Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

LY 9 1 tiet.08-09.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.79 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THCS ………………
Lớp: ...........................................
Họ và tên: ...................................
Thứ ...... ngày ....... tháng ....... năm 2009
KIỂM TRA 1 TIẾT
Mơn: Vật Lý 9
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 đ ) : Khoanh tròn đáp án mà em cho là đúng nhất
Câu 1 ( 0.5đ ) : Hai điện trở R
1
= 40

và R
2
= 60

được mắc nối tiếp nhau và mắc vào hiệu
điện thế 220V thì cường độ dòng điện toàn mạch là:
A. 0,022 A B. 0,22 A C. 2,2 A D. 22 A
Câu 2 ( 0.5đ ) : Hai điện trở R
1
= 40

và R
2
= 60

được mắc song song với nhau và mắc vào
hiệu điện thế 220V thì cường độ dòng điện toàn mạch khoảng:
A. 92 A B. 9.2 A C. 0.92 A D. 0.092 A
Câu 3 ( 0.5đ ) : Môt dây dẫn làm bằng Đồng ( điện trở suất


ρ
= 1,7.10
-8


m ) dài 20 m và có tiết
diện 4 mm
2
thì điện trở của đoạn dây là:
A. 85. 10
-3


B. 8,5. 10
-3


C. 0,85. 10
-3


D. 0,085. 10
-3


Câu 4 ( 0.5đ ) : Khi mắc một bóng đèn có điện trở 8

vào hiệu điện thế 12 V thì công suất điện
của bóng là bao nhiêu ?
A. 18 KW B. 1.8 KW C. 0.18 KW D. 0.018 KW

Câu 5 ( 0.5đ ). Điện trở suất của Vônfam là :
A. 1,6.10
-8


m B. 1,7.10
-8


m C. 2,8.10
-8


m D. 5,5.10
-8


m
Câu 6 ( 0.5đ ). Đoạn mạch gồm 2 điện trở R
1
và R
2
mắc song song thì:
A. I
1
= I
2
B. U
1
= U

2
C. R
1
= R
2
D. U
1
R
2
= U
2
R
1

III. TỰ LUẬN ( 7đ)
Câu 1 ( 4đ ). Cho mạch điện như hình vẽ :
Biết R
1
= 2R
2
= 3R
3
= 3

, U
AB
= 6V
Tính :
a) Điện trở tương đương toàn mạch
b) Cường độ dòng điện chạy qua R

1
, R
2
và R
3

Câu 2 ( 3đ ). Một bóng đèn dây tóc có ghi 220V – 75W được mắc vào hiệu điện thế 220V, mỗi
ngày thắp sáng 3giờ.
Tính :
a) Điện trở của bóng đèn
b) Điện năng tiêu thụ của bóng trong vòng 30 ngày. Tiền điện phải trả trong 30ngày. Biết cứ
1KWh là 800 đồng.
BÀI LÀM

R
1
R
3
R
2
A B
C
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN VẬT LÝ 9
HỌC KÌ I. Năm học 2008 – 2009
I.TRẮC NGHIỆM
Câu 1. C (0.5đ)
Câu 2. B (0.5đ)
Câu 3. A (0.5đ)
Câu 4. D (0.5đ)
Câu 5. D (0.5đ)

Câu 6. B (0.5đ)
II.TỰ LUẬN
Câu 1 : Tóm tắt
R
1
nt ( R
2
// R
3
)
R
1
= 2R
2
= 3R
3
= 3

, U
AB
= 6V
a) R

= ?
b) I
1
, I
2
, I
3

= ? (0.5đ)
Giải
a) Để tính điện trở tương đương của toàn mạch AB trước hết tính điện trở R
23

R
23
=
2 3
2 3
R R
R R+
=
3
1
2
3
1
2
x
+
= 0,6

(0.5đ)
Vậy điện trở tương đương của toàn mạch AB là :
R

= R
1
+ R

23
= 3 + 0,6 = 3,6

(0.5đ)
b) Cường độ dòng điện toàn mạch AB :
I =
AB
AB
U
R
=
6
3,6
= 1,66 (A) (0.5đ)
Vì R
1
nối tiếp với R
23
nên I
1
= I
23
= I = 1,66 (A) (0.5đ)
Mặt khác R
2
song song với R
3
nên I
23
= I

2
+ I
3
= 1,66 (A), U
23
= U
2
= U
3

R
1
nối tiếp với R
23
nên U
AB
= U
1
+ U
23


U
23
= U
AB
– U
1
(0.25đ)
Mà U

1
= I
1
x R
1
= 1,66 x 3 = 4,98 (V)
Vậy U
23
= U
2
= U
3
= 6 – 4,98 = 1,02 (V) (0.25đ)
Từ đó I
2
=
2
2
U
R
=
1,02 1,02 2
3
3
2
x
=
= 0,68 (A) (0.5đ)
I
23

= I
2
+ I
3


I
3
= I
23
– I
2
= 1,66 – 0,68 = 0,98 (A) (0.5đ)
Đáp số : a) 3,6 (

)
b) 1,66 (A), 0,68 (A), 0,98 (A)
Câu 2 : Tóm tắt
U
đ
= 220 V , P = 75W = 0,075 KW, U
m
= 220 V
t = 3h
a) R
đ
= ?
b) A = ? (t = 30x3 = 90h)
tiền điện = ? (t = 90h, 1KWh = 800
đ

) (0.5đ)
Giải
a) Điện trở của bóng đèn là : (0.5đ)
R
đ
=
U
2
đ
đ
P
=
2
220
75
= 645

(0.5đ)
b) Điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong vòng 30 ngày là: (0.5đ)
A = P .t = 0,075.90 = 6,75 KWh (0.5đ)
Nếu 1KWh = 800
đ
thì tiền điện phải trả trong vòng 30 ngày là: 6,75.800 = 5400
đ
(0.5đ)
Đáp số : a) 645

b) 6,75 KWh , 5400
đ


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN VẬT LÝ 9
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
điểm
ĐỊNH
LUẬT ÔM
Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận
SL
câu
hỏi
Điểm SL
câu
hỏi
Điể
m
SL
câu
hỏi
Điểm SL câu
hỏi
Điểm SL
câu
hỏi
Điểm SL
câu
hỏi
Điểm
1 0,5 2 1 1 4 5,5
CÔNG
THỨC
TÍNH

ĐIỆN
TRỞ CỦA
DÂY DẪN
Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận
SL
câu
hỏi
Điểm SL
câu
hỏi
Điể
m
SL
câu
hỏi
Điểm SL câu
hỏi
Điểm SL câu
hỏi
Điểm SL
câu
hỏi
Điểm
1 0,5 1 0,5 1
CÔNG
SUẤT VÀ
ĐIỆN
NĂNG SỬ
DỤNG
Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận

SL
câu
hỏi
Điểm SL
câu
hỏi
Điể
m
SL
câu
hỏi
Điểm SL câu
hỏi
Điểm SL câu
hỏi
Điểm SL
câu
hỏi
Điểm
1 0,5 1 3 3,5
Tổng điểm 10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×