Tải bản đầy đủ (.pptx) (34 trang)

SỰ CHUYỂN HOÁ GIÁ TRỊ THẶNG DƯ THÀNH TƯ BẢN – TÍCH LUỸ TƯ BẢN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.4 MB, 34 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM

Giáo viên hướng dẫn: NGUYỄN ĐÌNH QUỐC CƯỜNG

ĐỀ TÀI: SỰ CHUYỂN HOÁ GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
THÀNH TƯ BẢN – TÍCH LUỸ TƯ BẢN
5/4/18

1


DANH SÁCH NHÓM 2

1. NGUYỄN DUY KHANG
G1201581

2. NGUYỄN HÙNG NHÂN
V1202523

3. HOÀNG GIA BÌNH
G1200239

5/4/18

2


`

NỘI DUNG



I. GIÁ TRỊ THẶNG DƯ VÀ SỰ
CHUYỂN HOÁ THÀNH TƯ BẢN

II. TÍCH LUỸ TƯ BẢN

III. KẾT LUẬN

5/4/18

3


I. GIÁ TRỊ THẶNG DƯ VÀ SỰ
CHUYỂN HOÁ THÀNH TƯ BẢN

“NGƯỜI GIÀU THÌ DÙNG TIỀN MUA SỨC LAO ĐỘNG, CÒN NGƯỜI NGHÈO
THÌ BIẾN LAO ĐỘNG THÀNH TIỀN CHO MÌNH VÀ CHO NGƯỜI GIÀU”
Sii Id

5/4/18

4


Công ty A là một
công ty dệt may.

SẢN PHẨM


VẬT LIỆU SẢN XUẤT
5/4/18

5


10 kg Sợi

10kg bông / 10$

Hao phí máy móc 2$

15$

Thu nhập 3$/ ngày (6
tiếng)

Giá trị tiền ứng trước là:
10$ +2$ +3$= 15$
5/4/18

6


1 GIỜ = 0.5$

THU NHẬP CỦA

=> 6 GIỜ= 3$


CÔNG NHÂN: 3$

Giá trị cho sản phẩm mới là:
10$ +2$ +3$= 15$

Nhà tư bản chưa có lợi nhuận
=> Người lao động chưa sản xuất ra giá trị
thặng dư, tức là tiền lời.
5/4/18

7


Vậy làm sao để bắt người lao động tạo
ra giá trị thặng dư cho người tư bản??

5/4/18

8


TĂNG GIỜ
LÀM

QUẢN

ĐIỀU

CÔNG




CHỈNH

NGHỆ

TRẢ
LƯƠNG
THẤP
5/4/18

9


Lương vẫn 3$/ ngày
nhé!!

5/4/18

10


20 kg Sợi

20kg bông / 20$

Hao phí máy móc 4$

27$


Thu nhập 3$/ ngày (6
tiếng)

Giá trị tiền ứng trước là:
20$ +4$ +3$= 27$

5/4/18

11


1 GIỜ = 0.5$

THU NHẬP CỦA

=> 12 GIỜ= 6$

CÔNG NHÂN: 3$

Giá trị cho sản phẩm mới là:
20$ +4$ +6$= 30$
Ứng ra 27$  30$
Giá trị thặng dư tạo thành là 3$
TIỀN  TƯ BẢN
5/4/18

12


II. TÍCH LUỸ TƯ BẢN


 Càng

chiếm hữu nhiều, người ta càng ít kiềm chế
được mình.
(Artugo Graf)

5/4/18

13


1. Thực chất của tích luỹ tư bản

Khái niệm tái sản xuất:
Là quá trình sản xuất lập đi lập lại.
Tiếp diễn một cách liên tục không ngừng.
Sản xuất nếu hiểu theo nghĩa rộng cũng chính là tái sản xuất
Có 2 loại chính
Tái sản xuất giản đơn.
Tái sản xuất mở rộng.


1. Thực chất của tích luỹ tư bản
Khái niệm tái sản xuất:
Tái sản xuất giản đơn

Tái sản xuất mở rộng

Được lặp lại với quy mô cũ.


Được lặp lại với quy mô lớn hơn trước.

Gắn với nền sản xuất nhỏ.

Gắn với nền sản xuất lớn.

Đặc trưng cho nền sản xuất nhỏ.

Đặc trưng cho nền sản xuất lớn.

Giản đơn

Mở rộng


1. Thực chất của tích luỹ tư bản

Tích lũy tư bản:
Sự chuyển hóa trở lại của giá trị thặng dư thành tư bản
Tư bản

Ví dụ:

Giá trị thặng dư

Năm 1 : 80c + 20v + 20m

Tiêu dung cá nhân


Tích lũy
10m

10m
8c + 2v


1. Thực chất của tích luỹ tư bản

Tích lũy tư bản:
Sự chuyển hóa trở lại của giá trị thặng dư thành tư bản
Ví dụ:
Năm 2 : 88c + 22v + 22m


1. Thực chất của tích luỹ tư bản
Động cơ của tích luỹ tư bản

Động cơ thứ nhất: tăng cường bóc lột người lao động

Nguồn gốc tư bản tích lũy là giá trị thặng dư + tỷ lệ tích lũy ngày càng lớn.


1. Thực chất của tích luỹ tư bản
Động cơ của tích luỹ tư bản
Tư bản ứng trước chỉ là giọt nước trong dòng song tích
lũy

Lao động của công nhân trở thành phương tiện bóc lột
người công nhân


Chuyển quyền sở hữu trong nền kinh tế hàng hóa thành
quyền chiếm đoạt tư bản chủ nghĩa


1. Thực chất của tích luỹ tư bản
Động cơ của tích luỹ tư bản

Động cơ thứ hai: gia tăng quy mô
Các yếu tố ảnh hưởng đến quy mô tích lũy
tư bản:

Khi
Khi giá
giá trị
trị thặng
thặng dư
dư không
không

Khi
Khi tỷ
tỷ lệ
lệ phân
phân chia
chia đó
đó

đổi:
đổi: Quy

Quy mô
mô tích
tích lũy
lũy tư
tư bản
bản

đã
đã được
được xác
xác định:
định: quy
quy

phụ
phụ thuộc
thuộc vào
vào tỷ
tỷ lệ
lệ phân
phân chia
chia


mô tích
tích luỹ
luỹ tư
tư bản
bản phụ
phụ


giá
giá trị
trị thặng
thặng dư,
dư, gồm
gồm quỹ
quỹ tích
tích

thuộc
thuộc vào
vào khối
khối lượng
lượng

lũy
lũy và
và quỹ
quỹ tiêu
tiêu dùng
dùng của
của tư
tư bản.
bản.

giá
giá trị
trị thặng
thặng dư.

dư.


1. Thực chất của tích luỹ tư bản
Động cơ của tích luỹ tư bản

Động cơ thứ hai: gia tăng quy mô
Nhân tố ảnh hưởng đến giá trị thặng dư:

Trình độ bóc lột sức lao
động bằng các biện
pháp.

Trình độ tăng năng

Sự chênh lệch giữa tư bản

suất lao động xã

được sử dụng và tư bản

hội.

tiêu dùng.


2. Tích tụ tư bản tập trung tư bản
Tích tụ tư bản:

Khái niệm


Phương pháp

Sự tăng quy mô của MỘT tư bản cá biệt.

Tư bản hoá giá trị thặng dư trong một xí nghiệp.

Là yêu cầu của tái sản xuất mở rộng, của sự ứng dụng
Hai mặt của
tích tụ tư bản

tiến bộ kỹ thuật
Sự tăng giá trị thặng dư tạo nên hiện thực cho sự tích tụ
tư bản


2. Tích tụ tư bản tập trung tư bản
Tập trung tư bản

Khái niệm

Phương pháp

Đặc điểm của
tập trung tư
bản

Sự tăng quy mô của CÁC tư bản cá biệt.

LIÊN KẾT các tư bản cá biệt thanh một tư bản

cá biệt lớn hơn.

Cạnh tranh và tín dụng là động lực và phương
tiện mạnh thúc đẩy sự tập trung tư bản.


2. Tích tụ tư bản tập trung tư bản
Sự khác nhau giữa tích tụ tư bản và tập trung tư bản:

Tích tụ tư bản

Tập trung tư bản

1. Tăng quy mô tư bản cá biệt và

1. Tăng quy mô tư bản cá biệt

tư bản xã hội.

nhưng không tăng quy mô tư bản
xã hội.

2. Phản ánh trực tiếp mối quan hệ

2. Phản ánh trực tiếp quan hệ cạnh

giữa nhà tư bản và người lao động

tranh trong nội bộ tư bản



2. Tích tụ tư bản tập trung tư bản
Mối quan hệ giữa tích tụ tư bản và tập trung tư bản.

Tích tụ tư bản

Tập trung tư bản

Tư bản cá biệt lớn

Nhu cầu cạnh tranh

Tập trung tư bản

mạnh

cao hơn

nhiều hơn

Tăng quy mô sản xuất + phát triển thêm công nghệ hiện
đại vào sản xuất

Tăng m

Tích tụ tư bản nhiều
hơn

MỐI QUAN HỆ TƯƠNG HỖ NHAU



×