Tải bản đầy đủ (.doc) (50 trang)

Toán 12 quyển 1 file 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 50 trang )

TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG

TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 NĂM HỌC 2016-2017
(Quyển 1, cả năm)
MỤC LỤC

TT

Loại

HỌCKY

Đề bài

Trang

1

15 phút

HKI

Bài 1. Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số

2

15 phút

HKI

Bài 2. Cực trị của hàm số



3
5

3

15 phút

HKI

Bài 5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số

7

4

15 phút

HKI

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

9

5

15 phút

HKI


Bài 4. Đường tiệm cận

11

6

15 phút

HKI

Bài 1. Nguyên hàm

13

7

15 phút

HKII

Bài 2. Tích phân

15

8

15 phút

HKII


Bài 3. Ứng dụng của tích phân trong hình học

17

9

15 phút

HKI

HÀM MŨ, LOGA: Bài 1. Lũy thừa

20

10

15 phút

HKI

Bài 3. Lôgarit

22

11

15 phút

HKI


Bài 4. Hàm số mũ. Hàm số lôgarit

25

12

15 phút

HKI

Bài 5. Phương trình mũ và phương trình lôgarit

27

13

15 phút

HKI

Bài 6. Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit

29

14

15 phút

HKII


Bài 1. Số phức

15

15 phút

HKII

Bài 3. Phép chia số phức

31
32

16

15 phút

HKII

Bài 4: Phương trình bậc 2 với hệ số thực

34

17

15 phút

HKI

37


18

15 phút

HKI

HH KHÔNG GIAN Bài 2. Khối đa diện lồi và khối đa diện
đều
Bài 3.Khái niệm về thể tích của khối đa diện

19

15 phút

HKI

Bài 3.Khái niệm về thể tích của khối đa diện (bis)

41

20

15 phút

HKI

KHỐI TRÒN XOAY Bài 1. Khái niệm về mặt tròn xoay

44


21

15 phút

HKI

Bài 2. Mặt cầu

46

22

15 phút

HKII

Phương trình mặt phẳng

48

23

15 phút

HKII

Bài 3. Phương trình đường thẳng trong không gian

50


24

15 phút

HKI

KHỐI ĐA DIỆN Bài 1. Khái niệm về khối đa diện

54

HKI

ĐỀ SỐ 1 : Chương 1: Ứng dụng của đạo hàm để khảo sát và
vẽ đồ thị hàm số

56

25

Kiểm tra
1 tiết

1

39


26
27

28
29
30
31

Kiểm tra
1 tiết
Kiểm tra
1 tiết
Kiểm tra
1 tiết
Kiểm tra
1 tiết
Kiểm tra
1 tiết
ĐA-LG

HKI

Chương 2: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit

61

HKI

ĐỀ SỐ 2: Chương 3. Nguyên hàm và tích phân

69

HKI


ĐỀ SỐ 3: Chương I. Khối đa diện

76

HKII

Chương 3: Phương pháp toạn độ trong không gian

81

HKI

Đề kiểm tra cuối chuyên đề hàm số

87

Cả năm

Đáp án - Lời giải

91

2


Bài 1. Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
1. Trong các hàm số sau. Hàm số nào nghịch biến trên khoảng (1; 3):
Chọn câu trả lời đúng:


A.
B.
C.
D.
2. Hàm số

đồng biến trên khoảng:

Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.
3. Hàm số

nghịch biến trên R thì m thuộc khoảng nào sau đây:

Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.
4. Hàm số

đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau:

Chọn câu trả lời đúng:


A.
B.
C.
D.
5. Cho hàm số: y = x3+2x2+7x-15,

. Chọn phương án Đúng.

Chọn câu trả lời đúng:

A. Cả 3 phương án kia đều sai
B. Hàm số không luôn luôn đồng biến trên R.
C. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R.
D. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R.
6. Hàm số

đồng biến trên R thì m thuộc khoảng nào sau

đây?
Chọn câu trả lời đúng:

A.
3


B.
C.
D.
7. Cho hàm số


. Chọn phương án Đúng

Chọn câu trả lời đúng:

A. y (2) = 5
B. Hàm số luôn luôn đồng biến với x R
C. Cả 3 phương án kia đều sai
D. Hàm số luôn luôn nghịch biến với x R
8. Hàm số

đồng biến trên (1;2) thì m thuộc khoảng nào sau

đây:
Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.
9. Cho hàm số:

. (với m là tham số )

Giá trị của m để hàm số đồng biến trên khoảng

là:

Chọn câu trả lời đúng:

A.

B.
C.
D.
10. Cho hàm số y = x3 - 3x2 - 7x + 5.
Chọn phương án đúng
Chọn câu trả lời đúng:

A. Hàm số luôn đồng biến x
B. Hàm số có cực đại và cực tiểu nằm về cùng một phía của trục tung.
C. Cả 3 phương án kia đều sai.
D. Hàm số có cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của trục tung.

Bài 2. Cực trị của hàm số
1. Cho hàm số
(Cm) đối xứng nhau qua đường thẳng y = x khi:
Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.
4

. Hai điểm cực đại và cực tiểu của


2. Cho hàm số y= 5x3 - 3x2 + 8x + 1000. Chọn phương án Đúng
Chọn câu trả lời đúng:

A. Hàm số có cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của trục hoành

B. Hàm số có cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của trục tung
C. Hàm số luôn luôn đồng biến x
D. Hàm số có cực đại và cực tiểu nằm về một phía của trục hoành
3. Cho hàm số
thỏa mãn x1 + 2x2 = 1 thì giá trị cần tìm của m là

. Để hàm số đạt cực trị tại x1, x2

Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.
4. Đồ thị hàm số:
Có 3 điểm cực trị là A, B, C thì tam giác ABC nhận

làm:

Chọn câu trả lời đúng:

A.

là trực tâm

B.

là trọng tâm

C.


là tâm đường tròn nội tiếp

D.

là tâm đường tròn ngoại tiếp

5. Hàm số:

có cực đại cực tiểu thì tập giá trị của m là:

Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.
6. Tìm m để hàm số sau đây luôn có một cực đại và một cực tiểu:
Chọn câu trả lời đúng:

A. ≠
B. m > -3
C.
D.





5



7. Cho hàm số
m - M = 4 thì a bằng:

. Để hàm số có giá trị cực tiểu m, giá trị cực đại M thỏa mãn

Chọn câu trả lời đúng:

A. -2
B. -1
C. 2
D. 1
8. Cho hàm số
Lựa chọn phương án sai.

.

Chọn câu trả lời đúng:

A. Tâm đối xứng của (C) là I(-4; -5)
B. Phương trình tiếp tuyến tại

là: x - 3y + 1 = 0

C. Tích số khoảng cách từ một điểm
D. Tích số: ycực đại.ycực tiểu = 1

9. Cho hàm số:


đến hai tiệm cận bằng

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là:

Chọn câu trả lời đúng:

A. Hàm số có:
B. Điểm

là điểm cực đại của hàm số

C. Điểm
là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
D. Hàm số đạt cực tiểu tại

10. Cho hàm số:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là:
Chọn câu trả lời đúng:

A. Hàm số có cực đại và cực tiểu
B. Hàm số chỉ có một cực đại
C. Hàm số không có cực trị
D. Hàm số chỉ có một cự

Bài 5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
1. Cho đường cong

(C) Lựa chọn phương án đúng

Chọn câu trả lời đúng:


A. Đồ thị của (C) có dạng (c)

B. Đồ thị của (C) có dạng (a)
6


C. Đồ thị của (C) có dạng (b)

D. Đồ thị của (C) có dạng (d)
2. Cho y = x4 - 4 x3 (C) . Khi đó các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
Chọn câu trả lời đúng:

A. Đồ thị (C) có dạng (c).
B. Đồ thị (C) có dạng (b).
C. Đồ thị (C) có dạng (a).

D. Đồ thị (C) có dạng (d).
3. Cho hàm số

. Tập xác định của hàm số là:

Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.
4. Cho hàm số


. Tập xác định của hàm số là:

Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.
5. Cho hàm số

. Tập xác định của hàm số là:

Chọn câu trả lời đúng:

A. [-1;4]
B. (2;4]
7


C. [-1;2)
D. [2;4]

6. Cho hàm số

. Tập xác định của hàm số là:

Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.

C.
D.
7. Cho hàm số

. Tập xác định của hàm số là:

Chọn câu trả lời đúng:

A. R
B.
C.
D.
8. Cho hàm số

. Tập xác định của hàm số là:

Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.

9. Cho hàm số

. Tập xác định của hàm số là:

Chọn câu trả lời đúng:

A.

B.
C.
D.
10. Cho hàm số

. Tập xác định của hàm số là:

Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.

Bài 3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
8


1. Trong tất cả các hình chữ nhật có diện tích S, chu vi của hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất
bằng bao nhiêu: Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
2. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
Chọn câu trả lời đúng:
A. 20
B. 13
C. -3
D. -7


trên đoạn [-4;3]:

3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

là:

Chọn câu trả lời đúng:

A. GTLN=2;GTNN=-2
B. GTLN=2;GTNN=-0
C. GTLN=1;GTNN=-1
D.
;
4. Xét đường cong

(C). Tìm phương án đúng

Chọn câu trả lời đúng:

A. (C) có 3 tiệm cận
B. yCT < 0
C. yCĐ > yCT
D. (C) là hàm số không chẵn, không lẻ
5. Cho đường cong

(C) Chọn phương án đúng

Chọn câu trả lời đúng:


A. Đường thẳng y = 2x - 1 là tiếp tuyến của (C)
B. Cả 3 phương án kia đều sai
C. Đường thẳng y = -3x + 9 không cắt (C).
D. Ycđ > Yct
6. Lựa chọn phương án đúng: Chọn câu trả lời đúng:
A. Mọi đường cong y = ax3 + bx2 + cx + d (a 0) đều có cực đại cực tiểu
B. Mọi đường cong y = ax4 + bx3+ cx2 + dx + e (a 0) đều có điểm uốn
C. Đường cong y = ax4 + bx3+ cx2 + dx + e có tối đa 3 điểm uốn
D. Đường cong y = ax3 + bx2 + cx + d có tâm đối xứng khi a 0
7. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

:

Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
9


C.
D.
8. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

trên đoạn [-10;10]:

Chọn câu trả lời đúng:

A. 72
B. 0

C. 2
D. 132
9. Lựa chọn phương án Đúng
Chọn câu trả lời đúng:

A.

B.

C.
D. Cả 3 phương án kia đều sai
10.Tìm giá tri lớn nhất của hàm số

trên khoảng

:

Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.

Bài 4. Đường tiệm cận

1. Cho hàm số
Để PQ ngắn nhất thì
A.
B.

C.
D.

có đồ thị (C). Đường thẳng
bằng:
Chọn câu trả lời đúng:

2. Đồ thị hàm số
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3

cắt (C) tại P, Q.

có bao nhiêu tiệm cận: Chọn câu trả lời đúng:

3. Xét đường cong

(C). tìm phương án đúng: Chọn câu trả lời

đúng:
10


A. (C) có tiệm cận ngang y = 2
B. (C) có hai tiệm cận ngang
C. (C) có tiệm cận ngang y = 1
D. (C) là hàm số lẻ
4. Cho hàm số


có đồ thị (C ) có hai điểm phân biệt P, Q tổng khoảng cách từ

P hoặc Q tới hai tiệm cận là nhỏ nhất. Khi đó
A.
B.
C.
D.

bằng: Chọn câu trả lời đúng:

5. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số

là: Chọn câu trả lời

đúng:
A. y = 1 và x = 1
B. y= -2 và x = 1
C. y = x+2 và x =
1
D. y = 1 và x = -2
6. Cho hàm số
có đồ thị (C ). Điểm
cách từ M tới hai đường tiệm cận là: Chọn câu trả lời đúng:
A.

thì tích các khoảng

B.
C.

D.
7. Tìm phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
Chọn câu trả lời đúng:

A. y=5x+1 và x=3
B. 2y-3=0 và 2x-3=0
C. y=5x+1 và 2x-3=0
D. y=2x-3 và 2y-3=0
8. Số tiệm cận của đồ thị hàm số
A.
B.
C.
D.

là: Chọn câu trả lời đúng:

9. Cho hàm số
.
Đồ thị hàm số có tiệm cận xiên bên trái là: Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
11


D.
10. Cho đường cong

(C ) Tiệm cận xiên của (C) là: Chọn câu trả lời


đúng:
A.
B.
C.
D.

Bài 1. Nguyên hàm
1. Tính nguyên hàm

ta được kết quả là: Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.
2. Tính nguyên hàm

ta được kết quả là: Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.
3. Tính nguyên hàm

ta được kết quả là: Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.

D.
4. Nguyên hàm của hàm số:

là:

Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.
5. Cho f(x) và g(x) là các hàm liên tục trên (a;b) có nguyên hàm tương ứng là F(x) và G(x).
Lựa chọn phương án đúng: Chọn câu trả lời đúng:
A. F(x).G(x) là một nguyên hàm của hàm f(x).g(x)
12


B. Cả ba phương án trên đều sai.
C. F(x) - G(x) + C không phải là nguyên hàm của hàm số f(x) - g(x) với mọi số thực
C
D. F(x) + G(x) + C không phải là nguyên hàm của hàm số f(x) +g(x) với mọi số thực
C
6. Tính nguyên hàm

ta được kết quả là: Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.

7. Tính nguyên hàm

ta được kết quả là: Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.
8. Tính nguyên hàm

ta được kết quả là: Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.
9. Hàm số

là nguyên hàm của hàm số nào:

Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.
10. Tính nguyên hàm

ta được kết quả là:


Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.

13


Bài 2. Tích phân
1. Cho f(x) khả vi liên tục và f(a) = f(b)=0. Lựa chọn phương án đúng:
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
2. Cho tích phân:

khi đó I có giá trị là:

Chọn câu trả lời đúng:

A. I = 1 - e.
B. I = e - 1.
C. I = -1.
D. I = 1.
3. Lựa chọn phương án đúng:

;

Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.

4. Cho

. Lựa chọn phương án đúng: Chọn câu trả lời đúng:

A.
B. Cả ba phương án trên đều
sai.
14


C.
D.

5. Cho tích phân
A.

.

B.

.

C.


.

D.

.

hãy lựa chọn đáp án đúng: Chọn câu trả lời đúng:

6. Tính tích phân

ta được kết quả là: Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.
7. Cho tích phân:

. Khi đó tính I được kết quả là:

Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.

.
.

.

8. Lựa chọn phương án đúng:
Chọn câu trả lời đúng:

A.

.

B.
.
C. Cả ba phương án trên đều sai.

D.

.
15


9. Cho

. Lựa chọn phương án đúng.

Chọn câu trả lời đúng:

A. I < - .
B. I = 5,1.
C. I > 6.
D. Cả 3 phương án kia đều sai.


10. Tính tích phân

ta được kết quả là:

Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.

Bài 3. Ứng dụng của tích phân trong hình học
1. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:

là:

Chọn câu trả lời đúng:

A. 27ln2
B. 72ln27
C. Một kết quả
khác.
D. 2ln27
2. Cho parabol y = x2 , A(0,-1) là điểm trên trục tung; còn B(1,1); C(-1,1) là hai điểm
nằm trên parabol. Hình giới hạn bởi parabol và 2 đường thẳng AB, AC có diện tích là S . Lựa
chọn phương án đúng.
Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.


(đvdt)
(đvdt)

C.
(đvdt)
D. Cả 3 phương án kia đều sai
3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi:



Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.
16

là:


4. Hình phẳng tạo bởi đường cong (C):
y = 0 có diện tích là S. Lựa chọn phương án đúng.

và trục hoành

Chọn câu trả lời đúng:

A.

B.

(đvdt).
(đvdt).

C.

(đvdt).

D.

(đvdt).

5. Hình phẳng tạo bởi đường cong (C):

. Và đường gấp khúc (d)

cho bởi phương trình :
đúng

có diện tích là S. Lựa chọn phương án

Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.

(đvdt)
(đvdt)


C.
D.

(đvdt)
(đvdt)

6. Hình phẳng S1 giới hạn bởi đường y = f(x), y = 0, x = a, x = b (a < b) đem quay quanh Ox
có thể tích là V1. Hình phẳng S2 giới hạn bởi đường y = g(x), y = f(x), x = a, x = b ; trong đó
đem quay quanh Ox có thể tích là V2. Lựa chọn phương án
đúng
Chọn câu trả lời đúng:

A. 2V1 = V2
B. V2 = 4V1
C. V1 = V2
D. V2 = 3V1
7. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng:



là:

Chọn câu trả lời đúng:

A.
B. 32
C.
D. 0
8. Cho hàm số:
trục Ox được tính bằng công thức:


Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và

Chọn câu trả lời đúng:
17


A.

B.

C.

D.
9. Giả sử hình phẳng tạo bởi 2 nửa đường tròn
S. Đáp án nào sau đây đúng?

;

; có diện tích là

Chọn câu trả lời đúng:

A.

(đvdt).

B.
C.
D.


(đvdt).
(đvdt).
(đvdt).

10. Giả sử hình phẳng tạo bởi đường cong y = f(x), y = 0, x = a, x = b có diện tích là S1, còn
hình phẳng tạo bởi đường cong
, y = 0, x = a, x = b có diện tích là S2, còn hình
phẳng tạo bởi đường cong y = -f(x), y = 0, x = a, x = b có diện tích là S3. Lựa chọn phương án
đúng?
Chọn câu trả lời đúng:

A. S1 = - S3.
B. Cả 3 phương án kia đều sai.
C. S1 > S3.
D. S2 > S1.

Bài 1. Lũy thừa
1. Trong các phương án sau. Lựa chọn đáp án đúng nhất:
(1).
(2).

(3).

(4).
18


Chọn câu trả lời đúng:


A. Cả (2) và (4) đúng.
B. Cả (3) và (4) đúng.
C. (1) đúng, (2) sai.
D. Cả (2) và (3) đúng

2. Với a, b là các số dương. Giá trị của biểu thức:

là:

Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.

3. Giá trị của biểu thức:

là:

Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.
4. Cho a, b là các số dương. Giá trị của biểu thức:

là: Chọn câu trả lời đúng:
A.

B.
C.
D.
5. Tập nghiệm của bất phương trình:
A.

.

B.

.

C.
D. .

là: Chọn câu trả lời đúng:

.

6. Giá trị của biểu thức:

là: Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
19


D.

7. Cho các biểu thức:

thì a và b thuộc: Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.

,

D.
8. Biểu thức sau:
có giá trị là: ( với a, b dương). Chọn câu trả lời đúng:
A.
.
B.
C.
D.

.
.
.

9. Giá trị của biểu thức:

là:

Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.

C.
D.
10. Biểu thức:
có giá trị là: Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.

Bài 3. Lôgarit
1. Cho các biểu thức sau:

20


Trong các lựa chọn sau; Hãy lựa chọn đáp án sai.
Chọn câu trả lời đúng:

A. (1) đúng và (2) sai
B. (2) sai và (3) đúng
C. (3) đúng và (4) sai.
D. (1) sai và (3) sai
2. Rút gọn biểu thức:
Chọn câu trả lời đúng:
A.

được giá trị là:

B.
C.

D.
3. Cho hai biểu thức:
Giá trị của
A.
B.
C.
D.



theo a và b là: Chọn câu trả lời đúng:

4. Biểu thức:
có giá trị là: Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
5. Biểu thức:

Có giá trị là: Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
6. Cho

khi đó giá trị của:

theo c là:


Chọn câu trả lời đúng:
21


A.
B.
C.
D.
7. Cho các biểu thức sau xác định và có giá trị là:
,



Tính giá trị của
theo p, q, r được kết quả:
Hãy chọn đáp án đúng
Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.
8. Cho a, b là các số dương thỏa mãn điều kiện:
Khí đó x nhận giá trị là:
Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.

D.
9. Biểu thức:
( với
Có giá trị là: Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.

22



≠ )


10. Cho các biểu thức:
Khi đó giá trị của

,

,

theo a, b, c là:

Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.

D.

Bài 4. Hàm số mũ. Hàm số lôgarit
1. Cho hàm số

. Đạo hàm

bằng:

Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.
2. Hàm số:
A.

có đạo hàm y' là: Chọn câu trả lời đúng:

B.
C.
D.
3. Cho hàm số

. Đạo hàm

bằng: Chọn câu trả lời đúng:

A.

B.
C.
D.
4. Cho hàm số

. Ta có

A.
B.
C. 0
23

bằng: Chọn câu trả lời đúng:


D.
5. Cho hàm số

. Đạo hàm

bằng:

Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.
6. Miền xác định của hàm số:


là: Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.
7. Cho hàm số:

Tập xác định của hàm số là: Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.
8. Cho hàm số

. Tập xác định của hàm số là: Chọn câu trả lời

đúng:
A.
B.
C.
D.
9. Miền xác định của hàm số:

là:

Chọn câu trả lời đúng:

A.

B.
C.
D.
E.
10. Cho hàm số

. Đặt

, khi đó ta có: Chọn câu trả lời đúng:

A.
24


B.
C.
D.

Bài 5. Phương trình mũ và phương trình lôgarit
1. Phương trình:

có số nghiệm là:

Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.
2. Nghiệm của phương trình:


là:

Chọn câu trả lời đúng:

A. và
B. và
C. và
D. và
3. Nghiệm của phương trình:
là: Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
4. Phương trình:
A.
B.
C.
D.
5. Nghiệm của phương trình:
A.
B.
C.
D.
6. Phương trình:
A.
B.
C.


có số nghiệm là: Chọn ít nhất một câu trả lời

là: Chọn câu trả lời đúng:

có nghiệm là: Chọn câu trả lời đúng:

D.
25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×