Tiếp cận bệnh nhi
rối loạn ý thức
Mục tiêu học tập
o Hiểu được bệnh sinh của sự thay đổi ý thức
o Phân biệt được các mức độ ý thức
o Nắm vững lưu đồ tiếp cận chẩn đoán và xử trí
bệnh nhi thay đổi ý thức
o Nắm vững các kỹ năng thăm khám trên bệnh nhi
hôn mê
Tình trạng tâm thần kinh = Ý thức
(Mental Status)
CN thức tỉnh (Arousal Function)
Giải phẫu: Hệ lưới hoạt hóa lên (ARAS)
gồm thân não trên, dưới đồi, đồi thị
Quyết định: mức độ thức tỉnh
CN nội dung (Content of consciousness)
Giải phẫu: Bán cầu đại não
Quyết định: trí tuệ và cảm xúc
RL Trạng thái tâm thần kinh
Thay đổi ý thức
(Altered Mental Status)
Thay đổi mức độ ý thức:
Ngủ gà, Lơ mơ, Hôn mê
Thay đổi nội dung của ý thức:
Đơn giản: lời nói, tính toán, viết chính tả
Phức tạp: cảm xúc, hành vi, nhân cách
VD: lú lẫn, mất định hướng không – thời
gian,…
Định nghĩa mức độ ý thức
o Tỉnh táo (Alert, Conscious)
o Ngủ gà (Lethargy): ngủ suốt, kích thích nhẹ vừa tỉnh lại,
ngủ lại ngay khi hết kích thích
o Lơ mơ (Stupor): giống Lethargy nhưng ngủ rất sâu, kích
thích phải mạnh và lặp lại mới đánh thức bệnh nhân dậy được
o Hôn mê (Coma, Unconscious): giống ngủ, không đáp
ứng với mọi kích thích
Coma is a state of unarousable unresponsivenesss
Nguyên nhân
RLYT/co giật kèm SỐT
•Viêm màng não vi trùng
•Viên não
•SRAT thể não
•Abcèss não
•Sốt cao co giật
RLYT/Co giật KHÔNG KÈM SỐT
•Chấn thương
•Hôn mê hạ đường huyết
•Ngộ độc thuốc ngủ, Morphin, Phospho hữu c ơ
•Rối loạn điện giải
•Bệnh não cao huyết áp
•Giảm oxy máu – Thiếu máu cục bộ
•Hôn mê gan, hôn mê tăng ure huyết
•Hôn mê nhiễm ceton, TALTTM/ĐTĐ
•Tim mạch
•U não, động kinh
Chẩn đoán
Hỏi bệnh
Rối loạn ý thức
•Thời điểm phát hiện
•Hoàn cảnh phát hiện: chấn thương, ngạt nước, t/x thuốc,
độc chất, rượu
•Diễn tiến nhanh/chậm
Triệu chứng đi kèm
•Sốt
•Ói, nhức đầu nhiều, bỏ bú, quấy khóc
•Nổi ban, xanh xao
Tiền căn
•ĐTĐ, động kinh, bệnh lý gan thận
Khám
Nhận diện (và xử trí ngay) các dấu hiệu
cấp cứu theo ABCs
Đánh giá mức độ ý thức và khám thần
kinh
Khám toàn diện
Mức độ ý thức
AVPU
Glassgow Coma Scale (GCS)
Đánh giá nhanh trạng thái ý thức
Theo dõi diễn tiến tình trạng ý thức
bằng GCS ở trẻ em
Khám thần kinh
o Dấu hiệu chấn thương đầu
o Cổ cứng, thóp phồng
o Kích thước đồng tử và phản xạ ánh sáng
o Dấu thần kinh khu trú
o Tư thế gồng cứng mất vỏ, mất não
Tư thế bệnh nhân
Tư thế mất vỏ
Tư thế mất não
(Decorticate)
(Decerebrate)
Dấu hiệu TALNS
oĐồng tử không đều
oGồng cứng
oTam chứng Cushing (M chậm, HA tăng,
nhịp thở bất thường)
oPhù gai thị
Khám toàn diện
o Sinh hiệu, SpO2
o Vàng da, tử ban, thiếu máu, gan lách
to, phù
CLS
o TPTTBM, KSTSR
o Dextrostix, Glycemie (HĐH, Hôn mê nhiễm
toàn ceton, TALTT)
o Ion đồ (RLĐG)
o PL (VMN vi trùng, VN)
o SA não xuyên thóp/ Ctscan (U não, XH não)
o ĐMTB (XHN-MN, RLĐM)
o Ure, Crea, AST, ALT (bệnh lý gan, thận)
o XQ tim phổi (bệnh lý tim phổi)
o Độc chất trong dịch dạ dày, máu, nước
tiểu (ngộ độc)
o EEG (động kinh, viêm não Herpes)
CHÌA KHÓA GỢI Ý
LƯU ĐỒ
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN
VÀ XỬ TRÍ HÔN MÊ
•
Thông đường thở
Oxy, đặt NKQ giúp thở
Thiết lập đường truyền
TM lớn
Lấy máu XN, Dextrostix
•
Chấn thương đầu?
•
•
•
(+)
(-)
•
Hạ đường
huyết
•
Hội chẩn Ngoại TK
(-)
(+)
•
•
•
Điều trị HĐH
Dextrose 30% 2
ml/kg TMC
SS: Dextrose 10% 2
ml/kg TMC
NN thường gặp có thể điều trị đặc hiệu:
•Ngộ độc
•SRAT thể não
•VMN
•RLĐG
•ĐTĐ, tim, thận
•
•
Tìm dấu phù
não, TALNS
Điều trị
chống phù
não nếu có
LUẬN ĐIỂM QUAN TRỌNG
o Tiếp cận và xử trí theo ABCs
o Ổn định Hỏi – Khám – CLS tìm nhanh
nguyên nhân
o Nguyên nhân nguy hiểm, thường gặp, điều
trị ngay được nguyên nhân ít nguy
hiểm, ít gặp, khó hoặc không xử trí được
Tài liệu tham khảo
o Tiếp cận bệnh nhân rối loạn ý thức,
PGS.TS. Cao Phi Phong, ĐHYD
o Examination of a comatose patient,
Imran I Ali M.D – Pro. of AAN
o Level of Consciouness, NCBI