12 � x 2  12 x  36  100  144
� x 2  12 x  8  0 � x  6 �2 11 .

A  3 ; 7
B  6 ; 1
Câu 31: Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn nối hai điểm

.
�9 �
�3

�3

 ; 4�
� ; 3�

� ; 4�

3

;
6


�.

A. �2 �.
B. � 2
C.
.
D. �2
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.

– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết – 0982.56.33.65


x A  xB 3  6
3

x




M


2

2
2 � M � 3 ; 4 �



�2

�y  y A  yB  7  1  4
�M
2
2
.
Câu 32: Cho ABC có
1�
�1
 ; �

2 �.
A. � 2

A  1 ; 3 , B  4 ; 1 , C  2 ; 3 
1�
�1
� ; �
B. �2 2 �
.

. Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp ABC là
� 1 3�
�1 1�

 ; �
 ; �


2
2
2 2�



C.
.
D.
.

Hướng dẫn giải
Chọn B.
I  x ; y

là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC khi và chỉ khi:

2
2


 x  1 2   y  3 2   x  4  2   y  1 2
�IA  IB

��
� 2

2
�IA  IC

 x  1 2   y  3 2   x  2  2   y  3 2


� 1
x

6x  8 y  7  0

1�
� 2
�1
��
��
� I � ; �
6 x  12 y  3  0
2�
�2

�y   1

2
.

A  0 ; 2  B  3 ; 1
Ox .
,
. Tìm tọa độ giao điểm M của AB với trục x�

�1

M�
 ; 0�
M  2 ; 0 
M  2 ; 0
M  0 ;  2
2
�.
A.
.
B.
.
C. �
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
uuuu
r
uuu
r
M  x ; 0  �x�
Ox � AM   x ; 2  ; AB   3 ; 3 .

Câu 33: Cho

x 2
uuu
r uuuu

r

 � x  2
A, B, M thẳng hàng � AB, AM cùng phương
3 3
.

M  2 ; 0 
Vậy,
.
r
r r r
r r
r r
a

2
i

3
j
b

m
j

i
a
Câu 34: Cho
,

. Nếu , b cùng phương thì:
A. m  6 .
Chọn D.
r
a   2 ; 3 

B. m  6 .



r
b   1 ; m

m

C.
Hướng dẫn giải

cùng phương



2
3.

D.

m

3

2.

1 m
3

�m
2 3
2.

r
r
r
r
u   2 x  1; 3 v   1 ; x  2 
x,x
Câu 35: Cho
,
. Có hai giá trị 1 2 của x để u cùng phương với v . Tính

x1.x2

.

5
A. 3 .

B.




5
3.



5
2.

C.
Hướng dẫn giải

D.



5
3.

Chọn C.
– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết – 0982.56.33.65


2x 1
3
r r


u , v cùng phương
1
x  2 (với x �2 )


�  2 x  1  x  2   3 � 2 x 2  3 x  5  0

. Vậy

x1.x2  

5
2.

A  0 ; 1 , B  0 ; 2  , C  3 ; 0 
Câu 36: Cho ba điểm
. Vẽ hình bình hành ABDC . Tìm tọa độ điểm D .
D  3 ; 3 
D  3 ; 3
D  3 ; 3
D  3 ; 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
uuur uuu
r
�x  3  0

�x  3
� CD  AB � �D
� �D
�yD  0  3 �y D  3 . Vậy D  3 ; 3 .
ABDC là hình bình hành
Câu 37: Hai vectơ nào sau đây không cùng phương:
r � 6 10 �
r
b�
 ; �
r
r
a   3 ; 5
7 �.
�7
A.

B. c và 4c .
ur � 5

ur
r
r
m�
 ; 0�
m


3
;

0
n
 0 ; 3
i   1 ; 0
�2

C.

.
D.

.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
ur
r
m  3 ;0
n  0 ; 3
a b  a b   3  3  0  3 �0

. Ta có: 1 2 2 1
ur
r
m
n
Vậy
và không cùng phương.
rr
O ; i, j
Câu 38: Các điểm và các vectơ sau đây cho trong hệ trục

(giả thiết m, n, p , q là những số
thực khác 0 ). Mệnh đề nào sau đây sai ?
r
r r
r
r r
a   m ; 0  � a‍// i
b   0 ; n  � b‍// j
A.
.
B.
.
A  n ; p  �x�
Ox � n  0
A 0 ; p , B  q ; p
Ox .
C. Điểm
.
D.
thì AB // x�
Hướng dẫn giải
Chọn C.
A  n ; p  �x�
Ox � p  0
.
















Câu 39: Cho ba điểm
A. m  10 .













A  2 ; 4  , B  6 ; 0  , C  m ; 4 
B. m  6 .

. Định m để A, B, C thẳng hàng ?
C. m  2 .

D. m  10 .
Hướng dẫn giải

Chọn A.
uuu
r
uuur
AB   4 ; 4  ; AC   m  2 ; 8  .
m2 8
uuu
r uuur

 � m  10
A, B, C thẳng hàng � AB, AC cùng phương
4
4
.
uuur
uuur
A  x A ; y A  , B  xB ; y B 
MA  k MB  k �1
Câu 40: Cho hai điểm
. Tọa độ của điểm M mà
là:

– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết – 0982.56.33.65


x  k . xB


xM  A


1 k

y
�y  A  k . y B
M
1 k .
A. �

x x
x  k . xB


xM  A B
xM  A




1 k
1 k


y

y
y
B

�y  A
�y  A  k . yB
M
M
1 k .
1  k . D.
B. �
C. �
Hướng dẫn giải

x  k . xB

xM  A


1 k

y
�y  A  k . yB
�M
1 k .

Chọn C.
x  k .x B

xM  A
uuur
uuur

x


x

k
x

x



�A M
B
M

1 k
MA  k MB � �
��
�y  y A  k . yB
�y A  yM  k  yB  yM 
M
1 k

.
uuuu
r
uuur
M  1 ; 6
N  6 ; 3
PM


2
PN .
P
Câu 41: Cho hai điểm

. Tìm điểm

P  11; 0 
P  6; 5 
P  2; 4 
A.
.
B.
.
C.
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
1  2.6

xP 
 11
uuuu
r
uuur


1

2

PM  2 PN � �
� P  11 ; 0 
6

2.3
�y 
0
�P
1 2
.
Câu 42: Cho  ABC với
A.

 5 ; 2  .

A  5 ; 6  , B  3 ; 2  , C  0 ; 4 
2�
�5
� ; �
B. �2 3 �
.

D.

P  0; 11

.

. Chân đường phân giác trong góc A có tọa độ:


2�
�5
� ; �
C. �3 3 �.
Hướng dẫn giải

� 5 2�
 ; �

D. � 3 3 �.

Chọn C.

AB 

 3  5 2   2  6  2

4 5

;

AC 

 0  5  2   4  6  2

5 5

.

4


3  .0

5 5
�xM 
4
3
uuur

1
MB
AB
4 �
�5 2 �
5
uuuu
r 
 ��
� M � ; �
4
AC
5 �
MC
�3 3 �
2  .  4 
2
�y 
5

�M

4
3
1

5

.

A  1 ; 2  , B  2 ; 3 , C  3 ; 0 
Câu 43: Cho tam giác ABC với
. Tìm giao điểm của đường phân giác
ngoài của góc A và đường thẳng BC :
A.

 1 ; 6  .

B.

 1 ; 6 .

 1 ; 6  .
C.
Hướng dẫn giải

D.

 1 ; 6  .

Chọn D.


AB 

 2  1 2   3  2  2

 2

;

AC 

 3  1 2   0  2  2  2

2

.

– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết – 0982.56.33.65


3  2.2

uuur
x

1
E

EC AC
1 2


uuu
r
2��
� E  1 ; 6 
0

2.

3


EB AB
�y 
 6
E

1 2
.
Câu 44: Cho hai điểm
A.

M  0 ; 5 

A  3 ; 1
.



B  5 ; 5 


Oy sao cho MB  MA lớn nhất.
. Tìm điểm M trên trục y�

B.

M  0 ; 5

.

M  0 ; 3
C.
.
Hướng dẫn giải

D.

Chọn A.
M  0 ; y  �y�
Oy
Lấy
, với y bất kì.
Ta có: MB  MA �AB ;

x A .xB   3  5   15  0

B
A

. Vậy A, B nằm cùng bên


5  1  y   3  5  y   0 � y   5

.

y

Oy . Do đó MB  MA lớn nhất khi MB  MA  AB ,
đối với y�
khi đó M , A, B thẳng hàng và M nằm ngoài đoạn AB .
uuur
uuur
MB   5 ; 5  y  ; MA   3 ; 1  y  .

Vậy

M  0 ; 6 

. Do đó

M  0 ; 5 

O

x’

x

M
y’


.

uuur uuur
A  3; 5  B  6; 4  C  5; 7 
CD
 AB .
D
Câu 45: Cho 3 điểm
,
,
. Tìm tọa độ điểm
biết
D  4;  2  .
D  8; 6  .
D  4; 3 .
D  6; 8  .
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
uuur uuur
�xD  xC  xB  x A
�xD  xC  xB  x A  5  6  3  8
CD  AB � �
��
� D  8; 6 
y


y

y

y
y

y

y

y

7

4

5

6
C
B
A
C
B
A
�D
�D
Ta có
.

r
r
r
r
r
a   1; 5  b   2; 1
Câu 46: Cho
,
. Tính c  3a  2b .
r
r
r
r
c   7; 13
c   1; 17 
c   1; 17 
c   1; 16 
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
r
r


a   1; 5 

3a   3; 15
r
r
r


� �r
� c  3a  2b   1; 17 
�r
b   2; 1
2b   4; 2 

Ta có �
.
A  4; 3 B  7; 6  C  2; 11
Câu 47: Cho tam giác ABC , biết
,
,
. Gọi E là chân đường phân giác góc
ngoài B trên cạnh AC . Tọa độ điểm E là
A.

E  9; 7  .

B.

E  9;  7  .


E  7;  9  .
C.
Hướng dẫn giải

D.

E  7; 9  .

Chọn C.
uuu
r
uuur
BA   3;  3 � BA  9  9  3 2 BC   5; 5  � BC  25  25  5 2
Ta có:
.

– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết – 0982.56.33.65


AB 3 2 3


AC 5 2 5 .
E là điểm chia đoạn AC theo tỉ số
3
3
14

x


x
4


2
A
C

5 
5  5 7
�xE 
3
3
2

1
1

5
5
5
E:�
� E  7;  9 
3
3
18

y  y
3 �
11 

�y  A 5 C 
5
 5  9
�E
3
3
2
1
1

5
5
5

Tọa độ
.
k

A  6; 1 B  3; 5  G  1; 1
Câu 48: Cho tam giác ABC có
,
,
là trọng tâm của tam giác ABC . Đỉnh C
của tam giác có tọa độ là
C  6;  3 .
C  6; 3 .
C  6;  3  .
C  3; 6  .
A.
B.

C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
�x A  xB  xC  3xG
�xC  3 xG  x A  xB
�xC  6
��
��
� C  6;  3

y

y

y

3
y
y

3
y

y

y
y



3
B
C
G
G
A
B
�C
�c
Ta có: � A
Câu 49: Cho 3 điểm
đúng ?

A  1; 4 

,

B  5; 6  C  6; 3
,
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề

D  1; 0 
A. Bốn điểm A , B , C và
nằm trên một đường tròn.
E  0; 1
B. Tứ giác ABCE với
là tứ giác nội tiếp trong một đường tròn.
F  1; 0 
C. Bốn điểm A , B , C và
nằm trên một đường tròn.

G  0;  1
D. Tứ giác ABCG với
là tứ giác nội tiếp.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
I  x; y 
Gọi
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
� 5
2
2
2
2
x


x

1

y

4

x

5

y


6
�AI 2  BI 2








3
x

y

11


� 2



� 2



2
2
2
2

2
�BI  CI
�x  3 y  8 �y  7
 x  5   y  6    x  6    y  3


� 2
Ta có:
2

2

� 5� � 7� 5 2
�5 7 �
R  IA  IB  IC  �
1  � �
4  �
�I�; �
2 .
� 2� � 2�
�2 2 �. Khi đó
Lần lượt tính ID , IF và IG rồi so sánh với R .

Câu 50: Trong mặt phẳng
C  7;15  .
A.

 Oxy 

A  1;3 , B  4;9 

cho
. Tìm điểm C đối xứng của A qua B.
C  6;14  .
C  5;12  .
C  15; 7  .
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải

Chọn A.
C đối xứng của với A qua B � B là trung điểm của AC .
– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết – 0982.56.33.65


2 xB  xA  xC

�xC  2 xB  x A
�xC  2.4  1  7
��
��
� C  7; 15 

2 yB  y A  yC
yC  2 yB  y A
yC  2.9  3  15



B

Tọa độ của

Câu 51: Trong mặt phẳng
I.

AB 

 3  1

 Oxy  , cho A  1;3 , B  3; 2  , C  4;1 . Xét các mệnh đề sau:
2

  2  3  29
2

.

II. AC  29; BC  58 .
III. ABC là tam giác vuông cân.
2

2

Hỏi mệnh đề nào đúng ?
A. Chỉ I.
B. Chỉ II.

C. Chỉ III.
Hướng dẫn giải


D. Cả I, II, III.

Chọn D.
I. đúng
AC 2   4  1   1  3  29; BC 2   4  3    1  2   58 �
II đúng.
2

II.

2

2

2

2
2
2
III. Ta có: AB  AC  29 ; BC  AB  AC � ABC vuông cân tại A .

Câu 52: Ba điểm nào sau đây không thẳng hàng ?
M  2; 4  , N  2;7  , P  2; 2  .
M  2; 4  , N  5; 4  , P  7; 4  .
A.
B.
M  3;5 , N  2;5 , P  2;7  .
M  5; 5  , N  7; 7  , P  2; 2  .
C.
D.

Hướng dẫn giải
Chọn C.
uuuu
r
uuur
uuuu
r uur
MN   5; 0  , MP   5; 2  � MN u
C.
, MP không cùng phương
� M , N , P không thẳng hàng

A  2; 3 , B  4; 7  .
Oy thẳng hàng với A và B.
Câu 53: Cho 2 điểm
Tìm điểm M �y�
�4 �
�1 �
�1 �
M � ;0 �
.
M � ;0�
.
M�
 ;0 �
.
M
1;
0
.

 
�3 �
�3 �
A. �3 �
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
M �y �
Oy � M  0; m 

.

uuuu
r
uuu
r
AM   2; m  3 ; AB   6; 10 

.

2 m3
1

� 3  m  3  10 � m 
10
3
Để A , B , M thẳng hàng thì 6


A  4; 2  , B  1; 5  .
Câu 54: Trong mặt phẳng Oxy cho
Tìm trọng tâm G của tam giác OAB.
�5

�5 �
�5 1 �
G � ; 1�
G� ;2�
.
G�; �
G  1;3 .

A. �3
.
B. �3 �
C.
D. �3 3 �.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
x  x A  xB 0  4  1 5

xG  O




�5 �
3
3

3
� G � ; 0�

�3 �
�y  yO  y A  yB  0  2  5  1
G

3
3
.
– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết – 0982.56.33.65


A  4; 2  , B  1; 5  .
Câu 55: Trong mặt phẳng Oxy cho
Tìm tâm I đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB.
� 38 21 �
�5 �
�38 21 �
�1 7 �
I�
 ; �
.
I � ;2�
.
I� ; �
.
I�; �
.
11

11
3
11
11
3
3








A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
I  x; y 
Gọi
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB .
� 38
2
2
2
2
2
2


�x  11
OI  AI
2x  y  5


�x  y   x  4    y  2 

�38 21 �
��
��
��
�I� ;
� 2

2
2
2
2
2
OI  BI
�11 11 �

�x  5 y  13 �y  21
�x  y   x  1   y  5 

� 11
Ta có:

A  2m; m  , B  2m; m  .

Câu 56: Trong mặt phẳng Oxy cho
Với giá trị nào của m thì đường thẳng AB
đi qua O ?
A. m  3 .
B. m  5.
C. m ��.
D. Không có m .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
uuu
r
uuu
r
uuu
r uuu
r
OA   2m;  m  OB   2m; m 
Ta có
,
. Đường thẳng AB đi qua O khi OA , OB cùng phương
uuu
r
uuu
r
OA   2m;  m     2m; m   OB, m ��
Mặt khác ta thấy
nên AB đi qua O , m ��.
Câu 57: Tập hợp những điểm
trình:
A. 2 x  3 y  4  0 .


M  x; y 

cách đều hai điểm

A  3;1

,

B  1; 5 

B. 2 x  3 y  4  0.
C. 2 x  3 y  4  0.
Hướng dẫn giải

là đường thẳng có phương
D. 2 x  3 y  4  0. .

Chọn B.
Ta có:

AM 

 x  3

2

  y  1  x 2  y 2  6 x  2 y  10

BM 


 x  1

2

  y  5  x 2  y 2  2 x  10 y  26

2

2

2
2
M cách đều hai điểm A và B khi MA  MA � MA  MB

� x 2  y 2  6 x  2 y  10  x 2  y 2  2 x  10 y  26 � 8 x  12 y  16  0 � 2 x  3 y  4  0

A  3;0  , B  4; 3 , C  8; 1 , D  2;1 .
Câu 58: Trong hệ tọa độ Oxy, cho 4 điểm
Ba điểm nào trong bốn
điểm đã cho thẳng hàng ?
A. B, C , D .
B. A, B, C .
C. A, B, D .
D. A, C , D .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
uuur
uuur
uuur

uuur
AC   5;  1 ; AD   5; 1 � AC   AD
Ta có
. Vậy ba điểm A, C , D thẳng hàng.
A  x A ; y A  B  xB ; yB  C  xC ; yC 
Câu 59: Cho tam giác ABC , biết
,
,
. Để chứng minh công thức tính
diện tích

S ABC 

1
 xB  x A   yC  y A    xC  x A   yB  y A 
2
một học sinh làm như sau :

– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết – 0982.56.33.65


Bước 1:

uuu
r
AB   xB  x A ; yB  y A    x1 ; y1  � AB  x12  y12
uuur
AC   xC  xA ; yC  y A    x2 ; y2  � AB  x22  y22
uuu
r uuur

x1 x2  y1 y2
�  cos AB, AC 
cos BAC
x12  y12 . x22  y22






Bước 2: Do sin BAC  0 , nên :
2



�  1  cos 2 BAC
�  1  � x1 x2  y1 y2
�
sin BAC
� x2  y 2 . x2  y 2 �
1
2
2 �
� 1
1
�  1 x y x y
S ABC  AB. AC.sin BAC
1 2
2 1
2

2
Bước 3: Do đó
1
� SABC   xB  xA   yC  yA    xC  xA   yB  y A 
2
Bài làm trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai từ bước nào ?
A. Bài giải đúng.
B. Sai từ bước 1.
C. Sai từ bước 2.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Bài giải đúng.

x1 y2  x2 y1
x12  y12 . x22  y22

D. Sai từ bước 3.

A  2;  3 B  4; 1
Câu 60: Cho tam giác ABC có
,
. Đỉnh C luôn có tung độ không đổi bằng 2 .
Hoành độ thích hợp của đỉnh C để tam giác ABC có diện tích bằng 17 đơn vị diện tích là
A. x  5 hoặc x  12 .
B. x  5 hoặc x  12 .
C. x  3 hoặc x  14 .

D. x  3 hoặc x  14 .
Hướng dẫn giải


Chọn C.
S ABC 

1
 xB  xA   yC  y A    xC  xA   yB  y A 
2

Áp dung công thức
1
S ABC   x  2  .4  30  2 x  11
2
Ta được :
Theo đề

S ABC  17 � 2 x  11  17 � x  3

hoặc x  14

– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết – 0982.56.33.65



×