Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi chuyên đề 2 KHẢO sát và vẽ đồ THỊ hàm số lê hoành phò file word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (628.25 KB, 34 trang )

CHUYÊN ĐỀ 2 - KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
1. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Tính lồi lõm của đồ thị:
Hàm số f xác định trên K là một khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng.
f gọi là lõm trên K nếu  ,  ,     1: f   x   y  � f  x    f  y  , x, y �0
f gọi là lồi trên K nếu  ,  ,     1: f   x   y  � f  x    f  y  , x, y �0

Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đạo hàm cấp 2 trên K

f ''  x 
f lõm trên K ۳�
ۣۣ
�f ''  x 
f lồi trên K 

0, x
0, x

K
K.

Điểm uốn của đồ thị:



Điểm U x0 ; f  x0 



được gọi là điểm uốn của đường cong  C  : y  f  x  nếu tồn tại một khoảng  a; b 


chứa điểm x0 sao cho một trong 2 khoảng  a; x0  ,  x0 ; b  thì tiếp tuyến tại điểm U nằm phía trên đồ thị còn
ở khoảng kia thì tiếp tuyến nằm phía dưới đồ thị.
Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm cấp 2 một khoảng  a; b  chứa điểm x0 . Nếu f ''  x0   0 và f ''  x 



đổi dấu khi x qua điểm x0 thì U x0 ; f  x0 



là điểm uốn của đường cong  C  : y  f  x  .

Chú ý:
1) Nếu y  p  x  . y '' r  x  thì tung độ điểm uốn tại x0 là y0  r  x0 



2) Nếu f lồi trên đoạn  a; b  thì GTLN  max f  a  ; f  b 





3) Nếu f lõm trên đoạn  a; b  thì GTNN  min f  a  ; f  b 



Khảo sát và vẽ đồ thị hàm đa thức: gồm 3 bước:
Bước 1: Tập xác định
- Tập xác định D  �

Trang 1


- Xét tính chẵn, lẻ nếu có.
Bước 2: Sự biến thiên
- Tính các giới hạn
- Tính đạo hàm cấp một, xét dấu
- Lập bảng biến thiên rồi chỉ ra khoảng đồng biến, nghịch biến và cực đại, cực tiểu
Bước 3: Vẽ đồ thị
- Tính đạo hàm cấp hai, xét dấu để chỉ ra điểm uốn của hàm đa thức
- Cho vài giá trị đặc biệt, giao điểm với hai trục tọa độ
- Vẽ đúng đồ thị
Bốn dạng đồ thị hàm bậc 3: y  ax 3  bx 2  cx  d , a �0 có tâm đối xứng là điểm uốn.

Bốn dạng đồ thị hàm trùng phương: y  ax 4  bx 2  c, a �0

Đường tiệm cận
- Đường thẳng x  x0 được gọi là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f  x  nếu ít nhất một trong các
điều kiện sau được thỏa mãn:

lim f  x   �; lim f  x   �; lim f  x   �; lim f  x   �

x � x0

x �x0

x �x0

x � x0


f  x   y0 hoặc
- Đường thẳng y  y0 được gọi là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f  x  nếu xlim
��
lim f  x   y0

x ��

- Đường thẳng

y  ax  b, a �0 được gọi là tiệm cận xiên của đồ thị

y  f  x

nếu

lim �
�f  x    ax  b  �
�f  x    ax  b  �
� 0 hoặc xlim
� 0 .
���

x ��

Chú ý:

r  x   0 thì tiệm cận xiên: y  ax  b
1) Nếu chia tách được y  f  x   ax  b  r  x  và xlim
���
�: x 2  bx  c �x 

2) Biểu thức tiệm cận khi x � �

b
2

Khảo sát và vẽ đồ thị hàm hữu tỉ: gồm 3 bước:
Trang 2


Bước 1: Tập xác định
- Tìm tập xác định
- Xét tính chẵn, lẻ nếu có
Bước 2: Chiều biến thiên
- Tính các giới hạn, tìm các tiệm cận
- Tính đạo hàm cấp một, xét dấu
- Lập bảng biến thiên rồi chỉ ra khoảng đồng biến, nghịch biến và cực đại, cực tiểu
Bước 3: Vẽ đồ thị
- Cho vài giá trị đặc biệt, giao điểm với hai trục tọa độ
- Vẽ đúng đồ thị, lưu ý tâm đối xứng là giao điểm 2 tiệm cận
Hai dạng đồ thị hàm hữu tỉ bậc 1/1: y 

Bốn dạng đồ thị hàm hữu tỉ: y 

ax  b
với c �0, ad  bc �0
cx  d

ax 2  bx  c
a' x  b'


 a �0, a ' �0 

Chú ý:
1) Từ đồ thị  C  : y  f  x  suy ra các đồ thị:

y   f  x  bằng cách lấy đối xứng qua trục hoành
y  f   x  bằng cách lấy đối xứng qua trục tung
y   f   x  bằng cách lấy đối xứng qua gốc
y  f  x  bằng cách lấy phần đồ thị ở phía trên trục hoành, còn phần phía dưới trục hoành thì đối
xứng qua trục hoành.

y  f  x  là hàm số chẵn, bằng cách lấy phần đồ thị ở phía bên phải trục tung, rồi lấy đối xứng phần
đó qua trục tung.
Trang 3


2) Bài toán về biện luận số nghiệm phương trình dạng g  x, m   0
Đưa phương trình về dạng f  x   h  m  trong đó vế trái là hàm số đang xét, đã vẽ đồ thị  C  : y  f  x  .
Số nghiệm là số giao điểm của đồ thị  C  với đường thẳng y  h  m  .
3) Điểm đặc biệt của họ đồ thị:  Cm  : y  f  x, m 
- Điểm cố định của họ là điểm mà mọi đồ thị đều đi qua:

M 0  x0 ; y0  � Cm  , m � y0  f  x0 , m  , m
- Điểm mà họ không đi qua là điểm mà không có đồ thị nào của họ đi qua với mọi tham số:

M 0  x0 ; y0  � Cm  , m ۹ y0

f  x0 , m  m

Nhóm theo tham số và áp dụng các mệnh đề sau:


Am  B  0, m � A  0, B  0
Am 2  Bm  C  0, m � A  0, B  0, C  0
Am  B �0, m � A  0, B �0
Am 2  Bm  C �0, m � A  0, B  0, C �0
hoặc A �0,   B 2  4 AC  0

2. CÁC BÀI TOÁN
Bài toán 2.1: Tìm điểm uốn và các khoảng lồi lõm của đồ thị:
a) y  x 3  2 x 2  x  1

b) y  x 4  8 x 2  9
Hướng dẫn giải

a) D  �. Ta có y '  3 x 2  4 x  1, y ''  6 x  4

2
2
2
y ''  0 � x  ; y ''  0 � x  ; y ''  0 � x 
3
3
3
�2 29 �
, hàm số lồi trên khoảng

�3 37 �

Vậy điểm uốn I � ;


� 2�
�; �và lõm trên khoảng

� 3�

�2

.
� ; ��
�3


b) D  �. Ta có y '  4 x 3  16 x, y ''  12 x 2  16  0x
Vậy đồ thị không có điểm uốn và hàm số lõm trên �.
Bài toán 2.2: Tìm điểm uốn và các khoảng lồi lõm của đồ thị:
a) y 

x2  2x  3
x 1

b) y 

2x  1
x5

Hướng dẫn giải
Trang 4


a) D  �\  1 . Ta có y 

Nên y '  1 

6

 x  1

2

x2  2x  3
6
 x  3
x 1
x 1

, y '' 

12

 x  1

3

�0, x �1

y ''  0 � x  1; y ''  0 � x  1
Vậy đồ thị không có điểm uốn, hàm số lồi trên khoảng  �; 1 và lõm trên khoảng  1; � .
b) D  �\  5 . Ta có y ' 

11


 x  5

2

, y '' 

22

 x  5

3

�0, x �5

y ''  0 � x  5; y ''  0 � x  5
Vậy đồ thị không có điểm uốn, hàm số lồi trên khoảng  �;5  và lõm trên khoảng  5; � .
Bài toán 2.3: Chứng minh rằng với mọi a, đồ thị hàm số y 

xa
luôn có ba điểm uốn thẳng hàng.
x  x 1
2

Hướng dẫn giải
Ta có:

y '' 

x
y' 


2

 x  1   x  a   2 x  1

 x 2  x  1

2



x 2  2ax  a  1

x

2

 x  1

2

2  x3  3ax 2  3  a  1 x  1

x

2

 x  1

3


y ''  0 � x3  3ax 2  3  a  1 x  1  0
3
2
Đặt f  x   x  3ax  3  a  1 x  1, x ��

Ta có: f  0   1  0, f  1  1  0

lim f  x   �, lim f  x   � và đồng thời hàm số này liên tục trên tập số thực nên phương trình
x��

x ��

f  x   0 có ba nghiệm phân biệt thuộc các khoảng  �; 1 ,  1;0  ,  0; � .
Giả sử hoành độ của một trong các điểm uốn là x0 nên

x03  3ax02  3  a  1 x0  1  0
3
2
Ta có: x0  3ax0  3ax0  3a  1  3x0  3a

�  x0  3a  1  x02  x0  1  3  x0  a 

Trang 5


 x0  3a  1  x02  x0  1 x0  3a  1
x0  a



Suy ra y0  2
x0  x0  1
3
3  x02  x0  1
Vậy các điểm uốn của đồ thị thuộc đường thẳng y 

x  3a  1
nên chúng thẳng hàng
3

Bài toán 2.4: Cho hàm số: y  x3  6 x 2  3mx  m  2 , m là tham số.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m  3
b) Tìm m sao cho đồ thị của hàm số đã cho có các điểm cực đai, cực tiểu A và B mà khoảng cách AB  4 65 .
Hướng dẫn giải
a) Khi m  3 hàm số trở thành y  x 3  6 x 2  9 x  1


Tập xác định D  �



Sự biến thiên: y '  3 x 2  12 x  9

y '  0 � x  1 �x  3
Bảng biến thiên:

x

�


y'

1
+

y

0

�

3


0

�

3

�

+

−1

Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  �;1 và  3; � , nghịch biến trên  1;3 . Hàm số đạt cực đại khi

x  1 , yC Ð  3 và đạt cực tiểu tại x  3, yCT  1 .
• Đồ thị:


y ''  6 x  12 ,
y ''  0 � x  2
nên tâm đối xứng là điểm uốn I  2;1 .
Cho x  0 thì y  1 .
b) Ta có y '  3 x 2  12 x  3m
Đồ thị hàm số có điểm cực đại, cực tiểu khi và chỉ khi phương trình

y '  0 có hai nghiệm phân biệt �  '  36  9m  0 � m  4
Gọi các điểm cực trị là A  x1; y1  , B  x2 ; y2  .

Trang 6


�x1  x2  4
�x1 x2  m

Theo định lý Viet �

Ta có y1   2m  8  x1  m  2, y2   2m  8  x2  m  2

AB 

 x1  x2 

2

  2m  8 

2


 x2  x1 

2

2
2
 1   2m  8  �
�x1  x2   4 x1x2 �




 4m

2

 32m  65   16  4m 




 193m  0 � m  4m

2
nên AB  4 65 � 4m  32m  65  16  4m   1040

� 4m3  48m 2

2


 48m  193  0

� m  0 (thỏa mãn). Vậy m  0 .
Bài toán 2.5: Cho hàm số: y  

2 3
5
x   m  1 x 2   3m  2  x  có đồ thị  Cm  với m là tham số.
3
3

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m  2
b) Tìm m để trên đồ thị  Cm  có hai điểm phân biệt có hoành độ cùng dấu và tiếp tuyến của  Cm  tại mỗi
điểm đó vuông góc với đường thẳng d : x  3 y  1  0 .
Hướng dẫn giải
a) Khi m  2 hàm số trở thành y  

2 3
5
x  x2  4x  .
3
3



Tập xác định D  �




Sự biến thiên: y '  2 x 2  2 x  4 ;

y '  0 � x  1 �x  2
Bảng biến thiên

x

�

y'
y

−1


0

�

�

2
+

0

+

5
−4


�

Trang 7


Hàm số đồng biến trên khoảng  1;2  và nghịch biến trên mỗi khoảng  �; 1 ,  2; � .
Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 và yCT  4 , đạt cực đại tại x  2 và yC Ð  5 .


Đồ thị:




5�
3�

0;  �,
Đồ thị cắt Oy tại �
y ''  4 x  2 ,
y ''  0 � x 

1
nên đồ thị nhận điểm uốn
2

�1 1 �
I � ; �làm tâm đối xứng.
�2 2 �


2
b) y '  2 x  2  m  1 x  3m  2

Hệ số góc của d : x  3 y  1  0 là k 

1
3

Tiếp tuyến của  Cm  tại mỗi điểm vuông góc với đường thẳng d : x  3 y  1  0 khi y '  3

� 2 x 2  2  m  1 x  3m  2  3
� 2 x 2  2  m  1 x  3m  1  0
Phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1.x2  0
2

m  3

m 2  4m  3  0

 '   m  1  2  3m  1  0


� �3m  1
��
��
1
1

1  m  

m


0


3

3

� 2

1
3

Vậy m  3 hay 1  m   .
Bài toán 2.6: Cho hàm số y 

1 3 1 2 3
x  x  x  2 . Tìm m để hai điểm A, B thuộc đồ thị  C  có tung độ m
6
2
2

và gốc O tạo thành tam giác OAB cân tại O.
Hướng dẫn giải
Hai điểm A, B thuộc đồ thị  C  có tung độ m nên thuộc đường thẳng d : y  m .
Hoành độ giao điểm của d và đồ thị  C  là nghiệm của phương trình
Phương trình � x3  3x 2  9 x  12  6m  0


1 3 1 2 3
x  x  x2m
6
2
2

(1)

Trang 8


17
�5
 �m �

Đường thẳng d cắt  C  tại A, B thỏa mãn tam giác OAB cân tại O khi � 2
6 và phương trình (1)

m �0

có nghiệm x1 ,  x1 , x2 (trong đó x1 ,  x1 là hoành độ của A, B)



2
2
Khi đó x1 , x2 là nghiệm của phương trình x  x1

 xx  0


3
2
2
2
Phương trình � x  x2 x  x1 x  x1 x2  0

2

(2)

x2  3

�2
x1  9
Đồng nhất các hệ số của (1) và (2): �

x12 x2  12  6m

Suy ra 12  6m  27 � m  

5
2

Bài toán 2.7: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
a) y   x 3  3x 2  4 x  2

b) y  x3  3 x 2  3 x  1
Hướng dẫn giải

a) y   x 3  3x 2  4 x  2



Tập xác định D  �



y  � và lim y  �
Sự biến thiên xlim
��
x ��

Ta có y '  3 x 2  6 x  4  0, x nên hàm số nghịch biến trên �. Hàm số không có cực trị.
Bảng biến thiên

x

�

y'
y

�


�
�



Đồ thị: y ''  6 x  6, y ''  0


� x  1 nên đồ thị có điểm uốn I  1;0  .
Cho x  0 � y  2 . Cho y  0

�  x3  3x 2  4 x  2  0

�  x  1  x 2  2 x  2   0 � x  1
b) y  x 3  3x 2  3x  1
Trang 9




Tập xác định D  �



y  � và lim y  �
Sự biến thiên: xlim
��
x ��

Ta có y '  3 x 2  6 x  3  3  x  1 �0, x nên hàm số đồng biến trên �, hàm số không có cực trị.
2

Bảng biến thiên:

�

x

y'

�

1
+

0



y

�
�



Đồ thị: y ''  6 x  6, y ''  0

� x  1 nên đồ thị có điểm uốn I  1;2 
Cho x  0 � y  1 .





3
2
2

Bài toán 2.8: Cho hàm số: y  x  3  m  3 x  3 m  3m  5 x  1 , m là tham số. Tìm m để đồ thị của

hàm số đã cho đạt cực đại, cực tiểu tại x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  x1 x2  7 .
Hướng dẫn giải

D  �,
y '  3 x 2  6  m  3  x  3  m 2  3m  5 
y '  0 � 3 x 2  6  m  3  x  3  m 2  3m  5   0
Hàm

số

cực

đại,

cực

tiểu

x1 , x2 �  '  3m  4  0 � m 

tại

x1 , x2

khi

phương


trình



2

nghiệm

phân

biệt

4
3

2
Ta có x1  x2  2  m  3 ; x1 x2  m  3m  5

Do đó x1  x2  x1 x2  7 � 2  m  3  3m  5  7
2

� m 2  5m  11  7
2


m2  5m  11  7

�m  5m  4  0
��2
��2

�1 m  4
m  5m  11  7

�m  5m  18  0

Kết hợp thì chọn: 1  m 

4
3

Bài toán 2.9: Cho hàm số: y  x 4  2mx 2  2m  1 , với m là tham số.
Trang 10


a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m  3
b) Tìm m để đồ thị của hàm số đã cho có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác vuông.
Hướng dẫn giải
a) Khi m  3 , hàm số trở thành y  x 4  6 x 2  5


Tập xác định D  �, hàm số chẵn.



3
2
Sự biến thiên: y '  4 x  12 x  4 x x  3






y '  0 � x  0 hoặc x  � 3
Bảng biến thiên

x

�

 3

y'
y



0

0

+

0

�

�

3



0

+

�

5
−4





Hàm số đồng biến trên khoảng  3;0 ,

−4





 

3; � và nghịch biến trên khoảng �;  3 ; 0; 3



Hàm số đạt cực đại tại x  0, yC Ð  5 và đạt cực tiểu tại x  � 3, yCT  4



Đồ thị: Đồ thị hàm số nhận Oy tại trục đối xứng



2
b) Ta có D  �. y '  4 x x  m



y '  0 � 4 x  x 2  m   0 � x  0 hoặc x 2  m
Hàm số có 3 điểm cực trị � y '  0 có 3 nghiệm phân biệt � m  0
Khi đó 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số là:





A  m ; m 2  2m  1 , B  0;2m  1 , C





m ;  m 2  2m  1

Trang 11


Vì hàm số chẵn nên tam giác ABC cân tại B �Oy , A và C đối xứng nhau qua Oy.

ABC là tam giác vuông � tam giác ABC vuông cân tại B

� AC  AB. 2 � m 2  m � m  1 hoặc m  0 .
Vậy chọn m  1 .
Bài toán 2.10: Cho hàm số: y  x 4  mx 2  2m  1 , với m là tham số. Tìm m để đồ thị hàm số cho có 3 điểm
cực trị sao cho 3 điểm cực trị cùng với gốc tọa độ là 4 đỉnh của một hình thoi.
Hướng dẫn giải
Ta có y '  4 x 3  2mx

x0

y '  0 � 4 x 3  2mx  0 � � 2
2x  m

Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình y '  0 có 3 nghiệm phân biệt � m  0
Khi đó các điểm cực trị:

� m m2

� m m2

A�

;
 2m  1 �
, B  0;2m  1 , C � ; 
 2m  1 �
4
4
� 2


�2

Vì tam giác ABC cân tại B, AC song song Ox nên O, A, B, C là 4 đỉnh hình thoi khi và chỉ khi OABC là hình
thoi

� O và B đối xứng nhau qua AC �

yO  yB
 yA
2

2m  1
m2


 2m  1 � m 2  4 m  2  0
2
4
� m  2 � 2 (thỏa mãn). Vậy m  2 � 2 .
Bài toán 2.11: Cho hàm số: y   x 4  2mx 2  m 2  m , với m là tham số
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m  2
b) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành Ox tại 4 điểm phân biệt A, B, C, D sao cho AB  BO  OC  CD .
Hướng dẫn giải
a) Khi m  2 hàm số trở thành y   x 4  4 x 2  2


Tập xác định D  �, hàm số chẵn




3
2
Sự biến thiên: y '  4 x  8 x  4 x x  2





y '  0 � x  0 �x  � 2
Bảng biến thiên
Trang 12


x

�

y'

 2
+

0

y

0



0



�

2



0
6

�



+

6

Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng �;  2

�

2












và 0; 2 ; nghịch biến trên mỗi khoảng  2;0 và



2; � . Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  0 , giá trị cực tiểu yCT  2 ; hàm số đạt cực đại tại các điểm

x  � 2 , giá trị cực đại yC Ð  6 .


Đồ thị: nhận Oy là trục đối xứng

b) Cho y  0 �  x 4  2mx 2  m 2  m  0
Đặt t  x 2 , t �0 thì PT: t 2  2mt  m 2  m  0
Đồ thị cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt khi phương trình bậc 2 có 2 nghiệm dương phân biệt t1  t2 .



 '  m2  m2  m  0
2m 2  m  0


� �S  2m  0
��

m0
�P  m 2  m  0

m2  m  0


1

m  0 �m 

2

1
��
m0
� 1  m  
2

1  m  0


Vì đồ thị đối xứng qua trục tung nên 4 giao điểm A, B, C, D thỏa mãn AB  BO  OC  CD khi và chỉ khi

t2  2 t1 � t2  4t1 .
2
Theo định lý Viet ta có t1  t2  2m; t1t2   m  m .

Trang 13



5t1  2m


Do đó �

4t   m  m

2
1

2

� 4.4m 2  25  m 2  m 
25
.
41

� 42m 2  25m  0 � m  0 hay m  
Ta chọn m  

25
.
41

Bài toán 2.12: Cho hàm số y 

1 4
x  2 x2  3
4


a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
4
2
b) Tìm m để phương trình x  8 x  6  m có 8 nghiệm phân biệt

Hướng dẫn giải
a) y 

1 4
x  2x2  3 .
4



Tập xác định D  �. Hàm số chẵn.



3
2
Sự biến thiên: y '  x  4 x  x x  4





y '  0 � x  0 hay x  �2
Bảng biến thiên

x


�

y'
y

−2


0

�

0
+

0



0

+

�

3
−1

�


2

−1

Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  2;0  ;  2; � , hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng

 0;2  . Hàm số đạt cực đại tại


 �; 2  ;

x  0; yC Ð  3 , đạt cực tiểu tại x  �2, yCT  1 .

Đồ thị: Đồ thị  C  hàm số nhận Oy là trục đối xứng

Trang 14


b) Ta có phương trình

x 4  8 x 2  12  m �

1 4
m
x  2 x2  3 
4
4

1 4

x  2 x 2  3 được suy ra từ đồ thị  C  bằng cách giữ nguyên phần nằm
4

Đồ thị  C ' của hàm số y 

phía trên Ox, còn phần nằm phía dưới Ox thì lấy đối xứng qua Ox.

1 4
m
m
x  2x2  3 
là giao điểm của đồ thị  C ' và đường thẳng y  .
4
4
4

Số nghiệm của phương trình

Dựa vào đồ thị, phương trình có 8 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:

0
Bài toán 2.13: Cho hàm số: y 

m
1� 0  m  4 .
4

1 4
x   3m  1 x 2  2  m  1 , với m là tham số. Tìm m để đồ thị hàm số có 3
4


điểm cực trị lập thành một tam giác có trọng tâm là gốc tọa độ.
Hướng dẫn giải

y '  x3  2  3m  1 x  x �
x 2  2  3m  1 �


y '  0 � x  0 �x 2  2  3m  1
Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị � 3m  1  0 � m  
Khi

C



đó

3

điểm

cực

trị

của đồ

thị


là:

1
3

A  0;2m  2  ,





B  6m  2; 9m 2  4m  1





6m  2; 9m 2  4m  1

Vì hàm số chẵn nên tam giác ABC cân tại A thuộc trục Oy, B, C đối xứng nhau qua Oy.
Trang 15


O là trọng tâm của tam giác ABC � y A  yB  yC  0

� 2m  2  2  9m 2  4m  1  0
2

m




1
3
� 9m 2  3m  2  0 � �
. Chọn giá trị m  .
1
3

m
� 3
Bài toán 2.14: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
a) y   x 4  2 x 2  5

b) y 

x4
3
 x2 
2
2

Hướng dẫn giải
a) y   x 4  2 x 2  5 .


Tập xác định D  �. Hàm số chẵn




y  � và lim y  �
Sự biến thiên xlim
��
x ��

y '  4 x3  4 x  4 x  x 2  1 , y '  0 � x  0
BBT

x

�

y'

�

0
+

y

0



5

�

�


Hàm số đồng biến trên khoảng  �;0  và nghịch biến trên khoảng  0; �
Hàm số đạt cực đại tại điểm x  0 : yC Ð  5 .


Đồ thị: y ''  12 x 2  4  0, x nên đồ thị không có điểm uốn.

Cho y  0 � x  � 6  1

x4
3
b) y 
 x2 
2
2


Tập xác định D  �: Hàm số chẵn.



y  �.
Sự biến thiên: xlim
���

y '  2 x3  2 x  2 x  x 2  1 , y '  0 � x  0 .
Trang 16


BBT


�

x
y'



y

�

0
0

+

�

�
−3/2

Hàm số đồng biến trên khoảng




 0; � , nghịch biến trên khoảng  �;0 




3�
2�

0;  �
đạt cực tiểu tại �
.


Đồ thị: y ''  6 x 2  2  0, x nên đồ thị không có điểm uốn.




3�
2�

0;  �
Giao điểm với trục tung �
, giao điểm với trục hoành  1;0  và  1;0  .
Bài toán 2.15: Tìm các đường tiệm cận của đồ thị mỗi hàm số sau:
a) y 

x3  2
x2  2x

b) y 

x2  x  1
5 x 2  2 x  3


Hướng dẫn giải
a) D  �\  0;2 suy ra 2 TCĐ: x  0 và x  2 .

x3  2
4x  2
Ta có y  2
nên TCX: y  x  2 .
 x2 2
x  2x
x  2x
� 3�
� 5

1; �suy ra 2 TCĐ: x  1 và x 
b) D  �\ �
Ta có lim y  
x ���

3
.
5

1
1
nên TCN: y   .
5
5

Bài toán 2.16: Tìm các đường tiệm cận của đồ thị mỗi hàm số sau:

a) y  x 

3
x

b) y 

x2  4x  3

Hướng dẫn giải

y  � nên TCĐ: x  0 (khi x � 0  )
a) D   0; � . Ta có xlim
�0
Ta có lim  y  x   lim
x ��

x ��

3
nên TNX: y  x (khi x � �).
x
Trang 17


b) D   �;1 � 3; � . Đồ thị không có TCĐ.
Gọi y  ax  b là TCN, TCX thì:

y
x2  4x  3

4 3
 lim
 lim 1   2  1 ;
x �� x
x ��
x ��
x
x x

a1  lim

b1  lim  y  x   lim
x ��

 lim

x ��



x2  4x  3  x

x ��



3
x
 lim
 2

2
x ��
4 3
x  4x  3  x
1  2 1
x x
4 

4 x  3

Vậy tiệm cận xiên: y  x  2 (khi x � �).

y
x2  4x  3
 lim
x �� x
x ��
x

a2  lim

 lim

4 3

x x 2   lim 1  4  3  1
x ��
x
x x2


x 1 

x ��

b2  lim  y  x   lim
x ��

 lim

x ��

4 x  3
x2  4x  3  x
4 

 lim

x ��



x ��

x 1

x2  4x  3  x



4 x  3

x ��
4 3
x 1  2  x
x x

 lim

3
x

4 3

1
x x2



4
2
2

Vậy tiệm cận xiên: y   x  2 (khi x � �)
Cách khác: y 
và vì lim



x ���

x2  4x  3  x  2 




x2  4x  3  x  2





x 2  4 x  3  x  2  0 suy ra TCX.

Bài toán 2.17: Tùy theo m, tìm các tiệm cận của đồ thị:
a) y 

x 2  mx  1
x 1

b) y 

mx 3  1
x 2  3x  2

Hướng dẫn giải
Trang 18


x 2  mx  1
m2
a) Ta có y 
 x  m  1

, x �1
x 1
x 1





m2
 0 nên y  x  m  1 là tiệm cận xiên. Ta có:
x ��� x  1

- Khi m �2 thì lim y   x  m  1  lim
x ���

x 2  mx  1
lim
 �
x �1
x 1
x 2  mx  1
Khi m  2 và lim
 � khi m  2 nên TCĐ x  1 .
x �1
x 1
- Khi m  2 thì

 x  1
y


x 1

2

(với x �1 ), đồ thị là đường thẳng (trừ điểm  1;0  ) nên nó trùng với tiệm

cận xiên.

mx3  1
7 mx  1  6m
b) Ta có: y  2
 mx  3m  2
x  3x  2
x  3x  2
Khi m  1 thì y 

x3  1
x2  x  1

, x �1, x �2
x 2  3x  2
x2

x3  8
x2  2x  4
1

, x �1, x �2
Khi m  thì y 
8  x  1

8  x 2  3x  2 
8
Từ đó suy ra: Với m  1 thì x  2 là tiệm cận đứng
Với m 

1
thì x  1 là tiệm cận đứng.
8
1
8

Với m �1 và m � thì đồ thị có hai tiệm cận đứng là x  1 và x  2 .





7 mx  1  6 m
 0 nên đồ thị có TCN, TCX: y  mx  3m .
x ��� x 2  3 x  2

Ta có lim y   mx  3m   lim
x ���

2 x 2   m  1 x  3
Bài toán 2.18: Cho đường cong  Cm  : y 
xm
a) Tìm m để tiệm cận xiên của  Cm  đi qua A  1;1
2
b) Tìm m để giao điểm của hai tiệm cận nằm trên  P  : y  x  3


Hướng dẫn giải

2 x 2   m  1 x  3
y
lim

lim
2
a) Ta có
x �� x
x ��
x  x  m
Trang 19


�2 x 2   m  1 x  3

lim  y  2 x   lim �

2
x


x ��
x ���
� x  x  m

2 x 2   m  1 x  3  2 x 2  2mx
 lim

1 m
x ��
xm
Suy ra phương trình tiệm cận xiên là y  2 x  1  m .
TCX đi qua A  1;1 khi và chỉ khi: 1  2.1  1  m � m  2 .
b) Đồ thị có tiệm cận đứng là x   m . Từ đó suy ra giao điểm của hai tiệm cận là I   m;1  3m  .
Giao điểm này nằm trên đường cong y  x 2  3 khi

1  3m    m   3 � m 2  3m  2  0 � m  1 hoặc m  2
2

x2   1  m  x  2
Bài toán 2.19: Cho hàm số y 
 Cm  . Tìm m để tiệm cận xiên của  Cm  tạo với các trục tọa
x 1
độ thành một tam giác có diện tích bằng 18.
Hướng dẫn giải
Hàm số y  x  m 



m2
, D  �\  1 .
x 1



y   x  m   0 nên tiệm cận xiên d của  Cm  có phương trình y  x  m . Giao điểm của d
Ta có xlim
���

với Ox: A  m;0  , giao điểm của d với Oy: B  0; m 
Diện tích tam giác OAB là S 
Điều kiện S  18 �

1 2
m .
2

1 2
m  18 � m  �6
2

Bài toán 2.20: Cho hàm số: y 

2x 1
.
x 1

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị  C  của hàm số
b) Suy ra đồ thị y 

2x 1
.
x 1
Hướng dẫn giải

a) y 


2x 1

.
x 1
Tập xác định D  �\  1 .
Trang 20


y  � và lim y  �
Sự biến thiên: Ta có: lim
x �1
x �1



Do đó đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng

y  lim y  2 nên đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị.
Vì xlim
��
x ��
Ta có: y ' 

1

 x  1

2

 0, x �1

Bảng biến thiên


x

�

y'

�

1




y

�
2

2

�
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng  �;1 ,  1; �


�1
�2





Đồ thị: Đồ thị  C  cắt Ox tại � ;0 �cắt Oy tại  0;1 .

 C

nhận giao điểm I  0;2  hai tiệm cận làm tâm đối xứng.

�2 x  1
2x 1 �
� x 1
�
b) Ta có y 
x 1 � 2x 1

� x 1

khi x  1
khi x  1

nên đồ thị  C ' giữ nguyên phần bên phải tiệm cận đứng x  1

của đồ thị  C  , còn phần bên trái tiệm cận đứng x  1 của đồ thị  C  thì lấy đối xứng qua trục hoành.

Trang 21


Bài toán 2.21: Cho hàm số: y 

2x  2
.

x 1

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị  C  của hàm số.
b) Lập phương trình tiếp tuyến của  C  , biết tiếp tuyến cắt đường tiệm cận đứng tại A, cắt đường tiệm cận
ngang tại B mà OB  2OA .
Hướng dẫn giải
a) y 

2x  2
x 1



Tập xác định D  �\  1



lim  y  � và lim  y  �
Sự biến thiên: Ta có x �
x � 1
 1

Do đó đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng

y  lim y  2 nên đường thẳng y  2 là tiệm cận đứng
Ta có xlim
��
x ��
y' 


4

 x  1

2

 0, x �1

Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  �; 1 ;  1; �


Đồ thị: Đồ thị  C  cắt Ox tại  1;0  , cắt Oy tại  0; 2  , và nhận giao điểm I  1;2  của hai đường tiệm
cận làm tâm đối xứng.

b) Phương trình tiếp tuyến tại M  x0 ; y0    C  , x0

d:y

4

 x0  1

2

 x  x0  

1

2 x0  2
x0  1


Trang 22


� 2 x0  6 �
�;
� x0  1 �

1;
Giao điểm của d với tiệm cận đứng x  1 là A �

Giao điểm của d với tiệm cận ngang y  2 là B  2 x0  1;2  .
2

Do đó OB  2OA �

4   2 x0  1

2

�2 x  6 �
 2 1 � 0

�x0  1 �


2 x0  1 
�2 x0  6 � �
2
�  2 x0  1  4 �

�� �
x

1
�0
� �
2 x0  1 


2

� x0 


2 x02  x0  13  0  VN 
�� 2
4 x0  12
2 x0  7 x0  11  0

x0  1

7 � 137
. Thế vào d thì có tiếp tuyến cần tìm.
4

Bài toán 2.22: Cho hàm số: y 
a) y 

4 x0  12
x0  1


x2
.
x 1

x2
.
x 1



Tập xác định: D  �\  1



y  � và lim y  �
Sự biến thiên: Ta có lim
x �1
x �1

Do đó đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng.

y  lim y  1 nên đường thẳng y  1 là tiệm cận ngang.
Vì xlim
��
x ��
Ta có y ' 

1


 x  1

2

 0, x �1 .

Bảng biến thiên

x

�

y'

�

1
+

y

+

�
1

1

�


Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  �;1 ,  1; �


Đồ thị: Đồ thị  C  cắt Ox tại  2;0  , cắt Oy tại  0;2  ,  C  nhận giao điểm I  1;1 của hai đường tiệm
cận làm tâm đối xứng.
Trang 23


b) Vì x  1 không là nghiệm nên phương trình

x  2   x  1  m  5  �

x2
 m5
x 1

�x  2
x2 �
�x  1
�
Ta có: y 
x 1 � x  2

� x 1
Suy ra đồ thị  C ' của y 

x  2 qua trục hoành.

khi x �2
khi 1 �x  2

x2
gồm phần của  C  ứng với x �2 và đối xứng phần  C  ứng với
x 1

Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị  C ' và đường thẳng y  m  5 :
Xét m  5 �1 hay m  5  0 hay m  5  1

۳ m 6 hay m  5 hay m  4 thì phương trình có 1 nghiệm.
Xét 0  m  5  1 � 5  m  6 thì phương trình có 2 nghiệm.
Xét 1 �m  5  0 � 4  m  5 thì phương trình vô nghiệm.
Bài toán 2.23: Cho hàm số: y 

mx
, với m là tham số. Tìm m để đường thẳng d : 2 x  2 y  1  0 cắt đồ thị
x2

tại hai điểm A, B sao cho tam giác OAB có diện tích là S 

3
.
8

Hướng dẫn giải
Phương trình hoành độ giao điểm

x  m
1
 x 
x2
2


� 2 x 2  x  2  m  1  0, x �2
Ycbt là phương trình có 2 nghiệm x1 , x2 phân biệt khác −2
Trang 24


� 17
  17  16m  0

m


��
� � 66
2
2  2   2  2  m  1 �0


m �2

1

�x1  x2  
Ta có �
2 nên AB 

�x1 x2  m  1
 2

 x2  x1 


2

 2

 x2  x1 

 x2  x1 
2

  y2  y1 

 4 x1 x2 

Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến d là h 

SOAB 

2

2

2
. 17  16m
2

1
2 2

1

1 2
1
17  16m
AB.h  .
. 17  16m .

2
2 2
8
2 2

Nên SOAB 

3
17  16m 3
1

 � m  (thỏa mãn).
8
8
8
2

x 1
. Tìm trên  H  các điểm A, B sao cho độ dài AB  4 và đường thẳng
x2
AB vuông góc với đường thẳng y  x .
Bài toán 2.24: Cho hàm số y 

Hướng dẫn giải

Vì đường thẳng AB vuông góc với y  x nên phương trình của AB là:

y  x  m .
Hoành độ của A, B là nghiệm của phương trình

x 1
 x  m
x2

� x 2   m  3 x  2m  1  0, x �2 .
Điều kiện phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 và khác 2:
2

   m  3  4  2m  1  m 2  2m  5  0, m


4   m  3  .2  2 m  1  1 �0, m


luôn thỏa mãn. Ta có x1  x2  m  3; x1.x2  2m  1
Nên AB 2  16 �  x2  x1    y2  y1   16
2

2

�  x2  x1     x2  m  x1  m   16
2

2


�  x2  x1   8 �  x1  x2   4 x1 x2  8
2

2

Trang 25


×