ỨNG DỤNG CỦA KHAI TRIỂN TAYLOR TRONG VIỆC XÁC ĐỊNH ĐA THỨC
ĐỂ ĐÁNH GIÁ BIỂU THỨC
TS Nguyễn Sơn Hà, Trường THPT Chuyên Đại học Sư phạm – ĐHSP Hà Nội
Email
(Nội dung báo cáo tại khóa tập huấn GV THPT Chuyên Toán năm 2016 khu vực phía Nam)
TÓM TẮT
Bài viết trình bày kinh nghiệm sử dụng khai triển Taylor của một hàm số khả vi
liên tục cấp cao để đánh giá so sánh giá trị của hàm số đó với giá trị của một đa thức. Từ
đó, trong một số điều kiện của hàm số và biến số, giáo viên có thể đưa ra các bài toán
mới liên quan đến bất đẳng thức.
MỤC LỤC
Nội dung
STT
1
2
3
4
5
6
Trang
1
2
4
20
22
22
Mở đầu.
Một số hệ quả của khai triển Taylor.
Khai triển Taylor của một số hàm số và ứng dụng.
Bài tập đề nghị.
Kết luận.
Tài liệu tham khảo.
NỘI DUNG
1.Mở đầu
Với hàm số khả vi cấp cao, ta có khai triển Taylor:
Nếu f x khả vi cấp n 1 n N * và f ( n1) x liên tục tại một lân cận U của x0 thì
x U , tồn tại điểm c giữa hai điểm x và x0 sao cho
n
f x f x0
k 1
f
k
x0
k!
x x0
f c
n 1
x x0 .
n 1!
n 1
k
n
Trong bài viết này, ta gọi P f ,n, x0 x f x0
k 1
Taylor cấp n của f x tại điểm x0 .
f
k
x0
k!
x x0
k
là đa thức
f c
n 1
Khi đó f x P f ,n, x0 x
x x0 .
n 1!
n 1
f c
n 1
Bài viết này xét các tình huống xác định được dấu của
x x0 , từ đó
n 1!
đánh giá so sánh được f x với đa thức P f ,n, x0 x .
n 1
Khai triển Taylor và ứng dụng.TS Nguyễn Sơn Hà-Trường THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội
2. Một số hệ quả của khai triển Taylor
f c
n 1
Từ đẳng thức f x P f ,n, x0 x
x x0 , ta có một số kết quả sau
n 1!
n 1
Hệ quả 1. Cho n là số nguyên dương, nếu f x là đa thức bậc n thì f x P f ,n, x0 x .
Hệ quả 2. Cho n là số nguyên dương lẻ, f x xác định trên R thỏa mãn: f x khả vi
cấp n 1 n N * và f ( n1) x liên tục tại một lân cận U của x0 .
a) Nếu f
n1
x 0 x R
thì f x P f ,n, x0 x x R.
x 0 x R thì f x P f ,n,x x x R.
Hệ quả 3. Cho n là số nguyên dương chẵn, f x xác định trên R thỏa mãn
vi cấp n 1 n N * và f ( n1) x liên tục tại một lân cận U của x0 .
b) Nếu f
a)Nếu f
n1
0
n1
x 0 x R
f x khả
thì f x P f ,n, x0 x x x0 và f x P f ,n, x0 x x x0 .
x 0 x R thì f x P f ,n,x x x x0 và f x P f ,n,x x x x0 .
Hệ quả 4. Cho f x xác định trên R thỏa mãn f x khả vi cấp 2 và f '' x liên tục tại
b)Nếu f
n1
0
0
một lân cận U của x0 .
a) Nếu f '' x 0 x R thì f x f x0 f ' x0 x x0 x R.
b) Nếu f '' x 0 x R thì f x f x0 f ' x0 x x0 x R.
Hệ quả 4 là trường hợp riêng của hệ quả 2 khi n=1.
Hệ quả 5. Cho f x xác định trên R thỏa mãn f x khả vi cấp 3 và f (3) x liên tục
tại một lân cận U của x0 .
a)Nếu f
3
b) Nếu f
x 0 x R thì f x P f ,2,x x
0
3
x 0 x R thì f x P f ,2,x x
0
x x0 và f x P f ,2, x0 x x x0 .
x x0 và f x P f ,2, x0 x x x0 .
Hệ quả 5 là trường hợp riêng của hệ quả 3 khi n=2.
Các hệ quả trên vẫn đúng khi tập xác định của hàm số là một khoảng đồng thời
hàm số có đạo hàm cấp cao liên tục và không đổi dấu trên tập xác định.
Nếu dùng khai triển Taylor thì ta có thể thấy ngay các hệ quả trên. Tuy nhiên khai
triển Taylor không được đưa vào chương trình Trung học phổ thông. Các bài toán sau
đây có được từ việc xét các trường hợp riêng của các hệ quả trên. Trong mỗi trường hợp,
tác giả có đưa ra định hướng cách chứng minh các bất đẳng thức trên cơ sở sử dụng kiến
thức được quy định trong sách giáo khoa hiện hành.
Khi giải nhiều bài toán về bất đẳng thức, ta mò mẫm và dự đoán về một bất đẳng
thức mới và kiểm nghiệm lại xem bất đẳng thức đó có đúng không. Bài viết này tập trung
Khai triển Taylor và ứng dụng.TS Nguyễn Sơn Hà-Trường THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội
việc sử dụng đa thức P f ,n, x0 x giúp ta đưa ra một số đánh giá mới trong tình huống liên
quan đến hàm f x .
3. Khai triển Taylor một số hàm số và ứng dụng
3.1)Hàm số f x x , x 0; .
1
3
3
0, f x 2
0 x 0; .
2 x
4x x
8x x
1
xa
P f ,1,a x f a f ' a x a a
.
x a
2 a
2 a
f ' x
1
, f '' x
P f ,2,a x f a f ' a x a
f '' a
1
1
2
2
x a a
x a
x a
2!
2 a
8a a
xa
1
2
x a .
2 a 8a a
Bài 1. (Sử dụng Hệ quả 5).Cho x 0, a 0. Chứng minh rằng
xa
xa
1
2
x
a)Nếu x a thì
x a .
2 a
2 a 8a a
xa
1
xa
2
b)Nếu 0 x a thì x
.
x a
2 a 8a a
2 a
Cách giải:
+) Áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho 2 số không âm, ta có
x a
xa
.
2 a
2
1
2
xa
x
x a
x a
8a a
2 a 8a a
Từ đây, ta có:
xa
xa
1
2
x
a)Nếu x a thì
x a .
2 a
2 a 8a a
xa
1
xa
2
.
b)Nếu 0 x a thì x
x a
2 a 8a a
2 a
+)
x
x 3 a .
3.2)Hàm số f x 1 x , x 1; .
P f ,1,0 x 1 x, P f ,2,0 x 1 x
f
2
x 11 x
2
,f
3
1
2
x2 ,
x 1 21 x
3
.
-Khi N * , P f , ,0 x Ck x k .
k 0
Khai triển Taylor và ứng dụng.TS Nguyễn Sơn Hà-Trường THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội
-Khi 1, f x
Ta có f ' x
f
k
0 1
k
1
, x R \ 1.
1 x
1
1 x
2
, f '' x
2
1 x
3
,f
n
k ! P f ,n,0 x f 0
3
x
f
k
3!
1 x
4
0xk 1
k!
Bài 2. (Sử dụng Hệ quả 4).Cho x 1. Chứng minh rằng
k 1
,.., f
n
n
1 n! .
x
n 1
1 x
n
1 x .
k
k
k 1
a) 1 x 1 x nếu ;0 1; .
b) 1 x 1 x nếu 0;1.
Cách giải: Xét sự biến thiên của hàm số y 1 x 1 x.
Không phải lúc nào cũng có f x P f , n, x0 x hoặc f x P f , n, x0 x. Đa thức
P f , n, x0 là một trong những biểu thức mà ta sẽ chọn để đánh giá so sánh với f x .
Thực tế, sau khi mò mẫm và dự đoán, ta phải kiểm nghiệm xem các bất đẳng thức có
đúng không. Bất đẳng thức trong Bài 2 là bất đẳng thức Bernoulli.
Bài 3. (Sử dụng Hệ quả 5).
1 2
Cho 2. Chứng minh rằng 1 x 1 x
x x 0.
2
1 2
Cách giải: Xét sự biến thiên của hàm số g x 1 x 1 x
x.
2
Bài 4. (Nguyễn Vũ Lương, Các bài toán về hàm mũ và loga, NXB Giáo dục, 2013)
1
1
Cho x 0. Chứng minh rằng a)
b)
1 x x 2 x3
1 x x 2 x3 x 4 .
x 1
x 1
Nhận xét: Có thể dùng phương pháp biến đổi tương đương để chứng minh các bất đẳng
thức trên.
3.3)Hàm số f x e x , x R.
x2
f x e , f ' x e , f '' x e , P f ,1,0 x 1 x, P f ,2,0 x 1 x .
2
x 2 x3
xn
P f ,n,0 x 1 x ... .
2! 3!
n!
Bài 5. (Sử dụng Hệ quả 4). Chứng minh rằng e x 1 x x R.
x
x
x
Cách giải: Xét sự biến thiên của hàm số y e x 1 x. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
x 0. Như vậy nếu x 0 thì e x 1 x.
Bài 6. (Sử dụng Bài 5). Cho a e. Chứng minh rằng a x 1 x x 0 .
Khai triển Taylor và ứng dụng.TS Nguyễn Sơn Hà-Trường THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội
Cách giải: a x e x 1 x x 0.
Bài 7. (Sử dụng Hệ quả 4). Đề thi Olympic 30 tháng 4 năm 2001.
Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta có 1 sin A1 sin B 1 sin C e
Cách giải: 1 sin A1 sin B 1 sin C e
sin A
.e
sin B
sin C
.e
sin Asin B sin C
e
e
3 3
2
3 3
2
.
.
Bài 8. (Sử dụng Hệ quả 4).
n
Cho n N * , a1 , a2 ,.., an 0, s ai . Chứng minh rằng
i 1
n
1 a e .
s
i
i 1
n
n
n
i 1
i 1
ai
Cách giải: Theo Bài 5, 1 ai eai 1 ai eai e i 1 e s .
Bài 9. (Sử dụng Hệ quả 5).
x2
x2
x
Chứng minh rằng a) e 1 x
x 0, b) e 1 x
x 0.
2
2
x2
Cách giải: Hàm số f x x ln 1 x đồng biến trên 0; .
2
x
x2
x2
x 0 f x f 0 x ln 1 x e x 1 x .
2
2
Các đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x 0.
n
Bài 10. (Sử dụng Hệ quả 5). Cho n N , a1 , a2 ,.., an 0, ai s. Chứng minh rằng
*
i 1
a
1 ai
2
i 1
n
2
i
s
e .
Cách giải: Theo Bài 9, 1 ai
a
a
eai 1 ai
2
2
i 1
2
i
n
2
i
n
ai
ai
i 1
es .
e e
i 1
n
Bài 11. (Sử dụng Hệ quả 3).
x 2 x3
xn
...
x 0.
2! 3!
n!
n
xk
Cách giải: Hàm số f x x ln 1 đồng biến trên 0; .
k 1 k !
Cho n N *. Chứng minh rằng e x 1 x
n
n
xk
xk
x
x 0 f x f 0 x ln 1 e 1 .
k 1 k !
k 1 k !
Khai triển Taylor và ứng dụng.TS Nguyễn Sơn Hà-Trường THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội
n
1
Bài 12. (Sử dụng Hệ quả 5). Cho n N * , a1 , a2 ,.., an 1, ai n . Chứng minh rằng
n
i 1
1 a 2
n
2
i
i 1
nn
e.
n
n
1
1
Cách giải: Đặt ai 1 xi , xi 0 i 1, n . ai n xi .
n
n
i 1
i 1
n
n
xi2
2
2
n
1 a 1 1 xi 2 2 xi xi 2 1 xi 2 .
i 1
i 1
i 1
i 1
n
n
2
i
n
xi
1
x
x
xi
xi
i 1
Theo Bài 8, 1 xi e 1 xi e e
e n n e.
2
2 i 1
i 1
2
i
2
i
n
n
1 ai2 2n n e.
n
i 1
Ngoài những bất đẳng thức được phát hiện ra nhờ khai triển Taylor, có thể kết hợp bất
đẳng thức đại số để đưa ra bất đẳng thức mới.
Bài 13. (Sử dụng Hệ quả 4).
n
minh rằng
e
ak
k 1
Cho các số thực a1, a2 ,..., an thỏa mãn
n
a
k 1
n 2 ak2 .
k 1
n
n
e
Cách giải: Theo Bài 4, ta có
ak
k 1
n
n
k 1
k 1
1 ak n ak .
n 2
Ta sẽ chứng minh ak 2 ak
k 1
k 1
n
n
n
n
n
n
n
2
2
Ta có ak ak ak ai ak ak
k 1
k 1
k 1
k 1
i 1,i k k 1
2
n
n
n
k 1
k 1
n
ai
i 1,i k
ak ak ak 2 ak .
k 1
2
2
n
n 2 ak2 .
k 1
k 1
Bài 14. (Sử dụng Hệ quả 4). (Đề thi tuyển sinh đại học khối A năm 2012)
Cho x y z 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Từ các kết quả trên, ta có
n
e
P3
ak
x y
3
yz
3
zx
6 x2 6 y 2 6 z 2 .
Cách giải: Theo Bài 13, ta có:
Khai triển Taylor và ứng dụng.TS Nguyễn Sơn Hà-Trường THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội
k
0. Chứng
3
x y
3
yz
3
zx
3 2 x y y z z x .
2
2
2
x y y z z x 2 x 2 y 2 z 2 2 xy yz zx
2
2
2
2 x 2 y 2 z 2 x 2 y 2 z 2 3 x 2 y 2 z 2 .
3
x y
3
yz
3
zx
3 6 x 2 y 2 z 2 P 3.
P 3 tại x, y, z 0;0;0 . Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 3.
Ta có thể sử dụng khai triển Taylor để đề xuất các bất đẳng thức mới, từ đó xét tính bị
chặn và hội tụ của dãy số.
Bài 15. (Sử dụng Hệ quả 4). Cho các dãy số dương un , sn , vn thỏa mãn
n
n
k 1
k 1
sn uk , vn 1 uk , n N *. Chứng minh rằng sn hội tụ khi và chỉ khi vn hội tụ.
n
n
Cách giải: Áp dụng Bài 5, ta có
n
1 u e
k
k 1
uk
uk
e k 1 .
k 1
Các dãy số sn , vn là dãy tăng các số dương và sn vn esn n N *.
Dễ thấy sn bị chặn khi và chỉ khi vn bị chặn.
Vì vậy sn hội tụ khi và chỉ khi vn hội tụ.
n
Bài 16. (Sử dụng Hệ quả 5). Cho các dãy số dương un , sn , wn thỏa mãn sn uk ,
k 1
n
1
wn 1 uk uk2 , n N *. Chứng minh rằng sn hội tụ khi và chỉ khi wn hội tụ.
2
k 1
n
Cách giải: Áp dụng Bài 4, ta có
uk
1
uk2 euk e k 1 .
2 k 1
k 1
Các dãy số sn , wn là dãy tăng các số dương và sn wn esn n N *.
n
1 u
n
k
Dễ thấy sn bị chặn khi và chỉ khi wn bị chặn.
Vì vậy sn hội tụ khi và chỉ khi wn hội tụ.
n
m ui
Nhận xét, có thể tổng quát Bài 15 và Bài 16 với dãy số wn mà wn k trong
k 1 i 0 i !
đó m là hằng số nguyên dương.
Bài 17. (Sử dụng Hệ quả 4). Cho 1 và dãy số dương un thỏa mãn
n
1
un 1
k
k 1
*
, n N . Chứng minh rằng dãy un hội tụ.
Khai triển Taylor và ứng dụng.TS Nguyễn Sơn Hà-Trường THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội
n
k
1
k
1
1
Cách giải: Áp dụng Bài 4, ta có un 1 e e k 1 .
k k 1
k 1
n
1
Bổ đề: Cho 1 và vn thỏa mãn vn , n N *. Ta có dãy vn bị chặn trên
k 1 k
n
n
1
.
x
k N * , theo định lí Lagrang tồn tại xk k ; k 1 thỏa mãn
Xét f x x1 , x 0; . Ta có f ' x 1 x
f k 1 f k
1
1
1
1
1 1
1
f ' xk
.
1
k 1
xk
xk 1 k 1 k 1 1
k 1 k
k 1
xk k ; k 1
1
k 1
1
1
1 1
1
1
1 .
xk
1
k
k 1
k 1
n 1
n 1
1
1
1 1
1
1
1
1 .
1
k
1
k 1 k
k 1 k 1
k 1 1 k
n
n 1
1
1
1 1
1
1
1
.
1 1
1
1 1
n 1 1 n 1
k 1 k
k 1 k 1
n
Vì 1 nên
1
vn
n N *
1
1 1 n
1
1
Áp dụng bổ đề, ta có un e
1
(đpcm).
n N *.
Vì un đơn điệu tăng và bị chặn trên nên un hội tụ.
Bài 18. (Sử dụng Hệ quả 4).
Cho dãy số ( xn ) : x1 1, xn
n
2
n 1 n 2 3n 3 n 1
n n 1
2
n
3
xn1 n N * , n 2.
Chứng minh rằng dãy số có giới hạn hữu hạn.
Cách giải: xn
xn
n
xn
2
n
2
n 1 n 2 3n 3 n 1
n2 n 1
n 1 n 2 3n 3 n3 1
n
2
n 1
2
n3
n3
xn1
n
2
xn1 n 2.
n 1 (n 2) 2 (n 2) 1 n3 1
xn1 n 2.
2
n3
(n 1)2 (n 1) 1
f n f n 2
1
1 3 xn1 n 2 trong đó f x x 2 x 1.
2
f n 1 n
Khai triển Taylor và ứng dụng.TS Nguyễn Sơn Hà-Trường THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội
f n 1
1 f n 2
xn 1 3
xn1 n 2.
f n
n f n 1
n
f n 1
1
1
Đặt un
xnn 1 un 1 3 un1 1 3 .
k
f n
n
k 1
xn
f n
n2 n 1 n
1
un 2
1 3 .
f n 1
n n 1 k 1 k
n 1
k 1
Với mỗi n nguyên dương, đặt un 1
n2 n 1
1, theo Bài 17
n n 2 n 1
Ta có lim
n2 n 1
1
Ta
có
x
un n N *.
.
n
2
3
n n 1
k
un hội tụ. Vậy yn hội tụ.
Bài 19. (Sử dụng Hệ quả 4). Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán của Việt Nam, 2011.
2n n1
Cho dãy số thực xn xác định bởi x1 1, xn
. x n 2, n N .
2 i
n
1
i1
Với mỗi số nguyên dương n, đặt yn xn1 xn . Chứng minh rằng dãy số yn có giới hạn
hữu hạn khi n .
n 1
2n n1
(n 1)2
Cách giải: xn
xi
xn .
xi
(n 1)2 i 1
2n
i 1
2(n 1) n
2(n 1) n1
2(n 1) (n 1) 2
xn1
xi
xi xn
xn xn .
2
2
2
n
n
n
i 1
i 1
2n
xn1
xn1
(n 1)(n2 1)
1 xn
x
1
n N *.
n
3
2
n
n 1 n n
n
n
xk 1
xn1
1 xk
1 x
1 2
1 2 1 n N *.
k k
n 1 k 1 k 1
k 1 k 1
k 1
n
n 1
1
1
xn1 n 1 1 2 xn n 1 2 .
k
k
k 1
k 1
n
n 1
1
1
yn xn1 xn n 1 1 2 n 1 2 .
k
k
k 1
k 1
n
1 n1
1 1 1 n1
1
yn n 1 1 2 n 1 2 1 2 1 2 .
n k 1 k n n k 1 k
n 1
1
1 1
Với mỗi n nguyên dương, đặt un 1 2 . Ta có yn 1 2 un n N *.
k
n n
k 1
1
Ta có lim 1 2 1, theo Bài 16 un hội tụ. Vậy yn hội tụ.
n
n n
1
Nhờ khai triển Taylor, ta có thể đề xuất các bất đẳng thức, từ đó đề xuất các bài giải
phương trình, hệ phương trình bằng phương pháp đánh giá.
Khai triển Taylor và ứng dụng.TS Nguyễn Sơn Hà-Trường THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội
Bài 20. (Sử dụng Hệ quả 4). Giải phương trình e x 1 x.
Cách giải: Sử dụng Bài 5, phương trình có tập nghiệm S 0.
Bài 21. (Sử dụng Hệ quả 4). Giải phương trình 10 x 1 x .
Cách giải: Sử dụng Bài 6, phương trình có tập nghiệm S 0.
Bài 22. (Sử dụng Hệ quả 4). Giải phương trình x 1 ln x.
Cách giải: Điều kiện x 0. Đặt t ln x. Phương trình trở thành et 1 t.
Sử dụng Bài 20, ta có t 0 x 1.
x 2 1 1 log x 2 1.
Bài 23. (Sử dụng Hệ quả 4). Giải phương trình
Cách giải: Đặt t log x2 1, t 0. Phương trình trở thành 10t 1 t.
Sử dụng Bài 6, ta có t 0 x 0.
x2
x
Bài 24. (Sử dụng Hệ quả 5). Giải phương trình e 1 x .
2
Cách giải: Sử dụng Bài 9, phương trình có tập nghiệm S 0.
Bài 25. (Sử dụng Hệ quả 5). Giải phương trình 10
Cách giải: Đặt t x ln10 10 x et et 1 t
x
x ln10
1 x ln10
2
2
.
t2
t 0 x 0.
2
Bài 26. (Sử dụng Hệ quả 5). Giải phương trình
ln 2 2 ln 2 3 ln 2 5 2
x
x
x
2 3 5 3 x ln 30
x.
2
ln 2 2 ln 2 3 ln 2 5 2
Cách giải: 2 x 3x 5x 3 x ln 30
x.
2
2 3 5
x
x
x
x ln 2
1 x ln 2
2
2
x ln3
1 x ln3
2
2
x ln5
1 x ln5
2
.
2
Sử dụng kết quả Bài 8, ta có:
Nếu x 0 thì
e
x ln 2
x ln 2
1 x ln 2
2
2
2 3 5
x
x
x
,e
e
x ln3
1 x ln3
2
x ln 2
1 x ln 2
2
2
,e
2
2
x ln 2
1 x ln 2
Nếu x 0 thì
x ln 2
x ln 3
x ln 3
2
,e
x ln 5
,e
x ln 5
x ln5
1 x ln5
2
2
2
2
x ln 3
x ln 5
1 x ln 3
1 x ln 5
.
2
2
x ln3
1 x ln3
2
2
x ln5
1 x ln5
2
Khai triển Taylor và ứng dụng.TS Nguyễn Sơn Hà-Trường THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội
.
2
.
2 3 5
x
x
x
x ln 2
1 x ln 2
2
2
x ln 3
1 x ln 3
2
x ln 5
1 x ln 5
2
2
2
ln 2 ln 3 ln 2 5 2
x
x
x
Nếu x 0 thì 2 3 5 3 x ln 30
x.
2
Vậy, phương trình có tập nghiệm S 0.
2
2
.
3.4)Hàm số f x ln 1 x , x 1; .
f ' x
1
1
2
3
, f '' x
, f x
.
2
3
x 1
x
1
x
1
x2
P f ,1,0 x x, P f ,2,0 x x .
2
x2
x 0.
2
g x
lx n
Bài 27. (Sử dụng Hệ quả 4 và 5). Chứng minh rằng x ln 1 x x
Cách
giải:
Xét
sự
biến
thiên
của
các
hàm
số
1
x2
h x ln 1 x x .
2
Bài 28. (Sử dụng Hệ quả 4).
n
1
a)Cho dãy số un thỏa mãn un ln n 1 ,n N *. Chứng minh rằng dãy số có
k 1 k
giới hạn hữu hạn.
b)Cho các hằng số nguyên dương a, b (a
vn
bn
1
n N *. Tìm lim vn
n
k an 1 k
c)Cho dãy số wn thỏa mãn wn
2016 n
k n 1
e
1
k
2016
k
n N *. Tìm lim wn
n
Cách giải:
1
1
n 1
a) un1 un ln n 2 ln n 1
ln n 2 ln n 1.
k 1 k
k 1 k
n 1
1
1
*
un1 un
ln 1
n N .
n 1
n 1
1
1
1
1
ln
1
Theo Bài 27 ln 1
0 un1 un 0.
n 1 n 1 n 1
n 1
un1 unn N * un là dãy tăng
n 1
Khai triển Taylor và ứng dụng.TS Nguyễn Sơn Hà-Trường THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội
x ,
Với hàm số f x ln x, x 0; , k N * , theo định lí Lagrange, tồn tại xk k ; k 1
f k 1 f k
1
f ' xk ln k 1 ln k .
xk
k 1 k
thỏa mãn
1
1
ln k 1 ln k .
k 1
k
n
n 1
n 1
1
1
ln n 1 1
ln n 1 1 ln k 1 ln k ln n 1.
k 1 k
k 1 k 1
k 1
un 1 ln n ln n 1 1.
un
tăng và bị chặn nên có giới hạn hữu hạn.
bn 1
b) lim ubn uan 0 lim ln bn 1 ln an 1 0.
n
n
k an1 k
1
b
bn 1
n ln b .
lim ln bn 1 ln an 1 lim ln
lim ln
n
n
an 1 n a 1
a
n
bn
bn
1
k
m
1
b
e
b
ln lim
ln .
n
a n k an1 k
a
k an1 k
lim
bn
1
b
ln ).
n
a
k an 1 k
(Nhận xét: Ta có thể sử dụng tích phân để có ngay kết quả lim
1
1
k
1
1 1
1 2016
k N *.
2
2016
k
k 2
k
1
1 1
1
1
1
2016 n
2016 n
2016
2016
k 2 2016 k 2
k w
n
k
k
k n 1
k n 1
c)Theo Bài 9, ta có: 1 2016
e
2016
2016 n
2016 n
1 2016 n 1
1 2016 n 1
1 2016n 1
2017 wn 2017 1009 n N *.
2 k n1 1008
k n 1 k
k n 1 2016
k n 1 k
k n 1 2016
k
k
k
Sử dụng bổ đề trong Bài 16, ta có
2016 n
lim
n
1
k n 1
k
2016 n
lim
n
1
k n 1
2017
2016
k
1009
1008
n
1
lim v2016 n vn 0, vn
n
k 1
lim v '2016 n v 'n 0, v 'n
n
k
2017
2016
2016 n
1
k n 1
.
k
1009
1008
.
Khai triển Taylor và ứng dụng.TS Nguyễn Sơn Hà-Trường THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội
2016 n
Theo Bài 27.b ta có
Vậy
n
1
k ln 2016.
lim
k n 1
lim wn ln 2016.
n
Bài 29. (Sử dụng Hệ quả 4). Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2016 của Trường THPT
Nguyễn Tất Thành – Đại học Sư phạm Hà Nội.
Cho các số dương x, y, xy x 2 y 2 x3 y 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3
ln x ln y
P 2 2 .
x y
Trước hết, tác giả của Bài 29 xin giải thích con đường ra đời bài toán này
ln 1 x x x 1 ln x x 1 x 0.
3
1 1
1
1
ln x 1 1
ln 1 x 0 ln x 1 x 0 ln x 1 2 2 3 .
x x
x
x
x
x
x
ln y 1
1
Chứng minh tương tự 2 2 3 .
y
y
y
2
2
3
3
ln x ln y 1 1
1
1 xy x y x y
2 2 2 3 2 3
0.
x
y
x
x
y
y
x3 y 3
3
3
ln x
ln y ln x ln y
ln x ln y
2 2 2 2 2 0.
2
x
y
x y
x y
3
3
1
Như vậy, lời giải của bài toán bắt đầu từ việc phát hiện ra bổ đề ln x 1 x 0.
x
x 4 x6
Bài 30. (Sử dụng Hệ quả 5). Giải phương trình ln 1 x 2 x 2 0.
2
3
Cách giải: x 0 là nghiệm.
x4
2
2
2
Nếu x 0 thì x 0 ln 1 x x .
2
x 4 x6
x4
x 4 x6 x6
ln 1 x 2 x 2 x 2 x 2 0.
2 3
2
2 3
3
Vậy phương trình có tập nghiệm S 0.
Bài 31. (Sử dụng Hệ quả 4 và 5). Cho p * , xét dãy số un xác định bởi
1p
2 p
3p
np
un 1 p1 1 p1 1 p1 ...1 p1 n N *.
n n n n
Chứng minh rằng dãy số un có giới hạn hữu hạn. Tìm giới hạn đó.
Cách giải: Theo Bài 30, ta có:
Khai triển Taylor và ứng dụng.TS Nguyễn Sơn Hà-Trường THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội
x2
kp
k2p
kp
kp
ln(1 x) x x 0 p1 2 p2 ln(1 p1 ) p1 .
2
n
2n
n
n
1p
2p
3p
np
ln un ln 1 p1 ln 1 p1 ln 1 p1 ... ln 1 p1 .
n
n
n
n
x
n
kp
k2p
kp
p1 2 p2 ln un p1 .
2n
k 1 n
k 1 n
n
1p 2 p ... n p 12 p 22 p ... n2 p
1p 2 p ... n p
ln un
.
n p1
2n 2 p 2
n p1
12 p 22 p ... n2 p n.n2 p
1
12 p 22 p ... n2 p
Ta có 0
2 p2
lim
0.
2n 2 p 2
2n
2n n
2n 2 p 2
1p 2 p ... n p
1
Ta chứng minh lim
.
p 1
n
p 1
Áp dụng định lí Stolz cho hai dãy xn 1p 2 p ... n p , yn n p1.
xn xn1
np
1
lim
lim p 1
lim
p
1
n y y
n n
n
1
(n 1)
n
n 1
n n(1 ) p1
n
1
1
1
p 1
lim
limln un
lim un e.
n
1
p 1
p 1
n n 1 ( p 1) ...
n
3.5)Hàm số f x sin x.
f
n
x sin x n
, f
2
2n
0 0, f 2n1 0 1
n
.
x3
x3 x5
P f ,1,0 x x, P f ,3,0 x x , P f ,5,0 x x
.
6
6 120
1 x 2 k 1
P f ,2 n1,0 x
k 0 2k 1!
n
k
.
x3
Bài 32. (Sử dụng Hệ quả 4 và 5). Chứng minh rằng x sin x x x 0.
6
Cách giải
+) Trước hết, ta chứng minh sin x x x 0.
x 1, bất đẳng thức đúng vì sin x 1 x
Xét x 0;1, f x sin x x nghịch biến trên x 0;1, x 0;1 f x f 0 .
f x 0 sin x x.
Khai triển Taylor và ứng dụng.TS Nguyễn Sơn Hà-Trường THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội
Vậy sin x x x 0.
+) sin x x x 0 sin
x x
x x2
sin 2 x 0.
2 2
2 4
1 cos x x 2
x2
x 0 1 cos x x 0.
2
4
2
3
x
Hàm số g ( x) x sin x nghịch biến trên 0; , x 0 g x g 0 .
6
x3
g x 0 x sin x x 0.
6
Bài 33. (Phan Đức Chính, Bất đẳng thức, Nhà xuất bản Giáo dục, 1994, tr.82 )
x3
x3 x5
Chứng minh rằng x sin x x
x 0.
6
6 120
x2 x4
Cách giải: Sử dụng bất đẳng thức cos x 1
x 0 và xét sự biến thiên của hàm
2 24
x3 x5
số y x
sin x.
6 120
Bài 34. (Sử dụng Hệ quả 4 và 5).
1
1
1
1
sin
... sin
sin
.
Tính lim sin
n
n
1
n
2
2016
n
1
2016
n
1
1
1 1 2016 n 1
1 2016 n 1 2016n 1
Cách giải: Theo Bài 30, ta có 3 sin 3 sin .
k 6k
k k
6k k n1 k k n1 k
k n 1 k
2016 n
1 1 2016 n 1 2016 n 1 2016 n 1
3 sin .
6 k n1 k k n1 k k n1 k
k n 1 k
0
2016 n
2016 n
1 2016 n 1 2015n 2015
1
lim
0.
3
3
3
2
3
n
n
n
k n1 k
k n1 n
k n1 k
2016 n
Mặt khác ta có lim
n
1
k ln 2016.
k n 1
1
1
1
1
lim sin
sin
... sin
sin
ln 2016.
n
n2
2016n 1
2016n
n 1
Bài 35. (Phan Đức Chính, Bất đẳng thức, Nhà xuất bản Giáo dục, 1994, tr.85)
a0
.
Cho số thực 0; . Dãy số an được xác định như sau
*
a
sin
a
n
N
n 1
n
Xét dãy số bn được xác định như sau bn nan2 n N *. Chứng minh rằng
Khai triển Taylor và ứng dụng.TS Nguyễn Sơn Hà-Trường THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội
a) bn là dãy số bị chặn trên.
b) bn là dãy số tăng.
Cách giải
a)Ta sẽ chứng minh bằng phương pháp quy nạp
0 an
Xét n=1, 0 a1 sin 1
3
n N *.
n 1
3
, mệnh đề đúng với n=1.
2
Giả sử mệnh đề đúng với n k N * , tức là 0 ak
Vì 0 ak
3
.
k 1
3
3
3
nên 0 sin ak sin
.
k 1
2 2
k 1
3
5
3
3
1
3
1
3
Theo Bài 31, ta có sin
.
k 1
k 1 6 k 1 120 k 1
2
4
3 1
3
1
3
1
sin ak
k 1 6 k 1 120 k 1
ak 1
.
3 1 3
1
9
.
1 .
.
k 1 6 k 1 120 k 12
Ta sẽ chứng minh
3 1 3
1
9
3
.
.
1 .
2
k 1 6 k 1 120 k 1
k 2
Bất đẳng thức trên tương đương với 1
1
1
3
k 1
.
2
2 k 1 40 k 1
k 2
1 1
3
1
2 k 1 40 k 12
1
1
1
k 1
.
1
2
1
1 1
3
1
1
0.
1
2 k 1 40 k 12
k 1
1
1
3
1
Xét hàm số f x 1 x 2 1 x x 2 , x 0; .
2
40
2
f ' x
3
1
1 3
1
1
x
2 x, x 0; .
2
2 20
2
Khai triển Taylor và ứng dụng.TS Nguyễn Sơn Hà-Trường THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội
5
3
3
3
5
f '' x 1 x 2
1 .
4
20 20 1 x 5
3
5
3 800
1
x 0; , f '' x
1
1 0.
5
2
20
20
243
1 1
2
1
x 0; , f ' x f ' 0 f ' x 0.
2
1
x 0; , f x f 0 f x 0
2
1
f
0.
k 1
1
1 2
1 1
3
1
1
1
0.
2 k 1 40 k 12
k 1
Mệnh đề đúng với n k 1. Vậy 0 an
3
n N *.
n 1
nan2 3 n N * bn 3 n N *.
x3
b) Ta có sin x x 0 x 0;2.
6
2
an3
2
2
bn1 n 1 an1 n 1 sin an n 1 an .
6
2
an3
an2 an4
an2
2
2
n 1 an n 1 an 1 n 1 an 1 .
6
3 36
3
3
2
a
3
1
2
0 an
n 1 an2 1 n n 1 an2 1 n 1 n 1 an2 1
nan
n 1
3
3
n 1
bn1 bn .
3.6)Hàm số f x cos x, x R.
f
n
x cos x n
, f
2
2n
0 1
n
,f
2 n 1
0 0.
Khai triển Taylor và ứng dụng.TS Nguyễn Sơn Hà-Trường THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội
n
1 x 2 k
x2
x2 x4
P f ,2,0 x 1 , P f ,4,0 x 1 , P f ,2 n,0 x
.
2
2 24
2 k !
k 0
k
Bài 36. (Phan Đức Chính, Bất đẳng thức, Nhà xuất bản Giáo dục, 1994, tr.82 )
Chứng minh rằng 1
x2
x2 x4
cos x 1
x 0.
2
2 24
x2 x4
cos x.
2 24
Bài 37. Đề thi Olympic Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Vĩnh Long, 2013
Cách giải: Sử dụng kết quả của Bài 31 và xét hàm số y 1
1 x x5 3 3x 1
Giải phương trình sin x
.
x2 1
1 x x5 3 3x 1
Cách giải: sin x
1 x x5 3 3x 1 x 2 1 sin x
2
x 1
x5 1 x 3 3x 1 x 2 1 sin x 0.
Xét f x x5 1 x 3 3x 1 x 2 1 sin x.
f ' x 5x4 1
1
3 3 3x 1
2
2 x sin x x 2 1 cos x, x
f ' x 5 x 4 1 2 x sin x x 2 1 cos x, x
1
.
3
1
.
3
Xét g x 5x 4 1 2 x sin x x 2 1 cos x, x R, g 0 0.
Ta có g x g x x R. Ta sẽ chứng minh g x 0 x 0.
x2
x3
2
x 0, g x 5 x 1 2 x x x 1 1 .
6
2
4
x4
x4 x2
2
x 0, g x 5 x 1 2 x x 1 .
3
2 2
4
2
1
x 0, g x 4 x 4 x 2 0. Do đó g x 0 x R f ' x 0 x R \ .
3
1
f ' x 0 x R \ và f x là hàm liên tục trên R nên f x đồng biến trên R.
3
Vì f x đồng biến trên R, f 0 0 nên phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là 0.
Bài 38. Đề thi Olympic Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong, TP Hồ Chí Minh, 2009
x1 2009
Cho dãy số thực xn xác định bởi
.
3 6 x 6sin x , n N *
x
n
1
n
n
Khai triển Taylor và ứng dụng.TS Nguyễn Sơn Hà-Trường THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội
Chứng minh rằng dãy số xn có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
Cách giải
Sử dụng bất đẳng thức x sin x x 0 và phương pháp quy nạp ta có xn 0 n N *.
xn 0 sin xn xn
xn3
xn3 6 xn 6sin xn xn 3 6 xn 6sin xn .
6
xn xn1 n N *.
xn giảm knn và bị chặn dưới nên có giới hạn hữu hạn.
Giả sử lim xn 0, 6 6sin sin
3
n
3
6
0.
1
3.7)Hàm số f x tan x, x 0; , f ' x
. Ta có P f ,1,0 x x,
cos 2 x
2
Bài 39. Chứng minh rằng tan x x x 0; .
2
Cách giải: Xét sự biến thiên của hàm số y tan x x, x 0; .
2
3.8) Một số hàm số khác
x
1
2
n
, x 0. Tính lim f 2 f 2 ... f 2 .
Bài 40. Cho f x
n
x 1
n
n
n
Bài 40 được tác giả của bài viết tham khảo từ đề thi Olympic Trường THPT Thực hành
sư phạm Đại học An Giang.
x
x2
Với hàm f x
, ta có P f ,1,0 x, P f ,2,0 x . Ta có thể chứng minh được
2
x 1
x2
x f x x x 0. Nhờ khai triển Taylor, ta có thể mò mẫm, dự đoán và kiểm
2
nghiệm được kết quả trên. Trong đề thi Olympic Trường THPT Thực hành sư phạm Đại
x2
học An Giang, có nội dung chứng minh x f x x x 0.
2
Bài 41. Đề chọn đội tuyển Toán THPT tỉnh Cần Thơ
x 2 xy 2 y 2 y 2 xy 2 x 2 2 x y
.
Giải hệ phương trình
8 y 6 x 1 2 x 2 y 4 y 2 3
Cách giải:Điều kiện x 2, y 2. Xét f t t 2 t 2, ta có
f 't
2t 1
3
3
3t 5
,
f
1
2,
f
'
1
,
P
t
t
1
2
.
f
,1,1
4
4
4
2 t2 t 2
Khai triển Taylor và ứng dụng.TS Nguyễn Sơn Hà-Trường THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội
Ta sẽ chứng minh
t2 t 2
3t 5
t 0.
4
7 t 1
3t 5
9t 2 30t 25
2
t 0 ta có t t 2
t t 2
0.
4
16
16
3t 5
Vậy t 2 t 2
.
4
2
2
2
x x
y y
Với x, y 0, ta có x xy 2 y y xy 2 x y 2 x 2
x x
y y
x
y
3 5
3 5
y
x 2 xy 2 y 2 y 2 xy 2 x 2 y
x x
2 x y .
4
4
Từ đây ta giải được hệ phương trình đã cho nhờ tính chất x y.
Bài 42. Cho tam giác nhọn ABC. Chứng minh rằng
2sin A 2sin B 2sin C 3tan A 3tan B 3tan C 5 .
3
f x 2sin x 3tan x, x 0; , f ' x 2cos x
,P
5 x.
cos 2 x f ,1,0
2
2
2
2
2
2
Cách giải: Sử dụng bổ đề 2sin x 3tan x 5 x x 0; .
2
4. Bài tập đề nghị
n
1
Bài 43. Chứng minh rằng 1
9 n N , n 2.
k
k
1
k 1
n
1
Bài 44. Chứng minh rằng 1 2 9 n N , n 2.
k
k 1
1
Bài 45. Cho a, b, c, d 0, a b c d . Chứng minh rằng
2
a2 2a 2b2 2b 2 c2 2c 2 d 2 2d 2 27,2.
Bài 46. Cho a, b, c, d 0, a b c d 5. Chứng minh rằng
a
2
1 b2 1 c 2 1 d 2 1 46.
an
Bài 47. Cho các hằng số a 1, k N . Chứng minh rằng lim k .
n
n
Bài 48. Cho các hằng số a 0, x R. Chứng minh rằng
a)Nếu x ;0 1; thì a x 1 x a 1 b)Nếu x 0;1 thì a x 1 x a 1.
*
Bài 49. Cho a, b 1, a b. Giải phương trình a x b x 2 x a b 2 .
Khai triển Taylor và ứng dụng.TS Nguyễn Sơn Hà-Trường THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội
Bài 50. Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 10 tỉnh Hà Tĩnh năm học 2010-2011
1 1 1
Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn điều kiện 2 2 2 1. Tìm giá trị lớn nhất của
a b c
1
1
1
biểu thức P
.
2
2
2
2
2
2
5a 2ab 2b
5b 2bc 2c
5c 2ca 2a
Bài 51. Cho x 0, a 1. Chứng minh a
x
x ln a
1 x ln a
2
x ln a
...
n
n N .
*
2
n!
x 2 ln 2 2
Bài 52. Cho x 0. Chứng minh rằng 2 x 1 x ln 2
.
2
Bài 53. Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta có
A
B
C
a) 1 sin 1 sin 1 sin e3 . b) 1 cos A1 cos B 1 cos C e3 .
2
2
2
Bài 54. Chứng minh rằng các dãy số sau hội tụ
n
n
n
1
1
1
*
a) un 1 2 , n N *. b) un 1
c)
u
1
, n N *.
,
n
N
.
n
3
k
k
k k
k 1
k 1
k 1
n
1
1
d) un 1
3 , n N *.
k k 2k
k 1
Bài 55. (Sử dụng Bài 13). Cho các số thực dương x1, x2 ,..., xn thỏa mãn x1x2 ...xn 1.
n
Chứng minh rằng
e
k 1
ln xk
n
n 2 ln xk .
2
k 1
Bài 56. (Sử dụng Bài 36).
1
1
1
1
Tính lim cos
cos
... cos
cos
n .
n
n 1
n2
2016n 1
2016n
Bài 57. (Phan Đức Chính, Bất đẳng thức, Nhà xuất bản Giáo dục, 1994, tr.84)
Cho k N , chứng minh rằng
a)sin x x
x3 x5
x 4 k 3
x 4 k 5
...
x 0.
3! 5!
4k 3! 4k 5!
x3 x5
x 4 k 1
x 4 k 3
b)sin x x ...
x 0.
3! 5!
4k 1! 4k 3!
Bài 58. (Phan Đức Chính, Bất đẳng thức, Nhà xuất bản Giáo dục, 1994, tr.84)
Cho k N , chứng minh rằng
a)cos x 1
x2 x4
x 4 k 2
x 4 k 4
...
x 0.
2! 4!
4k 2 ! 4k 4 !
Khai triển Taylor và ứng dụng.TS Nguyễn Sơn Hà-Trường THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội
x2 x4
x4k
x 4 k 2
b)cos x 1 ...
x 0.
2! 4!
4k ! 4k 2 !
5. Kết luận
Bài viết trình bày lại khai triển Taylor của một hàm số khả vi liên tục cấp cao và đưa
ra nhiều hệ quả của khai triển này. Đồng thời, tác giả trình bày lại khai triển Taylor 7
hàm số thường gặp và ứng dụng của các khai triển đó. Thông qua khai triển Taylor, tác
giả làm sáng tỏ một con đường tìm đến các bổ đề giải một số bài toán liên quan đến bất
đẳng thức và làm sáng tỏ một con đường đưa đến các bài toán mới. Giáo viên THPT có
thêm một định hướng để sáng tác nhiều bài toán mới về bất đẳng thức và ứng dụng của
bất đẳng thức. Giáo viên có thể hướng dẫn học sinh mò mẫm và dự đoán về điều kiện xảy
ra đẳng thức trong một số bài toán bất đẳng thức, dự đoán về nghiệm của phương trình
trong một số bài toán giải phương trình, từ đó chọn x0 phù hợp để thực hiện khai triển
Taylor.
6.Tài liệu tham khảo
1. Phan Đức Chính, Bất đẳng thức, Nhà xuất bản Giáo dục, 1994.
2. Nguyễn Vũ Lương, Các bài toán về hàm mũ và loga, Nhà xuất bản Giáo dục, 2013
3.Nguyễn Xuân Liêm, Giải tích, Giáo trình Lý thuyết và bài tập có hướng dẫn, Tập 1,
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, 2010.
4. Tuyển tập 20 năm đề thi Olympic 30 tháng 4 Toán 11, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia
Hà Nội, 2014.
Khai triển Taylor và ứng dụng.TS Nguyễn Sơn Hà-Trường THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội