BÀI TẬP THIẾT LẬP VÀ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ ĐÁP ÁN
KIỂM TRA GIỮA KÌ THIẾT LẬP VA THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ THẦY LÊ
HOÀI ÂN BUH
Đề 01:
Dự án Khu du lịch nghỉ dưỡng suối khoáng nóng cao cấp Nha Trang quy mô 6,4ha (IResort) đã đi vào hoạt động từ năm 2011. Với những đặc thù về không gian và dịch vụ, IResort đã và đang góp phần làm phong phú và sinh động bức tranh du lịch Nha Trang Khánh Hòa, trở thành một trong những địa chỉ tham quan, du lịch nghỉ dưỡng thu hút rất
đông du khách trong và ngoài nước. Chính vì thế, được sự đồng ý của lãnh đạo tỉnh,
chủ đầu tư dự án đã nghiên cứu xây dựng phương án mở rộng quy hoạch khu du lịch này
nhằm mang lại hiệu quả đầu tư cao hơn, giải pháp bố trí mặt bằng hài hòa hơn, góp phần
tôn tạo cảnh quan, tăng thêm lợi ích cho cộng đồng.
I
Tổng vốn đầu tư
Nội dung
1
2
Chi phí mặt bằng
Chi phí đầu tư hạ tầng kỹ
thuật toàn khu
Đồng
Giá trị trước
thuế
Giá trị sau
thuế
Đồng
28.000.000.000
28.000.000.000
Đồng
76.540.860.000
84.194.946.000
Đồng
103.283.745.000
4
Chi phí xây lắp và thiết bị
Chi phí nội thất và trang
thiết bị rời
113.612.119.50
0
Đồng
32.575.852.045
35.833.437.250
5
Chi phí kiến thiết cơ bản
Đồng
4.535.176.538
4.535.176.538
6
Dự phòng phí
Đồng
24.493.563.358
26.617.567.929
3
7
Tổng vốn đầu tư cố định Đồng
269.429.196.942
292.793.247.21
7
8
Vốn lưu động
7.000.000.000
7.000.000.000
9
Tổng vốn đầu tư ban
đầu
276.429.196.942
299.793.247.21
7
276.430.000.000
299.794.000.00
0
Làm tròn
Đồng
Đồng
Đồng
II Nguồn vốn đầu tư
1 Vốn chủ sở hữu, vốn góp,
0 liên doanh
11
1
2
II
I
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
I
V
2
4
2
5
2
6
Đồng
89.938.200.000
30%
Vốn vay
Đồng
209.855.800.000
70%
Cộng
Đồng
299.794.000.000
100%
CÁC CHỈ SỐ KHÁC
Lãi suất cho vay
%
20%
/năm
Thời hạn vay
năm
15
năm
Tỷ lệ lạm phát trong nước
%
11%
/năm
Thuế VAT
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
%
10%
%
20%
Thời gian thực hiện dự án
Tỷ giá USD
năm
VND/US
D
1 năm
Tháng
12
1 năm
Ngày
365
1 năm
Ngày ngày thứ bảy, chủ
nhật và ngày lễ
TỶ LỆ SINH LỜI CỦA
CHỦ SỞ HỮU
Tỷ lệ sinh lời thực của
vốn chủ sở hữu
Tỷ lệ sinh lời danh nghĩa
của vốn chủ sở hữu
Lãi suất danh nghĩa ( đã
tính ưu đãi )
Tuần
52
Ngày
140
47
16000
%
15,00%
%
27,65%
%
16,00%
năm
VND
2
7 Lãi suất thực
2
8 Lãi suất ưu đãi giảm trừ
V Doanh thu
Khu A
Khách sạn - Trung tâm
hội nghị
2
9
3
0
3
1
3
2
3
3
3
4
%
5,62%
4,00%
ĐVT
DT năm ổn
định
Số lượng
Khách sạn 3 sao
Phòng/ng
ày
86
Bar - Nhà hàng
Ngày
50 120.000.000
Ngày
Nhà hàng thủy tạ
Khu y học dân tộc Massage
Ngày
40
60.000.000
Ngày
Ngày
50
60.000.000
Ngày
Karaoker
Ngày
10
8.000.000
Ngày
Ngày
2800
56.000.000
Ngày
Tháng
24.000.000
Tháng
Ngày
5.000.000
Ngày
Ngày
Ngày
Ngày
20.000.000
2.000.000
1.000.000
Ngày
Ngày
Ngày
Ngày
Ngày
10.000.000
15.000.000
Ngày
Ngày
Ngày
15.000.000
Ngày
Ngày
8.000.000
Ngày
$ 40
./Phòng/
ngày
Dịch vụ khác
Vé vào cổng
Hội thảo, hội nghị, triển
lãm
Sân khấu biểu diễn ngoài
trời
Khu dịch vụ - bán hàng
lưu niệm
Hồ bơi trung tâm
Tennis
Cafeteria, thức ăn nhanh,
giải khát
Trưng bày, mua sắm
Dịch vụ du lịch tham
quan
Khu ẩm thực ban đêm
V Doanh thu
Khu B
3
5
Khu trò chơi thiếu nhi
3
6
Giải khát
3
7
3
8
3
9
4
0
3
9
4
0
4
1
4
1
Khu C
Thu họach cây ăn trái, chè
và điều
Nhà hàng - dịch vụ
Nhà uống trà, cafeteria, ăn
nhẹ
Ngày
DT Khu
trò chơi
thiếu nhi
10.000.000
30%
-
đ/năm
1.000.000.000
Ngày
15.000.000
Ngày
5.000.000
Cắm trại dã ngọai
Khu E
Khu cảnh quan-Mặt nướcChèo thuyền-Câu cá
Ngày
4.000.000
-
Ngày
18.000.000
Cà phê vườn
Cưỡi ngựa, đi xe bò, xe
đạp, xe điện …
Khu D
Khu resort cao cấp (1
tầng)
Bungalow đơn
Bungalow đôi
Bungalow massage
Ngày
6.000.000
Ngày
9.000.000
-
Ngày
Ngày
Ngày
DT
Dịch vụ ăn uống, câu lạc Bungalow
bộ đơn, đôi
21
18
5
80
70
100
30%
-
4
2
Khu biệt thự nghỉ dưỡng
cuối tuần
Biệt thự nghỉ dưỡng
Nhà nghỉ dạng Bungalow
Ngày
Ngày
DT biệt
Dịch vụ ăn uống, câu lạc thự và nhà
bộ nghĩ
5
9
80
80
30%
( 140
ngày
/năm)
4
3
Doanh thu từ dịch vụ
khác
Giử xe
Giặt ủi
Văn phòng
Điện thọai
Khác
V
I
4
4
4
5
4
6
4
7
4
8
4
9
5
0
5
1
5
2
5
3
Chi phí họat động
Chi phí tiền lương, bảo
hiểm, quản lý
Chi phí cho thuê phòng
Chi phí bộ phận nhà hàng,
bar, ăn, giải khát
Ngày
Ngày
13.000.000
4.000.000
Ngày
Ngày
Ngày
Ngày
6.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
17,00% Doanh thu
Dthu phòng
15,00% cho thuê
52,00%
Dthu nhà hàng
28,00%
Dthu bộ phận
28,00%
Dthu bộ phận
45,00%
Dthu bộ phận
45,00%
Dthu bộ phận
50,00%
Dthu bộ phận
Bảo trì sửa chữa
0,50%
Vốn cố định
Tiếp thị quảng cáo
+ 5 năm đầu
+ các năm còn lại
0,00%
5,00%
3,00%
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu
7,00%
Tổng doanh thu
0,00%
1,50%
Tổng doanh thu
Chi phí khu thể thao
Chi phí massage, sức
khỏe
Chi phí dịch vụ - bán
hàng lưu niệm
Chi phí trung tâm giải trí,
chèo thuyền, câu cá
Chi phí tham quan, du
lịch, CLB, triển lãm
5
4 Điện nước nhiên liệu
5
5 Kinh phí đào tạo
+ 5 năm đầu
1/4
khách
TX sử
dụng
5
6
5
7
+ các năm còn lại
0,50%
Tổng doanh thu
Phí bảo hiểm
0,15%
Vốn cố định
Chi phí khác
0,10% Tổng doanh thu
Thời gian khấu hao
Chi phí kiến thiết cơ bản
5 năm
Trang thiết bị, nội thất
10 năm
Các chi phí khác
25 năm
YÊU CẦU: Lập các bảng tính sau (đơn vị triệu đồng):
1. Ước tính tổng mức đầu tư của dự án và kế hoạch tài trợ (1.5đ)
2. Lịch vay và trả nợ hàng năm của dự án (1.0đ)
3. Kế họach khấu hao (1.0đ)
4. Doanh thu và chi phí hàng năm của dự án (1.5đ) Hiệu suất doanh thu 35% và tăng
dần 5% qua từng năm. Hiệu suất cao nhất là 100%.
5. Kết quả kinh doanh hàng năm của dự án (1.0đ)
6. Dự trù vốn lưu động hàng năm của dự án (1.0đ)
7. Dự toán dòng tiền theo quan điểm tổng đầu tư, quan điểm chủ sở hữu và quan điểm
tất cả là vốn chủ sở hữu (sinh viên có thể chọn làm hoặc phương pháp hoặc phương
pháp gián tiếp). Tính NPV, IRR tương ứng (2.0 đ)
8. Tính chỉ số DSCR qua các năm. Chỉ số DSCR mà ngân hàng yêu cầu là 1.7. Cho
nhận xét về lịch trả nợ dự kiến và những điều chỉnh nếu cần thiết (nếu có)? (1.0đ)
Đề 03:
Hiện nay, Auch đang là doanh nghiệp châu Âu duy nhất chính thức đối đầu với các nhà
bán lẻ đã hiện diện tại Việt Nam như Big C, Lotte Mart, Aeon, Coop Mart… nhằm phân
chia lại “miếng bánh”thị phần bán lẻ vốn đang hấp dẫn này. Sau 9 siêu thị đã khai trương
trên toàn Quốc, đầu 2018, Auch tiếp tục tìm hiểu, khảo sát tại khu vực chợ Lớn và quyết
định liên minh với Gotec Land để đầu tư siêu thị tại dự án Summer Square.
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
Số tiền
Đvt
A. Chi phí xây dựng
28.227 triệu đồng
B. Chi phí thiết bị
53.647 triệu đồng
I. MMTB
49.085 triệu đồng
II. Hệ thống IT
4.562 triệu đồng
C. Chi phí quản lý dự án
1.512 triệu đồng
D. Chi phí khác
E. Chi phí dự phòng
F. Lãi vay trong thời gian xây dựng
Thời gian hoạt động của dự án
Doanh thu của dự án
1. Doanh thu bán hàng
Tốc độ tăng
10.866 triệu đồng
4.713 triệu đồng
1.484 triệu đồng
15 năm
1.600
18,0%
14%
Thời gian tính toán
2. Doanh thu cho thuê mặt bằng
3. Thu nhập từ nhà cung cấp
(khoản chiết khấu)
4. Thu nhập khác
Chi phí của dự án
1. Chí phí khấu hao
A. Chi phí xây dựng
B. Chi phí thiết bị
I. MMTB
II. Hệ thống IT
C. Chi phí quản lý dự án
D. Chi phí khác
E. Chi phí dự phòng
F. Lãi vay trong thời gian xây dựng
2. Chi phí hoạt động
2.1.Giá vốn hàng bán
2.2. Chi phí bán hàng
Đơn giá thuê mặt bằng
Diện tích thuê
Số lượng nhân công
Lương bình quân
Tốc độ tăng lương bình quân
Bao bì đóng gói
Logistics
Quảng cáo
2.3. Chi phí quản lý
Điện thoại và tem dán
Điện năng
360
2%
triệu VND/ngày
/năm, từ năm 2 đến
năm 4
/năm, từ năm 5 đến
năm 8
Từ năm 9-15 ổn định
ngày/năm
doanh thu bán hàng
0,87%
doanh thu bán hàng
0,48%
doanh thu bán hàng
10
5
5
5
5
5
5
3
86%
năm
năm
năm
năm
năm
năm
năm
năm
doanh thu tự chọn
12,5
8.063
240
6,00
2%
0,50%
0,76%
2,50%
USD/tháng
m2
người
triệu đồng/người/tháng
năm
doanh thu bán hàng
doanh thu bán hàng
doanh thu bán hàng
0,05%
2,28%
doanh thu bán hàng
doanh thu bán hàng
Duy tu bảo dưỡng
In ấn
Thuê ngoài
Hoạt động hệ thống IT
2.4.Chi phí hoạt động khác
Tỷ giá USD/VND
Lãi suất vay ngắn hạn
Thuế TNDN
0,10%
0,10%
0,30%
0,15%
1,45%
21.245
8%
22%
Vòng quay vốn lưu động
Vốn lưu động ròng
Vốn vay ngân hàng
KẾ HOẠCH VAY VÀ TRẢ NỢ
Giá trị
Nợ vay
Lãi suất vay
Thời hạn vay
Ân hạn
doanh thu bán hàng
doanh thu bán hàng
doanh thu bán hàng
doanh thu bán hàng
doanh thu bán hàng
Năm
Năm
4 (vòng/năm)
30%
70%
ĐVT
45.000 triệu đồng
9,50% %/năm
96 tháng
24 tháng
YÊU CẦU: Lập các bảng tính sau (đơn vị triệu đồng):
9. Ước tính tổng mức đầu tư của dự án và kế hoạch tài trợ (1.5đ)
10. Lịch vay và trả nợ hàng năm của dự án (1.0đ)
11. Kế họach khấu hao (1.0đ)
12. Doanh thu và chi phí hàng năm của dự án (1.5đ)
13. Kết quả kinh doanh hàng năm của dự án (1.0đ)
14. Dự trù vốn lưu động hàng năm của dự án (1.0đ)
15. Dự toán dòng tiền theo quan điểm tổng đầu tư, quan điểm chủ sở hữu và quan điểm
tất cả là vốn chủ sở hữu (sinh viên có thể chọn làm hoặc phương pháp hoặc phương
pháp gián tiếp). Tính NPV, IRR tương ứng (2.0 đ)
16. Tính chỉ số DSCR qua các năm. Chỉ số DSCR mà ngân hàng yêu cầu là 1.7. Cho
nhận xét về lịch trả nợ dự kiến và những điều chỉnh nếu cần thiết (nếu có)? (1.0đ)
Đề 04:
Tiêu thụ điện ở Viêt Nam tăng bình quân 15% hàng năm trong các năm qua. Dự án Thủy
điện Trường Phú thuộc Công ty Thủy điện Trường Phú đi vào hoạt động sẽ giúp Việt Nam
đảm bảo an ninh năng lượng bằng cách bổ sung thêm 260MW công suất phát điện đáp ứng
chương trình mở rộng hệ thống điện. Nó cũng giúp đáp ứng nhu cầu sử dụng năng lượng
của Việt Nam khi nền kinh tế tăng trưởng với tốc độ hơn 7%/năm trong suốt những năm
qua. Các thông tin cơ bản về dự án như sau:
Stt
1
2
3
4
5
Giá trị
59.340
40.852
7.050
14.886
6.106
B
Hạng mục
Chi phí xây lắp
Chi phí thiết bị
Chi phí đền bù - Tái định cư
Chi phí khác
Chi phí dự phòng
Chi phí lãi vay trong thời gian xây
dựng
Vốn tự có và huy động khác
Vay VCB Gia Lai
Công trình xây dựng
Máy móc thiết bị
Thông số về doanh thu
Công suất lắp máy
Số giờ sử dụng công suất lắp máy
Điện lượng bình quân
Công suất hoạt động qua các năm
Năm đầu tiên
Mức độ tăng công suất hàng năm
Công suất tối đa
Tỷ lệ tổn thất và tự dùng
Giá bán điện bình quân
Tốc độ tăng giá bán điện
Thay đổi giá bán điện
Thông số về chi phí
1
Chi phí vận hành và bảo dưỡng
1,00%
2
Chi phí bảo hiểm tài sản
0,30%
3
4
Chi phí trích trước sửa chữa lớn
Thuế tài nguyên
1,0%
0%
6
7
8
A
1
2
3
4
6.566
41.000
93.800
30
15
Giá trị
2,50
3.217
8,0
80%
5%
100%
1,00%
2.116
5%
0%
Giá trị
ĐVT
Triệu đồng
Triệu đồng
Triệu đồng
Triệu đồng
Triệu đồng
Triệu đồng
Triệu đồng
Triệu đồng
Năm
Năm
ĐVT
MW
giờ/năm
triệu kWh/năm
%
%/năm
%/sản lượng
đồng/kWh
%/2 năm
Đơn vị tính
% chi phí xây
lắp và thiết bị
% chi phí xây
lắp và thiết bị
% chi phí thiết
bị
5
6
7
Giá điện thương phẩm bình quân tính
thuế tài nguyên
Chi phí thuê đất
Diện tích đất
Giá thuê đất hàng năm
Thuế suất thuế TNDN
Từ năm 1 đến năm 4
Từ năm 5 đến năm 11
Từ năm 12 đến năm 15
Từ năm 15 trở đi
1.242,00
77.070.000.000
183.500
420.000
22%
0%
5%
10%
20%
đồng/kWh điện
thương phẩm
m2
đồng/m2/năm
%
%
%
%
YÊU CẦU: Lập các bảng tính sau (đơn vị triệu đồng):
17. Ước tính tổng mức đầu tư của dự án và kế hoạch tài trợ (1.5đ)
18. Lịch vay và trả nợ hàng năm của dự án (1.0đ)
19. Kế họach khấu hao (1.0đ)
20. Doanh thu và chi phí hàng năm của dự án (1.5đ)
21. Kết quả kinh doanh hàng năm của dự án (1.0đ)
22. Dự trù vốn lưu động hàng năm của dự án (1.0đ)
23. Dự toán dòng tiền theo quan điểm tổng đầu tư, quan điểm chủ sở hữu và quan điểm
tất cả là vốn chủ sở hữu (sinh viên có thể chọn làm hoặc phương pháp hoặc phương
pháp gián tiếp). Tính NPV, IRR tương ứng (2.0 đ)
24. Tính chỉ số DSCR qua các năm. Chỉ số DSCR mà ngân hàng yêu cầu là 1.7. Cho
nhận xét về lịch trả nợ dự kiến và những điều chỉnh nếu cần thiết (nếu có)? (1.0đ)
ĐỀ 1 GIẢI