Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

DE KIEM TRA VA BAI TAP THIET LAP VA THAM DINH DU AN DAU TU CO DAP AN LỚP THẦY LÊ HOÀI ÂN UEH BUH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 24 trang )

THI CUỐI KY

THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Thời gian: 75 phút
Ngày:..........................................................................................Lớp:............................................................
Họ và tên: ..................................................................................Mã số SV:...................................................
Điểm
Chữ ký chấm bài
Chữ ký giám thi
Số thứ tư
Bằng số
Bằng chữ
Thứ nhất:
Thứ nhất:

Thứ hai:

Thứ hai:

(Sinh viên không được sử dụng tài liệu)
PHẦN TRẢ LỜI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
- Chọn X vào câu trả lời đúng
1
2
3
4
5
6
7
8
9


10 11 12 13 14
A
B
C
D
16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

A
B
C
D
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm)

1 Lạm phát tác động đến lãi vay danh nghĩa làm cho NPV của dự án:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Tăng hoặc giảm
I

Sản phẩm của giai đoạn chuẩn bị xây dựng trong chu kỳ dự án là:
A. Hồ sơ dự án được duyệt
B. Công trình hoàn tất được nghiệm thu
C. Các hợp đồng thiết kế thi công được ký kết
D. Các hợp đồng mua bán được ký kết
2

Yếu tố nào sau đây làm giảm dòng tiền ròng của dự án?
A. Giảm khoản phải thu
B. Tăng khoản phải trả
3

15


C. Tăng khấu hao(không tính tác động đến thuế và giá trị thanh lý)
D. Tăng số dư tiền mặt tối thiểu
Một dự án có nhu cầu vay ngân hàng 20,000 triệu đồng và trả nợ theo phương pháp trả gốc
và lãi đều hàng năm trong thời gian 4 năm. Biết rằng lãi vay phải trả trong năm đầu tiên là
2,400 triệu.
Phần trả gốc và lãi của năm thứ hai sẽ là:
A. 7,087 triệu đồng
B. 6,585 triệu đồng

C. 6,083 triệu đồng
D. Tất cả các câu còn lại đều sai
4

Cho lợi nhuận trước thuế qua các năm của dự án như sau: (ĐVT: triệu đồng)
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
-200
-150
250
300
100
Biết thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành là 25%. Xác định thuế phải nộp trong năm thứ
3:
A. 25
B. 0
C. 62.5
D. Tất cả đều sai
5

Cho dòng tiền theo quan điểm chủ sở hữu (EPV) như sau:
Năm
0
1
2
3
Dòng tiền ròng (TIPV)

(500)
(50)
200
250
Vay nợ
300
Thanh toán nợ
(100)
(100)
(100)
Dòng tiền theo quan điểm chủ
(200)
(150)
100
150
sở hữu
6

4
300
(100)
200

Để đảm bảo dự án có khả năng trả được nợ thì cách tốt nhất có thể thực hiện đó là:
A. Gia tăng tài sản đảm bảo để ngân hàng giảm lãi suất vay
B. Ân hạn nợ năm hoạt động đầu tiên
C. Yêu cầu chủ sở hữu gia tăng phần vốn đối ứng
D. Kéo dài thời gian trả nợ
Nếu hai dự án A và B có tuổi thọ bằng nhau và dự án A có dòng tiền hàng năm gấp đôi dòng
tiền hàng năm của dự án B. Khi đó:

A. NPV(A) = 2 NPV(B)
B. IRR(A) = 2 IRR(B)
C. PP(A) = 2 PP(B)
D. Tất cả các câu đều đúng
7

Lưu chuyển tiền tệ của dự án và lưu chuyển tiền tệ lập theo báo cáo tài chính khác nhau ở
chỗ:
A. Lưu chuyển tiền tệ của dự án không tính đến dòng tiền góp vốn của chủ sở hữu
8


B. Lưu chuyển tiền tệ trong báo cáo tài chính dựa trên những sự kiện đã phát sinh
C. Lưu chuyển tiền tệ trong báo cáo tài chính đứng trên quan điểm của phòng kế toán
D. Tất cả các câu đều đúng

Cho dự án có dòng tiền qua các năm phát sinh như sau:
Năm 0
Năm 1
Năm 2
Năm 3
-500
200
150
150
9

Năm 4
100


Năm 5
100

Với suất chiết khấu phù hợp với dòng tiền nói trên là 10%:
A. MIRR < IRR
B. MIRR = IRR
C. MIRR > IRR
D. Không thể xác định
10 Trong mô hình định giá tài sản vốn CAPM, rủi ro của dự án so với danh mục thị trường sẽ

được thể hiện ở thông số:
A. Rf
B. Rm
C. Beta
D. (Rm – Rf)
11 Việc phân tích các giải pháp đảm bảo nhu cầu đầu vào của dự án thuộc nội dung thẩm định

nào?
A. Thẩm định thị trường
B. Thẩm định kỹ thuật-công nghệ
C. Thẩm định tổ chức quản lý
D. Thẩm định kinh tế
12 Suất chiết khấu phù hợp đối với một dự án là:

A. Suất chiết khấu phản ánh chi phí cơ hội của vốn của dự án ở bất kỳ mức độ rủi ro nào
B. Suất chiết khấu phản ánh mức độ rủi ro của dự án
C. WACC của cơ cấu vốn hiện tại của công ty triển khai dự án
D. Lãi suất huy động tiền gởi kỳ hạn 1 năm của ngân hàng
13 Theo quy định hiện hành thì chi phí soạn thảo và thẩm định dự án:


A. Được tính vào trong tổng mức đầu tư của dự án
B. Không được tính vào trong tổng mức đầu tư của dự án vì đây là chi phí chìm
C. Không được tính vào trong tổng mức đầu tư của dự án vì đây là chi phí cơ hội
D. Tùy vào quan điểm của người thẩm định mà chi phí này có thể được tính vào trong tổng mức đầu
tư hoặc không
14 Lạm phát ảnh hưởng như thế nào đến hiệu quả tài chính dự án?

A. Lạm phát không có ảnh hưởng gì đến hiệu quả tài chính của dự án
B. NPV thực luôn nhỏ hơn NPV danh nghĩa


C. Đa số các trường hợp, lạm phát làm cho NPV của dự án thấp hơn so với môi trường không có
lạm phát
D. Chỉ có lạm phát phi mã mới tác động đến tính khả thi về tài chính của dự án
15 Để quyết định có thực hiện đầu tư hay không thì cổ đông sẽ nhìn vào dòng tiền nào?
A. Dòng tiền theo quan điểm tổng đầu tư (TIPV)
B. Dòng tiền theo quan điểm chủ sở hữu (EPV)
C. Dòng tiền theo quan điểm tất cả là vốn chủ sở hữu (AEPV)
D. Dòng tiền theo quan điểm nền kinh tế
16 Điều kiện tối thiểu để dự án khả thi về phương diện tài chính là:

A. PI >= 1
B. NPV >= 1
C. IRR >= 1
D. PP >= 1
17 Cho dự án có dòng ngân lưu ròng sau:

0
-1,000


1
300

2
300

3
300

4
-500

Dự án trên có thể thuộc nhóm dự án:
A. Dự án đầu tư công
B. Dự án có hoạt động tái đầu tư
C. Dự án liên quan đến khai khoáng
D. Dự án thực hiện việc phân kỳ đầu tư
18 Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:

A. Dự án có thời gian hoàn vốn 1 năm luôn có NPV>0
B. Khi IRR<WACC thì NPV>0
C. NPV và IRR có thể đưa ra những quyết định lựa chọn mâu thuẫn với nhau khi chọn lựa các dự
án loại trừ
D. NPV>0 thể hiện rằng dự án hàng năm tạo ra được lợi nhuận
19 Phát biểu nào sao đây là đúng khi đề cập đến WACC theo quan điểm tất cả là vốn chủ sở

hữu AEPV?
A. Gia tăng mức độ sử dụng nợ luôn luôn làm giảm WACC của dự án
B. Mức độ sử dụng nợ không ảnh hưởng đến WACC của dự án trong môi trường có thuế
C. Dự án có mức độ rủi ro càng cao thì suất sinh lợi kỳ vọng của chủ sở hữu sẽ càng thấp

D. Hàm WACC không phải là một hàm tuyến tính
20 Nhìn vào dòng tiền theo quan điểm tất cả là vốn chủ sở hữu (AEPV):

A. Chúng ta thấy được lợi ích chỉ từ chính bản thân dự án mà không quan tâm đến những lợi ích từ
kế hoạch tài trợ mang lại
B. Ngân hàng sẽ quyết định liệu có nên tài trợ cho dự án hay không
C. Dòng tiền còn lại mà chủ sở hữu sẽ được hưởng sau khi đã thanh toán các nghĩa vụ nợ
D. Dòng tiền sẽ được dành cho các chủ nợ


21 Cho dự án có dòng tiền qua các năm phát sinh như sau:

Năm 0
-500

Năm 1
200

Năm 2
150

Năm 3
150

Năm 4
100

Năm 5
100


Biết rằng suất chiết khấu dự kiến của dự án là 10%. MIRR của dự án là:
A. 14.31%
B. 12.07%
C. 13.45%
D. Tất cả các câu còn lại đều sai
22 Lạm phát kỳ vọng KHÔNG ảnh hưởng tính khả thi về tài chính của dự án khi dự án đi vào

hoạt động vì:
A. Lạm phát kỳ vọng thường nhỏ nên có thể xem như không đáng kể
B. Lạm phát kỳ vọng thường nhỏ hơn lạm phát thực tế
C. Lạm phát kỳ vọng đã được tính vào trong mô hình phân tích tài chính của dự án
D. Tất cả các câu đều đúng
23 Với một dự án cụ thể, chỉ tiêu nào sau đây ít cho thấy được mức độ rủi ro của dự án:

A. Mức công suất hoàn vốn
B. Thời gian hoàn vốn (PP)
C. NPV
D. Xác suất NPV của dư án < 0
24 Phát biểu nào sau đây là đúng trong thẩm định dự án đầu tư:

A. Thuế thu nhập doanh nghiệp được tính bằng lợi nhuận trước thuế nhân với thuế suất
B. Thu nhập sau thuế được tính bằng lợi nhuận chịu thuế trừ cho thuế thu nhập doanh nghiệp
C. Theo quy định hiện hành thì doanh nghiệp được chuyển lỗ tối đa không quá 3 năm
D. Không phát biểu nào là đúng cả
25 Phát biểu nào đúng trong số các phát biểu sau:

1. Việc lựa chọn dự án theo tiêu chí NPV đưa ra kết quả tốt hơn so với các tiêu chí khác trong
trường hợp các dự án loại trừ nhau có cùng tuổi thọ.
2. Nếu NPV>0 thì MIRR > IRR.
3. Dòng tiền tài chính cần tính đến các yếu tố ngoại sinh tạo ra từ dự án tác động lên các bộ phận

khác của công ty.
A. Phát biểu 1 và 2 đúng
B. Chỉ có phát biểu 2 đúng
C. Phát biểu 1, 3 đúng
D. Cả 3 phát biểu đều đúng


PHẦN BÀI TẬP TỰ LUẬN (5.0 điểm)
Công ty Thăng Long kinh doanh trong lĩnh vực sản xuất nhựa trong 20 năm qua ở thị trường Việt
Nam. Hiện nay công ty muốn xây dựng một dự án sản xuất một loại hạt nhựa thay thế sản phẩm từ
Trung Quốc với giá thành rẻ hơn.
Tình hình tài chính của công ty Thăng Long như sau:
Bảng cân đối kế toán vào ngày 31/12/2016

Bảng kết quả kinh doanh năm 2016 và dự báo 2017-2020

Phòng tài chính của công ty đang tập hợp các thông tin để đánh giá tính khả thi về tài chính của dự
án đầu tư dự kiến.
Thời gian xây dựng dự kiến của dự án là 1 năm, bao gồm những chi phí phát sinh cho giai đoạn tiền
đầu tư và đầu tư như sau:

Các loại tài sản cần khấu hao được giả định có thời gian khấu hao đều là 5 năm
Những thông tin về kế hoạch hoạt động của công ty như sau:


Các thông tin khác:

Để thuận tiện cho quá trình tính toán thì đề bài cho thêm một số thông tin bổ sung sau:

YÊU CẦU:

Câu 1: Xác định tổng mức đầu tư của dự án? Ý nghĩa của tổng mức đầu tư? Trình bày ngắn gọn các
phương pháp thẩm định tổng mức đầu tư của dự án (1.0 điểm)
Câu 2: Lập bảng kết quả kinh doanh của dự án (1.0 điểm)
Câu 3: Lập dòng tiền của dự án theo quan điểm TIPV (1.0 điểm)
Câu 4: Sinh viên cho thêm những giả định bổ sung (nếu cần thiết), sau đó tính NPV của dự án theo
dòng tiền TIPV ở trên. Cho biết ý nghĩa của chỉ tiêu NPV đối với công ty Thăng Long? (0.5 điểm)

Nhân viên thẩm định của ngân hàng tiến hành đánh giá khả năng trả nợ của dự án dựa trên dòng
tiền tạo ra của dự án so với nghĩa vụ trả nợ dự kiến. Ngân hàng yêu cầu chỉ số DSCR trong những
năm trả nợ phải từ 1.5 trở lên.
Câu 5: Đánh giá khả năng trả nợ của dự án dựa trên chỉ số DSCR. Điều chỉnh lịch trả nợ sao cho
phù hợp với yêu cầu của ngân hàng? (1.0 điểm)
Câu 6: Dựa trên phương án vay vốn ban đầu theo đề bài. Thẩm định khả năng thu xếp vốn của công
ty Thăng Long đồng thời đánh giá khả năng trả nợ toàn công ty dựa trên tình hình tài chính hiện tại
của công ty? (0.5 điểm)
Đáp án thi cuối kỳ lớp CLC
Môn thẩm đinh dư án đầu tư
Mã đề 178
Phần trắc nghiệm
1. A
2. C

3. D

4. B

5. B

6. B


7. A

8. D

9. A

10. C

11. B

12. B

13. A

14. C

15. B

16. A

17. C

18. C

19. D

20. A


21. B


22. C

23. C

24. D

25. C

Phần tư luận
Phần tư luận
Câu 1:

Tổng mức đầu tư thể hiện nhu cầu vốn mà dự án cần huy động để tài trợ cho các chi phí phát sinh
giai đoạn chuẩn bị dự án, chuẩn bị xây dựng và xây dựng dự án.
Các phương pháp xác định tổng mức đầu tư: phương pháp so sánh, phương pháp dựa trên định mức
xây dựng
Câu 2:

Câu 3:


Câu 4:

Sinh viên thêm giả định về Re, sau đó tính WACC và tính NPV theo quan điểm tổng đầu tư.
Ý nghĩa: giá trị vốn hóa của công ty Thăng Long sẽ tăng lên 182.55 do giá trị tạo ra từ dự án tạo ra
cho chủ sở hữu của công ty Thăng Long, nếu như những kỳ vọng trong mô hình tài chính được thị
trường chấp nhận.
Câu 5:


Câu 6:
Vốn lưu động ròng là 200

Dòng tiền ròng hàng
năm

2016

2017

2018

2019

320

352

387

426

Nguồn vốn đối ứng của chủ sở hữu có thể không đủ trong giai đoạn ban đầu
Dòng tiền hàng năm của doanh nghiệp hỗ trợ không đáng kể cho khả năng trả nợ của dự án


Câu hỏi trắc nghiệm
1. Thời kỳ chuẩn bị dự án đầu tư gồm các giai đoạn
a. Nghiên cứu cơ hội đầu tư, nghiên cứu tiền khả thi, nghiên cứu khả thi
b. Nghiên cứu thiết kế sơ bộ, thiết kế chi tiết, nghiên cứu khả thi

c. Nghiên cứu thiết kế sơ bộ, nghiên cứu tiền khả thi, nghiên cứu khả thi
d. Nghiên cứu thị trường, nghiên cứu tiền khả thi, nghiên cứu khả thi
2. So với phương pháp trả nợ (gốc và lãi đều) thì phương pháp trả gốc đều có số tiền lãi phải

trả trong năm đầu tiên:
a. Tuỳ trường hợp
b. Bằng nhau
c. Nhiều hơn
d. Ít hơn
3. Dự án A và B có dòng tiền sau đây:

4.

5.

6.

7.

8.

a.

Năm

0

1

2


3

Dự án A

-500

200

300

300

Dự án B

-800

400

450

450

Biết A, B là 2 dự án loại trừ, chủ đầu tư không bị hạn chế về ngân sách và suất chiết khấu
được sử dụng cho cả 2 dự án là 20%. Vậy dự án được chọn là:
a. Dự án A (NPV = 48.6)
b. Dư án B
(NPV = 106.25)
c. Cả A và B
d. Không chọn dự án nào

Nghiên cứu thị trường trong quá trình lập dự án không ảnh hưởng trực tiếp tới các quyết
định nào dưới đây:
a. Có nên góp vốn vào dư án không
b. Điều chỉnh chất lượng sản phẩm cho phù hợp
c. Quyết định vùng tiêu thụ sản phẩm của dự án
d. Thu hẹp hay mở rộng quy mô của dự án
Khung thẩm định dự án bao gồm:
a. Thị trường – kỹ thuật – nhân lực
b. Thi trường – kỹ thuật – nhân lưc – tài chính
c. Thị trường – kỹ thuật – nhân lực – tài chính - kinh tế
d. Tất cả đều sai
Thẩm định môi trường đầu tư của dự án là:
a. Tác động môi trường
b. Thẩm định môi trường tự nhiên – kinh tế - xã hội
c. Thẩm định môi trường pháp lý
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Dự án có thể áp dụng 1 trong các hình thức đầu tư sau:
a. Đầu tư cải tạo, mở rộng
b. Đầu tư mới
c. Đầu tư chiều sâu
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Một dự án có thông tin cơ bản sau đây: chi phí xây dựng 300 tr, chi phí mua đất 300 tr, chi
phí tư vấn và quản lý 200 tr (trong đó chi phí lập báo cáo khả thi 20 tr và chi phí thẩm tra
tính khả thi của dự án 40 tr), chi phí thiết bị là 200 tr. Biết rằng dự án có thời gian xây dựng
là 3 tháng, vậy tổng mức đầu tư và dòng tiền năm 0 (trong bảng phân tích tài chính dự án)
tương ứng là:
940 triệu và – 940 triệu


b.

c.
d.
9.

10.

11.

12.

13.

1.000 triệu và – 1.000 triệu
1.000 triệu và – 940 triệu
1.000 triệu và -980 triệu
Các hoạt động đầu tư theo dự án thường diễn ra trong một khoảng thời gian:
a. Không xác định
b. Ngắn
c. Tương đối dài
d. Tất cả đều đúng
Năm 2008, Ông Ba sử dụng 2 héc ta đất vườn để thực hiện dự án trồng xoài ba mùa mưa.
Thời gian hoạt động dự kiến 10 năm. Nhưng do gần đây Ông Ba lại phát hiện ra một giống
xoài Đài Loan có năng suất cao, thị trường tiêu thụ nhiều tiềm năng, chi phí bỏ ra lại ít…
nên năm 2013 Ông quyết định sử dụng công nghệ cấy ghép giống mới dựa trên những gốc
cây xoài cũ. Đây là loại dự án?
a. Dự án kết hợp mở rộng và chiều sâu
b. Dư án đầu tư chiều sâu
c. Dự án đầu tư mở rộng
d. Dự án đầu tư mới.
Những chi phí nào dưới đây được phân bổ dần vào chi phí hoạt động hàng năm của dự án?

a. Tiền thuê đất trả hàng năm
b. Tiền thuê đất trả một lần cho toàn bộ thời gian thuê
c. Chi phí lãi vay trong thời gian hoạt động
d. Tất cả các tài sản trên
Dòng tiền theo quan điểm tất cả là vốn chủ sở hữu (AEPV) khác với dòng tiền theo quan
điểm tổng đầu tư (TIPV) ở chỗ:
a. Dòng tiền theo AEPV không tính đến lợi ích từ lá chắn thuế từ lãi vay
b. Dòng tiền theo AEPV đã tính đến lợi ích từ lá chắn thuế
c. Dòng tiền theo AEPV là dòng tiền theo quan điểm của chủ sở hữu
d. Dòng tiền theo AEPV tính đến lợi ích từ lá chắn thuế từ lãi vay
Doanh nghiệp thuỷ sản có nhu cầu nhập thiết bị cho dự án với các thông tin như sau:
- Giá mua: 50.000 $
- Chi phí vận chuyển lắp đặt: 300 $
- Chi phí vận hàng thử: 350$
- Chi phí khảo sát công nghệ: 400$
Biết rằng thuế nhập khẩu thiết bị bằng 15% giá mua, vậy nguyên giá thiết bị là:
a.
b.
c.
d.

58.550 $
58.150 $
58.708 $
57.500 $

14. Cho 3 dự án loại trừ lẫn nhau như sau:

NPV


Dự án 1

Dự án 2

Dự án 3

20

18

-3

Nhà đầu tư nên chọn dự án nào?
a. Dự án 3
b. Dư án 1
c. Dự án 2
d. Dự án 1 và 2


15. Cho biết

Dòng tiền TIPV là:
a. 491
b. 652
c. 291
d. Tất cả đều sai
doanh thu

650


chi phí hoat động

168

chi phí cơ hội của đất

30

thuế

161

TIPV

291

16. Với phương pháp trả nợ (gốc và lãi) đều, trong suốt thời gian trả nợ, gốc phải trả hàng năm

có xu hướng:
a. Không đổi
b. Tăng
c. Giảm
d. Tất cả đều sai
17. Nếu cả hai dự án đều có cùng một giá trị NPV dương thì điều đó có nghĩa là:
a. Hai dự án có cùng thời gian hoàn vốn
b. Hai dự án có cùng tỷ suất sinh lợi nội bộ
c. Hai dư án đều gia tăng giá tri cho chủ đầu tư như nhau
d. Tất cả các câu trên đều đúng
18. Phát biểu nào đúng trong số các phát biểu sau:
- Dòng tiền của dự án không tính đến dòng tiền góp vốn của chủ sở hữu

- Dòng tiền TIPV đã có tính đến lợi ích của lá chắn thuế từ lãi vay
- Dòng tiền EPV đã có tính đến lợi ích của lá chắn thuế từ lãi vay
a. 2 phát biểu
b. 1 phát biểu
c. Cả 3 phát biểu
d. Không phát biểu nào là đúng
19. Cho các phát biểu sau:

1. Các dự án đầu tư công thường có dòng tiền âm trong giai đoạn hoạt động
2. Theo quan điểm của ngân sách thì chỉ tính đến dòng thuế và trợ cấp liên quan đến dự án
3. Giảm số dư tiền mặt tối thiểu sẽ làm tăng dòng tiền dòng của dự án


a. Chỉ có phát biểu 3 đúng
b. Phát biểu 1 và 2 đúng
c. Phát biểu 2 và 3 đúng
d. Cả 3 phát biểu đều đúng
20. Khoản mục nào dưới đây ảnh hưởng đến dòng tiền theo quan điểm chủ sở hữu (EPV) của dự

án:
a. Trả lãi cho ngân hàng
b. Phát hành cổ phiếu để huy động vốn cho dự án
c. Trả cố tức bằng tiền
d. Trả cố tức bằng cổ phiếu
21. Phát biều nào đúng khi xử lý lãi vay phát sinh trong thời gian hoạt động

a. Không bao giờ được ân hạn
b. Được tính vào tổng mức đầu tư
c. Được xem là một dòng tiền ra khi lập dòng tiền ròng (TIPV)
d. Được xem là chi phí hợp lệ khi tính thuế

22. Phát biểu nào dưới đây cho biết là hai dự án loại trừ:
a. Chấp nhận dư án này sẽ phải từ bỏ việc thưc hiện dư án khác
b. Chấp nhận hay từ bỏ dự án này sẽ kéo theo việc chấp nhận hay từ bỏ dự án khác
c. Chấp nhận hay từ bỏ dự án này sẽ không kéo theo việc chấp nhận hay từ bỏ dự án khác
d. Không có phát biểu cho biết hai dự án loại trừ
23. Đối với cấp quản lý nhà nước, khi thẩm định dự án đầu tư tư nhân thường chú trọng
thẩm định nội dung:
a. Thị trường, kỹ thuật
b. Kinh tế, xã hội
c. Tổ chức nhân sự, tài chính
d. Tất cả các câu đều đúng
24. Một dự án đầu tư khu nghĩ dưỡng thì nguyên tắc lựa chọn địa điểm là:
a. Gần khu dân cự
b. Điều kiện tư nhiên lý tưởng
c. Cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh
d. tất cả đều đúng
25. Chi phí cơ hội:
a. Được tính vào dòng tiền chi ra cho hoạt động của dự án
b. Tất cả đều đúng
c. Được tính vào chi phí hoạt động của dự án
d. Tất cả đều sai


26. Nếu sử dụng NPV để đánh giá dự án thì:
a. Chỉ chấp nhận khi dự án có NPV > 0
b. Chấp nhận dự án có hiện giá dòng tiền hoạt động lớn hơn chi phí đầu tư ban đầu
c. Chấp nhận dư án có NPV không âm
d. Tất cả các câu đều sai
27. Doanh thu hàng năm của dự án bao gồm:
a. Doanh thu đã thu tiền

b. Doanh thu chưa thu tiền
c. Doanh thu đã thu tiền cộng doanh thu chưa thu tiền
d. Tất cả đều đúng
28. Dòng tiền TIPV đo lường hiệu quả tài chính mà dự án mang lại cho :
a. Chủ sở hữu và ngân hàng
b. Chủ đầu tư
c. Ngân hàng
d. Chủ sở hữu
29. Phát biểu nào sau đây sai khi tính toán ngân lưu của dự án:
a. Bao gồm cả chi phí cơ hội
b. Bao gồm cả chi phí chìm
c. Bao gồm cả những ảnh hưởng gián tiếp của dự án
d. Tính toán dòng tiền tăng thêm của dự án
30. Tổng mức đầu tư là giới hạn tối đa chi phí đầu tư của dự án trong giai đoạn nào?
a. Thực hiện đầu tư
b. Thanh lý dự án
c. Chuẩn bi đầu tư
d. Vận hành dự án
31.Dự án có thể áp dụng 1 trong các hình thức đầu tư sau:
a. Đầu tư cải tạo, mở rộng
b. Đầu tư mới
c. Đầu tư chiều sâu
d. Tất cả các câu đều đúng
32. Phân tích kinh tế xã hội dự án đầu tư là:
a. So sánh, đánh giá một cách hệ thống giữa những chi phí và các lợi ích của dư án trên quan
điểm của toàn nền kinh tế và toàn xã hội
b. So sánh, đánh giá một cách hệ thống giữa những chi phí và các lợi ích của dự án trên quan điểm
của toàn nền kinh tế .
c. Xác định lợi ích của dự án trên quan điểm toàn nền kinh tế



d. Tất cả các câu trên đều đúng
33. Công suất tối thiểu đảm bảo dự án hoạt động có thu nhập đủ bù đắp chi phí là công suất:
a. Công suất thực tế
b. Công suất lý thuyết
c. Công suất thiết kế
d. Công suất hoà vốn
34. Một dự án có doanh thu hoạt động năm thứ nhất là 4.800, khoản phải thu cuối năm bằng
30% doanh thu năm đó. Như vậy, tiền thu từ việc bán hàng của năm thứ nhất là:
a. 3360
b. 4.800
c. 5.400
d. 1.440
35. Theo quy định của Việt Nam, tài sản cố định sử dụng trong các dự án đầu tư được trích
khấu hao theo phương pháp nào?
a. Tỷ lệ khấu hao thưc tế.
b. Tổng số thứ tự.
c. Tuyến tính.
d. Tất cả đều đúng.
36. Giá trị của một dự án phụ thuộc vào
a. Dòng tiền tăng thêm mà dư án mang lại
b. Lợi nhuận trên sổ sách mà dự án mang lại
c. Toàn bộ dòng tiền mà dự án mang lại
d. Doanh thu tăng thêm mà dự án mang lại
37. Ông X dự định triển khai một dự án trên mảnh đất có sẵn, Trước đây ông mua mảnh đất
với giá 200 triệu, nay theo ước tính thì nó có giá 8 tỷ. Vậy chi phí dành cho đất của dự án này được
ghi nhận như thế nào?
a. Không ghi nhận vì nó là chi phí lịch sử
b. 7 tỷ 800 triệu
c. 8 tỷ

d. 200 triệu
38. Phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Tổng vốn đầu tư của một dự án thường rất lớn
b. Đinh nghĩa dư án không đề cập đến quy mô vốn đầu tư
c. Quy mô vốn đầu tư của một dự án thường không xác định trước được
d. Tất cả các phát biểu trên đều đúng
39. Cho biết:


- Chi phí cơ hội của đất: 30
- Đầu tư cho máy móc thiết bị ban đầu: 1.000
- Vay: 500
Dòng tiền ròng TIPV là:
a.
b.
c.
d.

(1030)
(530)
(1050)
Tất cả các câu đều sai

40. Quan điểm thẩm định nào sau đây không phải dựa trên quan điểm tài chính?
a. AEPV
b. AEPV, TIPV EPV đều là quan điểm tài chính
c. TIPV
d. EPV



Câu 1. Xét 2 dự án A, B loại trừ nhau có dòng tiền ròng như sau: (đơn vị: ngàn USD)

0
1
2
3
4
m
A
-1000
900
1100
5000
1000
B
-1000
1100
900
1000
5000
Không tính toán, có mâu thuẫn không khi dùng NPV và TDPP để chọn DA? Giải thích.
Có mâu thuẫn. Dùng NPV sẽ chọn DA A (3 năm đầu đã thu được 7.000, tính PV sẽ lớn hơn DA B).
Dùng TDPP sẽ chọn B vì khả năng năm 1 thu hồi vốn, A phải mất hơn 1 năm.
Câu 2. Trong việc chọn nhập thiết bi, sử dụng PP quy về 1 năm và 1%, bước thứ 3 luôn luôn được
sử dụng
a. Đúng
b. Sai
Câu 3. Thiết bị có tuổi thọ 10 năm, sử dụng PP khấu hao giảm nhanh, thời điểm nào chuyển sang
KH đều
a. Năm thứ 4

b. Năm thứ 6
c. Năm thứ 8
d. Năm thứ 10
Câu 4. Xét 2 dự án A (n=5), B (n=3) loại trừ nhau có dòng tiền ròng như sau: (đơn vị: ngàn USD)

0
1
2
3
4
5
m
A
-1000
800
1000
1200
1500
1800
B
-900
900
1100
1300
Nên sử dụng loại chỉ tiêu tài chính nào với cách tính truyền thống để chọn lựa DA nhằm đảm bảo
chính xác hơn?
a. T
b. IRR
c. NPV
d. Cả a,b,c đều được

Câu 5. Tính toán Mức tiêu thụ hiện tại MTTHT đối với dự án mở Shop SPA dựa trên
a.Số khách tối đa phục vụ
b. Tổng số dịch vụ đi kèm
c.Số ghế dùng gội đầu trong Shop
d. Số thợ phục vụ
Câu 6. Nên sử dụng dự báo theo phương pháp trực tiếp đối với tình huống
a. DA của SP mới
b. Số liệu dễ thu thập và đầy đủ
c. a,b đúng
d. a,b sai
Câu 7.Khi chọn lựa thiết bị, nếu 2 thiết bị sau khi tính toán đều có giá trị NPV âm thì đây là
a.Trường hợp không phân bổ doanh thu b.Trường hợp có phân bổ doanh thu nhưng chi phí quá
lớn
c.Không xác định
d. a,b,c sai
Câu 8. Có 2 dự án phụ thuộc với NPV1 = 250.000USD, NPV2 = 170.000USD. Dự án nào được
chọn nếu NPV kỳ vọng = 200.000USD.
a.DA 1
b. DA 2
c.Cả 1 và 2
d.Không chọn DA nào
Câu 9. Chỉ tiêu tài chính nào sau đây trong phân tích dự án hàm chứa cho việc rủi ro
a. TDPP
b. NPV
c. B/C
d. IRR
Câu 10. Loại chỉ tiêu tài chính nào sau đây bị ảnh hưởng bởi sự biến động thu, chi nhiều lần của
dòng NCF khiến quyết định chọn lựa DA bị thay đổi
a. TDPP
b.NPV

c. IRR
d. Cả 3
Câu 11. TDPP là thời gian thu hồi vốn đầu tư ban đầu nhờ các khoản thu nhập từ kinh doanh sản
phẩm dự án
a. Đúng
b. Sai
Câu 12. Loại chỉ tiêu tài chính nào có quan tâm đến lợi nhuận tính theo đơn vị tiền tệ
a. B/C
b. NPV
c. IRR
d. Cả 3 quan tâm đến lợi nhuận


Câu 13. Xét 2 dự án 1, 2 thuộc dạng không chắc chắn. Khi biểu diễn trên hệ trục tọa độ (trục x biểu
thị giá mua nguyên liệu chính, trục y biểu thị tiền bị lỗ) cho thấy các điểm biểu thị cho DA 1 nằm
ngay trên đường phân giác, các điểm biểu thị cho DA 2 nằm phía dưới đường phân giác. Dự án
được chọn là
a. DA 1
b. DA 2
c. Cả 2 được chọn
d. Không chọn cả 2
Câu 14. Dòng tiền nào sau đây là dòng tiền đều
a.Phí bảo hiểm
b.Tiền trả góp mua xe hàng tháng
c.Cả a,b đúng
d.Cả a,b
sai
Câu 15. Khi r tăng thì NPV giảm vì nguyên nhân
a.Trong công thức tính NPV, r xuất hiện ở mẫu số.
b.C xuất hiện năm đầu, B xuất hiện những năm sau, tốc độ giảm PV(B) nhanh hơn tốc độ giảm

của PV(C).
c.a,b đúng.
d.a đúng, b sai.
Câu 16. Dùng công thức tính PV của dòng tiền đều để tính giá trị A cho phương thức trả nợ nào sau
đây
a.Vốn trả đều, lãi trả theo kỳ trên nợ đầu kỳ
b.Vốn và lãi trả đều
c.Cả a,b đúng
d.Cả a,b sai
Câu 17. Trong bảng phải thu, dòng nào sau đây được sử dụng vào báo cáo dòng tiền
a. Chênh lệch khoản phải thu b. Khoản phải thu trong kỳ c. Doanh thu
d. Thực
thu
Câu 18. Thay đổi quỹ tiền mặt được chi chép vào dòng nào sau đây trong báo cáo dòng tiền
a. Dòng tiền vào b. Dòng tiền ra
c. a hoặc b đều được tùy sự thay đổi dương hay âm
d. a,b,c sai
Câu 19. Quan điểm thẩm định nào sau đây có sử dụng đến WACC
a. EPV
b. TIPV
c. AEPV
d. Cả a,b,c đều sử dụng
Câu 20. Khi phân loại thị trường trong phân tích, đánh giá việc chọn lựa SP đối với DA thành lập
xưởng in giáo trình của một trường ĐH, yếu tố cần chú ý nhất có ảnh hưởng đến lãi lỗ hàng năm
của DA là
a. Số lượng SV b. Giá bán giáo trình c. Chi phí nguyên, nhiên vật liệu
d.
Cả
a,b,c
Câu 21. Khi phân tích định lượng lựa chọn SP, chỉ tiêu được dùng là

a. NPV
b. IRR
c. TDPP
d. Cả a,b,c đều sai
Câu 22. Sử dụng phương pháp dự báo nào cho dãy số liệu thu thập trong quá khứ của một loại SP
như sau
Năm
2000
2001
2002
2003
2004
Q (chiếc/năm)
100.000
90.000
120.000
135.000
a.Bình quân số lượng b. Bình quân tốc độ c.Đường thẳng
d. Parabol
Câu 23. Phương pháp dự báo theo đường thẳng nào có cách đánh số thứ tự tổng = 0
a.Bình phương bé nhất
b. Hồi quy tuyến tính
c.Số năm chẵn
d.
Số năm lẻ
Câu 24. Chỉ ra các cặp DA loại trừ, độc lập trong các DA sau đây của công ty A (biết nguồn vốn
không giới hạn)
- DA 1: Đầu tư công nghệ, thiết bị cho việc phát triển sản phẩm mới
- DA 2: Đầu tư công nghệ, thiết bị mới cho việc nâng cao chất lượng sản phẩm cũ
- DA 3: Đầu tư mở thêm các đại lý ở thị trường mới

Trả lời: Vì nguồn vốn không giói hạn nên cả 3 DA đều là độc lập.


Câu 25. Ông X có vốn ít, không có kinh nghiệm đầu tư, đang tiếp nhận nhiều DA chào mời có thể
triển khai tuần tự, vậy ông X nên chú ý chỉ tiêu nào để đánh giá chọn lựa DA
a. NPV
b. IRR
c. TDPP
d. B/C
Câu 26. Mục đích của thẩm định dự án không phải chỉ là
a.Ngăn ngừa dự án xấu
b. Bổ sung, góp ý những dự án khả thi nhưng chưa hoàn chỉnh
c.Tránh sự chủ quan
d. Tìm ra những điểm sai để phê bình
Câu 27. Lĩnh vực nào không thuộc diện thẩm định
a.SP, thị trường, địa điểm, công nghệ
b.Tài chính
c.Giấy phép đầu tư
d.Hồ sơ, pháp lý, tổ chức, nhân sự
Câu 28. Yếu tố nào thường không yêu cầu một nhà quản trị dự án phải có
a.Kiến thức tổng quát, rộng b. Kiến thức sâu
c.Khả năng tổng hợp d.
Tính
linh hoạt
Cho 2 DA loại trừ sau đây, trả lời các câu hỏi
ĐVT: Tỉ VNĐ
Mốc 0
Mốc 1
Mốc 2
Mốc 3

Mốc 4
DA 1
- 50
20
30
20
30
DA 2
- 70
60
10
40
30
Câu 29. Dùng TPP hoặc TDPP kết quả chọn dự án cũng sẽ như nhau
a. Đúng
b. Sai
Câu 30. Lý luận để chứng minh không cần tính toán NPV vẫn có thể chọn được DA để đầu tư
DA 2 được chọn vì các khoản thu lớn rơi vào các năm gần mốc 0.


Câu 1. DA1 có NPV tốt, IRR xấu. DA 2 ngược lại. Biết DA1 và DA2 là độc lập. Hỏi nên chọn DA
nào biết điều kiện và môi trường đầu tư rất bình thường, nhà đầu tư đủ vốn, đủ nguồn lực
a.DA 1
b. DA 2
c. Cả 2 được chọn
d. Không chọn cả 2
Câu 2. Có 2 dự án độc lập với NPV1 = 2,5tr USD, vốn đầu tư 750.000USD; NPV2 = 3,2tr USD,
vốn đầu tư 950.000USD. Dự án nào được chọn nếu NPV kỳ vọng = 2,2 tr USD. Vốn đang sẵn có là
1 tr USD.
a.DA 1

b. DA 2
c.Chọn cả 1,2
d. Không chọn DA nào
Câu 3. Chỉ tiêu tài chính nào sau đây trong phân tích dự án hàm chứa sự giàu có hơn lên
a. TDPP
b. NPV
c.IRR
d. B/C
Câu 4. Lĩnh vực nào thuộc diện thẩm định của dự án
a.SP, địa điểm, công nghệ
b.Tài chính c. Hồ sơ, tổ chức, nhân sự
d.
Cả
a,b,c
Câu 5. Xét 2 dự án A, B loại trừ nhau có dòng tiền ròng như sau: (đơn vị: ngàn USD)

0
1
2
3
4
m
A
-5000
2000
3000
5000
7000
B
-6000

7000
3000
1000
500
Không tính toán, có mâu thuẫn không khi dùng NPV và TDPP để chọn DA? Giải thích.
Có mâu thuẫn. Dùng TDPP sẽ chọn B vì năm 1 thu 7.000 khả năng hoàn vốn, còn A sẽ có T DPP lớn
hơn 2. Dùng NPV sẽ chọn A vì tổng thu chưa tính PV là 17.000 xấp xỉ gấp hơn 3 lần vốn, còn B
tổng thu chưa tính PV là 11.500 chỉ xấp xỉ gần bằn 2 lần vốn.
Câu 6. Nên sử dụng phương pháp dự báo nào cho dãy số liệu thu thập trong quá khứ của một loại
SP như sau
Năm
2010
2011
2012
2013
2014
Q (m2/năm)
5tr
9tr
6tr
8tr
a.Bình quân số lượng b. Bình quân tốc độ c.Đường thẳng
d. Parabol
Câu 7. Dự án không chắc chắn có thể dùng xác định lề an toàn của dự án liên quan giá bán, doanh
số…
a.Đúng
b. Sai
Câu 8. Các khoản mục nào không được đưa vào để tính NCF khi thẩm định tài chính DA theo quan
điểm TIPV:
a. Lãi vay

b. Trả nợ vay
c. Cả a, b đều đúng d. Cả a, b đều sai
Câu 9. Khi nào sử dụng dự báo theo phương pháp gián tiếp
a. Số liệu dễ thu thập b. Tùy nhu cầu
c. Tùy loại SP
d. a,b,c đúng
Câu 10. Nguyên nhân đánh số thứ tự năm trong dự báo theo PP đường thẳng (PP thống kê) với số
năm chẵn là do
a. Đơn vị đo là nửa năm
b. Đảm bảo khoảng nhảy số thứ tự c. a,b đúng d. a,b sai
Câu 11.Khi chọn lựa thiết bị, nếu 2 thiết bị đều có giá trị NPV âm thì
a. Loại không chọn cho dù có hay không có phân bổ doanh thu
b. Nếu thiết bị có phân bổ doanh thu thì chọn thiết bị có NPV lớn nhất cho dù nó âm
c. Nếu thiết bị không có phân bổ doanh thu thì chọn thiết bị có NPV lớn nhất dù nó âm
d. a,b,c sai
Câu 12. Xét 2 dự án có dòng NCF như sau:
ĐVT: ngàn USD
Mốc thời gian
Mốc 0
Mốc 1
Mốc 2
Mốc 3
Mốc 4
Dự án 1
-1.900
0
1.200
1.500
2.000



Dự án 2
-1.200
-800
1.200
1.500
2.000
Không cần tính toán có thể suy luận được số năm hoàn vốn của 2 phương thức này sẽ xấp xỉ như
nhau không?
a. Được
b. Không được
Xét dòng tiền NCF như sau (ĐVT: tỉ VNĐ) (dùng cho câu 13 và câu 14)
30
30
50
30
50
30

30

0
1
2
3
4
5
6
7
120

Câu 13. Có thể tạo thành từ dòng tiền trên ít nhất bao nhiêu dòng tiền đều để tính toán nhanh NPV
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Câu 14. Dự án trên có nên đầu tư không khi chủ đầu tư kỳ vọng NPV đạt được là 130 tỉ VNĐ?
a. Nên đầu tư
b. Không đầu tư
c. Chưa xác định vì chưa biết r
d.
a,b,c sai
Câu 15. Báo cáo ngân lưu theo PP trực tiếp, định phí được đưa vào là lấy từ báo cáo lãi lỗ đã bao
gồm khấu hao
a. Đúng
b. Sai
Câu 16. Một công ty phân loại chi phí theo 2 loại chính là định phí (bao gồm khấu hao) ký hiệu là C
và biến phí ký hiệu là B. Khi lập báo cáo ngân lưu theo phương pháp trực tiếp thì
a.B,C xuất hiện trong dòng thu
b. B,C xuất hiện trong dòng chi
c. B (trừ khấu hao),C xuất hiện trong dòng thu
d. B (trừ khấu hao),C xuất hiện trong
dòng chi
Câu 17. Đôi khi dùng NPV chọn DA cho kết quả khác với khi dùng IRR không phải vì
a.NPV chỉ có 1 kết quả, IRR có hơn 1 kết quả
b.Với DA loại trừ có quy mô
khác nhau
c.Với DA loại trừ có thời điểm đầu tư khác nhau
d. Với DA loại trừ có tuổi thọ
khác nhau.
Câu 18. Một DA đầu tư 1.000 tỉ VNĐ vào mốc 0, sau 5 năm hoạt động đầu tư thêm 500 tỉ mở rộng

sản xuất và kết thúc DA chi thêm 100 tỉ khôi phục lại môi trường. DA này nên dùng NPV hay IRR
xét chọn? Giải thích.
Nên dung NPV vì dung IRR sẽ cho nhiều kết quả, phức tạp.
Câu 19. Xét 3 DA 1,2,3 độc lập với nhau có NPV 1=150 tỉ VNĐ, NPV2=220 tỉ VNĐ, NPV3=120 tỉ
VNĐ. Vốn đầu tư của DA A là: 70 tỉ, DA B là: 100 tỉ, DA C là: 60 tỉ. Vốn chủ sở hữu riêng của ông
X là 90 tỉ VNĐ. Giả định tỉ lệ D/E cho phép là 1. Vậy Ông X sẽ chọn những DA nào để đầu tư?
a. A,B,C
b. A,B
c. A,C
d. B,C
Câu 20. Trong trường hợp nào khi dùng NPV xét chọn các DA có vòng đời khác nhau với PP quy
về dòng tiền đều thì chia khoản tiền đều A cho lãi suất chiết khấu r.
a.Khi các DA có vốn đầu tư khác biệt nhau.
b.Khi nguồn vốn các DA góp từ nhiều
nguồn
c.Khi DA có thời điểm đầu tư khác nhau.
d.Khi BSCNN của các DA quá lớn.
Câu 21-22. Xét 2 DA X,Y loại trừ có thông tin như sau: nx=4, ny=3, NPVx=90 tỉ VNĐ, NPVB=70 tỉ
VNĐ. Dùng PP tìm BSCNN rồi quy 2 DA về cùng thời gian như nhau. Hãy hoàn thành hai công
thức tính NPV chung cho X và Y sau đây
NPVx chung = 90 + 90 (1+r)-4 + 90 (1+r)-8
NPVy chung = 70 + 70 (1+r)-3 + 70 (1+r)-6 + 70 (1+r)-9


Câu 23. Dùng PP nội suy tính IRR, vì NPV 2 trong công thức ở trị tuyệt đối nên nếu không có yêu
cầu cao về độ chính xác thì chọn giá trị r2 để tính NPV2 kiểu nào cũng được.
a. Đúng
b. Sai
Câu 24. Dự án không chắc chắn có thể dùng xác định lề an toàn của dự án liên quan giá bán, doanh
số…

a. Đúng
b. Sai
Câu 25. Xét dòng tiền NCF như sau (ĐVT: tỉ VNĐ) với r = 20%; xác định t1 và t2
150
150
150
150
150
0
350

1

2

3

4

5

6

7

(1 + 20%)t1 - 1
NPV = 150 x

- 350
t2


20%x(1 + 20%)
a. 5,5
b. 5,6
c. 5,7
d. 7,5
Câu 26. DA là thế giới mâu thuẫn vì
a.Hạn chế nguồn lực b. Kỳ vọng và khả năng
c.Mâu thuẫn con người
d. a,b,c đúng
Câu 27. Giai đoạn nào của DA có chi
a. Khởi đầu
b. Hoạch định
c. Triển khai
d. a,b,c đúng
Câu 28. Cơ bản giai đoạn nào của DA là dài nhất
a. Khởi đầu
b. Hoạch định
c. Triển khai
d. Kết thúc
Câu 29. Phát biểu nào đúng
a. Chương trình bao gồm nhiều DA, DA bao gồm nhiều nhiệm vụ.
b. Chương trình bao gồm nhiều nhiệm vụ, nhiệm vụ bao gồm nhiều DA.
c. DA bao gồm nhiều Chương trình, Chương trình bao gồm nhiều nhiệm vụ.
d. Nhiệm vụ bao gồm nhiều chương trình, chương trình bao gồm nhiều DA.
Câu 30. Thẩm định DA không nhằm phục vụ đối tượng nào sau đây
a. Chủ đầu tư
b. Đơn vị cho vay
c. Xã hội, cộng đồng
d. Cả a,b,c đều sai



Đáp án thi cuối kỳ lớp CLC
Môn thẩm đinh dư án đầu tư
Mã đề 178
Phần trắc nghiệm
1. A
2. C

3. D

4. B

5. B

6. B

7. A

8. D

9. A

10. C

11. B

12. B

13. A


14. C

15. B

16. A

17. C

18. C

19. D

20. A

21. B

22. C

23. C

24. D

25. C

Phần tư luận

Câu 1:

Tông mưc đâu tư thê hiên nhu câu vôn ma dư an cân huy đông đê tai trơ cho cac chi phi

phat sinh giai đoạn chuẩn bị dư an, chuẩn bị xây dưng va xây dưng dư an.
Cac phương phap xac định tông mưc đâu tư: phương phap so sanh, phương phap dưa trên
định mưc xây dưng
Câu 2:

Câu 3:


Câu 4:

Sinh viên thêm giả định về Re, sau đó tính WACC va tính NPV theo quan điêm tông đâu tư.
Ý nghĩa: gia trị vôn hóa của công ty Thăng Long sẽ tăng lên 182.55 do gia trị tạo ra từ dư an
tạo ra cho chủ sở hữu của công ty Thăng Long, nếu như những kỳ vọng trong mô hình tai
chinh đươc thị trương châp nhân.
Câu 5:

Câu 6:
Vốn lưu động ròng là 200
2016

2017

2018

2019

Dòng tiền ròng hang
năm
320
352

387
426
Nguồn vốn đối ứng của chủ sở hữu có thể không đủ trong giai đoạn ban đầu
Dòng tiền hàng năm của doanh nghiệp hỗ trợ không đáng kể cho khả năng trả nợ của dự án



×