Tải bản đầy đủ (.doc) (53 trang)

giáo án tin học 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (463.63 KB, 53 trang )

Chương 1: Mét Sè Kh¸i NiƯm C¬ B¶n Cđa
Tin Häc
Tªn Bµi D¹y Tin Häc Lµ Mét Nghµnh Khoa Häc
TiÕt PPCT : 1
Ngµy 05/09/07
I.Mơc Tiªu Bµi Häc
1.KiÕn thøc :
+ BiÕt tin häc lµ mét nghµnh khoa häc cã ®ối tượng néi dung vµ phương
ph¸p nghiªn cøu riªng .
+ BiÕt m¸y tÝnh võa lµ ®ối tượng nghiªn cøu, võa lµ c«ng cơ
+ BiÕt đượcph¸t triĨn m¹nh mÏ cđa tin häc do nhu cÇu x· héi
+ BiÕt c¸c ®Ỉc trưng ưu viƯt cđa m tÝnh
+ BiÕt được mét sè øng dơng cđa tin häc vµ m¸y tÝnh ®iƯn tư trong c¸c
ho¹t ®éng cđa ®êi sèng
2.Kü n¨ng:
+ Nắm khái niệm tin học đặc tính và vai trò máy tính điện tử
3.Th¸i ®é : Nghiêm túc
II. Chn Bò
1.Tµi liƯu , bµi tËp : sgk tin häc 10
2.Dơng cơ thiÕt bÞ
III.TiÕn Tr×nh Lªn Líp
1.¤n ®Þnh , tỉ chøc líp : Líp trưởng b¸o c¸o sØ sè
2. Dạy học bài mới
Ho¹t ®éng cđa thÇy vµ trß Ghi b¶ng
Ho¹t ®éng 1 :
• H×nh thøc tỉ chøc : gi¸o viªn
thut tr×nh
• Néi dung häat ®éng : ®a ra nh÷ng
liªn hƯ thùc tÕ®Ĩ thÊy ®ỵc sù ph¸t
triĨncđa tin häc trong nh÷ng n¨m
gÇn ®©y


• Chn kiÕn thøc cho häc sinh :
BiÕt tin häc lµ nghµnh khoa häc cã
®èi tỵng , néi dung
1/ Sù h×nh thµnh vµ ph¸t triĨn cđa tin
häc:
- Lµ mét nghµnh khoa häc míi h×nh
thµnh nhng cã tèc ®é ph¸t triĨn nhanh
- Trë thµnh mét nghµnh khoa häc ®éc
lËp víi néi dung, mơc tiªu vµ ph¬ng
ph¸p nghiªn cøu mang ®Ỉc thï riªng
Hoạt động 2 :
Hình thức tổ chức : Giáo viên h-
ớng dẫn học sinh kể các đặc tính
của máy tính điện tử, giáoviên
nhận xét , bổ sung cho hoàn chỉnh
Nội dung hoạt động : Cho học
sinh biết đợc hiện nay máy tính đ-
ợc coi nh một công cụ không thể
thiếu của con ngời
Chuẩn kiến thức cho học sinh
- Biết các đặc tính u việt của máy tính
- Biết đợc một số ứng dụng của tin học
và máy tính điện tử trong các hoạt
động của đời sống
2/ Đặc tính và vai trò của máy tính điện
tử
+ Đặc tính :
- Máy tính có thể làm việc 24/24 mà
không mệt mỏi
- Tốc độ sử lý thônh tin nhanh

- Độ chính xác cao
- Có thể lu trữ một lợng thông tin lớn
- trong một không gian hạn chế
- Các máy tính cá nhân có thể liên kết
với nhau thành một mạng và có thể
chia sẽ giữ liệu giữa các máy tính với
nhau
- Máy tính ngày càng gọn nhẹ và tiện
dụng
3/Thuật ngữ tin học :
Một số thuật ngữ tin học đ ợc sử dụng:
- Informatique
- Informatics
- Computer Sciene
4.Tổng kết nội dung , đánh giá cuối bài :
+ Biết tin học là một nghành khoa học có đối tợng , nội dung và phơng
pháp nghiên cứu riêng
+ Biết đợc các đặc tính u việt của máy tính điện tử
5.Dặn dò , kế hoạch học tập cho tiết sau :
+Học bài + trả lời câu hỏi sách giáo khoa
+Xem trửụực bài Thông tin và dữ liệu
IV.Những Vấn Đề Cần Rút Kinh Nghiệm
Tên Bài Dạy Thông Tin Và Dữ liệu
Tiết PPCT : 2+3
Ngày 11/09/07
I/ Mục Tiêu Bài Học
1. Kiến thức:
- Biết khái niệm thông tin , lợng thông tin, các dạng thong tin , mã hóa
thông tin cho máy tính
- Biết các dạng biểu diễn thông tin trong máy tính

- Hiểu đơn vị đo thông tin là bit và các đơn vị bội của bit
- Biết các hệ đếm cơ số 2 , 16 trong biểu diễn thông tin
2. Kỹ năng:
- Bớc đầu mã hóa đợc thông tin đơn giản thành bit
3. Thái độ
II/ Chuẩn Bị
1. Tài liệu , bai tập : SGK tin học 10
2. Dụng cụ, thiết bi
III/ Tiến Trình Lên Lớp
1. Ôn định tổ chức lớp : Lớp trởng báo cáo sỉ số
2. Kiểm tra bài cũ
- Hãy nêu đặc tính và vài trò của máy tính điện tử, nêu một ví dụ mà máy
tính có thể thay thế con ngờitrong viêc sử lý thông tin
3. Bài giảng
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động1:
Hình thức tổ chức : Giáo viên
thuyết trình
Nội dung hoạt động
GV : (cho ví dụ thực tế) những đám mây
đen hay những con chuồn chuồn bay thắp
báo hiệu những cơn ma sắp tới
HS : cho ví dụ khác
GV : Đa ra khái niệm thông tin
Chuẩn kiến thức cho học sinh : Biết
khái niệm thông tin lợng thông tin
Hoạt động 2 :
Hình thức tổ chức : GV thuyết trình
Nội dung họat động :
GV : có những thông tin luôn ở một trong

hai trạng thái hoặc đúng hoặc sai . Do đó
ngời ta nghĩ ra đơn vị bit để biểu diễn
thông tin trong máy tính
HS : cho một số ví dụ về thông tin chỉ có
hai trạng thái
Chuẩn kiến thức cho học sinh : hiểu
đơn vị đo thông tin là bit và các đơn vị bội
của bit
1/ Khái niệm thông tin và dữ liệu
* Thông tin là sự phản ánh các hiện t-
ợng , sự vật của thế giới khách quan và
các hoạt động của con ngời trong đời sống
xã hội
* Dữ liệu là thông tin đã đợc đa vào
máy tính
2/ Đơn vị đo thông tin
* Bit là đơn vị nhỏ nhất để đo lợng
thông tin
* Ngoài ra ngời ta còn dùng các đơn
vị cơ bản khác để đo thông tin
1Byte ( viết tắt 1b) = 8bit
1KB ( kilo byte) =1024 B
1MB (Mêga byte) = 1024KB
1GB ( Giga byte) = 1024MB
1TB ( Têra byte) = 1024GB
1PB (Pêta byte) = 1024TB
Ho¹t ®éng 3:
* H×nh thøc tỉ chøc : Gi¸o viªn giíi
thiƯu c¸c d¹ng th«ng tin
* Néi dung ho¹t ®éng : Häc sinh chØ

ra mét sè th«ng tin d¹ng v¨n b¶ng,
d¹ng h×nh ¶nh, d¹ng ©m thanh
* Chn kiÕn thøc cho häc sinh :
BiÕt c¸c d¹ng biĨu diƠn th«ng tin trong
m¸y tÝnh

3. C¸c d¹ng th«ng tin
* C¸c d¹ng c¬ b¶n cđa lo¹i phi sè
- D¹ng v¨n b¶n
- D¹ng h×nh ¶nh
- D¹ng ©m thanh
4. Tỉng kÕt néi dung , ®¸nh gi¸ ci bµi
- BiÕt kh¸i niƯm th«ng tin , c¸c d¹ng biĨu diƠnth«ng tin trong m¸y
- HiĨu ®¬n vÞ ®o th«ng tin lµ bit vµ c¸c ®on vÞ béi cđa bit
5. DỈn dß , kÕ ho¹ch häc tËp tiÕt sau
- Häc bµi + xem tríc mơc 4,5
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: (Tiết 3)
1.Ổn đònh tổ chức lớp: Lớp trưởng báo cáo só số.
2.Kiểm tra bài cũ:
a.Thông tin là gì? Kể tên các đơn vò đo thông tin.
b.Xác đònh và giải thích câu đúng trong các câu sau:
65536 byte = 64 KB ; 65535 byte = 64 KB ; 65535 byte
= 65,535 KB
3.Bài giảng:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 1:
* Hình thức tổ chức: Giáo viên thuyết
trình.
* Nội dung hoạt động:
GV: (giới thiệu) Để mã hóa thông tin dạng

VB, ta chỉ cần mã hóa các ký tự.
GV: (giới thiệu) Bộ mã ASCII mã hóa được
256 (= 2
8
) ký tự được dánh số từ 0 đến 255.
Sử dụng 8 bít để mã hóa ký tự.
Bộ mã Unicode sử dụng 16 bít mã hóa 65536
(=2
16
) ký tự khác nhau.
* Chuẩn kiến thức cho học sinh: Mã hóa
thông tin trong MT là biểu diễn thông tin
thành dãy bit.
4. Mã hóa thông tin trong máy
tính:
* Thông tin muốn máy tính xử lý
cần được chuyển hóa biến đổi
thông tin thành một dãy bit. Cách
làm như vậy gọi là mã hóa thông
tin.
* Để mã hóa VB ta dùng mã ASC
II gồm 256 ký tự đánh số từ 0 đến
255. Ngoài ra còn bộ mã Unicode
mã hóa 65536 ký tự.
5.Biểu diễn thông tin trong máy
tính:
Hoạt động 2:
* Hình thức tổ chức: GV hướng dẫn học
sinh cách sử dụng các hệ đếm, học sinh thực
hành.

*Nội dung hoạt động:
GV: Hướng dẫn học sinh cách chuyển đổi cơ
số.
-Thập phân sang nhò phân: Chia nguyên liên
tiếp cho 2; tìm dư; lấy ngược số dư.
-Thập phân sang Hexa: Chia nguyên liên
tiếp cho 16; tìm dư; lấy ngược số dư; nếu số
dư từ 10 đến 15 biểu diễn các ký tự tương
ứng từ A đến F.
-Chuyển từ nhò phân sang thập phân:
a.2
n
+ a
n-1
.2
n-1
+ … + a
1
.2
1
+ a
0
.2
0
.
-Chuyển từ hệ Hexa sang thập phân:
a.16
n
+ a
n-1

.16
n-1
+ … + a
1
.16
1
+a
0
.16
0
.
HS: Thực hiện việc chuyển đổi các hệ cơ
số:215
10
= ?
2
= ?
16
413
16
= ?
10
0011010 = ?
10

* Chuẩn kiến thức cho học sinh:
- Biết các hệ đếm cơ số 2, cơ số 16 trong
biểu diễn thông tin.
- Thông tin có nhiều dạng khác nhau như số,
văn bản, hình ảnh, âm thanh … khi đưa vào

máy tính chúng đều được biến đổi thành
dạng chung dãy bít. Dãy bít đó là mã nhò
phân của thông tin mà nó biểu diễn.
a) Thông tin loại số:
-Hệ đếm La Mã là hệ đếm không
phụ thuộc vò trí. Gồm các chữ cái: I
(1); V (5); X (10); L (50); C
(100); D (500); M (1000).
-Hệ thập phân sử dụng ký hiệu
gồm 10 chữ số từ 0 đến 9.
-Hệ nhò phân sử dụng 2 ký hiệu là
0 và 1.
-Hệ cơ số 16 (Hexa) sử dụng ký
hiệu từ 0 đến 9, từ A đến F.
* Biểu diễn số nguyên:
-Số nguyên có dấu: dùng bit cao
nhất thể hiện dấu với quy ước 1 là
dấu âm, 0 là dấu dương (1byte biểu
diễn được số nguyên từ –127 đến
127).
Số nguyên không âm: 1 byte biểu
diễn được 256 số từ 0 đến 255.
* Biểu diễn số thực:
-Mọi số thực đều có thể biểu diễn
được dưới dạng +_M….
b/Thông tin loại phi số:
- Văn bản: để biểu diễn một sâu
ký tự, MT có thể dùng 1 dãy byte,
mỗi byte biểu diễn ký tự theo thứ
tự từ trái qua phải.

- Các dạng khác: để xử lý âm
thanh, hình ảnh cũng phải mã hóa
chúng thành các dãy bit.
4.Tổng kết nội dung, đánh giá cuối bài:
-Loại số: Hệ nhò phân, thập phân, hexa.
Tên Bài Dạy LÀM QUEN VỚI THÔNG TIN VÀ MÃ HOÁ
THÔNG TIN.
Tiết PPCT: 04
Ngày 14/09/07
1.MỤC ĐÍCH YẾU CẦU:
1) Kiến thức :
Củng cố hiểu biết ban đầu về tin học và máy tính.
Sử dụng bộ mã ASCII để mã hoá xâu ký tự số nguyên.
Viết được số thực dưới dạng dấu phẩy động.
2) Kỹ năng :
Rèn kỹ năng chuyển đổi các đơn vị đo thông tin.
Kỹ năng biểu diễn một số nguyên trong các hệ đếm khác nhau.
3) Thái độ :
GD thái độ nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu khoa học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
1) Giáo viên : Bảng mã ASCII.
2) Học sinh : Xem trước nội dung bài học ở nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1) Kiểm tra bài cũ :
2) Dạy và học bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nắm kiến thức về tin học và máy tính.
Cho HS thực hành làm trắc nghiệm
những kiến thức về tin học và máy
tính.

Chọn khẳng định đúng trong các
khẳng định sau:
A: Máy tính có thể thay thế hoàn toàn
cho con người trong lĩnh vực tính toán.
B: Học tin học là học sử dụng máy tính.
C: Máy tính là sản phẩm trí tuệ của con
người.
D: Một người phát triển toàn diện trong
xã hội hiện đại không thể thiếu hiểu
biết về tin học.
Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh chuyển đổi giữa các đơn vị đo thông tin
* Trong các đẳng thức sau đây, đẳng
thức nào đúng?
* Có 10 HS xếp hàng ngang để chụp
ảnh , hãy dùng 10 bít để biểu diễn
thông tin, cho biết mỗi vị trí trong
hàng là bạn nam hay nữ?
A: 1 KB = 1000 byte.
B: 1 KB = 1024 byte.
C: 1 MB = 1000000 byte.
VD: 1001100101.
Ở vị trí số 3 từ phải sang là nam, vị trí
số 5 và 6 là nữ.
Hot ng 3: Hng dn hc sinh s dng bng mó ASCII
* Hng dn HS chuyn xõu kớ t cho
trc thnh dng mó nh phõn.
VN =
Tin =
Dóy bớt 01001000 01101111
01100001 tng ng l mó ASCII

ca dóy kớ t no?
* HS hot ng theo nhúm sau ú i
din mt HS trong nhúm tr li
C lp nhn xột sa cha.
Hot ng 4: Hng dn hc sinh biu din s nguyờn, s thc
mó hoỏ s nguyờn -27 cn dựng ớt
nht l bao nhiờu byte ?
Vit s th sau õy di dng du
phy ng.
11005; 25,879; 0,000984
Chuyn cỏc s sau sang cỏc h ghi c
s ó ch ra:
156
10
= ?
2
1001011= ?
10
= ?
8
Cho HS tr li sau ú gii thớch .
HS c lp cựng gii.
HS nờu li cỏch chuyn mt s nguyờn
trong h thp phõn sang h ghi c s b
v ngc li.
C lp cựng gii

3) Cng c, luyn tp ti lp:
GV nhc li cỏc thut ng chớnh ó hc:
Bit, byte, KB, MB, mó hoỏ thụng tin, b mó ASCII, b mó Unicode,

d liu, h m nh phõn, h m hexa, mó hoỏ nh phõn...
4) Hng dn HS hc nh :
c bi c thờm trong SGK.
Xem trc ni dung bi hc tit sau.
Tờn Bi Dy Giụựi thieọu ve Maựy tớnh
Tiết PPCT: 5 + 6 + 7
Ngày 16/09/07
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức: Nắm các khái niệm về hệ thống Tin Học, các loại tự nhớ, các
bộ phận của máy tính và chức năng của chúng.
2. Kỹ năng: Nhận biết và biết sơ chức năng các bộ phận các bộ phận máy
tính.
3. Thái độ: Rèn đức tình ham học hỏi, tìm tòi:
II. Chuẩn bò:
1. Tài liệu, bài tập, một số ví dụ, các bộ phận nhỏ, thiết bò quan trọng của
máy tính.
2. Dụng cụ thước, phấn.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn đònh lớp: hỏi sỉ số lớp, ai vắng?
2. Kiểm tra bài cũ: - Thông tin là gì? Kể tên các đơn vò đo thông tin?
- Nêu Khái niệm mã hoá thông tin? Hãy biến đổi:
23
10
→ cơ số 2
1101001
2
→ cơ số 10
3. Bài giảng:
Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung ghi bản
* Hoạt động 1: Làm quen

với hệ thống Tin học:
- GV: Trong máy tính có các
thiết bò nào?
- HS: Trả lời câu hỏi
- GV: Gọi HS khác bổ sung
- GV: Thống kê lại các thành
phần chính chủ yếu trong
máy tính.
- GV: Giải thích thêm: Hệ
thống Tin học có các thành
phần:
+ Phần cứng: Toàn bộ các
thiết bò liên quan, CPU,
chuột……
+ Phần mềm: Chương trình
tiện ích, Word……
+ Sự quản lý và điểu khiển
của con người.
- GV: Tóm tắt và đưa ra
Tiết 5: Giới thiệu Máy tính
1. Khái niệm về hệ thống Tin học:
Hệ thống Tin học gồm 3 thành phần:
- Phần cứng
- Phần mềm
- Sự quản lý và điều khiển của con người.
* Hệ thống Tin học là phương tiện dựa trên
máy tính dùng để thực hiện các loại thao tác
như: nhận thông tin, xử lý thông tin, lưu trữ
thông tin và đưa thông tin ra.
2. Sơ đồ cấu trúc của một máy tính:

Gồm các bộ phận chính sau:
- Bộ xử lý Trung tâm (CPU).
- Bộ nhớ trong
- Bộ nhớ ngoài
- Thiết bò vào
- Thiết bò ra
* Hoạt động của máy tính được mô tả qua sơ
đồ “ SGK “
Khái niệm.
* Hoạt động 2: Xem sơ đồ
Cấu trúc của một máy tính:
- GV: Theo các em chiếc
máy tính bao gồm các bộ
phận nào?
- HS: Trả lời câu hỏi
- GV: Gọi HS khác lên bảng
ghi lại các câu trả lời lên
bảng.
- GV: Thống kê và phân loại
các bộ phận?
- GV: Thống kê và phân loại
các bộ phận.
- GV: Theo các em thì thiết
bò nào trong máy tính sẽ lưu
trữ thông tin?
- HS: Đóa cứng, đóa mềm…..
- GV: Bộ nhỏ trong máy tính
được chia máy loại?
- GV: Em nào có thể nêu các
hoạt động của máy tính theo

sơ đồ trên?
- HS: Nêu các bước
* Hoạt động 3: Tìm hiểu về
CPU:
- GV: CPU có chức năng
NTN?
- HS: Trả lời
- GV: CPU có mấy bộ phận
chính? Và chức năng của các
bộ phận như thế nào?
- HS: Trả lời
* Hoạt động 4: Tìm hiểu bộ
3. Bộ xử lý trung tâm (CPU):
* Chức năng CPU: Là thành phần quan trọng
nhất của máy tính, đó là thiết bò chính thực
hiện và điều khiển việc thực hiện chương
trình.
* C/m có 02 bộ phận chính
- Bộ điều khỉen CU điều khiển các bộ phận
khác làm việc.
- Bộ số học logic Alu thực hiện các phép
toán số học và logic.
4. Bộ nhớ trong:
* Chức năng: Là nơi chương trình được đưa
vào để thực hiện và là nơi lưu dữ loại đang
được xử lý.
* Gồm 02 phần: Rom và Ram
- Rom: Chứ chương trình hệ thống, thực hiện
việc kiểm tra máy và tạo sự giao tiếp ban
đầu của máy với các chương trình.

- Ram: Dùng ghi nhớ thông tin trong khi máy
làm việc, khi tắt máy các thông tin trong
Ram bò xoá.
5. Bộ nhớ ngoài:
* Chức năng: Dùng để lưu trữ lâu dài dữ liệu
và hỗ trợ cho bộ nhớ trong.
* Một số bộ nhớ ngoài: Thường là đóa cứng,
đóa CD, đóa mềm, thiết bò nhớ flash.
6. Thiết bò vào:
+ Thiết bò vào dùng để đưa thông tin vào
máy.
+ Thiết bò vào như:
bàn phím, chuột, máy quét, Micrô,
Webcam…….
-Bàn phím: nhập thông tin vào máy.
- Chuột: thực hiện việc chọn lựa các thao tác
trong bảng menu.
-Máy quét: cho phép đưa văn bản và hình
ảnh vào máy tính.
-Webcam: Thu hình ảnh để truyền Trực
tuyến đến những máy tính đang kết nối với
máy đó.
nhớ trong:
- GV: Bộ nhớ trong làm
những công việc nào?
- HS: Trả lời
* Hoạt động 5: Làm quen
với bộ nhớ ngoài:
- GV: Chức năng của bộ nhớ
ngoài là gì?

- HS: Trả lời
- GV: Em hãy kể tên một số
bộ nhớ ngoài mà em biết?
* Hoạt động 6: Tìm hiểu về
thiết bò vào:
- GV: Chức năng của thiết bò
vào làm gì?
- HS: Trả lời
- GV: Em hãy kể tên một số
thiết bò vào mà em biết?
- GV: Bàn phím làm chức
năng gì?
- GV: Chuột, máy quét,
Webcam dùng làm gì?
* Hoạt động 7: Làm quen
với các thiết bò ra:
- GV: Thiết bò ra dùng để
làm gì?
- GV: Em hãy kể tên một số
thiết bò ra mà em biết?
- HS: Trả lời
- GV: Em hãy nêu các chức
năng của các thiết bò ra vừa
nêu.
+Thiết bò ra như :
- Màn hình
- Máy In
- Modem
- Ổ đóa
4.Củng cố, luyện tập tại lớp:

Kiến thức :
+ Khái niệm phần cứng phần mềm ?
+ Bộ Xử lí trung tâm CPU ?
+ Bộ nhớ trong Bộ nhớ ngoài ?
+ Thiết bò vào thiết bò ra. ?
5.Hướng dẫn HS học ở nhà:
+ Trả lời các câu hỏi trong SGK.
+ Tiết sau Thực hành
Tên Bài Dạy LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
Tiết PPCT : 8 + 9
Ngày 18/09/07
I/ Mục đích yêu cầu:
* Quan sát và nhận biết được các bộ phận của máy tính và một số
thiết bò khác như: Máy in, bàn phím, chuột, ổ đóa, cổng USB,….
* Làm quen và tập một số thao tác sử dụng bàn phím, chuột.
* Nhận thức được máy tính được thiết kế rất thân thiện với con
người.
II/ Chn BÞ
1) Phòng máy và các thiết bò cần thiết.
2) Kiến thức về tin hoc đã biết.
III/ TiÕn Tr×nh Lªn Líp
1. ¤n ®Þnh , tỉ chøc thực hành, báo cáo só số lớp
2. KiĨm tra kiến thức cũ: kết hợp khi thực hành
3. Hoạt động thực hành:
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1
+ Cho hoc sinh quan sát tấc cả các thiết
bò trong phònh máy.
+ Hỏi: * Các bộ phận của máy tính?

Nhóm thiết bò vào?
Nhóm thiết bò ra(xuất)?
+ Hướng dẫn khởi động máy tính:
Kiểm tra nguồn điện, nhấn nút Power,
đợi máy khởi động.
+ Tự quan sát tất cả các thiết bò trong
phòng máy.
+ Trả lời các bộ phận của máy tính (Bổ
sung nếu thiếu)
+ Liệt kê tất cả các thiết bò vào.
+ Liệt kê tất cả các thiết bò ra.
+ Thực hiện theo hướng dẫn của GV
Hoạt động 2: Sử dụng bàn phím
Cho HS quan sát kỹ: Bàn phím, các kí
hiệu trên bàn phím.
+ Hường dẫn HS sử dụng bàn phím, ấn
giữ phím, ấn đồng thời tổ hợp phím.
+ Phân biệt các nhóm phím
+ Trong các dòng phím có dòng nào
khác biệt so với các dòng khác?
Cách sử dụng dòng phím này.
+ Gõi vài dòng ký tự quen thuộc( Muốn
xuống dòng gõ Enter)
+ Nhóm phím Chức năng, nhóm phím
số hoc, nhóm ký tự thông thường,…
+ Dòng thứ 2 trên bàn phím
n trực tiếp đươc ký hiệu dưới
n Shift + Phím tương ứng được ký
hiệu trên.
Hoạt động 3: Sử dụng chuột


+ Hướng dẫn thay đổi vò trí biểu tượng
chuột trên màn hình.
+ Nhấp nút trái rồi thả(nhanh):
Nhấp đơn: Nhấp thả(một lần)
Nhấp đúp: Nhấp hai lần liên tục thả
+ Kéo rê rồi thả: Nhấp và giữ nút trái,
di chuyển đến vò trí cần thiết thả.
+ Nhìn và tìm biểu tượng chuột
+ Thực hiện theo hướng dẫn
- Nhấp đơn
- Nhấp đúp
- Kéo rê và thả chuột
Nhận xét, cho biết kết quả.
4. Tỉng kÕt, ®¸nh gi¸ ci b uổi thực hành :
+ Làm quen máy tính( Các thuật ngữ chính)
+ Sử dụng bàn phím
+ Sử dụng chuột
HS: Tích cực trong thực hành, có sự thích thú, đam mê, thân quen
trong tiếp cận kiến thức mới, hiểu được hầu hết các nội dung thực
hành.
5. DỈn dß :
6. kÕ ho¹ch häc tËp cho tiÕt sau
Tìm hiểu bài: BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN
Tên Bài Dạy BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN
Tiết PPCT : 10 +11 + 12+ 13+ 14
Ngµy 24/09/07
A . Mục tiêu bài dạy:
1. Kiến thức:
+ Khái niện về bài toán thuật toán ,tính chất thuật toán

+ Xác đònh Output ,Input bài tóan
+ Thuật toán tìm phần tử nhỏ nhất ( lớn nhất )
+ Thuật toán sắp xếp tráo đổi (Exchange Sort )
+ Thuật toán tìm tuyến tính ( Sequential Search )
+ Thuật toán tìm nhò phân ( Binary Search)
1) Kỹ năng:
Nắm khái niện thuật toán ,tính chất thuật toán , các thuật toán
áp dụng giải các bài tập dạng này
2 ) Thái độ: Nghiêm túc.
B. Chuẩn bò của giáo viên và học sinh:
Giáo viên: Chuẩn Bò Giáo án, trước…
Học sinh: Chuẩn bò bài tập về nhà + SGK
C. Dạy bài mới:
I. Kiểm tra bài cũ: Trình bày những hiểu biết của em về nguyên lý Phôn
Nôi- man ?
II. Dạy bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
Phân biệt được khái niệm bài toán
trong tin học và bài toán trong toán
học ?
Thuật toán là gì ?
Khái niệm bài toán : Là những việc
mà con người muốn máy tình thực
hiện
Vd : Tìm UCLN của 2 số nguyên
dương,giải pt bậc 1 ,giải ptbãc2…
Bài toán cấu tạo bởi 2 phần cơ bản:
+ Input : Các thông tin đã có
+ Output :Thông tin cần tìm từ Input
2.Khái niệm thuật toán :

Để giải bài toán là dãy hữ hạn các
thao tác được sắp xếp theo một trình
tự nhất đònh sao cho sau khi thực hiên
dãy thao tác đó.từ Input ta nhận Input
cần tìm
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
Gọi hs xác đònh Input , Output
Trình bày ý tưởng tìm giá trò
lớn nhất trong dãy số
Chạy Tay
I A
I
A
I
> MAX MAX
1 20 20
2 4 4 >20 20
3 9 9 >20 20
4 8 8 >20 20
5 13 13 >20 20
6 12 12 >20 20
7 24 24 >20 24
8 1 1 >24 24
9 9 9 >24 24
10 7 7 >24 24
11 6 6 >24 24
12 30 30 >24 30
13 40 40 >30 40
14 21 21 >40 40
15 15 15 >40 40

16 17 17 >40 40
17 19 19 >40 40
18 26 26 >40 40
19 45 45 >40 45
20 100 100 >45 100
Vd: Tìm gtrò lớn nhất của 1 dãy số nguyên
• Xác đònh bài toán :
Input : n nguyên dương và dãy a
1
,a
2
,..,a
n
Output: Giá trò lớn nhất dãy số
• Ý tưởng :
- gán Max ← a
1 ;
- lần lượt xét i←2 đến n
- nếu a
i
> Max thì
Max← a
i
( Max nhận giá trò mới )
• Thuật Toán
+ Phương pháp liệt kê :
B1 : Nhập n và dãy dãy a
1
,a
2

,..,a
n
;
B2 : Max ← a
1,
i←2 ;
B3 : Nếu i > n thì Xuất Max rồi Kthúc ;
B4 : Nếu a
i
> Max thì Max ← a
1 ;
B5 :i ← i+1 rồi quay lại B3
• Phương pháp Sơ đồ khối :
F
Max ← a
1
T
Nhập n và dãy a
1
,a
2
,..,a
n

Max ← a
1,
i←2 ;
a
i
>

Max
i ← i+1
Xuất Max
I > n ?
Max ← 100
Hoạt động của thầy và
trò
Nội dung ghi bảng
Gọi hs xác đònh Input
,Output bài toán
Thế nào là số nguyên tố ?
Trình bày ý tưởng xác
đònh một số có phải là
nguyên tố ?
Chạy tay
n←31
i I mod 2=0 ?
I > [√n]
2 1 = 0 False 2>5 True
3 1=0 False 3>5 True
4 3 =0 False 4>5 True
5 1 =0 False 5>5False
Viết thuật toán Tính tổng
cá ước số của một số
nguyên dương
3. Một số ví dụ về thuật toán
VD : Ktra tính nguyên tố của một số nguyên
dương
+ Xác đònh bài toán :
- Input : n nguyên dương

- Output: “ n là số ng.tố “ OR “ n không là
số ng.tố “á
+ Ý tưởng :
- Nếu n = 1 thì n không là số ng.tố
- Nếu 1 < n < 4 thì n là số ng.tố
- Nếu n ≥ 4 và không có ước số nào từ 2 đến
phần nguyên căn bậc 2 của n thì n là số ng.tố
• Thuật Toán
+ Phương pháp liệt kê :
B1 : Nhập n nguyên dương ;
B2 : Nếu n = 1 thì n không là ng.tố rồi K.thúc ;
B3 : Nếu n < 4 thì n là số ng.tố rồi K.thúc ;
B4 : i ← 2 ;
B5 : Nếu I > [√n ] thì n là ng.tố rồi k.thúc
;
B6 : Nếu n mod I = 0 thì n không là ng.tố rồi
k.thúc
B7 : i ← i+1 rồi quay lại B5
+ Phương pháp Sơ đồ khối :
Nhập n
N= 1 ?
I < 4?
>
=[√n ] ?
n mod I
=0?
i ← 2
Không
phải
Phải

.K.thúc
.kthúc
i ← i+1
T
T
T
T
F
31 là ng.tố
Hoạt động của thầy và trò Ghi Bảng
Gọi học sinh xác đònh Input ,
Output bài toán
Trình bày ý tưởng thuật toán
sắp xếp
Cho dãy số
A
1
A
2
A
3
A
4
A
5
7 4 8 2 1
…………….
VD 2 : Bài toán sắp xếp
•Thuật toán sắp xếp tráo đổi :
+ xác đònh bài toán :

- Input : n nguyên dương và dãy dãy
a
1
,a
2
,..,a
n

- Output : Dãy A sắp xếp tăng dần.
+ Ý tưởng : Với mỗi cặp số hạng đứng liền
kề trong dãy, nếu số trước lớn hơn số sau ta
đổi chổ chung cho nhau. Việc đó được lập
lại, cho đếb khi không có sự đổi chỗ nào
xảy ra nữa.
+ Thuật toán :
a) Cách liệt kê :
Bước 1 : Nhập N và dãy a
1
, a
2
,…, a
N
;
Bước 2 : M  N;
Bước 3 : Nếu M < 2 thì Xuất dãy A đã được
sắp xếp rồi kết thúc;
Bước 4 : M  M – 1 ; { Giảm M đi Một }
i  0; { gán i bằng 0 }
Bước 5 : i  i + 1; { Tăng i lên một }
Bước 6 : Nếu i > M thì quay lại bước 3;

Bước 7 : Nếu a
i
> a
i+1
thì trao đổi a
i
và a
i+1

cho nhau;
Bước 8 : Quay lại bước 5.
Sơ Đồ Khối : “SgK”
Nhận xét :
- Thuật toán này duyệt từ đầu dãy
- Ta có thể duyệt từ cuối dãy để đưa giá trò
nhỏ nhất về đầu dãy ,lặp lại cho đến khi
không còn sự đổi chỗ.
VD 3 : Bài toán tìm kiếm
•Thuật toán tìm kiếm tuần tự (Sequential
Search)
+ Xác đònh bài toán :
- Input : Dãy A gồm N số nguyên tố khác
nhau a
1
, a
2
,…, a
N
và số nguyên k;
- Output :Vi trí i ma a

i
= k hoặc Xuất không
có số hạng nào của dãy A có giá trò bằng k.
4 7
8 2 1
4
8 2
1
7
4 7
8
2 1
1 2 4 7 8
Gọi học sinh xác đònh Input ,
Output bài toán
Trình bày ý tưởng thuật toán
sắp xếp
Cho dãy số
A
1
A
2
A
3
A
4
A
5
7 4 8 2 1
Giá trò cần Tìm K là 7

Dừng Vò trí tìm Thấy 2
+ Ý tưởng :
Tìm kiếm tuần tự được thực hiện một cách
tự nhiên. Lần lượt từ số hạng thứ nhất, ta so
sánh giá trò số hạng đang xét với khóa cho
đến khi hoặc gặp một số hạng bằng khóa
hoặc dãy đã đươc xét hết và không có giá
trò nào bằng khóa. Trong trường hợp thứ hai
dãy A không có số hạng nào bằng khóa.
+ Thuật toán :
a) Cách liệt kê :
Bước 1 : Nhập N, các số hạng a
1
, a
2
,…, a
N

và khóa k;
Bước 2 : i  1;
Bước 3 : Nếu a
i
= k thì thông báo chỉ số i,
rồi kết thúc;
Bước 4 : i  i + 1;
Bước 5 :
Nếu i > N thì thông báo dãy A không có số
hạng nào có giá trò bằng k, rồi kết thúc;
Bước 6 : Quay lại bước 3.
Nhận Xét :

- Tìm kiếm tuần tự duyệt từ đầu dãy so
sánh từng giá trò cho đến khi tìm thấy or hết
dãy mà không thấy.
- Ta cũng có thể duyệt từ cuối dãy so sánh
từng phần tử cho đến khi về đầu dãy
4 7
8 2 1
7
4 7
8 2 1
7
Cho dãy số
A
1
A
2
A
3
A
4
A
5
7 4 8 2 1
Giá trò cần Tìm K là 9
…………
……………..
Dừng Không tìm thấy
Sơ Đồ khối

Nhận Xét :

- Khi tìm Giá trò trong dãy số or tìm thấy ở
vò trí or tìm hết dãy mà không thấy
Nhập n và dãy a
1
,a
2
,..,a
n
; k
i←1
i ← i+1
Xuất I . kthúc
a
i
= k
Không tìm thấy .kt
I > n ?
T
4 7
8 2 1
9
4 7
8 2 1
9
4 7
8 2 1
9
Hoạt động củaThầy và Trò Ghi bảng
Gọi học sinh xác đònh
Input ,Output bài toán

Trình bày ý tưởng
Cho dãy số
A
1
A
2
A
3
A
4
A
5
1 3 6 8 9
Giá trò cần Tìm K là 9
Dừng vi trí tìm thấy 5
+ Thuật toán tìm kiếm nhò phân
Input :
Dãy a tăng gồm n số nguyên khác nhau
a
1
,a
2
,..,a
n
và số nguyên k
Output :
Xuất vò trí i(a
i
= k ) OR Không tìm thấy
+ Ý tưởng :

- A
Giửa
[( đầu + cuối)/2 ];
- Nếu A
Giửa
= k thì Giửa là vò trí cần tìm .k.thúc;
- Nếu A
Giửa
> k thì Cuối A
Giửa
- 1
-Nếu A
Giửa
< k thì Đầu  A
Giửa
+ 1
- Lặp lại cho đến khi tìm thấy OR Không tìm
thấy
Thuật toán
Liệt kê :
B1 : Nhập n ,dãy a
1
,a
2
,..,a
n
và số nguyên k ;
B2 : Cuối N { Gán cuối bằng vi trí n }
Đầu  1 ; { gán Đầu bằng vi trí 1 }
B3 : A

Giửa
[( đầu + cuối)/2 ];
B4 : Nếu A
Giửa
= k thì Giửa là vò trí cần tìm
.k.thúc;
B5 : Nếu A
Giửa
> k thì Cuối A
Giửa
- 1
B6 : Nếu A
Giửa
< k thì Đầu  A
Giửa
+ 1
B7 : Nếu Đầu > Cuối thì Xuất Không tìm
thấy
Ngược lại quay lại B3
Nhận Xét :
+ Yêu cầu dãy số phải tăng or giảm dần
+ Tại mỗi bước so sánh với phần tử ở giửa cho
đến khi tìm thấy or hết dãy mà không thấy
1 3
6 8 9
3
9
1 3
6 8 9
3

9
1 3
6 8 9
3
9
Tên Bài Dạy BÀI TẬP
Tiết PPCT :15
Ngày 28/09/07
A ) Mục tiêu bài dạy:
1) Kiến thức:
- Ôn lại các khái niệm về thuật toán, khái niệm về hệ thống tin học và
các thiết bò có trong máy tính.
2) Kỹ năng:
- Biết cách xác đònh được input, ouptut và nêu được ý tưởng để giải bài
toán. Viết được sơ đồ khối của các bài tập cơ bản.
3) Thái độ:
- Phát triển tư duy trong bài toán.
B) Chuẩn bò của giáo viên và học sinh:
- Giáo viên: chuẩn bò Giáo án, trước…
- Học sinh: Chuẩn bò bài tập về nhà + SGK
C) Dạy bài mới:
III. Kiểm tra bài cũ: Vẽ sơ đồ cấu trúc của một máy tính. Xác đònh input,
output của bài toán giải pt ax + b = 0.
IV. Dạy bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Trình bày thuật toán
giải bài toán. Tìm và đưa ra nghiệm
pt ax+ b = 0 (bằng cách liệt kê)
? Nhắc lại các bước giải & bluận pt
ax+ b=0

? Nếu a=0, b#0 thì nghiệm của pt
ntn.
? Nếu a=0, b=0 thì nghiệm của pt là
gì.
? Nếu a#0 thì pt có nghiệm là gì?
Hoạt động 1: Nghiên cứu SGK
Input: hai số thực a & b
Output: Kết luận về nghiệm của pt
ax+b=0.
Cách liệt kê:
B1: Nhập giá trò a, b
B2: Nếu a=0, b#0 thì thông báo pt
vô nghiệm rồi kết thúc.
B3: Nếu a=0 và b=0 thì thông báo
pt có vô số nghiệm rồi kết thúc.
B4: Nếu a#0 và x<-b/a thông báo
pt có nghiệm duy nhất là x rồi kết
thúc.
V. Luyện tập và củng cố:
+ Từ cách liệt kê, hãy vẽ sơ đồ khối của các bài toán trên
+ Khi viết sơ đồ khối cần mô phỏng lại chương trình bằng ví dụ
VI. Hướng dẫn học sinh học ở nhà : Ôn lại lý thuyết và các dạng thuật toán đã
học để kiểm tra 1 tiết.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 2: Đếm các số âm trong
dãy số A= A1, A2, ….An
? Nêu input, output của bài toán
? Hãy nêu ý tưởng để giải bài toán
này.
? Để đếm được các số âm ta tiến

hành từ số hạng này và biến đếm
(count) lúc này bằng mấy.
? Nếu i>N thì kết quả ntn.
? Nếu ai<0 thì count=?
? Nếu ai>0 thì còn ngược lại ta làm
ntn
Hoạt động 3: Tính và hiển thò tổng
các số dương trong dãy A= A1, A2,
….An
? Nêu input, output của bài toán
? Hãy nêu ý tưởng để giải bài toán
này.
? Nếu i=1 thì sum=? (Sum là tổng)
? Nếu i>N thì kết quả ntn.
? Nếu ai>0 thì sum=?
? Còn ngược lại thì sao?
Hoạt động 2: Nghiên cứu SGK
Input: số nguyên dương & dãy số
A1,A2,….An
Output: số các số âm trong dãy
Cách liệt kê:
B1: Nhập số nguyên dương N & dãy
số A1, A2,…An
B2: count←0, i←1
B3: Nếu i>N thì đưa ra giá trò count
rồi
B4: Nếu Ai<0 thì count←count+1
kết thúc
B5: i←i+1 rồi quay lại bước 3
Hoạt động 3: Nghiên cứu SGK

Input: số nguyên dương & dãy số
A1,A2,….An
Output: tổng các số dương trong dãy
B1: Nhập số nguyên dương N & dãy
số A1, A2,…An
B2: i←1, sum←1
B3: Nếu i>N thì đưa ra giá trò sum
rồi
B4: Nếu Ai>0 thì sum←sum+1 kết
thúc
B5: i←i+1 rồi quay lại bước 3
Tên Bài Dạy KIỂM TRA 1 TIẾT
Tiết PPCT :16
Ngày 30/09/07
ĐỀ:
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: Dựa vào sơ đồ cấu trúc máy tính, hãy cho biết quá trình xử lý thông tin
thực hiện quy trình nào trong những quy trình dưới đây:
A. Nhập dữ liệu→Xuất thông tin→Xuất; Lưu trữ dữ liệu
B. Xuất thông tin→Xử lý dữ liệu→Nhân; Lưu trữ dữ liệu
C. Nhập dữ liệu→ Xử lý dữ liệu→Xuất; Lưu trữ dữ liệu
D. Tất cả đều sai
Câu 2: Phát triển nào sau đây về ROM là đúng?
A) ROM là bộ nhớ ngoài
B) ROM là bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ liệu
C) ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu
Câu 3: Hãy chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu sau:
a. Chương trình là dãy các lênh, mỗi lệnh mô tả 1 thao tác
b. Với mọi chương trình, khi máy tính đanh thục hiện thì con người
không thể can thiệp dừng ctrình đó

c. Người dùng điều khiển máy tính thông qua các câu lệnh do họ mô tả
trong ctrình.
Câu 4: Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính
điện tử
a. Nhận thông tin
b. Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài
c. Đưa thông tin ra màn hình, máy in & các thiết bò ngoại vi khác
d. Nhận biết được mọi thông tin
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai:
a. RAM : Dữ liệu lưu trên RAM sẽ mất khi tắt máy, tốc độ đọc/ghi
nhanh
b. Thiết bò flash: kích thích nhỏ gọn, tiện sử dung vào cổng. Tốc độ
ghi/đọc dữ liệu cao hơn nhiều các thiết bò nhớ khác
c. Đóa cứng: có dạng tròn, phủ hạt từ, dung lượng thương 2là 1,44MB
Câu 6: Phát biểu nào là sai trong các Phát biểu sau:
a. Trong máy tinh, lệnh được lưu trữ dưới dạng mã nhò phân và cũng
được xử lý như các dữ liệu khác
b. Máy tính hoạt động theo chương trình của con người, nhưng máy tính
có thể tao ra một số kết quả mà con người không thể đạt được khi không
dùng máy tính
c. Truy cập dữ liệu trong thanh ghi và trong bộ nhớ Cache nhanh như
nhau
D) Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: Cho bài toán tìm giá trò lớn nhất của dãy số nguyên:
i. Xác đònh input và output của bài toán (1 điểm)
ii. Viết sơ đồ khối của bài toán trên (2 điểm)
Bài 2: Bài toán đếm các số chẵm trong dãy số nguyên a
1
, a
2

, ....., a
n
Tên Bài Dạy NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
Tiết PPCT: 17
Ngày 04/10/07
I-Mục tiêu bài dạy:
1- Kiến thức:Học sinh biết các loại ngôn ngữ lập trình
2- Kỹ năng: Học sinh biết các bước cần tién hành khi giải một bài toán
3- Thái độ: Học sinh học tập nghiêm túc, tập trung.
II-Chuẩn bò:
1-Tài liệu, bài tập: sách giáo khoa
2-Dụng cụ, thiết bò:…
III-Tiến trình lên lớp:
1-Ổn đònh, tổ chức lớp:
2-Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Hãy xác đònh Input, Output và viết thuật toán của bài toán tìm hai
số nhỏ nhất trong hai số nguyên A, B.
Trả lời:
Input: Nhập A, B là hai số nguyên
Output: Đưa ra hai Max là số lớn nhất trong hai số A, B.
B1: Nhập A, B
B2: Nếu A

B thì Max=A
B3: Nếu A
<
B thì Max=B
B4: Kết luận Max là số cần tìm
3-Bài giảng:
Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung ghi bảng

Đặt vấn đề: Để giải một bài toán
máy tínhkhông thể chạy trực tiếp
thuật toán mà phải thực hiện theo
chương trình. Một chương có thể
được viết từ nhiều ngôn ngữ khác
nhau gọi là ngôn ngữ lập trình
Hoạt động 1:Tìm hiểu về các ngôn
ngữ lập trình
1-Tìm hiểu về ngôn ngữ máy
GV:Mỗi loại máy tính đều có một
ngôn
ngữ riêng, đây là ngôn ngữ duy nhất
mà máy tính có thể trực tiếp hiểu và
thực hiện được.
§ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
1-Ngôn ngữ máy:
- Là ngôn ngữ duy nhất mà máy tính
có thể hiểu được và thực hiện.
- Các loại ngôn ngữ khác muốn máy
hiếu
đượcvà thực hiệnphải được dòch ra
ngôn ngữ máy thông qua chương
trình dòch.
2-Tìm hiểu về hợp ngữ:
GV: Ngôn ngữ này sử dụng các từ
(thường là các từ viết tắt trong tiếng
Anh) làm thành các lệnh.
GV lấy vídụ: ADD là phép cộng các
số, giá trò các số này được ghi trên
thanh ghi.

? Máy tính có thể hiểu ngôn ngữ này
không.
HS(trả lời):Ngôn ngữ này phải được
chuyển sang ngôn ngữ máy mới có
thể hiểu và thực hiên được.
? Còn có ngôn ngữ nào khác mà
nhiều người có thể sử dụng được
không.
HS(trả lời): ngôn ngữ bậc cao.
? Các em biết các loại ngôn ngữ nào.
HS(trả lời): Pascal, Foxpro,…
? Ngôn ngữ như thế nào được coi là
ngôn ngữ bậc cao.
HS nêu đònh nghóa ngôn ngữ bậc cao
trong sách giáo khoa.
? Làm cách nào để có thể chuyển đổi
mọi ngôn ngữ sang ngôn ngữ của
máy.
HS(trả lời): Đó là nhờ chương trình
dòch.? Thế nào là chương trình dòch.
2-Hợp ngữ:
-Sử dụng một số từ để thực hiện
lệnh trên các thanh ghi.
Vídụ: ADD AX, BX
(trong đó: ADD: phép cộng
AX, BX: các thanh ghi
-Muốn máy hiểu được ngôn ngữ
nàycần phải chuyển đổi sang ngôn
ngữ máy.
3-Ngôn ngữ bậc cao:

-Là ngôn ngữ gần gũi với ngôn ngữ
tự nhiên, có tính độc lập cao, ít phụ
thuộc vào loại máy.
Vídụ: Fotran, Cobol, Basic, Pascal,…
-Muốn máy hiểu được ngôn ngữ
nàycần phải chuyển đổi sang ngôn
ngữ máy.
4) Chương trình dòch:
-Là chương trình dòch từ các ngôn
ngữ khác nhau ra ngôn ngữ máy.
4-Tổng kết nội dung, đánh giá cuối bài:
Học sinh nhắc lại các thuật ngữ: ngôn ngữ lập trình, ngôn ngữ máy,
hợp ngữ, ngôn ngữ bậc cao, chương trình dòch.
5-Dặn dò, kế hoạch học tập tiết sau:
Chuẩn bò bài: Giải bài toán trên máy tính.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×