Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Nguyen ham tich phan ung dung chia theo mức độ có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.94 KB, 18 trang )

Bài 2: TÍCH PHÂN
Mức độ thông hiểu.
π
4

Câu 41: Tích phân

I = ∫ tan 2 xdx

bằng:

0

A. I = 2

B. ln2

C.

I = 1−

π
4

D.

I=

π
3


L=

1
3

1

Câu 42: Tích phân

L = ∫ x 1 − x 2 dx
0

A. L = −1

B.

L=

bằng:

1
4

C. L = 1

D.

2

Câu 43: Tích phân

A.

K = 3ln 2 +

K = ∫ (2 x − 1) ln xdx
1

1
2

B.

K=

bằng:

1
2

C. K = 3ln2

D.

K = 2 ln 2 −

1
2

π


Câu 44: Tích phân
A. L = π

L = ∫ x sin xdx
0

bằng:
B. L = −π

C. L = −2

D. K = 0

π
3

Câu 45: Tích phân

I = ∫ x cos xdx
0

bằng:
π 3 1

2
C. 6

π− 3
D. 2


1
( 1 + ln 2 )
B. 2

1
( ln 2 − 1)
C. 2

1
( 1 + ln 2 )
D. 4

ln x
dx
x2
1
bằng:
1
( 1 − ln 2 )
B. 2

1
( ln 2 − 1)
C. 2

1
( 1 + ln 2 )
D. 4

π 3 −1

6
A.

π 3 −1
2
B.
ln 2

∫ xe

I=

Câu 46: Tích phân

0

1
( 1 − ln 2 )
A. 2

−x

dx

bằng:

2

Câu 47: Tích phân


I =∫

1
( 1 + ln 2 )
A. 2
5
dx
∫1 2 x − 1 = ln K
Câu 48: Giả sử
. Giá trị của K là:

A. 9

B. 8
3

∫ 1+

Câu 49: Biến đổi
trong các hàm số sau:
0

C. 81
x
dx
1+ x
thành

D. 3


2

∫ f ( t ) dt
1

1

, với t = 1 + x . Khi đó f(t) là hàm nào


A.

f ( t ) = 2t 2 − 2t

B.

f ( t ) = t2 + t
1

Câu 50: Đổi biến x = 2sint tích phân
π
6

A.

0

B.

0


π
2

I=∫
π
4

Câu 51: Tích phân
A. 4
B. 3
π
e2

I=


1

C.

0

bằng:
C. 1

1

∫ t dt


D.

0

∫ dt
0

D. 2

cos ( ln x )
dx
x
, ta tính được:

C. I = sin1

2 3

π
A. 6

π
3

dx
sin 2 x

B. I = 1

Câu 53: Tích phân


f ( t ) = 2t 2 + 2t

4 − x 2 trở thành:
π
6

∫ dt

D.

dx

π
6

∫ tdt

Câu 52: Cho
A. I = cos1



f ( t ) = t2 − t

C.



I=


2

3
x x −3
2

D. Một kết quả khác

dx

bằng:

π
C. 3

B. π
b

b

∫ f ( x)dx = 2

π
D. 2
c

∫ f ( x)dx = 3

∫ f ( x)dx


Câu 54: Giả sử

và a < b < c thì a
bằng?
A. 5
B. 1
C. -1
D. -5
Câu 55: Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên do quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn
bởi các đường y = (1 – x2), y = 0, x = 0 và x = 2 bằng:
a

8π 2
A. 3

46π
C. 15

B. 2 π
I = ∫ xdx
1


D. 2

π
4

16


Câu 56: Cho
A. I < J

c


B. I > J

J = ∫ cos 2 xdx

. Khi đó:
C. I = J

0

D. I > J > 1

4

Câu 57: Tích phân
A. 0
B. 2
Câu 58: Tích phân
2
A. π − 4

I = ∫ x − 2 dx
0


π

bằng:

C. 8

D. 4

I = ∫ x 2 sin xdx
0

bằng :
2
B. π + 4

2
C. 2π − 3

2
D. 2π + 3

dx
1 x
là:


Câu 59: Kết quả của
A. 0

B.-1


1

1
C. 2

D. Không tồn tại

2


2

Câu 60: Cho
A. 2

∫ f ( x ) dx = 3
0

2

∫ 4 f ( x ) − 3 dx

.Khi đó 0
B. 4

3

Câu 61. Tích phân I =


x



x −1
2

2

1

Câu 62. Tích phân I =
1 3
− ln
A. 3 2

∫x
0

2

có giá trị là:
C. 2 2 + 3

1
dx
+ 4x + 3

Câu 63. Tích phân I =


1 3
ln
C. 2 2

x



x2 −1

2

1 3
− ln
D. 2 2

dx

có giá trị là:

B. 2 2 − 3

A. 2 2

D. 3

có giá trị là:

1 3
ln

B. 3 2
3

D. 8

dx

B. 2 2 − 3

A. 2 2

bằng:
C. 6

C. 2 2 + 3

D. 3
2

3
2
3
2
Câu 64. Cho f ( x ) = 3 x − x − 4 x + 1 và g ( x ) = 2 x + x − 3x − 1 . Tích phân

∫ f ( x ) − g ( x ) dx

−1

bằng với tích phân:

2

A.

∫ (x

2

)

∫(x

∫(x

3

3

B. −1

−1
1

C.

1

− 2 x − x + 2 dx

3


2

)

− 2 x 2 − x + 2 dx +

−1

∫ (x

3

)

− 2 x − x + 2 dx −
2

2

∫(x

3

)

− 2 x 2 − x + 2 dx

1


)

− 2 x 2 − x + 2 dx

D. tích phân khác

1

π
2

Câu 65. Tích phân
1 1
− ln 2
A. 3 2

sin x. cos 3 x
∫0 cos 2 x + 1 dx
1 1
+ ln 2
B. 2 2
1

Câu 66. Cho tích phân
A. I > J

bằng:

I =∫
0


x
x+3

1 1
− ln 2
C. 2 3
π
2

dx



cos x
dx
3 sin x + 12
0

J =∫

1

I = ∫ x 2 (1 + x )dx
0

, phát biểu nào sau đây đúng:

1
J = ln 5

3
C.

B. I = 2

Câu 67. Cho tích phân

1 1
− ln 2
D. 2 2

bằng:

3

D. I = 2 J


1

A.

∫(x

3

1

)


+ x 4 dx

0

a

Câu 68. Tích phân
π .a 4
A.

1

 x3 x4 
 + 
3
4 0
B. 

∫x
0

π .a
B. 16

8
8

Câu 69. Tích phân
141
A. 10


C.

a 2 − x 2 dx ( a > 0 )

2


1

x3
(x + )
3 0
2

D. 2

bằng:
π .a 3
C. 16

4

π .a 3
D. 8

x −1
dx
3
x

bằng:

142
B. 10

8
C. 5

D. một kết quả khác

e

1 + ln 2 x
∫1 x dx
Câu 70. Tích phân I =
có giá trị là:
1
A. 3

2
B. 3

C.
1

Câu 71. Tích phân I =
e2 + e
A. 2

x +1

∫ x.e dx



4
3

4
D. 3

2

0

có giá trị là:

e2 + e
B. 3

e2 − e
C. 2

e2 − e
D. 3

1

∫ (1 − x ) e dx
x


Câu 72. Tích phân I =
A. e + 2

0

B. 2 - e
0

Câu 73. Tích phân I =
A. ln3

C. e - 2



Câu 74. Tích Phân

2

∫ sin

3

A. 8

bằng:

1
D. 64


C. 4
1

f (x)dx

0

B. 2

D. ln2

x.cosxdx

0

1

Câu 75. Nếu

có giá trị là:
C. - ln2

B. 5



D. e

cos x


∫π 2 + sin x dx

B. 0
π
6

A. 6

có giá trị là:

=5 và



2

f (x)dx
= 2 thì

2

C. 3

∫ f (x)dx
0

bằng :

D. -3


4


π
3

∫ tanxdx

Câu 76. Tích Phân I =
A. ln2

là :

0

1
C. 2 ln2

B. –ln2

1
D. - 2 ln2

1

Câu 77. Cho tích phân
1

A.


∫(x

2

0

bằng:

1

)

+ x dx
3

I = ∫ x(1 + x )dx

0

1

 x2 x3 
 + 
2
3 0
B. 
3

Câu 78. Tích Phân I =


∫ ln(x

2

C.

− x)dx

2

A. 3ln3

x3
(x + )
3 0
2

D. 2

là :

B. 2ln2

C. 3ln3-2

D. 2-3ln3

π
4


Câu 79. Tích Phân I =
π
+1
A. 4

∫ x.cosx dx
0

là :
π 2
2
+
+1
2
C. 8

2
B. 3

π 2
2
+
−1
2
D. 8

3

Câu 80. Tích phân I =
A. −4 ln 2 − 3


∫ ln[2 + x(x

2

− 3)]dx

2

B. 5ln 5 − 4 ln 2 − 3

có giá trị là:

C. 5ln 5 + 4 ln 2 − 3

D. 5ln 5 − 4 ln 2 + 3

Mức độ vận dụng.
b

∫ ( 2 x − 4 ) dx = 0

Câu 81: Biết 0
.Khi đó b nhận giá trị bằng:
b
=
0
b
=
2

A.
hoặc
B. b = 0 hoặc b = 4
C. b = 1 hoặc b = 2

D. b = 1 hoặc b = 4
1

Câu 82: Để hàm số
giá trị :
A. a = π , b = 0

f ( x ) = a sin π x + b

C. a = 2π , b = 2

thỏa mãn

B. a = π , b = 2
D. a = 2π , b = 3

5

f ( 1) = 2

∫ f ( x ) dx = 4

và 0

thì a, b nhận



π
4
0

I =∫
Câu 83:

(

dx

)

cos4 x 1+ tan2 x

A. 1

bằng

1
C. 2

B. 0
π
4

Câu 84: Giả sử
A.




1
6

I = ∫ sin3xsin2xdx = a + b
0

3
B. 10

Câu 85: Giả sử
A. 30

D. Không tồn tại

2
2

khi đó a+b là

3
1
C. 10
D. 5
0
3x2 + 5x − 1
2
I=∫

dx = aln + b
x− 2
3
−1


B. 40

C. 50

. Khi đó giá trị a + 2b là
D. 60

m

Câu 86. Tập hợp giá trị của m sao cho
A. {5}

B. {5 ; -1}

∫ (2x − 4)dx
0

= 5 là :

C. {4}

D. {4 ; -1}

5


1
∫1 2x− 1dx
Câu 87. Biết rằng
= lna . Gía trị của a là :
A. 9

B. 3

C. 27
1

Câu 88. Biết tích phân
A. 35
B. 36

∫x

3

1 − x dx =

0

M
N

D. 81

M

, với N là phân số tối giản. Giá trị M + N bằng:

C. 37

D. 38

Câu 89. Tìm các hằng số A , B để hàm số f(x) = A.sinπx + B thỏa các điều kiện:
2

f ' (1) = 2 ;

A.

2

A = −
π

 B = 2

∫ f ( x)dx = 4
0

B.

2

A =
π


 B = −2

C.

π

A = −
2

 B = 2

HD: f ' (x) = A.πcosπx ⇒ f ' (1) = - Aπ mà f ' (1) = 2 ⇒ A =
2


0

2

f ( x )dx =

...= 2B mà

∫ f ( x)dx = 4
0

⇒B=2

6


D.


2
π

2

A =
π

 B = 2


a

Câu 90. Tìm a>0 sao cho

x

∫ x.e 2 dx = 4
0

1
B. 4

A. 4

1
C. 2


D. 2

HD:
a
2

Sử dụng phương pháp tích phân từng phần tính được I = 2e (a − 2) + 4


I=4 =>a=2
b

∫ (2 x − 6)dx = 0

Câu 91. Giá trị nào của b để
A.
C.

b = 2 hay b = 3

0

B.

b = 5 hay b = 0

b = 0 hay b = 1
D.


b = 1 hay b = 5

b

∫ (4 x − 4)dx = 0

Câu 92. Giá trị nào của a để
A.

a=0

C.

a=2

0

B.

a=1

D.

a = -1

π
2

Câu 93. Tích phân I =
1

A. 3

sin 3 x
∫0 1 + cos x dx

1
B. 4

1
C. 2
1

Câu 94. Tích phân I =

∫x

1
dx
+ x +1

2

0

π 3
A. 3

D. 2

có giá trị là:


π 3
B. 6
7

Câu 95. Tích phân I =
9
3
+ 3ln
2
A. 2

có giá trị là:

∫ 1+
0

π 3
C. 4

π 3
D. 9

1
dx
x +1
có giá trị là:

3


9
3
− 3ln
2
B. 2

9
2
+ 3ln
3
C. 2

9
2
− 3ln
3
D. 2

Bài 1: NGUYÊN HÀM
Mức độ thông hiểu.
Câu 36. Một nguyên hàm của hàm số:

I = ∫ sin 4 x cos xdx

7

là:


A.


I=

sin 5 x
+C
5

B.

I=

cos5 x
+C
5

C.

I=−

sin 5 x
+C
5

D.

I = sin x + C
5

Câu 37. Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của
f ( x) =


1
cos (2 x + 1)
1
2
A. sin (2 x + 1)
2

−1
B. sin (2 x + 1)

1
tan(2 x + 1)
C. 2

2

D.

1
co t(2 x + 1)
2

Câu 38. Nguyên hàm
A.
C.

3
1
+ 2 +C

x 2x

F ( x) = x - 3ln x +

3
1
+C
x 2x2

F ( x)

.

3
+2
x

C.

D.

F ( x) = 2x +

3
- 4
x

F ( x) =

3

1
+C
x 2x2

F ( x) = x - 3ln x -

3
1
+ 2 +C
x 2x

f ( x) =

2x + 3
x2

B.
D.

3
+2
x

F ( x) = 2ln x -

3
+4
x

F ( x)


,

,

1
+4
x

B.

2

x
1 7
- +
2 x 2

Câu 41. Hàm số
f ( x) = 2xe
.x

D.

F ( x) = ex

của hàm số

.


F ( x) = x2 +
F ( x) =

1
+2
x

là nguyên hàm của hàm số

f ( x) = e2x

D.

f ( x) = x2.ex - 1

2

2

8

b
x2

là biểu thức nào sau đây

x2 1 5
+ +
2 x 2


B.

2

ex
f ( x) =
2x
C.

( x ¹ 0)

f ( x) = ax +

2

A.



F ( x) = x - 3ln x -

F ( - 1) = 1 F ( 1) = 4 f ( 1) = 0 F ( x)

F ( x) = x2 -

( x ¹ 0)

x3

F ( x) = 2ln x +


Câu 40. Tìm một nguyên hàm

A.

B.

3

, biết rằng

là biểu thức nào sau đây

F ( x) = 2x -

rằng

f ( x)

là nguyên hàm của hàm số

F ( 1) = 1 F ( x)

C.

của hàm số

F ( x) = x - 3ln x +

Câu 39.


A.

F ( x)

( x - 1)
=

( x ¹ 0)

, biết


f ( x) =

Câu 42. Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số
x2 + x - 1
A. x + 1
x2 + x + 1
C. x + 1

x ( 2 + x)

( x + 1)

2

x2 - x - 1
B. x + 1
x2

D. x + 1
2

Câu 43. Nguyên hàm
A.

F ( x) =

F ( x)

của hàm số

3

x
1
- + 2x +C
3 x

B.

æ
x2 + 1ö
÷
÷
f ( x) = ç
ç
÷
ç
÷

ç
è x ø

F ( x) =

( x ¹ 0)



3

x
1
+ + 2x +C
3 x

æx3
ö3
÷
ç
+ x÷
ç
÷
ç
3
ç
÷
F ( x) = ç 2 ÷
÷ +C
ç

x ÷
ç
÷
÷
ç
÷
ç
è 2 ø
D.

x3
+x
3
F ( x) =
+C
x2
2
C.

Câu 45. Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là:
A. cos6x

11
1

 sin 6 x + sin 4 x ÷
4

C. 2  6


B. sin6x

1  sin 6 x sin 4 x 
− 
+
÷
4 
D. 2  6

Câu 46: Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2sin3xcos2x
1
cos5 x + cos x + C
B. 5

1
− cos 5 x − cos x + C
A. 5

C. 5cos5 x + cos x + C
D. Kết quả khác
Câu 47: Tìm hàm số f(x) biết rằng f’(x) = 2x + 1 và f(1) = 5
A. x2 + x + 3
B. x2 + x - 3
C. x2 + x
khác

D. Kết quả

Câu 48: Tìm hàm số f(x) biết rằng f’(x) = 4 x − x và f(4) = 0
8 x x 2 40

− −
3
2
3
B.

8 x x x 2 40


2
3
A. 3

8 x x x 2 40
− +
3
2
3 D. Kết quả
C.

khác
x
∫ xe dx
2

Câu 49: Nguyên hàm của hàm số



x2


x2

A. xe + C

e
+C
2
B.

2

x
C. e + C

x
D. x + e

2

2
Câu 50: Tìm hàm số y = f (x) biết f ¢(x) = (x - x)(x+1) và f (0) = 3

A.

y = f (x) =

x4 x2
+3
4 2


B.
9

y = f (x) =

x4 x2
- 3
4 2


C.

y = f (x) =

x4 x2
+ +3
4
2

2
D. y = f (x) = 3x - 1

ò(sin x+1)

3

Câu 51: Tìm

cos xdx


là:

4

sin4 x
+C
B. 4

(cos x +1)
+C
4
A.
(sin x +1)4
+C
4
C.

òx 2

Câu 52: Tìm
A.
C.

3
D. 4(sin x+1) + C

dx
3x + 2 là:


x- 2
+C
x- 1

ln

1
1
- ln
+C
x- 2
x- 1

B.

ln

x- 1
+C
x- 2

D. ln(x- 2)(x- 1) +C

ln

ò xcos2xdx là:

Câu 53: Tìm

1

1
xsin2x + cos2x + C
4
A. 2
x2 sin2x
+C
C. 4

1
1
xsin2x + cos2x +C
2
B. 2

D. sin2x+C

Câu 54: Lựa chọn phương án đúng:
A. ∫

cot xdx = ln sin x + C

1

C.

∫x

2

dx =


1
+C
x

Câu 55: Tính nguyên hàm
A. sin x + C
4

∫ sin

3

x cos xdx

B.

∫ sin xdx = cos x + C

D.

∫ cos xdx = − sin x + C

ta được kết quả là:

1 4
sin x + C
B. 4

4

C. − sin x + C

D.

1
− sin4 x + C
4
2
Câu 56: Cho f (x) = 3 x + 2 x − 3 có một nguyên hàm triệt tiêu khi x = 1 . Nguyên hàm
đó là kết quả nào sau đây?
3
2
A. F (x) = x + x − 3 x

3
2
B. F (x) = x + x − 3x + 1

3
2
C. F (x) = x + x − 3x + 2

3
2
D. F (x) = x + x − 3x − 1

Câu 57. Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của hàm số
x2 − x −1
A. x + 1


x2 + x − 1
B. x + 1

x2 + x + 1
C. x + 1

Câu 58: Kết quả nào sai trong các kết quả sau:
10

f (x) =

x(2 + x )
(x + 1)2

x2
D. x + 1


2 x +1 − 5 x −1
1
1
dx =
+ x
+C

x
x
10
5.2 .ln2 5 .ln5
A.

x2
1 x +1
∫ 1 − x 2 dx = 2 ln x − 1 − x + C

C.

3 2 4
∫  x + x ÷dx
Câu 59: Tìm nguyên hàm
53 5
x + 4 ln x + C
A. 3

∫ 1− x

2

dx

D.

∫ tan

2



xdx = tan x − x + C

33 5

x + 4 ln x + C
5

là:
−1

A.



33 5
x + 4 ln x + C
D. 5
x

Câu 60: Kết quả của

B.

B.

33 5
x − 4 ln x + C
C. 5

x 4 + x −4 + 2
1
dx = ln x − 4 + C
3
x

4x

1− x + C
2

B.

1− x

2

1

+C

C.

1 − x2

+C

D.

− 1− x + C
2

Câu 61: Tìm nguyên hàm

∫ (1 + sin x) dx
2


2
1
x + 2 cos x − sin2 x + C
4
A. 3
2
1
x − 2 cos2 x − sin2 x + C
4
C. 3

Câu 62: Tính
A. x − tan x + C

∫ tan

2

xdx

2
1
x − 2 cos x + sin2 x + C
4
B. 3
2
1
x − 2 cos x − sin2 x + C
4

D. 3

, kết quả là:
B. − x + tan x + C

C. − x − tan x + C

D.

1 3
tan x + C
3

Câu 63: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai ?
1
1
( I ) ò sin x sin 3 xdx = (sin 2 x - sin 4 x) + C
4
2
1
( II ) ò tan 2 xdx = tan 3 x + C
3
x +1
1
( III ) ò 2
dx = ln(x 2 + 2 x + 3) + C
x + 2x +3
2

A. Chỉ (I) và (II)


B. Chỉ (III)

C. Chỉ (II) và (III)

D. Chỉ (II)

Câu 64. Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của
f ( x) =

4
1
+
−5
1 − 3x 2 x
−4
ln 1 − 3x + x − 5 x
A. 3

4
4
4
ln 1 − 3 x
ln 1 − 3 x − 5 x
ln 1 − 3 x + x
B. 3
C. 3
D. 3
x
Câu 66. Hàm số F (x) = e + tanx + C là nguyên hàm của hàm số f (x) nào ?


11


1
sin2 x
A.
1
f (x) = ex −
cos2x
C.
f (x) = ex −

f (x) = ex +

B.

f (x) = ex +

D.

1
sin2 x

1
cos2x

3

2


Câu 67. Nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = 4x − 3x + 2 trên R thoả mãn điều kiện
F (−1) = 3 là
4
3
4
3
A. x − x + 2x + 3
B. x − x + 2x − 4
4
3
4
3
C. x − x + 2x + 4
D. x − x + 2x − 3
. os3x là
Câu 68. Một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2sin3xc
1
1
cos2x
− cos6x
A. 4
B. 6
C. − cos3x.sin3x
D.

1
− sin2x
4


2
Câu 69: Một nguyên hàm của hàm số y = x 1 + x là:

)

(

2
x2
1+ x2
2
A.
2
1
F ( x) =
1 + x2
3
C.

F ( x) =

1
2
B.
1
F ( x) =
3
D.
F ( x) =


)

(

(
(

)
1+ x )

1 + x2

2

2

3

3
Câu 70: Một nguyên hàm của hàm số y = sin x.cos x là:

A.
C.

F ( x) =
F ( x) =

sin 4 x
+1
4

2

B.
4

cos x cos x

2
4

D.

F ( x) =

sin 4 x cos 2 x
4
2

F ( x) = −

cos 2 x cos 4 x

2
4

2 ln x
x
Câu 72: Một nguyên hàm của hàm số
là:
ln 2 x

2
F
x
=
(
)
2
A. F ( x ) = 2 ln x
B.
2
F ( x ) = ln x
F ( x ) = ln x 2
y=

C.

D.

e t anx
2
Câu 76: Một nguyên hàm của hàm số f(x) = cos x là:
e t anx
t anx
t anx
t anx
2
A. cos x
B. e
C. e + t anx
D. e .t anx

2
Câu 77: Nguyên hàm của hàm số y = (t anx + cot x) là:

1
F ( x ) = (t anx + cot x)3 + C
3
A.
1
1
F ( x ) = 2(t anx + cot x)( 2 − 2 ) + C
cos x sin x
C.

12

B. F ( x ) = t anx- cot x + C
D. F ( x ) = t anx+ cot x + C


1
2
Câu 78: Nguyên hàm của hàm số: y = cos x sin x là:
2

A. tanx.cot x + C
.

B. − tanx- cot x + C

C. tanx-cot x + C


1
x
sin + C
D. 2 2

1

( 1 − 4x ) là:
Câu 79: Nguyên hàm của hàm số: y =
10

3

−7
−3
( 1− 4x) 3 + C
A. 7
−7
3
( 1− 4x) 3 + C
C. 28

−7
12
( 1− 4x) 3 + C
B. 7
−7
3
− ( 1− 4x) 3 + C

D. 28
.

x2
3
Câu 80: Một nguyên hàm của hàm số: y = 7 x + 1 là:
1
1
ln 7 x3 + 1
ln 7 x 3 + 1
ln 7 x3 + 1
A.
B. 7
C. 21
1
ln 7 x3 + 1
14

D.

x
−x
Câu 81: Nguyên hàm của hàm số f(x) = e (2 − e ) là:

x
−x
B. e − e + C

x
A. 2e + x + C


x
C. 2e − x + C

x
D. 2e + 2 x + C

Mức độ vận dụng.
cos x
Câu 82: Một nguyên hàm của hàm số: y = 5sin x − 9 là:
1
1
ln 5sin x − 9
− ln 5sin x − 9
ln 5sin x − 9
A.
B. 5
C. 5

D.

5ln 5sin x − 9
P = ∫ x.e x dx

Câu 83: Tính:
x
A. P = x.e + C
x
x
C. P = x.e − e + C


x
B. P = e + C
x
x
D. P = x.e + e + C .

Câu 84: Tìm hàm số f(x) biết rằng
x2 1 5
+ +
A. 2 x 2

f '( x) = ax+

x2 1 5
− +
B. 2 x 2

b
, f '(1) = 0, f (1) = 4, f ( −1) = 2
x2

x2 1 5
+ −
C. 2 x 2

Kết quả khác
Lược giải:
Sử dụng máy tính kiểm tra từng đáp án:
13


D.


- Nhp hm s
- Dựng phớm CALC kim tra cỏc iu kin

f '(1) = 0, f (1) = 4, f (- 1) = 2

- ỏp ỏn ỳng: B
2
Cõu 85: Hm s no sau õy l mt nguyờn hm ca hm s f ( x) = x + k vi

k ạ 0?

A.
B.
C.

x 2
k
x + k + ln x + x 2 + k
2
2
1 2
x
f ( x) =
x + k + ln x + x 2 + k
2
2

k
f ( x) = ln x + x 2 + k
2
1
f ( x) =
x2 + k
f ( x) =

D.
Lc gii:

x
1+
Â
2
ổx
ử 1 2
k
x
x
k
x +k

x 2 + k + ln x + x 2 + k ữ
=
x +k +
+
= x2 +k





ố2
ứ 2
2
2 x 2 + k 2 x+ x 2 + k
2
Cõu 86: Nu f ( x) = (ax + bx + c) 2 x -1 l mt nguyờn hm ca hm s


10 x 2 - 7 x + 2
1

g ( x) =
; +Ơ ữ




ứ thỡ a+b+c cú giỏ tr l
2 x -1
trờn khong ố2

A. 3
C. 4
Lc gii:

B. 0
D. 2


2
2
 5ax + (- 2a + 3b)x - b + c 10x - 7x + 2
(ax 2 + bx + c) 2x - 1 =
=
2x - 3
2x - 3
ùỡù a = 2
ù
ớ b =- 1 ị a + b + c = 2
ùù
ùùợ c = 1

(

)

2
Cõu 87: Xỏc nh a, b, c sao cho g ( x) = (ax + bx + c) 2 x - 3 l mt nguyờn hm ca

f ( x) =

20 x 2 - 30 x + 7
2x - 3
trong khong

hm s
A.a=4, b=2, c=2
C. a=-2, b=1, c=4
Lc gii:


ổ3

; +Ơ


ố2







B. a=1, b=-2, c=4
D. a=4, b=-2, c=1

14


2
2
¢ 5ax + (- 6a + 3b)x - 3b + c 20x - 30x + 7
(ax 2 + bx + c) 2x - 3 =
=
2x - 3
2x - 3
ïìï a = 4
ï
Û í b =- 2

ïï
ïïî c = 1

(

)

2
Câu 88: Một nguyên hàm của hàm số: f ( x) = x sin 1 + x là:
2
2
2
A. F ( x) = − 1 + x cos 1 + x + sin 1 + x

B.

F ( x) = − 1 + x 2 cos 1 + x 2 − sin 1 + x 2
2
2
2
C. F ( x) = 1 + x cos 1 + x + sin 1 + x
2

2

F ( x) = 1 + x cos 1 + x − sin 1 + x

D.

2


Lược giải:
Đặt

I = ò ( x sin 1 + x 2 )dx

ò
- Dùng phương pháp đổi biến, đặt t = 1 + x ta được
- Dùng phương pháp nguyên hàm từng phần, đặt u = t, dv = sin tdt
I=

2

t sin tdt

ò
- Ta được
Câu 89: Trong các hàm số sau:
I =- t cos t -

cos tdt =- 1 + x 2 cos 1 + x 2 - sin 1 + x 2 + C

2
(I) f ( x) = x +1

f ( x) =
(III)

2
(II) f ( x) = x +1 + 5


1

f ( x) =

2

x +1

(IV)

1
2

x +1

-2

F ( x ) = ln x + x 2 +1

Hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số
A. Chỉ (I)
B. Chỉ (III)
C. Chỉ (II)
D. Chỉ (III) và (IV)
Lược giải:

( ln x +

x 2 +1


)

¢
=

1+

x
2

x +1
2

x + x +1

=

1
2

x +1
2

æ3
ö
1 ÷
f ( x) = ç
x+
÷

ç
÷
ç
è
x ø là hàm số nào sau đây:
Câu 90: Một nguyên hàm của hàm số
3
ö

1
3
3 3 2 12 6 5
÷
F ( x) = ç
÷
ç x+
F ( x) = x x +
x + ln x
÷

è

5
5

A.

B.

(


F ( x) = x 3 x + x

C.
Lược giải:

)

3
12
F ( x) = x 3 x 2 + ln x + 5 x 6
5
5
D.

2

15


2
¢ æ
ö
æ
ö
3
12
1
3
6

2
5
3
÷
÷
ç x+
ç
x x +
x + ln x ÷
÷
ç
÷= ç
ç5
÷
ç
è
ø
è
5


Câu 91: Xét các mệnh đề
2

æ x

f ( x) = ç
sin - cos ÷
÷
ç

÷
ç
è 2

(I) F ( x) = x + cos x là một nguyên hàm của
3
x4
f ( x) = x3 +
F ( x) = + 6 x
x
4
(II)
là một nguyên hàm của

(III) F ( x) = tan x là một nguyên hàm của f ( x ) = - ln cos x
Mệnh đề nào sai ?
A. (I) và (II)
B. Chỉ (III)
C. Chỉ (II)
D. Chỉ (I) và (III)
Lược giải:

(-

ln cos x ) ¢= tan x

(vì - ln cos x là một nguyên hàm của tanx)
Câu 92: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng ?

ò

(I) x

xdx
1
= ln( x 2 + 4) + C
+4 2

2

1

(II)

ò cot xdx = - sin
òe

2cos x

(III)
A. Chỉ (I)
C. Chỉ (I) và (II)
Lược giải:

2

x

+C

1

sin xdx = - e2cos x + C
2

B. Chỉ (III)
D. Chỉ (I) và (III)

xdx
1 d(x 2 + 4) 1
2
=
ò x 2 + 4 2 ò x 2 + 4 = 2 ln(x + 4) +C
1
1 2cos x
2cos x
2cos x
ò e sin xdx =- 2 ò e d(cos x) =- 2e + C
x 2
2
Câu 93: Tìm nguyên hàm F ( x) = e ( a tan x + b tan x + c) là một nguyên hàm của
æ p pö
ç
÷
ç- ; ÷
x 2
3
÷
è 2 2ø
f ( x) = e tan x trên khoản ç
1
F ( x ) = e x 2 ( tan 2 x 2

A.
1
F ( x ) = e x 2 ( tan 2 x +
2
C.

2
2
tan x +
)
2
2

1
2
1
F ( x) = e x 2 ( tan 2 x tan x + )
2
2
2
B.
1
2
2
F ( x ) = e x 2 ( tan 2 x tan x )
2
2
2
D.


2
1
tan x + )
2
2

Lược giải:
- Có thể dùng đạo hàm để kiểm tra từng đáp án.
x 2
2
- Hoặc tìm đạo hàm của F ( x) = e (a tan x + b tan x + c) rồi đồng nhất với

f ( x) = e x

2

tan 3 x

16


é2a(1 + tan 2 x) tan x + b(1 + tan 2 x)ù
ê
ú
ë
û
x 2 é
3
2
ù

= e ê2a tan x + ( 2a + b) tan x + (2a + 2b) tan x + b + 2c ú
ë
û
F ( x) là nguyên hàm của f(x) nên F '( x) = f ( x)
F '( x) = 2e x 2 (a tan 2 x + b tan x + c ) + e x

2

Suy ra
ïìï 2a = 1
ïï
ïï 2a + b = 0
Û
í
ïï 2a + 2b = 0
ïï
ïï b + 2c = 0
î

ìï
1
ïï a =
ïï
2
ïï
ïí b =- 2
ïï
2
ïï
ïï c = 1

ïï
2
î

Đáp án đúng: B

ex
x
Câu 94: Nguyên hàm của hàm số: y = 2 là:
ex
ex
+C
+C
x
x
(1

ln2)2
2
ln2
A.
B.

Câu 95: Nguyên hàm của hàm số: y =
1
(x + sin x) + C
A. 2

cos 2


1
(1+ cosx) + C
B. 2

ex
+C
x
C. x.2

ex ln2
+C
x
D. 2

x
2 là:
1
x
cos + C
C. 2 2

1
x
sin + C
D. 2 2

.
Câu 96: Nguyên hàm của hàm số: y = cos2x.sinx là:
1 3
cos x + C

A. 3
1
− cos3 x + C
3
.

1 3
sin x + C
C. 3

3

B. − cos x + C

ex
x
Câu 97: Một nguyên hàm của hàm số: y = e + 2 là:
x
x
x
x
A.2 ln(e + 2) + C
B. ln(e + 2) + C
C. e ln(e + 2) + C

Câu 98: Tính:

1
P = − sin x + sin 3 x + C
3

B.
1
P = cosx + sin 3 x + C
3
D.
.

A. P = 3sin x.cos x + C
1
P = − cos x + cos3 x + C
3
C.

y=

Câu 99: Một nguyên hàm của hàm số:
A. x 2 − x

B.

2x
D. e + C.

P = ∫ sin 3 xdx

2

2

D.




(

1 2
x +4
3

)

2 − x2

17

x3
2 − x 2 là:


1
− x2 2 − x2
C. 3

D.



(

1 2

x −4
3

)

2 − x2

18



×