Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

hoa hc dủng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.04 KB, 17 trang )

Sở GD – ĐT Đồng Tháp
Trường THPT Trần Quốc Toản
Tổ : Lí – Hoá - KTCN
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN HOÁ
LỚP 11 BAN CƠ BẢN
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: Các chất nào phản ứng với but-2-in?
A. H
2
; H
2
O; AgNO
3
/NH
3
C. HBr; AgNO
3
/NH
3
; Br
2
B. H
2
; H
2
O; Br
2
D. Br
2
; H
2


O; AgNO
3
/NH
3
Câu 2 : Một hidrơcacbon X tác dụng với dung dịch brơm dư, sản phẩm có 4 ngun tử brơm.
Vậy CTPT chung của X là:
A. C
n
H
2n+2
C. C
n
H
2n-2
B. C
n
H
2n
D. C
n
H
2n-6
Câu 3 : (X) có CTPT là C
4
H
8
.Khi tác dụng với dung dịch brơm tạo ra 2 sản phẩm. Vậy CTCT
của X là: CH
3


A. CH
3
−CH
2
−CH=CH
2
C. CH
3
−C=CH
2
B. CH
3
−CH=CH−CH
3
D. CH
3
Câu 4 : Hidrocacbon X có CTPT là C
5
H
12
. Khi X tác dụng với dung dịch clo xúc tác ánh
sáng(1:1) chỉ thu được 1 sản phẩm duy nhất. Vậy CTCT (X) là:
CH
3

A. CH
3
−CH
2
−CH

2
−CH
2
−CH
3
C. CH
3
−CH
2
−CH−CH
3

CH
3

B. CH
3
−C−CH
3
D. Một CTCT khác.

CH
3
Câu 5 : Cho ankin A tác dụng với H
2
xúc tác Ni, nung nóng thu được sản phẩm X duy nhất
khơng làm mất màu dung dịch nước brơm. Vậy X là:
A. Ankan C. Anken
B. Xicloankan D. Ankađien
Câu 6 : Pơliêtilen là sản phẩm của phản ứng trùng hợp của CTCT nào?

A. CH
3
−CH
3
C. CH≡CH
B. CH
2
=CH
2
D. CH
3
−CH=CH
2
Câu 7 : Cho chuỗi phản ứng sau:

+NaOH,CaO,to 1500,ll l n +H
2
,Pd,to

+H
2
O,H+,to


X,E lần lượt là:
A. C
2
H
5
OH; CH

3
COONa C. CH
4
; C
2
H
5
OH
B. CH
3
COONa; C
2
H
5
OH D. Al
4
C
3
; C
2
H
5
OH
Câu 8 : Phân biệt các chất sau bằng phương pháp hóa học:
1. Êtan A. Dùng dung dịch AgNO
3
/NH
3
, ↓vàng.
2. Êtilen B. Còn lại

3. Axêtilen C. Dùng dung dịch brơm, mất màu dd brơm.
Thứ tự nhận biết lần lượt là:
A. 3A,2C,1B C. 2C,1B,3A
-1-
X B C D E
B. 3A,1B,2C D. 3C,2A,1B
Câu 9 : Nhiệt phân 448ml mêtan(đktc) ở 1500
o
C, thu được hổn hợp khí.Cho hỗn hợp khí qua
dung dịch brôm dư, thấy bình brôm tăng 0,13g. Vậy hiệu suất của phản ứng là:
A. 30%B. 40%C. 50%D.60%
Câu 10 : Cho 6,72lít mêtan(đktc), đem nhiệt phân ở 1500
o
C thu được hỗn hợp khí. Biết hiệu
suất phản ứng là 70%.Vậy thể tích của axêtilen thu được (đktc) là:
A. 235,2lít B.23,52lít C. 2,352lít D. 1,345lít
Câu 11 : Đốt cháy hoàn toàn hidrôcacbon X thu được CO
2
và H
2
O. Tỉ lệ thể tích của H
2
O và
CO
2
bằng 1:1. Vậy CTPT chung của hidrocacbon X là:
A. C
n
H
2n+2

C. C
n
H
2n-2
B. C
n
H
2n
D. C
n
H
2n-6
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn hidrôcacbon X thu được CO
2
và H
2
O. Biết rằng tỉ lệ số mol CO
2

và H
2
O lớn hơn 1. X có thể làm mất màu dung dịch brôm.Vậy X là:
A. C
n
H
2n+2
C. C
n
H
2n-2

B. C
n
H
2n
D. C
n
H
2n-6
Câu 13 : Một hidrocacbon X có CTPT là C
4
H
8
, khi hidrát hóa chỉ tạo một sản phẩm. Công thức
cấu tạo của X là: CH
3

A. CH
3
−CH
2
−CH=CH
2
C. CH
3
−C=CH
2
B. CH
3
−CH=CH−CH
3

D.
Câu 14 : Hidrocacbon X có CTPT là C
4
H
6
. X có khả năng phản ứng với dung dịch
AgNO
3
/NH
3
. Vậy CTCT của X là:
A. CH
3
−CH
2
−C≡CH C. CH
2
=CH−CH=CH
2
B. CH
3
−C≡C−CH
3
D.
Câu 15 : Đốt cháy hoàn toàn 448ml ankan X(đktc) thu được 1,76g CO
2
.
Vậy CTPT của ankan là:
A. CH
4

B. C
2
H
6
C. C
3
H
8
D. C
4
H
10
Câu 16 : Một anken X có %C=85,7%. X khi tác dụng với dung dịch HCl thu được một sản
phẩm duy nhất. Biết tỉ khối của X so với hidrô là 28. Vậy CTCT của X là:
A. CH
3
−CH=CH−CH
3
C. CH
3
−CH
2
−CH=CH
2
B. CH
3
−CH=CH−CH
2
−CH
3

D. CH
3
−CH=C−CH
3

CH
3

Câu 17 : Cho hỗn hợp gồm CH
4
và C
2
H
4
tác dụng vừa đủ với 16g dung dịch brôm 10%. Mặt
khác cũng đốt cháy cùng một lượng hỗn hợp trên thu được 896ml CO
2
(đktc). Vậy thể tích của
hỗn hợp khí ban đầu là:
A. 224ml B. 448ml C. 672ml D. 896ml
Câu 18 : Isopren có thể cộng Brom theo tỷ lệ mol 1:1 tạo ra mấy sản phẩm
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 19 : Hợp chất C
5
H
10
có mấy đồng phân:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 20 : Hợp chất C
8

H
10
có mấy đồng phân:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 21 : Cho sơ đồ chuyển hóa:

+ HgSO
4
80

+H
2
,Ni,to



M + H
2
O
Công thức cấu tạo của M là:
A. CH
3
-CH
3
C. CH
2
=CH
2
B. CH≡CH D. CH
3

CHO
Câu 22 : Dung dung dịch Brom trong nước làm thuốc thử có thể phân biệt:
-2-
M
1
CH
3
-CH
2
-OH
A. Metan và etan C. Etilen và propilen
B. Metan và etilen D. Etilen và stiren
Câu 23 : Ankan X có cacbon chiếm 83,33% khối lượng phân tử thì cơng thức phân tử có thể có
của X là:
A. C
3
H
8
C. C
4
H
10
B. C
5
H
12
D. C
2
H
6

Câu 24 : Dẫn hỗn hợp khí A gồm propan và xiclopropan đi vào dung dịch brom sẽ quan sát
được hiện tượng nào sau đây:
A. Màu của dung dịch bị nhạt dần, khơng có khí thốt ra.
B. Màu của dung dịch khơng đổi.
C. Màu dung dịch bị nhạt dần, có khí thốt ra.
D. Màu dung dịch mất hẳn, khơng có khí thốt ra.
Câu 25 : Đốt cháy hồn tồn 0,34gam một ankadien liên hợp khơng nhánh X thu được 0,56 lít
khí CO
2
(đktc). X có tên gọi nào sau đây:
A. Buta-1,3-dien C. Metylbuta-1,3-dien
B. Penta-1,3-dien D. Hecxa-1,3dien
Câu 26 : Khi cho metylxiclopentan tác dụng với clo trong điều kiện chiếu sáng, có thể thu được
mấy dẫn xuất monoclo:
A. Một sản phẩm C. Ba sản phẩm
B. Hai sản phẩm D. Bốn sản phẩm.
Câu 27 : Ơxy hóa hồn tồn 0,224 lít (đktc) của xicloankan X thu được 1,76gam CO
2
. Vậy
cơng thức phân tử là:
A. CH
4
B. C
2
H
4
C. C
3
H
6

D. C
4
H
8
Câu 28 : Một hợp chất C
9
H
12
có bao nhiêu đồng phân:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 29 : Xicloankan X có tỉ khối hơi so với nitơ bằng 3. Vậy CTPT của X
A. C
4
H
8
B. C
5
H
10
C. C
6
H
12
D. C
7
H
14
Câu 30 : Khi cho C
6
H

12
tác dụng với clo ngòai ánh sáng chỉ cho một dẫn xuất monoclo(chứa
một ngun tử clo trong phân tử). Vậy CTCT của C
6
H
12
là:
A. Vòng 3 cạnh và các nhóm thế(các nhánh) B. Vòng 4 cạnh và một hoặc hai nhánh.
C. Vòng 5 cạnh và một nhánh CH
3
. D. Vòng 6 cạnh.
Câu 31 : Những hợp chất nào sau đây có thể có đồng phân cis-trans
CH
3
CH=CH
2
(1); CH
3
CH=CHCl (2); CH
3
CH=C(CH
3
)
2
(3);
C
2
H
5
C(CH

3
)=C(C
2
H
5
)(CH
3
) (4); CH
3
C(C
2
H
5
)=CHCl (5)
A. (1)(2)(4) B. (2)(4)(5) C. (1)(3)(4) D.(2)(3)(4)
Câu 32 : Khí C
2
H
4
và C
2
H
2
đều phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây:
A . H
2
, NaOH , dd HBr. B . dd Br
2
, dd HCl, dd AgNO
3

/NH
3
.
C . O
2
, KMnO
4
, khí HBr. D . dd Br
2
, ddHCl, dd KMnO
4
.
Câu 33 : Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách:
A . Crackinh butan. B . Nhiệt phân Natriaxetat
C .Thủy phân nhôm cacbua D . Từ cacbon và Hiđro
Câu 34 : Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C
4
H
8
, công thức cấu tạo của X là :
A . CH
2
= CH – CH
2
– CH
3
B . CH
3
–CH = CH – CH
3

.
C . CH
2
= CH –CH
3
. D . Cả A, B, C, đều đúng.
Câu 35 : Sản phẩm chính của phản ứng cộng HCl vào propen là :
A . CH
3
– CHCl – CH
3
. B . CH
3
– CH
2
– CH
2
Cl
C . CH
2
Cl– CH
3
.

D. CH
2
Cl – CH
2
– CH
2

Cl
-3-
Câu 36 : Khi điều chế C
2
H
4
từ C
2
H
5
OH và H
2
SO
4
thường có lẫn khí SO
2
.Có thể loại bỏ SO
2

bằng các chất :
A . dd KMnO
4
B . dd KOH
C . dd K
2
CO
3
D. dd Br
2
Câu 37 : Dẫn propen vào dd Brom thì :

A. Màu dd Br
2
nhạt dần , không có khí thoát ra.
B. Màu dd Br
2
không đổi.
C. Màu dd Br
2
nhạt dần, có khí thoát ra .
D. Không có hiện tượng gì.
Câu 38 : Ankin được đònh nghóa là:
A . HC không no có công thức tổng quát là C
n
H
2n-2
B. HC không no có liên kết ba .
C . HC mạch hở có công thức tổng quát là C
n
H
2n-2
.
D . HC không no , mạch hở có 1 liên kết ba.
Câu 39 : Lọai phản ứng nào sau đây chứng minh tính không no của anken?
A. Phản ứng thế halogen. B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng cháy. D. Phản ứng crackinh.
Câu 40 : Axetilen có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Cl
2
(ánh sáng), dd NaNO
3

, CH
4
, O
2
.
B. H
2
, dd nước Clo, dd KMnO
4
, ddNaOH.
C. AgNO
3
/NH
3
, dd KMnO
4
, H
2
, ddHCl, ddBr
2
.
D. AgNO
3
/NH
3
, dd KMnO
4
, dd NaNO
3
.

Câu 41 : Đốt cháy hết một hiđrocacbon mạch hở A thu được thể tích khí CO
2
bằng thể tích
hơi nước trong cùng một điều kiện. Vậy A thuộc dãy đồng đẳng:
A. Anken. B. Xicloankan.
C. Ankien. D. Anken hoặc xicloankan.
Câu 42 : Khi đốt cháy hòan tòan một hỗn hợp gồm một anken A và một ankin B thì tỉ lệ số
mol H
2
O và số mol CO
2
thu được sẽ là:
A. Lớn hơn 1. B. Nhỏ hơn 1.
C. Bằng 1. D. Không xác đònh được.
Câu 43 : Cho các chất 1) CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
2) CH
3
-CH=CH-CH
2
-CH
3
3) CHCl=CHCl 4) HOOC-CH=C(CH
3
)
2

5) HO-CH
2
-CH=CH-CH
3
6) CCl
2
=CH-CH
3
Các chất có đồng phân hình học là:
A. 1, 2, 3, 5 B. 2, 3, 5 C. 2, 3, 4, 5, 6 D. 3, 4, 5, 6
Câu 44 : Khi đốt cháy hòan tòan 1 Hiđro cacbon X sinh ra 4,48 lít CO
2
(đktc) và 4,5g H
2
O.
CTPT của X là:
A. C
2
H
4
B. C
3
H
6
C. C
4
H
6
D. C
4

H
10
Câu 45 : Đốt cháy hòan tòan hỗn hợp 2 HC đồng đẳng liên tiếp ta thu được 5,6 lít CO
2
(đktc) và 6,3g H
2
O. CTPT của 2 HC đó là:
A. C
2
H
4
và C
3
H
6
B. C
3
H
6
và C
4
H
8
C. C
2
H
2
và C
3
H

4
D.C
2
H
6
và C
3
H
8
Câu 46 : Etilen có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Cl
2
(ánh sáng),ddNaNO
3
,CH
4
,O
2

B. H
2
(xt,t
0
),dd Br
2
,dd KMnO
4
,H
2
O

C. AgNO
3
/NH
3
,ddKMnO
4
,H
2
,ddHCl,ddBr
2

D.AgNO
3
/NH
3
,ddKMnO
4
,ddNaNO
3
Câu 47 : Hệ số cân bằng của phương trình sau lần lượt là
-4-
CH
2
= CH
2
+ KMnO
4
+H
2
O→CH

2
OH-CH
2
OH + MnO
2
+ KOH
A. 3,2,4,3,3,2 B. 3,4,2,32,2
C. 3,2,4,3,2,2 D. 3,4,4,3,2,2
Câu 48 : Khi cộng HBr vào propin theo tỉ lệ mol 1 : 1, ta thu được sản phẩm:
A. 1 – brom propen B. 2 – brom propen
C. 1,2 – đibrom propen D. 1,1 – đibrom propen
Câu 49: Để phân biệt benzen và toluen, có thể dùng:
A. ddKMnO
4
B. ddBr
2
C. ddHCl D. Tất cả đều sai
Câu 50 : Anken A có tỉ khối hơi so với heli bằng 18. A có bao nhiêu đồng phân?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 51 : Đốt cháy hỗn hợp 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp ta thu được 6,43g nước và
9,8g CO
2
. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là:
A. C
2
H
4
và C
3
H

4
B. C
2
H
6
và C
3
H
8
C. C
2
H
6
và C
3
H
6
D. CH
4
và C
2
H
6

Câu 52 : Với công thức C
4
H
8
có tất cả là:
A. 3 đồng phân B. 4 đồng phân C. 5 đồng phân D. 6 đồng phân

Câu 53: 1 hỗn hợp X gồm 2 anken khi hiđrat hoá cho hỗn hợp Y chỉ gồm 2 ancol. X là:
A. CH
2
= CH
2
; CH
3
– CH = CH
2

B. CH
3
– CH = CH
2
; CH
3
- CH = CH – CH
3

C. CH
3
- CH = CH – CH
3
; CH
2
= CH – CH
2
– CH
3


D. CH
2
= CH
2
; CH
3
- CH = CH – CH
3
Câu 54: Cho 1,12g anken tác dụng vừa đủ với ddBr
2
ta thu được 4,32g sản phẩm cộng.
Vậy công thức của anken có thể là:
A. C
4
H
8
B. C
5
H
10
C. C
3
H
6
D. C
2
H
4

Câu 55: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ankan A sinh ra 4,48 lít CO

2
(đktc). Công thức
phân tử của A là:
A. CH
4
B. C
2
H
2
C. C
2
H
4
D. C
2
H
6
Câu 56: Cho 5,8g hỗn hợp gồm etan và một anken A qua bình chứa dd Brom dư, phản ứng
xong thấy khối lượng Brom phản ứng là 16g và còn 2,24 lít khí(đktc) thoát ra khỏi bìng
brom. Công thức phân tử của A là:
A. C
2
H
2
B. C
2
H
4
C. C
2

H
6
D. C
3
H
6

Câu 57: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
A. Anken là những HC khơng no mạch hở.
B. Anken là những HC no mạch vòng có cơng thức cấu tạo C
n
H
2n
(n≥3).
C. Anken là những HC không no mạch hở có một liên kết đơi C=C trong phân tử.
D. Anken là những HC không no mạch hở có hai liên kết đơi C=C trong phân tử.
Câu 58: Thực hiện phản ứng cộng HCl vào 2-metylbut-2-en. Sản phẩm thu được có:
A. Có hai sản phẩm chính và một sản phẩm phụ.
B. Có một sản phẩm chính và một sản phẩm phụ.
C. Có một sản phẩm chính và hai sản phẩm phụ.
D. Có ba sản phẩm chính.
Câu 59: Chọn câu đúng nhất khi nói về ankadien:
A. Ankadien là những HC mà trong phân tử có hai liên kết đơi C=C
B. Ankadien là những HC mạch hở mà trong phân tử có liên kết đơi C=C.
C. Ankadien là những HC mạch vòng mà trong phân tử có ba liên kết đơi C=C.
D. Ankadien là những HC không no mạch hở mà trong phân tử có hai liên kết đơi C=C.
Câu 60: Để nhận biết được but-2-in; but-1-in; butan người ta cho lần lượt các hóa chất sau:
A. Dung dịch AgNO
3
/NH

3
; dung dịch brom.
B. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
sau đó cho nước vào chỉ có butan tan trong nước.
-5-
C. Cho nước vào butan tan sau đó cho tiếp dung dịch brom vào.
D. Cả ba cách trên.
Câu 61: Ñeå điều chế ankin có thể đi từ:
A. Metan làm lạnh nhanh ở 1500
0
C.
B. Từ canxicacbua cho vào nước.
C. Thực hiện phản ứng nhị hợp (phản ứng đime hóa, etylen).
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 62: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ A. Dẫn toàn bộ sản phẩm qua bình đựng
dung dịch H
2
SO
4
đặc thấy khối lượng bình tăng a gam và bình đựng dung dịch KOH thấy tăng
b gam:
A. a gam là khối lượng CO
2
, b gam là khối lượng nước.
B. a gam và b gam đều là khối lượng CO
2
.

C. a gam là khối lượng H
2
O, b gam là khối lượng CO
2
.
D. a gam và b gam đều là khối lượng H
2
O.
Câu 63: Đốt cháy hoàn toàn 1,35gam một ankadien mạch hở A sau phản ứng thu được 2,24 lit
khí CO
2
(ở đktc) A là:
A. C
4
H
6
B. C
3
H
4
C. C
5
H
8
D. C
4
H
8
Câu 64: Một ankin A có 18 hydro. A có công thức phân tử là:
A. C

7
H
18
B. C
8
H
18
C. C
9
H
18
D. C
10
H
18
Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn một hydrocacbon sau phản ứng thu được a mol CO
2
và a mol
nước. Hợp chất hữu cơ cần tìm có công thức tổng quát là:
A. C
n
H
2n+2
(n≥2) C. C
n
H
2n-2
(n≥3)
B. C
n

H
2n
(n≥2) D. C
n
H
2n-6
(n≥6)
Câu 66: Để điều chế propen có thể đi từ:
A. Propan tách hydro (xúc tác Ni, t
0
500
0
C)
B. Propanol trong H
2
SO
4
đặc, ≥170
0
C
C. n-butan thực hiện phản ứng gẫy mạch C (ở 500
0
C, có xt)
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 67: Anken C
4
H
8
có ba đồng phân cấu tạo: but-1-en; but-2-en; 2-metylpropen. Cấu tạo nào
có đồng phân hình học:

A. But-1-en C. 2-metylpropen
B. but-2-en D. Câu B và C đều đúng
CHƯƠNG 8: DẪN XUẤT HALOGEN – ANCOL – PHENOL
Caâu 1 : Số đồng phân là axit của chất có CTPT C
5
H
10
O
2
là:
A. 2. B. 3. C. 4. D.5.
Caâu 2 : Khối lượng kim loại Na cần phải lấy để tác dụng đủ với 80g C
2
H
5
OH là:
A. 25g. B. 35g. C. 40g. D. 45g.
Caâu 3 : Đốt cháy một lượng rược A thu được 4,4g CO
2
và 3,6g H
2
O. CTPT của rượu là:
A. CH
3
OH. B. C
2
H
5
OH. C. C
3

H
7
OH. D. C
4
H
9
OH.
Caâu 4 : Chất nào là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon?
A. Cl – CH
2
– COOH B. C
6
H
5
– CH
2
– Cl
C. CH
3
– CH
2
– Mg - Br D. CH
3
– CO – Cl
Caâu 5 : Chất nào không phải là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon?
A. CH
2
= CH – CH
2
Br B. ClBrCH – CF

3
C. Cl
2
CH – CF
2
– O –CH
3
D. C
6
H
6
Cl
6
Caâu 6 : Bezyl bromua có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. B.
-6-

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×