Tải bản đầy đủ (.pdf) (54 trang)

Cơ sở của hoạt ñộng ứng phó tình huống khẩn cấp trong y tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 54 trang )

Module 1

Cơ sở của hoạt ñộng ứng phó
tình huống khẩn cấp trong y tế
Người trình bày: ThS.BS. Võ Hữu Thuận
Trưởng Phòng Kế hoạch-Tổng hợp
Viện Vệ sinh-Y tế công cộng Tp.HCM


Module 1

MÔ TẢ VỀ MÔ-ðUN
Giới thiệu các thuật ngữ chính trong quản lý tình
huống khẩn cấp
Giới thiệu các thành phần vể tổ chức và chức năng
của Trung tâm ðiều hành các Tình huống khẩn cấp
Trình bày về các tổ chức, các hệ thống quan trọng
(ðiều phối), các nguồn lực và các ñối tác
Mô tả cách tạo ra một ứng phó thích hợp theo quy mô
thông qua các yếu tố chức năng của việc quản lý tình
trạng khẩn cấp


Module 1

Mục tiêu
Hiểu ñược hoạt ñộng ứng phó tình huống khẩn cấp
(ERO) trong Quản lý Tình huống Khẩn cấp tổng thể
Mô tả hoạt ñộng ứng phó tình huống khẩn cấp
Trình bày ñược các thành phần của Trung tâm ðiều
hành các Tình huống khẩn cấp (EOC)


Áp dụng các nguyên tắc cho một EOC
Xây dựng kế hoạch ñể cải thiện sự ñiều phối tại ñịa
phương


Module 1

NỘI DUNG MÔ-ðUN:
1. Khuôn khổ Quản lý Tình huống Khẩn cấp
2. Ứng phó tình huống khẩn cấp trong Y tế
3. Trung tâm ðiều hành các Tình huống khẩn
cấp và Trung tâm ðiều hành các Tình
huống khẩn cấp trong y tế
4. ðiều phối và khả năng cộng tác ở các cấp


Module 1

Phần1: Mô hình quản lý tình
huống khẩn cấp/ Các thuật ngữ
Mục tiêu của buổi học:

Vào cuối buổi học, các học viên sẽ có thể
mô tả ñược các thuật ngữ chính trong quản lý
khẩn cấp và
Hoạt ñộng ñáp ứng tình huống khẩn cấp
trong Y tế


Module 1


CÂU HỎI VÀ TRẢ LỜI
Cho 3 ví dụ của các thuật ngữ sau:
• Hiểm họa (Hazard)
• Nguy cơ (Risk)
• Tính dễ bị tổn thương (Vulnerability)
• Tình trạng khẩn cấp (Emergency)
• Thảm họa (Disaster)
• Cộng ñồng (Community)
• Năng lực (Capacity)


Module 1

Các thuật ngữ
Hiểm hoạ (Hazard)
Bất kỳ mối ñe dọa tiềm tàng ñối với an toàn
cộng ñồng/y tế công cộng
Không phải tất cả các hiểm họa

thảm họa


Module 1

Các loại hiểm họa
Tự nhiên (natural hazard):
Khí tượng thủy văn: lũ lụt, bão, hạn hán
Ðịa chất: Ðộng ñất, Sạt lở ñất, Núi lửa
Khác: Cháy rừng

Sinh học (biological hazard):
Dịch bệnh, Ngộ ñộc thực phẩm, Vũ khí sinh học
Kỹ thuật (Technological hazard):
Tai nạn công nghiệp, Tai nạn giao thông, Tai nạn
xây dựng, Hỏa hoạn.
Ô nhiễm môi trường
Xã hội (Societal hazard)
Nạn ñói. Xung ñột dân sự (sắc tộc, tôn giáo)
Chiến tranh, Khủng bố


Module 1

Các thuật ngữ
Hiện tượng tự nhiên (Natural phenomena)
- Không gây ra bất kỳ
ỳ mối ñe dọa

cộng ñồng

- Vụ lở ñất lớn tại một khu vực không có dân cư

Lũ hàng năm dọc theo sông Mekong tại các tỉnh
phía là hiểm họa hay chỉ là một hiện tượng tự
nhiên?


Module 1

Các thuật ngữ


Nguy cơ (risk)
Là những tổn thất ñược dự ñoán trước cho một cộng
ñồng do một hiểm họa cụ thể (tại một thời gian nhất ñịnh)
CỘNG ðỒNG
Hiểm hoạ

(Có thể bị
tổn thương)

Nguy cơ
Con người
Tài sản
Dịch vụ
Môi trường
Sinh kế

Năng
lực

Tình huống Khẩn cấp
Thảm họa
“Risk Management”


Module 1

Các thuật ngữ
Tính dễ bị tổn thương (Vulnerability)
Những yếu tố làm gia tăng nguy cơ mà xảy ra do

một hiểm họa cụ thể trong một cộng ñồng cụ thể
(làm giảm khả năng chuẩn bị và ñối phó với tác
ñộng của hiểm hoạ)
Yếu tố quyết ñịnh rủi ro
CỘNG ðỒNG
(Có thể bị tổn thương)
Hiểm hoạ

Con người
Tài sản
Dịch vụ
Môi trường
Sinh kế

RỦI RO
Năng lực
Tình huống
Khẩn cấp
Thảm họa


Module 1

“CÁC NHÓM DỄ BỊ TỔN THƯƠNG”
• Những người ít có khả năng ñối phó với tác ñộng của
mối nguy hiểm hơn so với các thành viên khác trong
cộng ñồng hay xã hội của họ vì các khó khăn về mặt
kinh tế, xã hội, dân tộc, sinh học, vật lý hay ñịa lý
• Tính dễ bị tổn thương:
- Nội tại - cụ thể ñối với cá nhân - tuổi tác, giới tính, tình

trạng sức khỏe, sự hay thay ñổi, biết chữ, thói quen,
hành vi vv...
- Bên ngoài - ñược chia sẻ bởi các nhóm trong một cộng
ñồng - về ñịa ñiểm, môi trường, sự nghèo ñói, các dịch
vụ sẵn có, văn hóa .v.v.


Module 1

Các thuật ngữ

Cộng ñồng (Community)
• là một nhóm người sống trong một ñơn
vị hành chính ñược nhà nước quy ñịnh,
chia sẻ lợi ích, nguồn lực và trách nhiệm



Module 1

Các thành phần của cộng ñồng
phơi nhiễm/tiếp xúc với hiểm họa


Module 1

Các thuật ngữ
Năng lực
(Capacities)


Là yếu tố quyết ñịnh nguy cơ
ðánh giá khả năng quản lý tình huống
khẩn cấp (giảm nhẹ nguy cơ) – Tổng của
các năng lực là sự sẵn sàng (readiness)
CỘNG ðỒNG

Hiểm họa

(có thể bị tổn thương)
Con người
Tài sản
Dịch vụ
Môi trường
Sinh kế

RỦI RO
Con người
Tài sản
Dịch vụ
Môi trường
Sinh kế

Năng lực

Tình huống
Khẩn cấp
Thảm họa


Module 1


Ví dụ về năng lực
Luật pháp, chính sách, kế hoạch, thủ tục
Cán bộ ñược ñào tạo; kiến thức, kỹ năng và thái
ñộ
Các hệ thống cảnh báo mã hoá
Sắp xếp tổ chức
Cơ cấu tổ chức quản lý
Cơ sở vật chất, các nguồn lực

“Risk Management”


Module 1

Mười yếu tố chuẩn bị then chốt
Khung pháp lý
Chính sách
Quy chế/ñịnh
Hướng dẫn

Kế hoạch
Nguồn lực
Thẩm quyền

Quốc gia, tỉnh,
ñịa phương, ban ngành, tổ chức

Kiến thức
Kỹ năng

Nhận thức

Cá nhân &
cộng ñồng


Module 1

Các thuật ngữ
Tình huống khẩn cấp (Emergency)
Một ñe dọa thực sự ñối với an toàn công
cộng và/hoặc y tế công cộng


Module 1

Các thuật ngữ
Thảm họa (Disaster):
Chức năng của xã hội Thiệt hại to lớn
cộng ñồng (Người, Tài sản, Các dịch vụ xã hội,
Sinh kế và Môi trường)

- Vượt quá khả năng ñối phó bằng chính
các nguồn lực hiện có của họ
THẢM HỌA

TÌNH TRẠNG KHẨN CẤP


Module 1


Ví dụ
Ngày

ðịa ñiểm

Mối hiểm họa

Tử vong

1996

Kobe

ðộng ñất

20,000

1999

Venezuela

Lũ lụt

30,000

1985

Colombia


Núi lửa

20,000

2000

ðồng Tháp

Lũ lụt

???

2002

ITC/TPHCM

Hỏa hoạn

???


Module 1

Quản lý tình huống khẩn cấp
Chiến lược toàn diện (xây dựng, sử dụng và
khôi phục khả năng) ñược dùng ñể phòng
chống mối ñe dọa thực sự ñối với an toàn và
sức khỏe công cộng
Những quy tắc ñược ñưa ra ñể ñánh giá, làm
giảm và tránh các nguy cơ quá mức

ðôi khi ñược gọi là quản lý thảm hoạ.


Module 1

Quản lý tình huống khẩn cấp
Tổ chức và quản lý các nguồn lực và trách
nhiệm ñể ñối phó với tất cả các khía cạnh
của các tình huống khẩn cấp, ñặc biệt
trong giai ñoạn chuẩn bị, ứng phó và phục
hồi


Module 1

Quản lý tình huống khẩn cấp
Nó bao gồm các kế hoạch, các cơ cấu và sự tổ
chức ñược thiết lập ñể lắp các hoạt ñộng có chủ
hướng của chính phủ, các tổ chức tình nguyện
và tư nhân theo một cách toàn diện và ñược
phối hợp ñể ñáp ứng toàn bộ các nhu cầu khẩn
cấp.


Module 1

Bài tập 1
Mô tả các vai trò của bạn như một quản lý tình
huống khẩn cấp trong y tế?
Các vai trò


Những khó khăn ñã gặp trong hoạt
ñộng ñáp ứng trước ñây


Chu trình quản lý
tình huống khẩn cấp

Module 1

Ảnh hưởng của
thảm họa

ðáp ứng

Chuẩn bị

Phục hồi

Giảm nhẹ
Ngăn chặn


×