Tải bản đầy đủ (.docx) (106 trang)

TỌA độ OXY 410 câu trắc nghiệm PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG có hướng dẫn giải file word(1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (740.76 KB, 106 trang )

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
PHƯƠNG TRÌNH TỞNG QUÁT CỦA ĐƯỜNG THẲNG.
Ax + By + C = 0 ( 1)
Câu 1.

Cho phương trình:

Câu 2.

Mệnh đề nào sau đây sai?

với

A2 + B 2 > 0.

Mệnh đề nào sau đây sai?
r
n = ( A; B ) .
( 1)
A.
là phương trình tổng quát của đường thẳng có vectơ pháp tuyến là
( 1)
A=0
x′Ox.
B.
thì đường thẳng
song song hay trùng với
( 1)
y′Oy.
B=0
C.


thì đường thẳng
song song hay trùng với
M 0 ( x0 ; y0 )
( 1)
A x0 + By0 + C ≠ 0.
D. Điểm
thuộc đường thẳng
khi và chỉ khi
Hướng dẫn giải
Chọn D.
M 0 ( x0 ; y0 )
Ax0 + By0 + C = 0.
nằm trên đường thẳng khi và chỉ khi

d

Đường thẳng được xác định khi biết:
A. Một vectơ pháp tuyến hoặc một vectơ chỉ phương.
B. Hệ số góc và một điểm.
d
d
C. Một điểm thuộc và biết song song với một đường thẳng cho trước.
d
D. Hai điểm phân biệt của .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Biết vectơ pháp tuyến hoặc vectơ chỉ phương thì đường thẳng chưa xác định (thiếu một điểm
mà đường thẳng đi qua).
Câu 3.


ABC

Cho tam giác
. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
uuur
BC
AH .
A. uuur là một vectơ pháp tuyến của đường cao
BC
BC.
B.
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
AB, BC , CA
C. Các đường thẳng
uđều
uur có hệ số góc.
AB
AB
D. Đường trung trực của

là vectơ pháp tuyến.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
AB, BC , CA
Sai. Vì nếu có một trong ba đường thẳng
có hệ số góc.

y ' Oy
song song hay trùng với


– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết – 0982.56.33.65

thì khơng


Câu 4.

Cho đường thẳng

d

r
n = ( A; B )
có vectơ pháp tuyến là

.

Mệnh đề nào
ur sau đây sai ?
u1 = ( B; − A )
d.
A. Vectơ uu

vectơ
chỉ
phương
của
r
u2 = ( − B; A )
d.

B. Vectơ ur
là vectơ chỉ phương của
n′ = ( kA; kB )
k ∈¡
d.
C. Vectơ
với
cũng là vectơ pháp tuyến của
A
k =−
d
B≠0
B
D. có hệ số góc là
(nếu
).
Hướng dẫn giải
Chọn
C.
r
n = (kA; kB )
không thể là vectơ pháp tuyến của

d

khi

k = 0.

d : 2x + 3y − 4 = 0

Câu 5.

Cho đường thẳng
ur
n1 = ( 3; 2 ) .
A.

d?
. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của
uu
r
uu
r
uu
r
n2 = ( −4; −6 ) .
n3 = ( 2; −3) .
n4 = ( −2;3) .
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải

Chọn B.
Một vectơ pháp tuyến của

d

r
n = (2;3)



uuuu
r
−2n = (−4; −6)
nên vectơ

là vectơ pháp tuyến của

d

.

d : 3x − 7 y + 15 = 0
Câu 6.

Cho đường thẳng
. Mệnh đề nào sau đây sai?
3
r
k= .
u = ( 7;3)
d.
d
7
A.
là vectơ chỉ phương của
B. có hệ số góc

C.


d

d

khơng qua gốc toạ độ.

D. đi qua
Hướng dẫn giải

Chọn D.
y = 0 ⇒ 3 x + 15 = 0 ⇒ x = −5
Cho

. Vậy
d : x − 2y +1 = 0

Câu 7.

d

2

điểm

 1 
M  − ;2÷
 3 

N ( 5;0 ) .



N ( −5;0 )
qua

.


Cho đường thẳng
. Nếu đường thẳng
qua điểm
d

với thì có phương trình:
x − 2 y − 3 = 0.
x − 2 y + 5 = 0.
x − 2 y + 3 = 0.
A.
B.
C.
Hướng dẫn giải

M ( 1; −1)




song song

x + 2 y + 1 = 0.

D.

– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết – 0982.56.33.65


Chọn A.

r
n = ( 1; −2 )

D

có véc tơ pháp tuyến là
.
M ( 1; −1)
d : 1( x − 1) − 2 ( y + 1) = 0 ⇔ x − 2 y − 3 = 0
d
d //D
qua

nên
.
A ( 1; −2 ) , B ( 5; −4 ) , C ( −1; 4 ) .
Câu 8.

ABC
AA′
Đường cao
của tam giác
có phương trình:

3 x − 4 y − 11 = 0.
−6 x + 8 y + 11 = 0.
8 x + 6 y + 13 = 0.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải

Cho ba điểm
3 x − 4 y + 8 = 0.
A.
Chọn B.

uuur
AA′ ⊥ BC BC = ( −6;8 ) = −2 ( 3; −4 )
AA′
,
, nên đường cao
có phương trình
3 ( x − 1) − 4 ( y + 2 ) = 0 ⇔ 3 x − 4 y − 11 = 0

Câu 9.

∆ : 3x − 2 y − 7 = 0
Đường thẳng
cắt đường thẳng nào sau đây?
d1 : 3x + 2 y = 0.
d 2 : 3x − 2 y = 0.
A.
B.

d3 : −3 x + 2 y − 7 = 0.
d 4 : 6 x − 4 y − 14 = 0.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A.

∆ : 3x − 2 y − 7 = 0



d1 : 3x + 2 y = 0



3 −2

⇒∆
3 2

d : 4x − 3y + 5 = 0
Câu 10. Đường thẳng
phương trình:
4 x + 3 y = 0.
A.

. Một đường thẳng

d1.


đi qua gốc toạ độ và vng góc với

3x − 4 y = 0.
B.

3 x + 4 y = 0.
C.
Hướng dẫn giải

Chọn C.




cắt

d

vng góc với nên
3 x + 4 y = 0 (c = 0)
.



r
n = ( 3; 4 )
có vectơ pháp tuyến




A ( −4;1) , B ( 2; −7 ) , C ( 5; −6 )

Câu 11. Cho ba điểm
ABC
và tam giác
là:
A.
A. đường cao vẽ từ



d



4 x − 3 y = 0.
D.

qua

O

nên có phương trình

d : 3x + y + 11 = 0.
và đường thẳng

B. đường cao vẽ từ

Quan hệ giữa


B.

– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết – 0982.56.33.65

d


C. trung tuyến vẽ từ

A.

·
BAC
.

D. phân giác góc
Hướng dẫn giải

Chọn A.
Nhận xét: Tọa độ của
pháp tuyến của

Câu 12. Gọi

H

d

A


. Do đó

là nghiệm đúng phương trình của
d

d

uuur
BC = ( 3;1)
và vectơ

là đường thẳng chứa đường cao của tam giác

là vectơ

ABC ,

vẽ từ

A

.

ABC ,
là trực tâm tam giác

phương trình của các cạnh và đường cao tam giác là:

AB : 7 x − y + 4 = 0; BH : 2 x + y − 4 = 0; AH : x − y − 2 = 0.

CH

ABC

Phương trình đường cao
của tam giác
là:
7 x + y − 2 = 0.
7 x − y = 0.
x − 7 y − 2 = 0.
A.
B.
C.
Hướng dẫn giải

x + 7 y − 2 = 0.
D.

Chọn D.
CH ⊥ AB

AB : 7 x − y + 4 = 0


nên

1 ( x − xH ) + 7 ( y − y H ) = 0

trong đó


xH , y H

CH

1 ( x − xH ) + 7 ( y − y H ) = 0
có phương trình

là nghiệm của hệ:

2 x + y − 4 = 0
x = 2
⇔
.

x − y − 2 = 0
y = 0

Từ đó

H ( 2;0 ) .
Vậy

1( x − 2 ) + 7 ( y − 0 ) = 0 ⇔ x + 7 y − 2 = 0.

Ghi chú: Có thể đốn nhanh kết quả này như sau: Đường cao

CH ⊥ AB

nên


CH

có vectơ

pháp tuyến r
Vậy chỉ chọn (D).
n = ( 1;7 ) .
ABC

Câu 13. Cho tam giác
x − 7 y + 2 = 0.
A.

A ( −1;3) , B ( −2;0 ) , C ( 5;1) .


B
Phương trình đường cao vẽ từ
là:
3 x − y + 6 = 0.
x + 3 y − 8 = 0.
3 x − y + 12 = 0.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải

Chọn B.

– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết – 0982.56.33.65



uuur
AC = ( 6; −2 )

B ( −2;0 )
Đường cao vẽ từ

có véctơ pháp tuyến là
3( x + 2) − y = 0

phương trình là:
Câu 14. Cho tam giác
là:
( 3; −1) .
A.

ABC

hay

.

A ( −1;3 ) , B ( −2; 0 ) , C ( 5;1) .


Trực tâm

( −1;3) .


H ( −1;3)

H

của tam giác

( 1; −3) .

B.

uuu
r uuur
AB. AC = 0 ⇒ ∆ABC

ABC

có toạ độ

( −1; −3) .

C.
Hướng dẫn giải

nên

, nên có

3 xy + 6 = 0
hay


Chọn
uuu
r B.
uuur
AB = ( −1; −3) , AC = ( 6; −2 )

1 uuur
AC = ( 3; −1)
2

D.

vng tại

A

, do đó trực tâm

H≡A

Vậy
A ( −2; 4 )

B ( −6;1)

Câu 15. Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm

là:
3 x + 4 y − 10 = 0.
3 x − 4 y + 22 = 0.

3 x − 4 y + 8 = 0.
A.
B.
C.
Hướng dẫn giải

3 x − 4 y − 22 = 0.
D.

.

Chọn B.
x+2
y−4
AB :
=
⇔ 3 x − 4 y + 22 = 0
−6 + 2 1 − 4
M ( 5; −3)

x′Ox, y′Oy

A
B
Câu 16. Phương trình đường thẳng qua
và cắt 2 trục
tại 2 điểm

sao cho
M

AB
là trung điểm của
là:
3 x − 5 y − 30 = 0.
3 x + 5 y − 30 = 0.
5 x − 3 y − 34 = 0.
3 x + 5 y + 30 = 0.
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
M

có:

AB ⇒
: trung điểm của

x y
+ =1
a b

M ( 2; −3 )
. Đường thẳng này qua điểm

2 3

 a = b ⇒ a − b = 1 ⇒ a = −1 ⇒ x + y + 1 = 0

a = b ⇔
 a = −b ⇒ 2 + 3 = 1 ⇒ a = 5 ⇒ x − y − 5 = 0

a b

nên

2 3
− =1
a b

.

– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết – 0982.56.33.65

. Ta


∆OAB
AB
Ghi chú: Có thể giải nhanh như sau:
vng cân nên cạnh
song song với phân giác
r
n = ( 1;1)
( 1; −1)
góc phần tư thứ I, hoặc II. Do đó,
, hay
. Nhu thế khả năng chọn là một trong


( A)
hai câu

( B)
hoặc

. Thay tọa độ điểm

M

( B)
vào, loại được

( A)
và chọn

.

M ( 2; −3 )

Ox, Oy
A
B
Câu 17. Viết phương trình đường thẳng qua
và cắt hai trục
tại

sao cho tam
OAB
giác

vuông cân.
x + y +1 = 0
 x + y −1 = 0
x − y − 5 = 0
 x − y − 5 = 0.
x + y + 1 = 0.
x + y + 5 = 0.


A.
.
B.
C.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Phương trình đường thẳng

có.:

x y
AB : + = 1.
a b

Đường thẳng này đi qua

M ( 2; −3)

nên


2 3
− = 1.
a b

Ta

2 3

 a = b ⇒ a − a = 1 ⇒ a = −1 ⇒ x + y + 1 = 0
a = b ⇔
 a = −b ⇒ 2 + 3 = 1 ⇒ a = 5 ⇒ x − y − 5 = 0

a a

Ghi chú có thể giải nhanh như sau:

∆OAB

vng nên cạnh

AB

song song với phân giác của

góc phần tư thứ nhất hoặc thứ hai. Do đó r
hay r
Như thế, khả năng chọn một
n = ( 1;1) ,
n = ( 1; −1) .

trong hai câu A hoặc B. Thay tọa độ
A ( −2;3) , B ( 4; −1) .

Câu 18. Cho
x + y + 1 = 0.
A.

M

vào loại được đáp án B và chọn đáp án A.

AB.
Viết phương trình trung trực đoạn
2 x − 3 y + 1 = 0.
2 x + 3 y − 5 = 0.
B.
C.
Hướng dẫn giải

3 x − 2 y − 1 = 0.
D.

Chọn D.
Trung trực của
có véc tơ pháp tuyến là r
và đi qua
uuu
r
AB
AB = ( 6; −4 ) = 2 ( 3; −2 ) .

n = ( 3; −2 )
M ( 1;1)

nên có phương trình:

3 ( x − 1) − 2 ( y − 1) = 0 ⇔ 3 x − 2 y − 1 = 0

.

– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết – 0982.56.33.65


Câu 19. Phương trình nào sau đây biểu diễn đường thẳng không song song với đường thẳng
d : y = 2 x − 1?
2 x − y + 5 = 0.

2 x − y − 5 = 0.

A.

B.

−2 x + y = 0.

C.
Hướng dẫn giải

2 x + y − 5 = 0.
D.


Chọn D.

( d ) : y = 2x −1 ⇔ 2x − y −1 = 0

2x + y − 5 = 0
và đường thẳng

khơng song song vì

2 −1

2 1

d1 : m x + y = m + 1; d 2 : x + my = 2
Câu 20. Hai đường thẳng
m ≠ 2.
A.

B.

m ≠ ±1.

cắt nhau khi và chỉ khi:
m ≠ 1.
m ≠ −1.
C.
D.
Hướng dẫn giải

Chọn B.

D2 ⇔

D1

m 1
≠ 0 ⇔ m 2 − 1 ≠ 0 ⇔ m ≠ ±1.
1 m

cắt
d1 : m x + y = m + 1; d 2 : x + my = 2
Câu 21. Hai đường thẳng
m = 2.
A.
Chọn C.
D1 //D2 ⇔

Khi

Khi

m =1

B.

m = ±1.

song song khi và chỉ khi:
m = −1.
m = 1.
C.

D.
Hướng dẫn giải

m 1 m +1
= ≠
.
1 m
2

ta có:

m = −1

1 1 2
= = ⇒ D1 ≡ D2 .
1 1 2

ta có:

−1 1 0
=
≠ ⇒ D1 / / D2 .
1 −1 2

d1 : 4 x + 3 y − 18 = 0; d 2 : 3x + 5 y − 19 = 0
Câu 22. Hai đường thẳng
( 3; 2) .
A.

( −3; 2 ) .

B.

cắt nhau tại điểm có toạ độ:
( 3; −2 ) .
( −3; −2 )
C.
D.
.
Hướng dẫn giải

Chọn A.

Giải hệ phương trình

4 x + 3 y − 18 = 0

3x + 5 y − 19 = 0

ta được

x = 3
.

y = 2

– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết – 0982.56.33.65

.



d

Câu 23. Giả sử đường thẳng có hệ số góc
d
5
k
đến bằng thì bằng:
3
4
k=
k= .
4
3
A.
hoặc
3
4
k =−
k= .
4
3
C.
hoặc
Chọn C.

k

A ( −1;7 ) .
và đi qua điểm


k=
B.

Khoảng cách từ gốc toạ độ

3
4

4
k =− .
3

hoặc
3
4
k=−
k =− .
4
3
D.
hoặc
Hướng dẫn giải

y − 7 = k ( x + 1) ⇔ kx − y + 7 + k = 0

D

Phương trình đường thẳng
là:
7+k

d ( O, D ) = 5 ⇔
= 5 ⇔ k 2 + 14k + 49 = 25k 2 + 25
2
k +1
⇔ 24k 2 − 14k − 24 = 0 ⇔ k =

4
3

hay

3
k =− .
4

M ( 3; −4 )
Câu 24. Khoảng cách từ điểm
12
.
5
A.
Chọn B.
d ( M , ∆) =

đến đường thẳng

B.

3.3 − 4 ( −4 ) − 1
3 + (−4)

2

2

24
.
5

=

bằng:
12
.
5

C.
Hướng dẫn giải

D.

8
.
5

24
.
5

y′Oy
Câu 25. Tìm trên

những điểm cách
11 
 9

M  0; ÷
N  0; − ÷.
2
 2

A.

11 
 7

M  0; ÷
N  0; − ÷.
3
 3

C.

Chọn D.

∆ : 3x − 4 y − 1 = 0

d : 3x − 4 y − 1 = 0
một đoạn bằng
M ( 0;9 )

2.


N ( 0; −11) .

B.


11 
 9

M  0; ÷
N  0; − ÷.
4
 4

D.

Hướng dẫn giải

M ( 0; y ) ∈ y ′Oy.

Lấy điểm

– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết – 0982.56.33.65

O



9
 9

y = ⇒ M  0; ÷

3.0 − 4 y − 1
4
 4
d ( M,d ) = 2 ⇔
=2⇔ 
.

11
11 
9 + 16

 y = − ⇒ M  0; − ÷
4
4


d ′ : 3x + 4 y − 10 = 0

M ∈ d : 2x + y −1 = 0
Câu 26. Những điểm
( 3;1) .
A.
 16 37 
− ; ÷
 5 5 
C.

Chọn C.


mà khoảng cách đến
( 1;5 ) .
B.
 16 37 
 ;− ÷
5 
 5
D.

Hướng dẫn giải

 4 3
 ; − ÷.
5 5

bằng

 4 3
 − ; ÷.
 5 5

2

.

M 0 ( x0 ;1 − 2 x0 ) ∈ D,

Lấy điểm
d ( M,d ) = 2 ⇔


3 x0 + 4 ( 1 − 2 x0 ) − 10
9 + 16

= 2 ⇔ ( 5 x0 + 6 ) = 100
2


4
3
 4 3
 x0 = 5 ⇒ y0 = − 5 ⇒ M  5 ; − 5 ÷


⇔
.

16
37
 16 37 
⇒ M − ; ÷
 x0 = − ⇒ y0 =
4
5
 5 5 


Câu 27. Tìm điểm

M


trên trục

x′Ox

cách đều hai đường thẳng:
d1 : x − 2 y + 3 = 0; d 2 : 2 x + y − 1 = 0.

M 1 ( 4;0 )
A.



 2 
M 2  − ;0 ÷.
 3 

M 1 ( 4;0 )
B.

M 1 ( 4;0 ) .


M 1 ( 4;0 )

C.
Chọn A.

M 2 ( −4;0 ) .


D.
Hướng dẫn giải



2 
M 2  ;0 ÷.
3 

.

M ( x;0 ) ∈ x 'O x

Lấy điểm

.

d ( M , D1 ) = d ( M 1 , D 2 ) ⇔

x+3
5

=

2x −1
5

x = 4
 x + 3 = 2x −1
⇔

⇔
x = − 2
x
+
3
=

2
x
+
1

3


– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết – 0982.56.33.65

có toạ độ:


Vậy có hai điểm

 2 
M 1 ( 4;0 ) , M 2  − ;0 ÷.
 3 
d : 5 x + y − 3 = 0; d 2 : 5 x − y + 7 = 0.

Câu 28. Tính góc giữa hai đường thẳng:
45°.
76°13′.

A.
B.
Chọn D.
cos ( D, D ' ) =

5.5 + 1( −1)
25 + 1. 25 + 1

=

62°32′.
C.
Hướng dẫn giải

D.

22°37′.

12
⇒ ( D, D ' ) ≈ 22°37′
13

Câu 29. Tìm phương trình các đường phân giác của góc tạo bởi trục hoành và đường thẳng
d : 4 x − 3 y + 13 = 0.
2 x + y − 13 = 0

2 x − y − 13 = 0.

2 x + y + 13 = 0


A.


4 x − 8 y + 13 = 0
4 x + 2 y + 13 = 0.
C.


2 x − y + 13 = 0.

B.


4 x + 8 y + 13 = 0
4 x − 2 y + 13 = 0.
D.

Hướng dẫn giải

Chọn C.
Phương trình các đường phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng
4 x − 3 y + 13
4 x − 3 y + 13
=y
= −y
d : 4 x − 3 y + 13 = 0
y=0
16 + 9
16 + 9


là:

4 x − 8 y + 13 = 0
4 x + 2 y + 13 = 0
hay:

.
A ( −2; 0 )

d

Câu 30. Viết phương trình đường thẳng
đi qua
45°.
một góc
2x − y + 4 = 0
x + 2 y + 2 = 0.
A.

2x + y + 4 = 0
x − 2 y + 2 = 0.
B.

C.

d : x + 3y − 3 = 0
và tạo với đường thẳng

( 6 + 5 3 ) x + 3 y + 2 ( 6 + 5 3 ) = 0 ( 6 − 5 3 ) x + 3 y + 2 ( 6 − 5 3 ) = 0.



2x − y + 4 = 0
D.

x + 2 y + 2 = 0.

Hướng dẫn giải

Chọn B.
Phương trình đường thẳng

D

A ( x + 2 ) + By = 0

có dạng:

.

– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết – 0982.56.33.65


cos ( D, d ) =
Theo giả thiết, ta có:

A + 3B
A + B . 10
2

2


= cos 450 =

A
 B = 2 ⇒ A = 2, B = 1
2
2
2 A − 3 AB − 2 B = 0 ⇔ 
 A = − 1 ⇒ A = 1, B = −2
 B
2
D : 2x + y + 4 = 0
Vậy:

D : x − 2y + 2 = 0
hoặc

2
2
, hay:

.

.

1

A ( 4; −3) , B ( 1;1) , C  −1; − ÷.
2



∆ABC
Câu 31. Cho
với
7 x − y − 6 = 0.
A.

B
Phân giác trong của góc
có phương trình:
7 x + y − 6 = 0.
7 x − y + 6 = 0.
7 x + y + 6 = 0.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải

Chọn A.
I
B
Gọi là chân đường phân giác trong góc , ta có:

4 + 2 ( −1) 2
x=
=

uu
r
2

2
1
+
2
3
1

4
+
1
+
3
( ) ( )

IA
BA
uur = −
=−
= −2 ⇒ I 
 1
2
BC
IC
−3 + 2  − ÷

2
 1
 2 =−4
( 1 + 1) + 1 + ÷
y =

2


3
3

B, I
Phân giác trong là đường thẳng qua
nên có phương trình:
1
x−
2 = y − 1 ⇔ 7 x − y − 6 = 0.
2
4
1−
1+
3
3
d1 : 3x + 4 y − 5 = 0

d 2 : 5 x − 12 y + 3 = 0

Câu 32. Phân giác của góc nhọn tạo bởi 2 đường thẳng


phương trình:
8 x − 8 y − 1 = 0.
7 x + 56 y − 40 = 0.
64 x − 8 y − 53 = 0.
7 x + 56 y + 40 = 0.

A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
ur
uu
r
n1 = ( 3; 4 ) , D2
n2 = ( 5; −12 ) .
D1
có vecto
có vecto pháp tuyến
ur uu
r pháp tuyến
n1.n2 = 15 − 48 = −33 < 0.
D1
D2
Do đó
Vậy phương trình phân giác góc nhọn tạo bởi

là:
3x + 4 y − 5 5 x − 12 y + 3
=
⇔ 7 x + 56 y − 40 = 0.
5
13

– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết – 0982.56.33.65



A ( −6;3) , B ( 0; −1) , C ( 3; 2 ) .

Câu 33. Cho ba điểm
uuur uuur uuuu
r
MA + MB + MC

Điểm

d : 2x − y + 3 = 0

M

trên đường thẳng



nhỏ nhất là:

A.

 13 19 
M  ; ÷.
 15 15 

 26 97 
M  ; ÷.
 15 15 


B.

 13 71 
M  ; ÷.
 15 15 

C.
Hướng dẫn giải

Chọn D.
M ( x ; y ) ∈ D ⇒ M ( x; 2 x + 3 ) .

D.

 13 19 
M  − ; ÷.
 15 15 

uuur
MA = ( − x − 6; −2 x )

Suy ra:
uuur
uuuu
r
MB = ( − x; −2 x − 4 ) , MC = ( − x + 3; −2 x − 1) .

,


Do đó:
uuur uuur uuuu
r
MA + MB + MC = ( −3x − 3; −6 x − 5 )
uuur uuur uuuu
r
2
2
MA + MB + MC = ( 3x + 3) + ( 6 x + 5 ) = 45 x 2 + 78 x + 34

uuur uuur uuuu
r
MA + MB + MC

⇔ f ( x ) = 45 x 2 + 78 x + 34

nhỏ nhất uuur uuur uuuu
nhỏ nhất
r
uuuu
r
MA + MB + MC = 3MG
Ghi chú. Giải chách khác:
nên:
uuur uuur uuuu
r
uuuu
r
MA + MB + MC
⇔ MG

nhỏ nhất
4

G  −1; ÷, M ( x; 2 x + 3)
3



uuuu
r
MG = MG =

13

 x = − 15
⇔
.
 y = 19

15

nhỏ nhất.

nên ta có:
2

5
( x + 1) +  2 x + ÷
3


2

⇒x=−
nhỏ nhất

13
19
 13 19 
⇒ y = ⇒ M − ; ÷
15
15
 15 15 

d : ( m + 2 ) x + ( 1 − m ) y + 2m + 1 = 0

Câu 34. Cho đường thẳng

A.
C.

d
d

. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?
k=

có hệ số góc

m+2
, ∀m ∈ ¡ .

m −1

ln qua hai điểm cố định.

B.

d

M ( −1;1) .
ln đi qua điểm

d
D. khơng có điểm cố định nào.
Hướng dẫn giải

Chọn B.

– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết – 0982.56.33.65


m = 1, D : x = −1:
Khi

khơng có

k.

M ( −1;1)
Thế tọa độ của


vào phương trình đường thẳng

( m + 2 ) ( −1) + ( 1 − m ) .1 + 2m + 1 = 0 ⇔ 0m + 0 = 0
ta có:

, điều này đúng với mọi

M ( −1;1)
là điểm cố định của

D

m ∈ R.

D

Vậy

.

d1 : x + y − 1 = 0, d 2 : −mx + y + m = 0, d 3 : 2 x + my − 2 = 0.
Câu 35. Cho ba đường thẳng
sau đây đúng?

Hỏi mệnh đề nào

A ( 1; 0 ) ∈ d1.

A ( 1;0 ) .


d2

I. Điểm
A. Chỉ I.

d1 , d 2 , d3

II.
luôn qua điểm
B. Chỉ II.
C. Chỉ III.
Hướng dẫn giải

III.

đồng quy.
D. Cả I, II, III.

Chọn D.
A

Tọa độ điểm

nghiệm đúng cả

3

phương trình cho nên I, II và III đều đúng.

Câu 36. Cho đường thẳng


(

C 0; 10

(

A 1; 3

d : x+ y−3= 0
chia mặt phẳng thành hai miền, và ba điểm

) B ( 1; 5 )
,

)

O?
. Hỏi điểm nào trong 3 điểm trên nằm cùng miền với gốc toạ độ
C.
A.
C.
B
B
A
A. Chỉ .
B. Chỉ

C. Chỉ
D. Chỉ


Hướng dẫn giải

,

Chọn C.
f ( x; y ) = x + y − 3.
Đặt

(

f ( 0;0 ) = −3 < 0;

Ta có:

(

)

(

)

(

Vậy điểm

cùng miền với gốc tọa độ

ABC


Câu 37. Cho tam giác
với
cạnh nào của tam giác?
AC
BC.
A. cạnh

BC.
AB
C. cạnh


)

f 0; 10 = 10 − 3 > 0

f 1; 5 = 5 − 2 > 0;

A 1; 3

)

f 1; 3 = 1 + 3 − 3 = 3 − 2 < 0;

O

.

A ( 3; 2 ) , B ( −6;3) , C ( 0; −1) .


d : 2x − y − 3 = 0
Hỏi đường thẳng

B. cạnh

AB



AC .

D. Không cắt cạnh nào cả.
Hướng dẫn giải

Chọn B.

– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết – 0982.56.33.65

cắt


f ( x; y ) = 2 x − y − 3.

Đặt
Ta có:
f ( 3; 2 ) = 6 − 2 − 3 = 1 > 0; f ( −6;3 ) = −12 − 3 − 3 < 0; f ( 0; −1) = −1 − 3 < 0;
f ( 3; 2 )

f ( −6;3)


D
AB
trái dấu nên
cắt cạnh
.
f ( 3; 2 )
f ( 0; −1)
AC
D
Tương tự,

trái dấu nên
cắt cạnh
.


A( −2; 4), B(1;0)
Câu 38. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm
4 x + 3 y + 4 = 0.
4 x + 3 y − 4 = 0.
4 x − 3 y + 4 = 0.
B.
C.
A.


4 x − 3 y − 4 = 0.
D.


Hướng dẫn giải:
Chọn B.
uuu
r
AB = (3; −4)
Ta có

nên phương trình đường thẳng
AB

AB



x −1 y − 0
=
⇔ 4x + 3y − 4 = 0
3
−4

A(1;5), B( −3; 2)

Câu 39. Phương trình đường trung trực của đoạn
với

6 x + 8 y + 13 = 0.
8 x + 6 y + 13 = 0.
8 x + 6 y − 13 = 0.
B.
C.

A.

−8 x + 6 y − 13 = 0.
D.

Hướng dẫn giải:
Chọn C.

Ta có

7

M  −1; ÷
2


trực đoạn

AB

là trung điểm đoạn

AB

uuu
r
BA = (4;3)


là vectơ pháp tuyến của đường trung


.

Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là:


7

4( x + 1) + 3  y − ÷ = 0 ⇔ 8 x + 6 y − 13 = 0
2


A(−3; 4)

.

d :3x + 4 y − 12 = 0

Câu 40. Phương trình đường thẳng qua
và vng góc với đường thẳng
3 x − 4 y + 24 = 0.
4 x − 3 y + 24 = 0.
3x − 4 y − 24 = 0.
4 x − 3 y − 24 = 0.
B.
C.
D.
A.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.


Phương trình đường thẳng cần tìm là

x+3 y−4
=
⇔ 3 x − 4 y + 24 = 0
3
4

.
2 x + 3 y − 12 = 0

N (1; 2)
Câu 41. Phương trình đường thẳng đi qua

và song song với đường thẳng

– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết – 0982.56.33.65






2 x + 3 y − 8 = 0.

2 x + 3 y + 8 = 0.
B.

A.


4 x + 6 y + 1 = 0.

2 x − 3 y − 8 = 0.

C.

D.

Hướng dẫn giải:
Chọn A.
2( x − 1) + 3( y − 2) = 0 ⇔ 2 x + 3 y − 8 = 0
Phương trình đường thẳng cần tìm là

.
A( −2;0)

B(0;3)

Câu 42. Phương trình đường thẳng cắt hai trục toạ độ tại


x y
− = 1.
3 x − 2 y − 6 = 0.
2 x + 3 y − 6 = 0.
3x − 2 y + 6 = 0.
3 2
B.
C.

D.
A.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
x y
+ = 1 ⇔ 3x − 2 y + 6 = 0
−2 3

Phương trình đoạn chắn là

d

.

M (1; 4)

Câu 43. Phương trình đường thẳng qua
và chắn trên hai trục toạ độ những đoạn bằng nhau là
x − y + 3 = 0.
x − y − 3 = 0.
x + y − 5 = 0.
x + y + 5 = 0.
B.
C.
D.
A.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
M (1; 4)
Do

thuộc góc phần tư thứ Nhất nên đường thẳng cần tìm song song với đường thẳng
(d II , IV ) : y = − x

−( x − 1) = y − 4 ⇔ x + y − 5 = 0
, vậy đường thẳng cần tìm có phương trình

ABC

Câu 44. Cho tam giác
phương trình là
5 x − y + 3 = 0.

.

A(2; 0), B(0;3), C ( −3;1)


. Đường thẳng qua
5 x + y − 3 = 0.
B.

A.

B

và song song với

x + 5 y − 15 = 0.
C.


AC



x − 5 y + 15 = 0.
D.

Hướng dẫn giải:
Chọn C.
uuur
AC = (−5;1)
Ta có

, vậy phương trình đường thẳng cần tìm là
ABC

Câu 45. Tam giác
C

C (0; 4).
A.

. Phương trình đường cao

C (0; −4).
B.

.

BB′ :5 x + 3 y − 25 = 0


A(−1; −3)
có đỉnh

x −0 y −3
=
⇔ x + 5 y − 15 = 0
−5
1

. Tọa độ đỉnh

C ( −4;0).

C (4;0).
C.

D.

Hướng dẫn giải:
– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết – 0982.56.33.65


Chọn C.

Đường thẳng

AC

có phương trình là

C (4;0)
nên tọa độ điểm cần tìm là
.
Câu 46. Tam giác

x +1 y + 3
=
⇔ 3x − 5 y − 12 = 0
5
3

BB′ :5 x + 3 y − 25 = 0

A(−1; −3)

ABC

3.(4) − 5.(0) − 12 = 0
. Do

có đỉnh
. Phương trình đường cao
CC ′ :3x + 8 y − 12 = 0
B
trình đường cao
. Toạ độ đỉnh

B(5; 2).
B(2;5).
B(5; −2).

B.
C.
A.

, phương

B(2; −5).
D.

Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Đường thẳng

AB

8( x + 1) − 3( y + 3) = 0 ⇔ 8 x − 3 y − 1 = 0
có phương trình

B ( x; y )
là nghiệm của hệ phương trình

nên tọa độ điểm
 8x − 3 y = 1
x = 2
⇔

5 x + 3 y = 25
y = 5

.


A(1;1), B(0; −2), C (4; 2)
với
. Phương trình tổng quát của đường trung tuyến
ABC
A
qua của tam giác

2 x + y − 3 = 0.
x + y − 2 = 0.
x + 2 y − 3 = 0.
x − y + 2 = 0.
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:

Câu 47. Cho tam giác

ABC

Chọn B.
M (2;0)
Ta có

là trung điểm đoạn

BC


uuuu
r
AM = (1; −1)
. Do

nên phương trình đường thẳng


x −1 y −1
=
⇔ x+ y−2 = 0
1
−1

.

A(−2;5), B(2;3)
Câu 48. Cho
( 4; −2 )
A.

d : x − 4y + 4 = 0
. Đường thẳng
( −4; 2 )
B.

cắt
( 4; 2 )

AB


tại

M

C.
Hướng dẫn giải:

Chọn C.
A

B

Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm
và : điểm đi qua
uuur
r
AB = ( 4; −2 ) ⇒
n = ( 2; 4 )
phương
vectơ pháp tuyến

. Toạ độ điểm
( 2; 4 )
D.

M

là:


A ( −2;5 )
, vectơ chỉ

– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết – 0982.56.33.65

AM


AB : 2 ( x + 2 ) + 4 ( y − 5) = 0 ⇔ 2 x + 4 y − 16 = 0

d
M
M
Gọi
là tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng AB và đường thẳng . Tọa độ
thỏa mãn hệ
x - 4 y + 4 = 0
 x - 4 y = −4
x = 4
⇔
⇔
⇒ M ( 4; 2 )

 2 x + 4 y − 16 = 0
 2 x + 4 y = 16
y = 2
A(2;6), B(0;3), C (4;0)
ABC
∆ABC
AH

Câu 49. Cho tam giác

. Phương trình đường cao
của
là:
4 x − 3 y + 10 = 0
3x + 4 y − 30 = 0
4 x − 3 y − 10 = 0
3 x − 4 y + 18 = 0
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
AH

Viết phương trình đường thẳng đường cao
: điểm đi qua
r
n = ( 4; −3) AH : 4 ( x − 2 ) − 3 ( y − 6 ) = 0 ⇔ 4 x − 3 y + 10 = 0

A ( 2;6 ) ⇒

vectơ pháp tuyến

2x − y + 5 = 0
Câu 50. Viết phương trình đường thẳng qua giao điểm của hai đường thẳng
3x + 2 y − 3 = 0
A(−3; −2)

và đi qua điểm
5 x + 2 y + 11 = 0
x− y −3= 0
5 x − 2 y + 11 = 0
2 x − 5 y + 11 = 0
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:



Chọn C.
B
B
Gọi là tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng. Tọa độ
thỏa mãn hệ
2 x − y + 5 = 0
 2 x − y = −5
 x = −1
⇔
⇔
⇒ B ( −1;3)

3 x + 2 y − 3 = 0
3x + 2 y = 3
y = 3
A( −3; −2)
A

B
Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm
và : điểm đi qua
, vectơ chỉ
uuu
r
r
AB = ( 2;5 ) ⇒
n = ( 5; −2 )
phương
vectơ pháp tuyến
AB : 5 ( x + 3) − 2 ( y + 2 ) = 0 ⇔ 5 x − 2 y + 11 = 0
d1 : x + y − 1 = 0 d 2 : x − 3 y + 3 = 0
d
Câu 51. Cho hai đường thẳng
,
. Phương trình đường thẳng đối xứng
d1

d2

với
qua đường thẳng
là:
x − 7 y +1 = 0
x + 7 y +1 = 0
7x + y +1 = 0
A.
B.
C.

Hướng dẫn giải:

7x − y +1 = 0
D.

Chọn D.
– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết – 0982.56.33.65


d1

d2

Giao điểm của

là nghiệm của hệ
 x + y −1 = 0
x + y = 1
x = 0
⇔
⇔
⇒ A ( 0;1)

x − 3y + 3 = 0
 x − 3 y = −3  y = 1
M ( 1;0 ) ∈ d1
Lấy

. Tìm


M'

đối xứng

Viết phương trình đường thẳng
Gọi H là giao điểm của



d2

M

qua

đi qua

M

d2 ∆ : 3x + y − 3 = 0
và vng góc với :

d2



và đường thẳng . Tọa độ H là nghiệm của hệ
3

 x = 5

3 x + y − 3 = 0
3x + y = 3
3 6
⇔
⇔
⇒H ; ÷

5 5
x − 3y + 3 = 0
 x − 3 y = −3  y = 6

5

Ta có H là trung điểm của

 1 12 
M ' ; ÷
5 5 

MM '

. Từ đó suy ra tọa độ
A(0;1)
d
A
M'
Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm

: điểm đi qua
, vectơ chỉ

uuuuu
r 1 7
AM ' =  ; ÷
5 5 ⇒

phương
vectơ pháp tuyến
7
1
d : ( x − 0 ) − ( y − 1) = 0 ⇔ 7 x − y + 1 = 0
5
5
d : 2x − y + 3 = 0
Câu 52. Cho hai đường thẳng
d

xứng với qua là:
11x + 13 y − 2 = 0
A.

r 7 1
n =  ;− ÷
 5 5

∆ : x + 3y − 2 = 0


. Phương trình đường thẳng

11x − 2 y + 13 = 0

B.

13 x − 11 y + 2 = 0

C.
Hướng dẫn giải:

11x + 2 y − 13 = 0
D.

Chọn B.

Giao điểm của và là nghiệm của hệ
2 x − y + 3 = 0
 2 x − y = −3  x = −1
⇔
⇔
⇒ A ( −1;1)

x + 3y − 2 = 0
x + 3y = 2
y =1
d

M ( 0;3) ∈ d
Lấy

. Tìm

M'


đối xứng

M

qua



∆ ∆ ' : 3x − y + 3 = 0
Viết phương trình đường thẳng
đi qua
và vng góc với :
H
∆'

H
Gọi
là giao điểm của
và đường thẳng . Tọa độ
là nghiệm của hệ
∆'

d'

M

– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết – 0982.56.33.65

đối



7

x=−

x + 3y − 2 = 0
x + 3y = 2

 7 9
10
⇔
⇔
⇒ H − ; ÷

 10 10 
3x − y + 3 = 0
3x − y = −3  y = 9

10

Ta có

H

là trung điểm của

 7 6
M ' − ; − ÷
 5 5


MM '

. Từ đó suy ra tọa độ
A(−1;1)
d'
A
M'
Viết phương trình đường thẳng
đi qua 2 điểm

: điểm đi qua
, vectơ chỉ
uuuuu
r  2 11 
AM ' =  ; ÷
5 5  ⇒

r  11 2 
n =  ;− ÷
 5 5

phương
vectơ pháp tuyến
11
2
d ' : ( x + 1) − ( y − 1) = 0 ⇔ 11x − 2 y + 13 = 0
5
5


d1 : 3x – 2 y + 5 = 0, d 2 : 2 x + 4 y – 7 = 0, d 3 : 3 x + 4 y –1 = 0.
Câu 53. Cho 3 đường thẳng

Phương trình
d 2,

d1

d

d3

đường thẳng đi qua giao điểm của

và song song với
là:
24 x + 32 y – 73 = 0  
24 x + 32 y + 73 = 0
24 x – 32 y + 73 = 0      24 x – 32 y – 73 = 0
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.

d1
Giao điểm của

−17


 x = 8
3 x – 2 y + 5 = 0
⇔

2 x + 4 y – 7 = 0
 y = −11

16

d2


là nghiệm của hệ

Phương trình tổng quát của đường thẳng

véc tơ pháp tuyến có dạng:

d

đi qua điểm

 −17 −11 
A
;
÷
 8 16 

uu

r
n3 = ( 3; 4 )
nhận

làm

17  
11 

3  x + ÷+ 4  y + ÷ = 0
⇔ 24 x + 32 y + 73 = 0.
8 
16 


d1 :2 x − 5 y + 3 = 0, d 2 : x − 3 y − 7 = 0, ∆ : 4 x + y − 1 = 0.
Câu 54. Cho ba đường thẳng:

Phương trình
d1

d2


đường thẳng qua giao điểm của

và vng góc với là:
x − 4 y + 24 = 0
x + 4 y − 24 = 0
x + 4 y + 24 = 0

A.
B.
C.
Hướng dẫn giải:
d

x − 4 y − 24 = 0
D.

Chọn D.
– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết – 0982.56.33.65


d1
Giao điểm của


d ⊥∆

2 x – 5 y + 3 = 0
 x = −44
⇔

x − 3y – 7 = 0
 y = −17

d2


là nghiệm của hệ

uu
r uur
uu
r
ud = n∆ = ( 4;1) ⇒ nd = ( 1; −4 ) .

nên

Phương trình tổng quát của đường thẳng

uu
r
nd = ( 1; −4 )

A ( −44; −17 )

d

đi qua điểm

nhận

làm

1( x + 44 ) − 4 ( y + 17 ) = 0 ⇔ x − 4 y − 24 = 0.
véc tơ pháp tuyến có dạng:
m

Câu 55. Với giá trị nào của
thì ba đường thẳng sau đồng quy ?

d1 : 3x – 4 y + 15 = 0,   d 2 : 5 x + 2 y –1 = 0,   d 3 : mx – 4 y + 15 = 0.
A.

m = –5

B.

m=5

m=3
C.
Hướng dẫn giải:

D.

m = –3

Chọn C.

d1
Giao điểm của
d1
Vậy

d2

là nghiệm của hệ
A ( −1;3)

d2

cắt

3 x – 4 y + 15 = 0
 x = −1
⇔

5 x + 2 y –1 = 0
y = 3

tại
d1 , d 2 , d3

d3

Để ba đường thẳng
đồng quy thì
⇒ −m − 4.3 + 15 = 0 ⇒ m = 3.

phải đi qua điểm

A⇒A

d3
thỏa phương trình

d1 : 2 x + y –1 = 0,   d 2 : x + 2 y + 1 = 0,   d 3 : mx – y – 7 = 0.
Câu 56. Cho 3 đường thẳng

Để ba đường thẳng


này đồng qui thì giá trị thích hợp của
m = –6
m=6
A.
B.

m

là:

m = –5
C.
Hướng dẫn giải:

D.

m=5

Chọn B.
d1
Giao điểm của
d1
Vậy


là nghiệm của hệ
A ( 1; −1)

d2
cắt


d2

2 x + y − 1 = 0
x = 1
⇔

x + 2 y +1 = 0
 y = −1

tại
d1 , d 2 , d3

Để 3 đường thẳng
⇒ m + 1 − 7 = 0 ⇒ m = 6.

d3
đồng quy thì

phải đi qua điểm

A⇒A

d3
thỏa phương trình

– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết – 0982.56.33.65


O ( 0 ; 0)

Câu 57. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm
6 x − 4 y + 1 = 0.
thẳng có phương trình
4 x + 6 y  = 0
3x − y − 1 = 0
3x − 2 y = 0
A.
B.
C.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
M ( x0 ; yo )

và song song với đường

6 x − 4 y − 1 = 0
D.

.

d : ax + by + c = 0

Đường thẳng đi qua

và song song với đường thẳng

có dạng:

a ( x − x0 ) + b ( y − yo ) = 0 ( −axo − by0 ≠ 0)


O ( 0 ; 0)
Nên đường thẳng đi qua điểm
6 x − 4 y + 1 = 0 3x − 2 y = 0


và song song với đường thẳng có phương trình

2

Câu 58. Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua điểm
( 4 ; 2)
( 1 ; 2)
( −1 ; 2)
A.
B.
C.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Đường thẳng đi qua

2

(2 ; −1).
D.

uuu
r
AB = ( 4; 2 )




có vectơ chỉ phương là

suy ra

r
n = (2; −4)

A ( −1; 2 )
Câu 59. Đường thẳng đi qua
x – 2y – 4 = 0
A.
.
– x + 2y – 4 = 0
C.
.



B ( 1 ; 4)

A(−3 ; 2)

điểm
( −1 ; 2)
tọa độ vectơ pháp tuyến là

B ( 1 ; 4)

A( −3 ; 2)


, nhận

làm véctơ pháp tuyến có phương trình là:
x+ y+4=0
B.
.
x – 2y + 5 = 0
D.
.
Hướng dẫn giải

Chọn D.
r
n = (2; −4)

A ( −1; 2 )
Đường thẳng đi qua

, nhận

làm véctơ pháp tuyến có phương trình là:

2 ( x + 1) − 4 ( y − 2 ) = 0 ⇔ x − 2 y + 5 = 0

.
I ( −1; 2 )
Câu 60. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm
2x − y + 4 = 0
thẳng có phương trình

.

và vng góc với đường

– Website chun đề thi, file word có lời giải chi tiết – 0982.56.33.65


− x + 2 y − 5 = 0.

x + 2 y − 3 = 0.

A.

B.
x + 2 y = 0.

x − 2 y + 5 = 0.
D.
Hướng dẫn giải

C.
Chọn B.

r
n(1; 2)

I ( −1; 2 )
Đường thẳng cần lập đi qua điểm

và có vtpt

x + 2y − 3 = 0

.

Phương trình đường thẳng cần lập là:
A ( 2; −1) , B ( 4;5 ) , C ( −3; 2 )

∆ABC

Câu 61. Cho

3 x + 5 y − 37 = 0.
A.
5 x − 3 y − 5 = 0.
C.

. Viết phương trình tổng quát của đường cao
3x − 5 y − 13 = 0.
B.
3 x + 5 y + 20 = 0.
D.
Hướng dẫn giải

Chọn C.
Đường cao
BH

BH

BH


.

uuur
AC = ( −5;3)

B ( 4;5 )
đi qua điểm

và nhận

làm vtpt. Phương trình đường cao

−5 ( x − 4 ) + 3 ( y − 5 ) = 0 ⇔ 5 x − 3 y − 5 = 0

là:

M
Câu 62. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm

(

)

2;1

và vng góc với đường

( 2 + 1) x + ( 2 − 1) y = 0
thẳng có phương trình

− x + (3 + 2 2) y − 2 = 0.

(1 − 2) x + ( 2 + 1) y + 1 − 2 2 = 0.

A.

B.
(1 − 2) x + ( 2 + 1) y + 1 = 0.

− x + (3 + 2 2) y − 3 − 2 = 0.
D.
Hướng dẫn giải

C.
Chọn B.

M
Đường thẳng cần lập đi qua điểm
trình đường thẳng cần lập là:

(1− 2 ) ( x − 2 ) + (

)

(

)

r
u ∆ = 1 − 2; 2 + 1


2;1

(

và nhận

) (

2 + 1 ( y − 1) = 0 ⇔ 1 − 2 x +

(

)

làm vtpt. Phương

)

2 +1 y +1− 2 2 = 0
A ( 2; −1)

Câu 63. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm
x + y − 1 = 0.
2 x − 7 y + 9 = 0.
x − 2 = 0.
A.
B.
C.
Hướng dẫn giải

Chọn B.

B ( 2;5 ) .

D.

x + 2 = 0.

– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết – 0982.56.33.65


Đường thẳng

AB

r
n AB = ( 1;0 )

A ( 2; −1)
đi qua điểm

và có vtpt

. Phương trình đường thẳng

AB

1( x − 2 ) + 0 ( y + 1) = 0 ⇔ x − 2 = 0

là:


.
A ( 0; −5 )

Câu 64. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm
x y
x y
x y
+ =1
− + =1
− =1
5 3
5 3
3 5
A.
B.
C.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
A ∈ Oy, B ∈ Ox
Do

. Phương trình đường thẳng

AB

là:

B ( 3; 0 )



D.

x y
− =1
3 5

x y
− =1
5 3

.

Câu 65. Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến ?
A. 1
B. 2
C. 3
Hướng dẫn giải
Chọn D.

D. Vô số.

A ( 1; −4 ) , B ( 3; −4 ) .
Câu 66. Cho 2 điểm
x + y − 2 = 0.
A.

Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng
y − 4 = 0.
y + 4 = 0.

x − 2 = 0.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải

AB

.

Chọn D.
Gọi

I

là trung điểm của
uuur
AB ( 2; 0 )
Ta có:
.
Đường thẳng

d

AB

đi qua điểm

I ( 2; −4 )
, suy ra


I

và nhận

.

uuur
AB

d : x − 2 = 0.
làm vtpt. Phương trình

d

O

M ( a; b)

Câu 67. Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua gốc tọa độ
và điểm
(với
).
(1;0).
(− a; b)
(b; −a )
( a; b)
A.
B.
.

C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
uuuu
r
OM = ( a; b)
d
d
Tìm tọa độ
là VTCP của . VTPT và VTCP của vng góc nhau.
d
Suy ra VTPT của : câu C (lật ngược đổi 1 dấu)
xOy
Câu 68. Tìm vectơ pháp tuyến của đường phân giác của góc

.

– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết – 0982.56.33.65

a, b ≠ 0


(1;0)

(−1;1)

A.


(0;1).
.

B.

(1;1).

C.
.
Hướng dẫn giải:

D.

Chọn C.
xOy y = x
x− y =0
Phương trình đường phân giác của góc
:
hay
Câu 69. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng



M ( 1;1)
đi qua điểm

và song song với đường

d : ( 2 − 1) x + y + 1 = 0

thẳng có phương trình

.

( 2 − 1) x + y = 0
A.

x + ( 2 + 1) y − 2 2 = 0
.

B.

( 2 − 1) x − y + 2 2 − 1 = 0
C.

( 2 − 1) x + y − 2 = 0
D.
.
Hướng dẫn giải

.

Chọn D.
∆ //d ⇒ ∆ :


(

)


2 − 1 x + y + c = 0 ( c ≠ 1)

M ( 1;1) ∈ ∆


.

∆:
nên

(

)

.

2 −1 x + y − 2 = 0
.

51x − 30 y + 11 = 0
Câu 70. Đường thẳng
3

 −1; ÷.
4

A.

đi qua điểm nào sau đây ?
3


 3
 −1; − ÷.
 1; ÷.
4

 4
B.
C.
Hướng dẫn giải:

D.

4

 −1; − ÷.
3


Chọn D.
Thay tọa độ từng điểm vào phương trình đường thẳng: thỏa phương trình đường thẳng thì điểm
đó thuộc đường thẳng.
Tọa độ điểm của câu D thỏa phương trình.
A ( 4;7 ) B ( 7; 4 )
Câu 71. Cho hai điểm
,
. Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng
AB
.
x − y =1

x− y =0
x+ y =0
x + y =1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
uuu
r
AB = ( 3; −3)
Ta có



 11 11 
I ; ÷
2 2

là trung điểm của đoạn

AB

.


AB : x − y = 0
Phương trình

.

– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết – 0982.56.33.65


A ( a;0 )
Câu 72. Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt

B ( 0; b )


với

( a ≠ b)
.
( b; −a )
A.

( −b; a )
.

B.

( b; a )
.

C.


( a; b )
.

D.

.

Hướng dẫn giải
Chọn C.
uuur
AB = ( −a; b )
( b; a )
AB
Ta có
nên vtpt của của đường thẳng

.
O ( 0;0 )

M ( 1; −3)

Câu 73. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm

.
3x + y = 0
x − 3y = 0
3x + y + 1 = 0
3x − y = 0
A.

.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
uuuu
r
r
OM = ( 1; −3) ⇒
n = ( 3;1)
( OM )
Ta có:
đường thẳng
có vectơ pháp tuyến là
.
3x + y = 0
OM
Phương trình tổng quát của
là:
.
B ( 1; 4 )

A( −3; 2)
Câu 74. Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm
( −1; 2 )
( 4; 2 )

( 2;1)
A.
.
B.
.
C.
.



.

( 1; 2 )

D.

.

Chọn A.

uuu
r
r
vtcp
AB
= ( 4; 2 ) vtpt n = ( 2; − 4 ) = −2. ( −1; 2 )
AB
Đường thẳng

,

.
A ( 2;3)
Câu 75. Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm
( 2; −2 )
( 2; −1)
( 1;1)
A.
.
B.
.
C.
.

B ( 4;1)


.
( 1; −2 )
D.

.

Chọn C.

uuur
r
vtcp
AB = ( 2; − 2 ) vtpt n = ( 2; 2 ) = 2. ( 1;1)
AB
Đường thẳng


,
.
A ( a ;0 ) và B ( 0; b )
Câu 76. Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm
( −b; a )
( b; a )
( b; −a )
A.
.
B.
.
C.
.

( a; b )
D.

.
.

Chọn B.
– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết – 0982.56.33.65


×