ĐƯỜNG LỐI CHỈ ĐẠO CHO CHẨN ĐOÁN VÀ
ĐiỀU TRỊ TĂNG ÁP ĐỘNG MẠCH PHỔI
GS. Marc Humbert
Giám đốc, INSERM U999
Trung tâm chuẩn quốc gia về Tăng áp động mạch phổi nặng
Bệnh viện Antoine Béclère,
Sở Y tế Paris
Đại học Paris 11
Clamart, France
Nguyên tắc chung cho chẩn đoán và điều trị tăng áp
động mạch phổi
Nguyên tắc chung cho chẩn đoán và điều trị tăng áp
động mạch phổi
Galiè N et coll. Eur Heart J. 2009 & Eur Resp J 2009
ĐỊNH NGHĨA
Định nghĩa về huyết động (thông tim phải)
–
Áp lực động mạch phổi trung bình > 25 mmHg lúc nghỉ
–
Áp lực động mạch phổi bít
< 15 mmHg
Hậu quả
–
Phì đại thất trái
–
Suy tim phải
–
Khó thở, mất khả năng lao động, ngất, tử vong
Galiè N et coll. Eur Heart J. 2009 & Eur Resp J 2009
ĐỊNH NGHĨA
Định nghĩa về huyết động của tăng áp
động mạch phổi
Galiè N et coll. Eur Heart J. 2009 & Eur Resp J 2009
ĐỊNH NGHĨA
Các định nghĩa quan trọng
Galiè N et coll. Eur Heart J. 2009 & Eur Resp J 2009
PHÂN LOẠI
Phân loại lâm sàng tăng áp động mạch phổi
Galiè N et coll. Eur Heart J. 2009 & Eur Resp J 2009
PHÂN LOẠI
Galiè N et coll. Eur Heart J. 2009 & Eur Resp J 2009
PHÂN LOẠI
Phân loại lâm sàng mạch nối chủ phổi bẩm
sinh kèm theo tăng áp động mạch phổi
Galiè N et coll. Eur Heart J. 2009 & Eur Resp J 2009
CƠ CHẾ BỆNH
Các động mạch phổi nhỏ bị lấp do:
– Co mạch
– Huyết khối
– Tăng sinh tế bào biểu mô và cơ trơn ++++
Galiè N et coll. Eur Heart J. 2009 & Eur Resp J 2009
CÁC BƯỚC TRONG CƠ CHẾ BỆNH SINH
Galiè N et coll. Eur Heart J. 2009 & Eur Resp J 2009
CHẨN ĐOÁN
Galiè N et coll. Eur Heart J 2009 & Eur Resp J 2009
CHẨN ĐOÁN
Galiè N et coll. Eur Heart J 2009 & Eur Resp J 2009
CHẨN ĐOÁN
PAH
Basic therapy
Oral anticoagulants, Diuretics, O2, Digoxin ...
Acute vasoreactivity test (NO or PGI2 or adenosine
Negative
Positive
Oral CCB
Sustained
Response
No CCB +++
Fall in mPAP > 10 mmHg
+ mPAP < 40 mmHg
+ Normal CO
Yes
Close monitoring of long-term clinical and hemodynamic effects
Continue CCB
Sitbon O, et al. Circulation. 2005;111:3105-3111.
3rd World PAH Symposium. J Am Coll Cardiol 2004;43:1S-90S.
ACCP Guidelines. Chest 2004;126:1S-92S.
Galiè N, et al. ESC Guidelines. Eur Heart J 2004;25:2243-78.
Galiè N et coll. Eur Heart J 2009 & Eur Resp J 2009
CHẨN ĐOÁN
Acute vasodilator testing:
What is a "true responder" ?
Baseline
mPAP = 58 mm Hg
Galiè N et coll. Eur Heart J 2009 & Eur Resp J 2009
NO 10 ppm
mPAP = 25 mm Hg
CHẨN ĐOÁN
Galiè N et coll. Eur Heart J 2009 & Eur Resp J 2009
CHẨN ĐOÁN
Phân loại chức năng tăng áp động mạch phổi thay
đổi sau phân loại chức năng của Hội Tim New
York theo TCYTTG
Galiè N et coll. Eur Heart J 2009 & Eur Resp J 2009
MỨC ĐỘ NẶNG VÀ THEO DÕI
Galiè N et coll. Eur Heart J 2009 & Eur Resp J 2009
MỨC ĐỘ NẶNG VÀ THEO DÕI
Galiè N et coll. Eur Heart J 2009 & Eur Resp J 2009
QUẢN LÝ
Khuyến cáo các các biện pháp chung
Galiè N et coll. Eur Heart J 2009 & Eur Resp J 2009
QUẢN LÝ
Khuyến cáo về điều trị hỗ trợ
Galiè N et coll. Eur Heart J 2009 & Eur Resp J 2009
QUẢN LÝ
Therapeutic Targets in PAH
Correction of endothelial dysfunction
Humbert, Sitbon, Simonneau. N Engl J Med 2004; 351:1425-36
Galiè N et coll. Eur Heart J 2009 & Eur Resp J 2009
QUẢN LÝ
Galiè N et coll. Eur Heart J 2009 & Eur Resp J 2009
QUẢN LÝ
Khuyến cáo về tăng áp động mạch phổi do huyết
khối/tắc mạch
Galiè N et coll. Eur Heart J 2009 & Eur Resp J 2009
QUẢN LÝ
Khuyến cáo về một trung tâm (hỗ trợ) tăng
áp động mạch phổi chuẩn
Galiè N et coll. Eur Heart J 2009 & Eur Resp J 2009
INSERM U999: MẠNG LƯỚI PAH CỦA PHÁP
Trung tâm chuẩn quốc gia Paris
compétence
HTAPvùng
MạngCentres
lưới de
các
trung tâm
Center For Pulmonary Vascular Diseases
DATABASE, BIOBANK
Lille
Caen
Fort de France
Nancy
Brest
> 20 trung tâm vùng
PAH Network
Nantes
Tours
Dijon
Poitiers
Lyon
Centre National
Hôpital Antoine
Trung
tâmBéclère,
chuẩnLimoges
Clamart
quốc gia Paris
+ centre associé SSc
Hôpital Cochin, Paris
Strasbourg
Reims
Rennes
Bordeaux
Saint Pierre
Clermont Ferrand
Grenoble
Montpellier
Nice
Tổ chức 1 người bệnh
HTAP-FRANCE
Humbert et al. Am J Resp Crit Care Med 2006
Toulouse
Marseille