Tải bản đầy đủ (.pdf) (123 trang)

Phát triển tổ hợp tác và hợp tác xã trong sản xuất chè của huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên (Luận văn thạc sĩ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.94 MB, 123 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN HOÀNG NAM

PHÁT TRIỂN TỔ HỢP TÁC VÀ HỢP TÁC XÃ
TRONG SẢN XUẤT CHÈ CỦA HUYỆN ĐỒNG HỶ,
TỈNH THÁI NGUYÊN

LUẬN VĂN THẠC SĨ THEO ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG
CHUYÊN NGÀNH: KINH TẾ NÔNG NGHIỆP

THÁI NGUYÊN - 2018


ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN HOÀNG NAM

PHÁT TRIỂN TỔ HỢP TÁC VÀ HỢP TÁC XÃ
TRONG SẢN XUẤT CHÈ CỦA HUYỆN ĐỒNG HỶ,
TỈNH THÁI NGUYÊN
Chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp
Mã số: 60.62.01.15

LUẬN VĂN THẠC SĨ THEO ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG

Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. TRẦN CHÍ THIỆN

THÁI NGUYÊN - 2018




i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan tất cả các nội dung của Luận văn: “Phát triển tổ hợp tác
và hợp tác xã trong sản xuất chè của huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên” hoàn
toàn được hình thanh và phát triển từ những quan điểm của chính cá nhân tôi, dưới
sự hướng dẫn khoa học của PGS.TS. Trần Chí Thiện. Các số liệu và kết quả có
được trong Luận văn là hoàn toàn trung thực.
Thái Nguyên, ngày

tháng 01 năm 2018

Tác giả luận văn

Nguyễn Hoàng Nam


ii
LỜI CẢM ƠN
Trước hết, tôi xin chân thành cảm ơn đến quý thầy cô trường Đại học
Kinh tế & Quản trị kinh doanh Thái Nguyên, đặc biệt là những thầy cô đã tận
tình chỉ bảo cho tôi suốt thời gian học tập tại trường.
Tôi xin gửi lời biết ơn sâu sắc đến PGS.TS. Trần Chí Thiện đã dành
nhiều thời gian và tâm huyết hướng dẫn nghiên cứu và giúp tôi hoàn thành luận
văn tốt nghiệp này.
Cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè động nghiệp đã
động viên, giúp đỡ tôi vượt qua những khó khăn để hoàn thành tốt khóa học.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Thái Nguyên, ngày


tháng 01 năm 2018

Tác giả luận văn

Nguyễn Hoàng Nam


iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ......................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................. ii
MỤC LỤC ................................................................................................. iii
DANH MỤC TỪ, CỤM TỪ VIẾT TẮT...................................................... vi
DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ ................................................................ vii
MỞ ĐẦU.................................................................................................... 1

1. Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................ 1
2. Mục tiêu nghiên cứu.............................................................................. 2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu......................................................... 3
4. Giới hạn của đề tài ................................................................................ 3
5. Đóng góp của luận văn .......................................................................... 3
6. Bố cục luận văn ..................................................................................... 4
Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ PHÁT TRIỂN TỔ HỢP
TÁC VÀ HỢP TÁC XÃ TRONG SẢN XUẤT CHÈ ................................. 5

1.1. Cơ sở lý luận về phát triển tổ hợp tác và hợp tác xã trong sản xuất chè 5
1.1.1. Khái niệm, vai trò, chức năng của tổ hợp tác và hợp tác xã ........... 5
1.1.2. Khái niệm phát triển THT và HTX trong sản xuất chè ................ 10
1.1.3. Đặc điểm của tổ hợp tác trong sản xuất chè, Hợp tác xã trong sản

xuất chè .....Có

□ Không

II. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ HIỆN TRẠNG SẢN SUẤT KINH DOANH 2016
9. Ông/Bà cho biết, số lượng lao động bình quân của THT, HTX trong năm ?
STT

Chỉ tiêu

1

Tổng LĐ

2



thường

xuyên
3

LĐ thời vụ

Số lượng đầu năm

Số lượng cuối năm

(người)


(người)


103

10. Các loại tài sản của THT, HTX đang sử dụng?
STT

ĐVT

Loại tài sản

1.

Nhà xưởng, Văn phòng

2.

Phương tiện vận chuyển

3.

Máy móc thiết bị sản suất

Số

Nguyê

lượng


n giá

Năm

Giá trị

đầu tư hiện tại

Trd

Trd

- Máy đóng gói hút chân không
-Máy sấy ủ hương chè
- Máy đóng ngày SX, ngày hết hạn
-Cân bán tự động
-Máy sao chè
-Máy vò chè
4.

Công cụ, dụng cụ khác

Trd

5.

Tài sản khác

Trd


Tổng giá trị

11. Tình hình vốn của THT, HTX
a.Tổng vốn đăng ký kinh doanh của THT, HTX là ……………...triệu đồng
b. Vốn thực tế sử dụng trong SXKD là……………………......…..triệu đồng
Trong đó: - Vốn góp của các thành viên HTX, tổ viên THT……triệu đồng
-Vốn vay:……………………….......……………………triệu đồng
12. Chi phí nguyên vật liệu trong năm
Khối lượng
(kg)
1. Nguyên vật liệu thu mua
từ các thành viên HTX
2. Nguyên liệu thu mua từ
các hộ dân

Đơn giá

Thành tiền

(triệu đồng) (triệu đồng)


104
Tổng cộng
13. Xin Ông/Bà cho biết mức ổn định của nguồn nguyên liệu cho sản xuất của
HTX, THT? Nguyên nhân?

□ Không ổn định. Vì ………………………………………
□ Ổn định. Vì…………………………………………………………

14. THT, HTX có đang áp dụng tiêu chuẩn chè sạch, an toàn Của VietGAP,
UTZ…trong sản xuất và chế biến chè?

□ Không. Vì……………………………………………………………………
□ Có. Vì………………………………………………………………………
15. Khó khăn của THT, HTX trong việc áp dụng sản xuất nông nghiệp sạch an
toàn là:

□ Khó khan trong việc áp dụng

□ Chi phí lớn

□ Quy trình quản lý phức tạp

□ Doanh thu không cao

□ Lý do khác
16. Xin Ông/Bà cho biết hiện THT, HTX tiêu thụ sản phẩm chè theo các kênh nào?

□ Trực tiếp. Cụ thể:………………..%□ Qua doanh nghiệp:………%
□Qua đại lý. Cụ thể:……………..%□Xuất nhập khẩu trực tiếp.Cụ thể:......%
□ Qua thương lái. Cụ thể……….% □ Kênh khác. Cụ thể:………………%
17.Xin Ông/Bà cho biết THT, HTX đã đăng ký thương hiệu sản phẩm chè của
mình chưa?

□ Có

□Không

18. Nếu chưa, THT, HTX có muốn đăng ký thương hiệu sản phẩm chè của

riêng mình không?

□ Có. Vì………………………………………………………..


105

□ Không. Vì………………………………………………….
19. THT, HTX có đào tạo, tập huấn nâng cao trình độ chuyên môn cho lao động
không?

□ Có

□ Không

20. Nếu có, chi phí đào tạo, tập huấn từ nguồn nào?
Do THT,

Do các tổ chức

HTX tự bỏ

khác tài trợ

kinh phí

kinh phí

Tổng
kinh phí


Ghi chú

1.Tập huấn (lớp)
2.Thăm mô hình
(lượt người)
3.Tài liệu hướng
dẫn (tài liệu)
4………………..
5………………..
21.Ông/Bà cho biết THT, HTX có xây dựng chiến lược kinh doanh hàng năm
không?

□ Có

□ Không

22.THT, HTX đã đem lại lợi ích nào cho các tổ viên hoặc thành viên?

□Tạo việc làm cho thành viên, tổ viên □ Được trao đổi kinh nghiệm sản xuất
□ Nâng cao trình độ sản xuất

□ Được hỗ trợ về vốn

□ Mức thu nhập tăng lên

□ Hỗ trợ tìm đầu ra cho các hộ thành viên

□ Được hỗ trợ về vật tư nông nghiệp □Lợi ích khác (……………………)
23. THT, HTX có tham gia liên kết với đơn vị, tổ chức nào không?



106

□ Có. Cụ thể………………………………

□ Không

24. Khi tham gia liên kết, THT, HTX đạt được những lợi ích gì từ các đối tác?
Lợi ích của HTX khi liên kết

Chọn

Ghi rõ

1. Được hỗ trợ về vốn
2. Được hỗ trợ về máy móc thiết
bị
3. Được hỗ trợ về kinh nghiệm
quản lý
4. Được hỗ trợ về kiến thức
công nghệ
5. Được cung cấp đầu vào
6. Được giới thiệu sản phẩm và
tiêu thụ hàng hóa
7. Lợi ích khá………….
25. Ngoài ra THT, HTX có được hỗ trợ bởi các chính sách phát triển của Trung
Ương và địa phương không? (các chính sách về vay vốn, chính sách hỗ trợ máy
móc thiết bi, chính sách xây dựng và phát triển thương hiệu, chích sách đào tạo
lao động…).


□ Có

□ Không

26. THT, HTX tiếp cận các chính sách cho phát triển sản xuất và kinh doanh
chè thông qua kênh nào?

□ Tivi, báo, đài

□ Internet

□ Quản lý nhà nước

□ Bạn bè, người quen

□ Tổ chức hỗ trợ pháp lý

□ Các Hội nghề nghiệp

□ Hội nghị, hội thảo

□ Khác


107
27.Ông/Bà hãy đánh giá chung về vai trò của THT, HTX đối với các thành viên
HTX, tổ viên THT trong năm qua? (Ông/Bà hãy tích vào ô thể hiện ý kiến của
mình)
Hoàn

toàn

Không

Bình

Đồng

toàn

không

đồng ý

thường

ý

đồng

đồng ý
1. THT, HTX giúp thành viên
tăng doanh thu
2. Chất lượng sản phẩm dịch vụ
THT, HTX cung cấp cho các
thành viên (giống, phân bón,
thuốc BVTV,…) là rất tốt
3. THT, HTX thường xuyên thu
thập thông tin về nhu cầu của
các thành viên THT,HTX và

của khách hàng
4. Thường xuyên tổ chức giám
sát hoạt động sản xuất của các
thành viên để đảm bảo chất
lượng sản phẩm
5. Các quy định về việc cung
ứng, tiêu thụ sản phẩm, dịch
vụ đảm bảo sự công bằng giữa
các thành viên HTX, THT
6. Thu nhạp của các thành viên
tham gia HTX tăng lên nhờ
giao dịch với HTX, THT

Hoàn

ý


108
28. Theo Ông/Bà khó khăn của THT, HTX trong sản xuất chè hiện nay là gì?
Rất

Khó

Bình

Đồng

Rất


khó

khăn

thường

ý

đồng

khăn

ý

1. Khó khăn về nguồn nguyên
liệu
2. Khó khăn về quản lý chất
lượng nguồn nguyên liệu
3. Khó khăn về mặt bằng sản xuất
kinh doanh
4. Khó khăn về vốn cho sản xuất
kinh doanh
5. Khó khăn trong phân phối lợi
nhuận của các thành viên tham
gia HTX, THT
6. Khó khăn về thông tin thị trường

29. Theo Ông/Bà, cần có các giải pháp nào để giúp THT, HTX trong làng nghề
chè phất triển trong thời gian tới?
…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Trân trọng cảm ơn sự chia sẻ của Ông/Bà!
Ngày…..tháng…..năm 2017
Cán bộ điều tra
(Ký và ghi rõ họ tên)


109


110
Phụ lục 03: PHIẾU KHẢO SÁT DÀNH CHO CÁC HỘ DÂN KHÔNG
THAM GIA THT, HTX TRONG SẢN XUẤT CHÈ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH THÁI NGUYÊN
Kính chào Ông/Bà!
Chúng tôi đang tiến hành khảo sát tình hình hoạt động sản xuất kinh
doanh của các hộ dân không tham gia tổ hợp tác, Hợp tác xã trong sản xuất chè
tại huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên. Những thông tin Ông/Bà sắp cung cấp
sẽ là những thông tin rất hữu ích cho nghiên cứu của tôi. Những thông tin này
chỉ dùng cho mục đích tổng hợp để phục vụ cho học tập và nghiên cứu khoa
học của Trường Đại Học Kinh Tế và QTKD, khuyến nghị chính sách cho huyện
Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên. Các thông tin ông/ bà cung cấp sẽ được tuyệt đối
giữ bí mật.
Ông/Bà vui lòng trả lời những câu hỏi dưới đây. Ông/Bà vui lòng đánh
dấu X vào phương án thích hợp hoặc viết thông tin trả lời vào dòng để
trống!Cám ơn sự giúp đỡ của Ông/bà.

I. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên người phỏng vấn:……………………………....………………………
Họ và tên người trả lời:…………………………………….......……………………
Thôn/Xóm…………………………………Xã/ Thị trấn.……….......………………
Huyện Đồng Hỷ, Tỉnh Thái Nguyên.
2. Giới tính: Nam Nữ3. Tuổi:……… 4.Trình độ học vấn………..
5. Dân tộc:……………… 6. Tôn giáo:……………..
7. Tổng số nhân khẩu của hộ:……….người.
8. Nghề nghiệp chính:
 Lâm nghiệp (trồng rừng)

 Chăn nuôi

 Nông nghiệp (trồng lúa)

 Dịch vụ

 Sản xuất chế biến chè. Cụ thể…… năm

 Khác


111
9. Ông/Bà cho biết hiện nay hộ đang trồng những giống chè nào? Cụ thể diện tích là
bao nhiêu?
 Trung du. Diện tích….......……(m2)

 Phúc Vân Tiên. Diện tích……(m2)

 LDP1. Diện tích……………... (m2)


 TRI777. Diện tích…............…(m2)

 Kim Tuyến. Diện tích……...…(m2)

 Giống khác. Diện tích….……(m2)

10. Trong đó, diện tích chè đạt tiêu chuẩn VietGAP, GlobalGAP, UTZ là bao nhiêu ?
 Có. Cụ thể diện tích................... (m2)
 Không.
11. Các loại tài sản phục vụ sản xuất kinh doanh chè hiện có của hộ?
Loại tài sản phục vụ
sản xuất chè

Nguyên giá(tr.đ)
Số lượng

Thời gian

Vốn tự

Vốn

Hỗ trợ

sử dụng



vay


từ NSNN

(năm)

-Dây chuyền SX chè
-Máy quay chè
+ Vỏ bằng sắt
+ Vỏ bằng Inox
-Máy vò chè
-Máy hút chân không
-Xưởng sản xuất
-Kho chứa hàng
-Tài sản khác...
12. Hiện nay Hộ tiêu thụ sản phẩm chè theo các kênh nào?
 Bán chè trực tiếp cho thương lái tại LN …....................….%
 Bán chè trực tiếp tại các chợ truyền thống của địa phương …….%
 Bán buôn cho các Đại lý,cửa hàng trong và ngoài tỉnh …….….%
 Bán chè trực tiếp cho các cơ sở chế biến ……..............................%
 Bán chè cho các DN, HTX theo đơn đặt hàng …............…….…%
 Bán chè cho các DN, HTX không theo đơn đặt hàng ……….…%


112
13. Xin Ông/ Bà cho biết nguồn vốn phục vụ sản xuất của hộ?
 Vốn tự có của gia đình.
 Vốn vay: Cụ thể……….
 Vay ngân hàng Vay quỹ tín dụng Vay cá nhân
 Nguồn khác. Cụ thể:…………..
14. Quy mô vốn dùng cho SXKD của hộ?

 Dưới 50 triệu  Từ 50-100 triệu  Trên 100 triệu
15.Ông/Bà cho biết số lượng lao động của hộ?
Lao động thường xuyên
<18 tuổi

18 đến
<=50

>=50 tuổi

Lao động thuê ngoài
<18 tuổi

18 đến
<=50

>=50 tuổi

Số lao động
16. Ông/Bà thường thuê lao động ở độ tuổi nào? Bao nhiêu ngày công/năm?
Lao động thường xuyên
<18 tuổi

18 đến <=50

>=50 tuổi

Số lao động
Số công LĐ thuê ngoài/năm
17. Thu nhập bình quân của mỗi lao động trong gia đình?

 Lao động thường xuyên:………………………………(đồng/tháng)
 Lao động thời vụ:…………………………………….. (đồng/tháng)
 Lao động thuê ngoài:………………………………….(đồng/tháng)
18. Xin Ông/ Bà cho biết, Ông/Bà đã tham gia tập huấn về trồng, sản xuất và chế biến
chè bao giờ chưa?
 Có. Cụ thể…………………(lần)

 Không

19. Ông/Bà cho biết hộ có tham gia liên kết trong sản xuất, chế biến, tiêu thụ với DN,
HTX, Tổ hợp tác không?
 Có. Cụ thể:  Với DN……………………………....(%)
 Với HTX.......……………….……….(%)
 THT...........................……………….(%)
 Không


113
20. Ông/ Bà cho biết hộ có được hưởng các chính sách hỗ trợ của Nhà nước khi tham
gia LN chè?
 Có. Cụ thể:...............................
 Không
21. Đề xuất của Ông/Bà nhằm nâng cao thu nhập của hộ và bảo vệ môi trường nơi
Ông/Bà sinh sống?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
...............................................................................................................................
Trân trọng cảm ơn Ông/Bà đã tham gia buổi tham vấn ý kiến.
Thái Nguyên, ngày…..tháng …..năm 2017
Cán bộ điều tra

(Ký và ghi rõ họ tên)



×