Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

giáo án hh tuần 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.32 KB, 3 trang )

Tuần 33
Tiết 39: ÔN TẬP CHƯƠNG III
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: cũng cố, khắc sâu kiến thức về:
-Viết ptts, pttq của đường thẳng
- Xét vị trí tương đối gĩa 2 đường thẳng, tính góc giữa 2 đường thẳng
- Viết ptrình đường tròn, tìm tâm và bán kính đường tròn
- Viế ptrình elip, tìm độ dài các trục, tọa độ các tiêu điểm, các đỉnh của elip.
2. Kỹ năng:
Rèn luyệ kỹ năng áp dụng ptrìng đường thẳng, dường HSn và elip để giải 1 số bài toán cơ bản của hình
học như tìm giao điểm, tính khoảng cách, vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng….
3. Tư duy: Bước đầu hiểu được việc Đại số hóa hình học
Hiểu được ccách chuyển đổi từ hình học tổng hợp sang tọa độ.
4. Thái độ: cẩn thận , chính xác.
B. Chuẩn bị phương tiện dạy học
a) Thực tiển: Hsinh nắm được kiến thức về đương thẳng, đường tròn, elip
b) Phương tiện: SGK, Sách Bài tập
c) Phương pháp: vấn đáp gợi mở, luyện tập
C. Lên lớp:
Bài tập 1:
Cho 3 điểm A(2,1), B(0,5), C(-5,-10).
a) Tìm tọa độ trọng tâm G, trực tâm H và tâm I đường HSn ngoại tiếp tam giác ABC.
b) Chứng minh I, G, H thẳng hàng.
c) Viết phương trình đường HSn ngoại tiếp tam giác ABC.
Học sinh Giáo viên Ghi bảng
2 0 5
1
3 3
1 5 10 4
3 3 3
A B C


G
A B C
G
x x x
x
y y y
y
+ +
+ −
= = = −
+ +
+ −
= = = −
Tọa độ trực tâm H (x,y) là
nghiệm của phương trình

AH BH
BH AC


uuur uuur
uuur uuur

0
0
AH BC
BH AC
⊥ =
⊥ =
uuur uuur

uuur uuur

5( 2) 15( 1) 0
7 11( 5) 0
x y
x y
− − − − =
− − − =

5 10 15 15 0
7 11 55 0
− + − + =


− − + =

x y
x y

11
2
x
y
=
= −
Học sinh tự giải hệ phương
trình .
Kết quả:
7
1

x
y
= −
= −

(18, 1)
(6, 1)
IH
IG
= −
= −
uuur
uur
Giáo viên gọi hs nêu lại
công thức tìm trọng tâm
G.
Tọa độ
HS nêu lại công thức tìm
trực tâm H.
Giáo viên hướng dẫn cho
HS tìm tâm I(x,y) từ Hệ
phương trình : IA
2
=IB
2
IA
2
=IC
2
Hướng dẫn cho HS chứng

minh 2 vectơ cùng
phương.
,IH IG
uuur uur
Đường HSn
( )
ξ
đã có tâm
và bán kính ta áp dụng
phương trình dạng nào?.
a) Kquả G(-1, -4/3)
Trực tâm H(11,-2)
Tâm I.
Kết quả: I(-7,-1)
b) CM : I, H, G, thẳng
hàng.
ta có:
3IH IG=
uuur uur
vậy I, G, H thẳng hàng.
c) viết phương trình
đường HS (c) ngoại tiếp
tam giác ABC.
Kết quả:
(x+7)
2
+(y+1)
2
=85
Nhận xét:

3IH IG=
uuur uur
Dạng (x-a)
2
+ (y-b)
2
=R
2

81 4 85IA = + =
Vậy (c) (x+7)
2
+ (y+1)
2
= 85
Bài tập 2. Cho 3 điểm A(3,5), B(2,3), C(6,2).
a) Viết phương trình đường tròn
( )
ξ
ngoại tiếp
ABC

.
b) Xác định toạ độ tâm và bán kính
( )
ξ
.
Học sinh Giáo viên Ghi bảng
( )
ξ

có dạng:
x
2
+y
2
-2ax-2by+c =0
vì A, B, C


( )
ξ
nên

9 25 6 10 0
4 9 4 6 0
36 4 12 4 0
a b c
a b c
a b c
+ − − + =
+ − − + =
+ − − + =

6 10 0 34
4 6 0 13
12 4 40
a b c
a b c
a b c
− − + = −

− − + = −
− − + = −

25 19 68
, ,
6 6 3
a b c= = =
2 2
R a b c= + −

2 2
25 19 68
6 6 3
   
= + −
 ÷  ÷
   

625 361 816
36 36
+
= −

170 85
36 18
= =
Đường HSn chưa có tâm và
bán kính. Vậy ta viết ở dạng
nào?
Hãy tìm a, b, c.

Nhắc lại tâm I(a,b) bán kính
R=?.
a) Viết Phương trình
( )
ξ
2 2
25 19 68
0
3 3 3
x y x y+ − − + =
b) Tâm và bán kính
25 19
,
6 6
I
 
 ÷
 
bk
85
18
R =
Rèn luyện thêm các bài tập 1 đến 9 trang 93/94 SGK.
Lập PTTS và PTTQ của đường thẳng d biết.
d qua M(2,1) có VTCP
(3,4)u =
r
d qua M(-2,3) có VTCP
(5,1)n =
r

d qua M(2,4) có hệ số góc k = 2.
d qua A(3,5) B(6,2).
Xét vị trí tương đối các cặp đường thẳng.
a) d
1
: 4x – 10y +1 = 0 d
2
:
1 2
3 2
x t
y t
= +
= − −
b) d
1
: 4xx + 5y – 6 = 0d
2
:
6 5
6 4
x t
y t
= − +
= −
Tìm số đo góc tạo bởi 2 đường thẳng:
d
1
: 2x – y + 3 = 0
d

2
: x – 3y + 1 = 0
Tính khoản cách từ:
A(3,5) đến

: 4x + 3y + 1 = 0
B(1,2) đến

: 3x - 4y - 26 = 0
D .Củng cố:
_ Lập p.t ñöôøng thaúng , xác định các thành phần của một elip,đường tròn.
- Ôn tập cuối năm
BTVN: Xem các bài tập đã chữa,làm các bài tập còn lại.bài tập ôn tập cuối năm
Ký duyệt ngày 20 tháng 04 năm 2009
Phạm Hùng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×