Nội dung
Nhận biết
Mô tả:
- Phát biểu đúng dạng pt bậc nhất
ĐVKT 1:
PT bậc nhất đối với
một hàm số LG
ĐVKT 2:
PT bậc hai đối với
một hàm số LG
VD:
2 sin x + 3 = 0
cos x − 3 = 0
5 tan x + 8 = 0
3 − cot x = 0
VD: Pt nào là pt bậc nhất đối với
một hàm số LG:
a/ 3 sin( x + 18 0 ) + 2 = 0
b/ 2 cos 2 x + cos x = 1
c/ tan x + cot x = 2
d/ (4m − 1) sin x + 5 = m.sin x − 3
Mô tả:
- Phát biểu đúng dạng pt bậc hai
đối với một hàm số LG
Mô tả:
- Phân biệt được pt bậc hai đối với
một hàm số LG
VD:
6 sin 2 x − 13 sin x + 5 = 0
cos 2 x + ( 3 − 1) cos x − 3 = 0
2 tan 2 x − 5 tan x + 2 = 0
cot 2 x + ( 3 − 1) cot x − 3 = 0
ĐVKT 3:
PT bậc nhất đối với
sinx và cosx
Tên GV: Nguyễn Minh Tâm – Trường: THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu
Chủ đề: Một số phương trình lượng giác thường gặp (ĐS & GT 11)
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Mô tả:
Mô tả:
- Phân biệt được pt bậc nhất
Giải được pt bậc nhất
Mô tả:
- Phát biểu đúng dạng pt bậc nhất
đối với sinx và cosx
VD:
6
sin x + cos x =
2
3 cos x − sin x = 1
cos x − 2 sin x = 3
Vận dụng cao
Mô tả:
Vận dụng cách giải phương trình bậc nhất giải
được các pt quy về pt bậc nhất
VD: Giải các pt
π
a/ 2 sin( x + ) + 1 = 0
4
b/ 2 cos 2 x + 3 = 0
c/ tan(3 x − 45 0 ) = tan x
d/ tan 8 x = cot 2 x
Mô tả:
Giải được pt bậc hai đối với một hàm số LG
VD: Giải pt sin 2 x + 3 cos x = 0
VD: Pt nào là pt bậc hai đối với
một hàm số LG:
2 sin 2 2 x + 6 sin 2 x = 5
3 cos 2 x = 2 sin 2 x + 4 sin x
sin 4 x + cos 4 x = cos 4 x
x
x
cos 4 + sin 2 = 1
5
5
VD: Giải các pt
a/ 6 sin 2 x − 13 sin x + 5 = 0
b/ 2 cos 2 x + 7 cos x + 3 = 0
c/ 2 tan 2 x − 5 tan x + 2 = 0
d/ cot 2 x + ( 3 + 1) cot x + 3 = 0
VD: Giải các pt
Mô tả:
- Phân biệt được pt bậc nhất đối với
sinx và cosx
VD: VD: Pt nào là pt bậc nhất đối
với sinx và cosx:
π
sin( x + ) + cos 3 x = 0
3
sin(π cos x) = 1
3 + 5sin2x = cos4x
2 cos 2 x + (m + 4) sin x − ( m + 2) = 0
Mô tả:
Giải được pt bậc nhất đối với sinx và cosx
Mô tả:
Giải được pt bậc nhất đối với sinx và cosx dang khó
hơn (tìm giá trị max, min dang y =a.sinx +b.cosx +c)
VD 1: Giải các pt
1
2
a/ sin 2 x + sin x =
2
π
b/ sin x + 2 sin( − x) = 1
4
VD 2: Tìm max, min của y = 3sin x + 4c os x + 5
VD: Giải các pt
a/ 3 sin x + cos x = 2
b/ 12 cos x + 5 sin x = 13
Mô tả:
Vận dụng cách giải phương trình bậc hai giải
được các pt quy về pt bậc hai
1
=0
4
b/ 2 cos 2 x + cos x = 1
2
=3
c/ tan x +
tan x
d/ tan x + cot x = 2
2
a/ cos x − 2 sin x +