Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

đồ án tốt ngiêp xây dựng dân dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (394.78 KB, 45 trang )

đồ án Tổ CHứC THI CÔNG

gvhd:

A. Giới thiệu công trình
I. ĐặC ĐIểM KIếN TRúC, KếT CấU CÔNG TRìNH
1. Kiến trúc
Công trình: Nhà chung c cao tầng CT1 bao gồm 11 tầng và 1
tầng kỹ thuật.
Công trình cao 39,45m. Diện tích : 18,446,4 = 853,76 m2
Công trình nằm trong khu đô thị mới An Khánh Thành phố Hà
Nội.
Công trình thuộc hệ kết cấu khung kết hợp với lõi thang máy
chịu lực, sàn sờn đổ toàn khối cùng với dầm.
Gồm 8 khung mỗi khung trong đó có 6 khung 3 nhịp và 2 khung
2 nhịp, các khung này đợc liên kết với nhau bằng hệ thống dầm
giằng. Công trình có một hệ thống thang riêng nằm ở giữa nhà,
trong hệ thống thang này có 2 thang bộ và 1 thang máy.
2. Kết cấu
- Tiết diện cột từ tầng 1 đến tầng 3 : 400700 mm
- Tiết diện cột từ tầng 4 đến tầng 7 : 400550 mm
-

Tiết diện cột từ tầng 8 đến tầng 11 : 400400 mm
Sàn BTCT đổ toàn khối, dày 10 cm.
Tiết diện dầm bao : 250400 mm cho toàn bộ công trình.
Tiết diện dầm khung :
+ Dầm nhịp 7,8 m : tiết diện 300750 mm cho toàn bộ
công trình.
+ Dầm nhịp 2,8 m : tiết diện 300500 mm cho toàn bộ
công trình.


- Tiết diện dầm phụ :
+ Dầm phụ D1: tiết diện 200400 mm.
+ Dầm phụ D2, D7: tiết diện 250600 mm.
- Tiết diện dầm dọc 250700 mm cho toàn công trình.
II. ĐặC ĐIểM ĐịA CHấT CÔNG TRìNH, ĐịA CHấT THUỷ VĂN
1. Địa chất
Theo báo cáo kết quả khảo sát địa chất công trình, ta thấy nền
đất công trình khá bằng phẳng, trong phạm vi chiều sâu hố
khoan là 60 m gồm các lớp đất sau:
Svth
:
trang 1

trần

đình

hoàng

-

lớp

2011

x4


đồ án Tổ CHứC THI CÔNG


gvhd:

: 0 7,9 m

+ Lớp cát pha dẻo nhão
+ Lớp sét pha dẻo mềm

: 7,9 16,1 m

+ Lớp cát pha nửa cứng

: 16,1 26,7 m

+ Lớp sét pha dẻo cứng

: 26,7 32 m

+ Lớp cát hạt trung chặt vừa : 32 43,2 m
+ Lớp cát thô lẫn cuội sỏi ở trạng thái chặt, chiều dày cha kết
thúc trong
phạm vi hố khoan 60 m.
Mực nớc ngầm ở độ sâu : - 6,3 m so với cốt thiên nhiên
2.Điều kiện thuỷ văn
Mực nớc trong hố khoan nằm nông, sau khi dừng khoan xác định
độ mực nớc là 1,5 m tính từ cốt thiên nhiên. Về thực chất đây
chỉ là nớc thợng tầng,

đợc ngấm từ nớc ma, nớc thải sinh hoạt

xuống.

Khí hậu khu vực xây dựng công trình nằm trong vùng khí hậu
chung của Tp. Hà nội
- Nhiệt độ trung bình hàng năm: 23,40c.
32,80c

+ Nhiệt độ trung bình mùa hè

+ Nhiệt độ trung bình mùa đông 13,80c
- Hớng gió chủ đạo
+ Mùa hè chủ yếu gió Đông Nam
+ Mùa đông chủ yếu gió Đông Bắc
áp lực gió trung bình:

q0 = 95 KG/m2

- Nắng: Số giờ nắng trung bình hàng năm là 1646 giờ
+ Tháng nóng nhất là 195 giờ ( tháng 5, 6, 7, 8)
- Lợng ma: lợng ma trung bình hàng năm là 1610mm
+ Bão: hàng năm chịu từ 4-5 cơn bão, cấp cao nhất cấp 12
3. Thuận lợi
- Địa điểm xây dựng công trình bằng phẳng
- Công trình có mạng lới giao thông nội khu đợc làm mới hoàn
toàn, đồng bộ, đảm bảo chất lợng, thuận tiện cho thi công.
Svth
:
trang 2

trần

đình


hoàng

-

lớp

2011

x4


đồ án Tổ CHứC THI CÔNG

gvhd:

- Khoảng cách đến nơi cung cấp bê tông không lớn nên dùng bê
tông thơng phẩm.
- Công trờng nằm ở thành phố Hà Nội nên điện nớc ổn định,
do vậy điện nớc phục vụ thi công đợc lấy trực tiếp từ mạng lới cấp
của thành phố, hệ thống thoát nớc của công trờng xả trực tiếp
vào hệ thống thoát nớc chung
4. Khó khăn
- Công trờng nằm trong thành phố nên mọi biện pháp thi công
đa ra trớc hết phải đảm bảo đợc các yêu cầu về vệ sinh môi trờng ( tiếng ồn , bụi ,) đồng thời không ảnh hởng đến khả năng
chịu lực và an toàn cho các công trình lân cận do đó biện pháp
thi công đa ra bị hạn chế .
- Phải mở cổng tạm, hệ thống hàng rào tạm bằng tôn che kín
bao quanh công trình >2m để giảm tiếng ồn.
-Về đặc điểm khí hậu : Mùa ma bắt đầu từ tháng năm và

kéo dài đến tháng 10, Mùa hè nóng bức, gió thổi mạnh và ma
rào. Mùa đông có gió mùa đông
bắc khá mạnh về cờng độ và lạnh, kèm theo các đợt khô hanh
gây khó khăn cho thi công xây dựng công trình.
5. Hệ thống điện nớc
Nguồn điện lấy từ hai nguồn:
+ Lấy qua trạm biên thế khu vực.
+ Sử dụng máy phát điện dự phòng.
Hệ thống nớc:
+ Đờng cấp nớc lấy từ hệ thống cấp nớc của khu vực.
+ Đờng thoát nớc đợc thải ra đờng thoát nớc chung của khu vự
III. biện pháp thi công các kết cấu chính của công trình 1.
Phần ngầm
Dùng cọc khoan nhồi
Thi công đào đất móng
- Dùng máy đào gàu nghịch kết hợp đào thủ công sửa cho tới độ
sâu thiết kế yêu cầu, sau đó tiến hành ngay đổ bê tông lót để
đảm bảo lớp đất mới đào không bị phá vỡ do tác nhân môi trờng.
Svth
:
trang 3

trần

đình

hoàng

-


lớp

2011

x4


đồ án Tổ CHứC THI CÔNG

gvhd:

- Đào đất bằng máy đến cốt đáy giằng thì dừng lại. Phần còn lại
đào bằng thủ công.
Gia công lắp dựng cốt thép và ván khuôn móng
- Tiến hành lắp dựng cốt thép móng và đồng thời lắp dựng ván
khuôn móng luôn, hệ thống ván khuôn là ván khuôn thép định
hình.
- Trớc khi tiến hành lắp cốt pha và cốt thép móng và cổ móng,
dùng máy thuỷ bình định vị tâm móng và đánh dấu tim móng.
Cốt pha và cốt thép đợc gia công sẵn ở xởng sắt và vận chuyển
ra các vị trí móng để lắp đặt theo yêu cầu thiết kế.
Thi công bêtông móng
- Do khối lợng bêtông móng là lớn, mặt bằng công trình tơng
đối rộng do đó ta chọn biện pháp thi công bơm bê tông móng.
- Bêtông đợc sử dụng là bêtông thơng phẩm
2.Phần thân
Sử dụng biện pháp thi công ván khuôn hai tầng rỡi
Thi công cột
Sau khi đổ bê tông móng và cổ móng, lấp đất hố móng xong
ta tiến hành thi công các cột tầng 1 và các tầng bằng phơng

pháp đổ bê tông thủ công. Dùng máy kinh vĩ xác định lại tim cốt
và đánh dấu tim cốt theo hai phơng, dùng quả dọi kiểm tra sự
thẳng đứng của cột.
Trình tự thi công cột nh sau:
- Xác định tim cốt theo hai phơng.
- Lắp đặt hệ thống dàn giáo và sàn công tác.
- Lắp đặt cốt thép.
- Lắp dựng cốt pha cột, có các cửa sổ để vệ sinh cột và đổ bê
tông .
- Lắp đặt cây chống cốt pha và giằng cốt pha cột .
- Đổ bê tông theo từng lớp và đầm kỹ
- Bảo dỡng bê tông theo quy định
Thi công dầm sàn toàn khối
- Đổ bê tông bằng máy bơm bê tông
- Khi thi công xong phần cột theo từng khu vực, tiến hành thi
công cốt pha và cốt thép dầm sàn. Lắp đặt cốt thép dầm sàn
theo thiết kế và chú ý đảm bảo lớp bê tông bảo vệ bằng các con
kê. Kiểm tra cao độ các ô sàn, điều chỉnh cao thấp bằng các
cây chống có ren, kiểm tra các cây chống và miếng đệm...
- Khi đổ đảm bảo đổ vuông góc với sàn và đổ từ xa lại gần
theo hớng đi lùi đảm bảo cho ngời thi công không dẫm lên bê
tông. Chú ý khi đang đổ bê tông do tai nạn hay thời tiết mà yêu
Svth
:
trang 4

trần

đình


hoàng

-

lớp

2011

x4


đồ án Tổ CHứC THI CÔNG

gvhd:

cầu phải ngừng thi công thì phải có mạch ngừng đảm bảo yêu
cầu kỹ thuật, và khi đổ lại phải xử lý mạch ngừng. Bảo dỡng bê
tông bằng tới nớc thờng xuyên giữ độ ẩm cho bê tông ,sau cùng
tiến hành thử tải theo quy phạm.
Xây tờng chèn: Khi xây tờng đồng thời tiến hành công tác lắp
điện nớc luôn.
Công tác trát
- Lớp trát dày 1,5 cm.
- Vệ sinh tờng và trần trớc khi trát. Trát trần trớc rồi trát tờng sau,
đóng các đinh mốc bằng thép lên tờng rồi chăng dây tiến hành
trát. Công tác trát đợc tiến hành nh sau:
- Trát lớp chuẩn bị có tác dụng tăng cờng liên kêt giữa mặt trát và
lớp đệm.
- Tiến hành trát bằng phơng pháp vẩy (có thể vẩy tay hay vẩy
gáo ) thành một lớp mỏng trên bề mặt và không cần xoa.

- Trát lớp đệm khi lớp chuẩn bị đã khô cứng, thờng trớc khi trát
vẩy nhẹ nớc cho ẩm rồi tiến hành trát bằng phơng pháp vẩy tay
hay vẩy gáo. Dùng thớc tầm hay thớc mốc cán chứ không xoa.
- Trát lớp mặt ở ngoài cùng với yêu cầu chất lợng cao, trát bằng cát
mịn. Tiến hành trát lớp mặt khi lớp đệm đã khô cứng.
Công tác lát nền
- Nền đợc tới nớc và kiểm tra phẳng trớc khi lát, gạch đợc ngâm
trong nớc trớc khi lát 1 giờ đồng hồ. Dùng vữa xi măng mác M75 #
để lát.
- Dải một lớp vữa lót dày khoảng 1cm, đặt viên gạch lên và dùng
chuôi bay gõ nhẹ để điều chỉnh theo dây căng. Đầu tiên đặt
một viên gạch ở góc tờng làm mốc, tiến hành căng để kiểm tra
góc vuông, tính toán m2 sàn để kiểm tra phần lẻ viên gạch và
dồn ra biên. Sau đó tiến hành lát hàng gạch chuẩn xung quanh
chu vi. Trờng hợp kích thớc lớn thì làm thêm hàng gạch trung
gian,sau đó căng dây và lát các hàng gạch bên trong .
- Khi lớp lót đã khô tiến hành trát mạch bằng vữa xi măng cát,
dùng bay miết nhẵn.
IV - tiến độ thi công công trình
1. ý nghĩa của tiến độ thi công
Kế hoạch của tiến độ thi công của công trình đơn vị là loại
văn bản kinh tế kỹ thuật quan trọng, trong đó chứa các vấn đề
then chốt của tổ chức sản xuất nh trình tự triển khai các công
tác, thời gian hoàn thành, biện pháp kỹ thuật tổ chức và an toàn
Svth
:
trang 5

trần


đình

hoàng

-

lớp

2011

x4


đồ án Tổ CHứC THI CÔNG

gvhd:

bắt buộc nhằm đảm bảo kỹ thuật, tiến độ và giá thành công
trình.
Tiến độ thi công đã đợc phê duyệt là văn bản mang tính pháp
lý, mọi hoạt động phải phục tùng những nội dung trong tiến độ
để đảm bảo cho quá trình xây dựng đợc tiến hành liên tục,
nhịp nhàng theo đúng thứ tự mà tiến độ đã lập.
Tiến độ thi công giúp ngời cán bộ chỉ đạo thi công trên công
trình một cách tự chủ trong quá trình điều hành sản xuất.
2. Yêu cầu, nội dung của tiến độ thi công
2.1. Yêu cầu
- Sử dụng phơng pháp thi công khoa học.
- Tạo điều kiện tăng năng suất lao động tiết kiệm vật liệu khai
thác triệt để công suất máy moc thiết bị.

- Trình tự thi công hợp lý, phơng pháp thi công hiện đại phù hợp
với tính chất, yêu cầu của tổng công trình cụ thể.
- Tập chung đúng lực lợng vào khâu sản xuất trọng điểm.
- Đảm bảo sự nhịp nhàng ổn định, liên tục trong quá trình sản
xuất.
2.2. Nội dung
ấn định thời hạn bắt đầu và kết thúc của từng công việc.
Sắp xếp thứ tự triển khai các công việc theo một trình tự cơ
cấu nhất định nhằm chỉ đạo sản xuất đợc liên tục, nhịp nhàng,
đáp ứng các yêu cầu về thời gian thi công, chất lợng công trrình,
an toàn lao động và giá thành công trình.
3. Lập tiến độ thi công công trình
3.1. Cơ sở để lập tiến độ
- Xây dựng cũng giống các ngành sản xuất khác muốn đạt đợc
mục đích đề ra phải có kế hoạch cụ thể, trong kế hoạch xác
định cụ thể các công việc, trình tự thi công các công việc, thời
gian thi công các công việc và tài nguyên sử dụng cho mỗi loại
công việc. Khi kế hoạch gắn liền với trục thời gian gọi là tiến độ.
- để lập tiến độ ta căn cứ vào các tài liệu sau :
+ Bản vẽ kỹ thuật thi công
+ Định mức (1776 QĐ- BXD)
+ Tiến độ của từng công tác.
+ Quy phạm và tiêu chuẩn kỹ thuật thi công.
+ Khối lợng của công tác.
Svth
:
trang 6

trần


đình

hoàng

-

lớp

2011

x4


đồ án Tổ CHứC THI CÔNG

gvhd:

+ Khả năng của đơn vị thi công.
+ Đặc điểm địa hình, địa chất thuỷ văn, đờng xá khu vực
đang thi công...
+ Thời hạn bàn giao công trình do chủ đầu t đề ra.
3.2. Tính toán khối lợng các công việc
Theo các phần trớc, ta đã tính toán đợc một số khối lợng các
công tác chính.Trong phần này ta sẽ tính toán khối lợng các công
tác còn lại và tiến hành lập bảng tiên lợng.
a. Khối lợng công việc phần móng
Tính toán thời gian thi công cọc khoan nhồi
Thời gian thi công một cọc (Cọc D=600mm, cốt thép 1618)
Tra định mức xây dựng cơ bản ta có :
Công tác

Khoan lỗ
Lắp cốt
thép
Đổ bê tông

Định mức
0,025 ca/1m

Khối lợng Thời gian
45,2(m)

1,13 ca

0,13 ca/1T

1,41 (T)

0,18 ca

0,6 m3/phút

12,43(m3)

0,043 ca
1,35

Vậy tổng thời gian thi công 1 cọc là

1,5ca


Toàn công trình có 73 cọc, dùng 2 máy làm đồng thời. Vậy thời
gian để thi công hết số cọc là: 1,573/2 = 55 ngày.
Khối lợng đất:
Đất đào :
- Tính thể tích đất phải đào trong hố đào V1 : Kích thớc hố
đào V1 :
a = 4m ; b = 2,2m ; c = 6,55m ; d = 4,75 m ; H = 1,9
m
Thể tích hố đào V1 :
1,9
V1 =
[42,2+(4+6,55)(2,2+4,75)+6,554,75] = 35,86 m3
6
Trong hố đào V1 có 2 đầu cọc nhô lên, mỗi đoạn là 0,8 m. Thể
tích mỗi đoạn cọc :
0,62
Vcọc = 3,14
0,8 = 0,23 m3
4
Vậy thể tích đất phải đào trong hố đào V1 là :
Svth
:
trang 7

trần

đình

hoàng


-

lớp

2011

x4


đồ án Tổ CHứC THI CÔNG

gvhd:

Vđ1 = V1 - 2.Vcọc = 35,86 -20,23 = 35,4 m3
Tính toán tơng tự cho các hố đào khác ta lập đợc bảng nh sau :
Các kích thớc

T
T

Hố
đà
o

a
(m)

b
(m)


1

V2

14,6

2

V3

3

V4

Vcọc
(m3)

Số
đoạn
cọc

1,9

0,23

14

14,6

d

(m)
10,1
5
13,1
6

H
(m)

7,6
10,6
1

c
(m)
17,1
5
17,1
5

1,9

0,23

21

5,8

4


8,35

6,55

1,9

0,23

4

Vhố

Vđất

đào

đào

(m3)

(m3)

268,
72
359,
51
71,9
4

265,

5
354,
68
71,0
2

- Tính thể tích đất phải đào giằng móng 1(Hố đào V5) : Các
kích thớc trong hố đào V5 :
a = 2,45m ; b = 0,9m ; c = 1,25m ; d = 0,6m ; e =0,6m
; H = 0,7 m
Thể tích đất phải đào:
2
1
V5 = 0,60,70,6 + 0,60,71,25 + (1,25+2,45)0,70,9
3
2
3
= 1,86 m
Tính toán tơng tự cho các hố đào khác ta lập đợc bảng nh sau :
TT
1
2
3
4
5
6

Hố
đào
V5

V6
V7
V8
V9
V10

Các kích thớc
a
(m)
2,45
3,95
3,05
2,05
4,85
4,69

b
(m)
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9

c
(m)
1,25
2,75
1,85

0,85
3,65
3,49

Vđất

d
(m)
0,6
0,6
0,6
0,6
0,6
0,6

e
(m)
0,6
0,6
0,6
0,6
0,6
0,6

H
(m)
0,9
0,9
0,9
0,9

0,9
0,9

đào

(m3)
2,39
4,41
3,2
1,85
5,63
5,41

- Tính toán tổng khối lợng :
+ Tổng khối lợng đất đào hố đào V1 : trong phạm vi công trình
có 8 hố đào V1 có tổng khối lợng đất đào : 8Vđ1 = 835,4 =
283,2 m3
+ Tổng khối lợng đất đào hố đào V2 : trong phạm vi công trình
có 2 hố đào V2 có tổng khối lợng đất đào : 2Vđ2 = 2265,5 =
531 m3
+ Tổng khối lợng đất đào hố đào V3 : trong phạm vi công trình
có 1 hố đào V3 có tổng khối lợng đất đào : Vđ3 = 354,68 m3

Svth
:
trang 8

trần

đình


hoàng

-

lớp

2011

x4


đồ án Tổ CHứC THI CÔNG

gvhd:

+ Tổng khối lợng đất đào hố đào V4 : trong phạm vi công trình
có 2 hố đào V4 có tổng khối lợng đất đào : 2Vđ4 = 271,02 =
142,04 m3
+ Tổng khối lợng đất đào hố đào V5 : trong phạm vi công trình

10 hố đào V5 có tổng khối lợng đất đào : 10V5 = 102,39 =
23,9 m3
+ Tổng khối lợng đất đào hố đào V6 : trong phạm vi công trình

4 hố đào V6 có tổng khối lợng đất đào : 4V6 = 44,41 =
17,64 m3
+ Tổng khối lợng đất đào hố đào V7 : trong phạm vi công trình

4 hố đào V7 có tổng khối lợng đất đào : 4V7 = 43,2 = 12,8

m3
+ Tổng khối lợng đất đào hố đào V8 : trong phạm vi công trình

5 hố đào V8 có tổng khối lợng đất đào : 5V8 = 51,85 = 9,25
m3
+ Tổng khối lợng đất đào hố đào V9 : trong phạm vi công trình

4 hố đào V9 có tổng khối lợng đất đào : 4V9 = 45,63 =
22,52 m3
+ Tổng khối lợng đất đào hố đào V10 : trong phạm vi công
trình có 2 hố đào V10 có tổng khối lợng đất đào :

2V10 =

25,41 = 10,82 m3
Vậy tổng khối lợng đất đào trong công trình là : Vđ = 1407,85
m3
a. Tính toán khối lợng đất đào bằng thủ công:
Đào bằng thủ công bao gồm đất đào giằng móng, sửa hố móng,
đào đất xung quanh đầu cọc.
Đất xung quanh đầu cọc để lại để đào bằng thủ công có dạng
hình khối chữ nhật với kích thớc 110,9m.
Khối lợng đào thủ công trong hố đào V1 : Trong phạm vi hố
đào V1 có 2 đầu cọc nhô lên

Svth
:
trang 9

trần


đình

hoàng

-

lớp

2011

x4


đồ án Tổ CHứC THI CÔNG

gvhd:

+ Đào thủ công từ cao trình đáy móng (-2,25) tới cao trình -2,35
(Có trừ đi thể tích đầu cọc nhô lên) :
0,1
V1 =
[42,2+(4+4,13)(2,2+2,33)+4,132,33]
6
-23,140,32 0,1= 0,86 m3
+ Khối lợng đất đào thủ công xung quanh đầu cọc :
V2 = 2(11- 3,140,32)0,8 = 1,15 m3
Khối lợng đất đào bằng thủ công trong hố đào V1 :
V1TC = 0,86 +1,15 = 2,01 m3
Khối lợng đào thủ công trong hố đào V2 : Trong phạm vi hố

đào V2 có 14 đầu cọc nhô lên
+ Đào thủ công từ cao trình đáy móng (-2,25) tới cao trình -2,35
(Có trừ đi thể tích đầu cọc nhô lên) :
0,1
V3 =
[14,67,6+(14,6+14,73)(7,6+7,73)+14,737,73]6
143,140,32 0,1=
= 10,84 m3
+ Khối lợng đất đào thủ công xung quanh đầu cọc :
V4 = 14(11- 3,140,32)0,8 = 8,03 m3
Khối lợng đất đào bằng thủ công trong hố đào V2 :
V2TC = 10,84 +8,03 = 18,87 m3
Khối lợng đào thủ công trong hố đào V3 : Trong phạm vi hố
đào V3 có 21 đầu cọc nhô lên
+ Đào thủ công từ cao trình đáy móng (-2,25) tới cao trình -2,35
(Có trừ đi thể tích đầu cọc nhô lên) :
0,1
V5=
[14,610,61+(14,6+14,73)(10,61+10,74)+14,7310,7
6
4]- 213,140,32 0,1=15,07 m3
+ Khối lợng đất đào thủ công xung quanh đầu cọc :
V6 = 21(11- 3,140,32)0,8 = 12,05 m3
Khối lợng đất đào bằng thủ công trong hố đào V3 :
V3TC = 15,07 +12,05 = 27,12 m3
Khối lợng đào thủ công trong hố đào V4 : Trong phạm vi hố
đào V4 có 4 đầu cọc nhô lên
+ Đào thủ công từ cao trình đáy móng (-2,25) tới cao trình -2,35
(Có trừ đi thể tích đầu cọc nhô lên) :
Svth

:
trang 10

trần

đình

hoàng

-

lớp

2011

x4


đồ án Tổ CHứC THI CÔNG

gvhd:

0,1
[5,84+(5,8+5,93)(4+4,13)+5,934,13] 6
43,140,320,1=2,27 m3
+ Khối lợng đất đào thủ công xung quanh đầu cọc :
V8 = 4(11- 3,140,32)0,8 = 2,3 m3
Khối lợng đất đào bằng thủ công trong hố đào V4 :
V4TC = 2,27 +2,3 = 4,57 m3
Tính toán tổng khối lợng đất đào bằng thủ công :

+ Tổng khối lợng đất đào thủ công trong hố đào V1 : trong
phạm vi công trình có
8 hố đào V1 có tổng khối lợng đất đào : 8V1TC = 82,01 =
16,08 m3
+ Tổng khối lợng đất đào thủ công trong hố đào V2 : trong
phạm vi công trình có
2 hố đào V2 có tổng khối lợng đất đào : 2V2TC = 218,87 =
37,74 m3
+ Tổng khối lợng đất đào thủ công trong hố đào V3 : trong
phạm vi công trình có
1 hố đào V3 có tổng khối lợng đất đào : V3TC = 27,12 m3
+ Tổng khối lợng đất đào thủ công trong hố đào V4 : trong
phạm vi công trình có
2 hố đào V4 có tổng khối lợng đất đào : 2V4TC = 24,57 =
9,14 m3
+ Các hố đào V5, V6, V7, V8, V9, V10 đào bằng thủ công có
tổng khối lợng là :
23,9+17,64+12,8+9,25+22,52+10,82 = 96,93 m3
Vậy tổng khối lợng đất đào thủ công là : VTC = 187,01 m3
b. Tính toán tổng khối lợng đất đào máy:
Khối lợng đất đào bằng máy bằng tổng khối lợng đất đào trừ đi
tổng khối lợng đất đào thủ công.
VĐM = 1407,85 - 187,01 = 1220,84 m3
V7=

Tính toán khối lợng đất lấp:
Khối lợng đất lấp bằng tổng khối lợng đất đào trừ đi thể tích
bêtông lót móng, giằng móng, đài móng và cổ móng.
Vđất lấp = 1386,34 -163,61- 22,44 = 1200,29 m3
Tính toán khối lợng đất tôn nền :

Svth
:
trang 11

trần

đình

hoàng

-

lớp

2011

x4


đồ án Tổ CHứC THI CÔNG

gvhd:

Lớp đất tôn nền dày 0,45m trong phạm vi toàn công trình.

Vtôn
=
[2(8,4+1)(15,6+2)+
29,6(15,6
nền

+1)+(2,8+1)(29,6+2)]0,45
= 424,04 m3
Khối lợng đập bêtông đầu cọc
Toàn công trình có tổng cộng 73 cọc khoan nhồi. Đầu cọc nhô
lên một đoạn 0,8m so với cốt đáy đài, đoạn cọc ngàm vào đài là
0,2m. Vậy ta cần phá bỏ đầu cọc 1 đoạn 0,6 m. Khối lợng bêtông
đầu cọc phá bỏ là :
733,140,320,6 = 12,37 m3
Khối lợng bêtông
a. Bêtông đài móng :
+ Đài móng M1 gồm 18 đài với kích thớc 1,231,6 m :
VĐ1 = 181,231,6 = 103,68 m3
+ Đài móng M2 gồm 5 đài với kích thớc 34,41,6 m :
VĐ2 = 534,41,6 = 105,6 m3
+ Đài móng M3 gồm 1 đài :
1
VĐ3 = 1[(2,53,11,6)+ (2,6+0,6)1,41,6] = 15,98 m3
2
Tổng khối lợng bêtông đài móng :
VĐ = VĐ1+VĐ2+ VĐ3 = 103,68 + 105,6 + 15,98 = 225,26 m3
b. Bêtông cổ móng :
Công trình gồm 29 cổ móng có kích thớc 0,650,80,7m
VCM = 290,650,80,7 = 10,56 m3
c. Bêtông giằng móng :
+ Giằng móng 1 gồm 8 giằng với kích thớc
VGM1 = 80,30,62,4 = 3,46 m3
+ Giằng móng 2 gồm 7 giằng với kích thớc
VGM2 = 70,30,62,75 = 3,46 m3
+ Giằng móng 3 gồm 8 giằng với kích thớc
VGM3 = 80,30,63,6 = 5,18 m3

+ Giằng móng 4 gồm 2 giằng với kích thớc
VGM4 = 20,30,61,2 = 0,43 m3
+ Giằng móng 5 gồm 3 giằng với kích thớc
VGM5 = 30,30,62,2 = 1,19 m3
+ Giằng móng 6 gồm 2 giằng với kích thớc
VGM6 = 20,30,62,7 = 0,97 m3
+ Giằng móng 7 gồm 1 giằng với kích thớc
VGM7 = 10,30,61,5 = 0,27 m3
Svth
:
trang 12

trần

đình

hoàng

-

0,30,62,4 m :
0,30,62,75 m :
0,30,63,6 m :
0,30,61,2 m :
0,30,62,2 m :
0,30,62,7 m :
0,30,61,5 m :
lớp

2011


x4


đồ án Tổ CHứC THI CÔNG

gvhd:

+ Giằng móng 8 gồm 1 giằng với kích thớc 0,30,62,9 m :
VGM8 = 10,30,62,9 = 0,52 m3
+ Giằng móng 9 gồm 5 giằng với kích thớc 0,30,60,75 m :
VGM9 = 50,30,60,75 = 0,68 m3
+ Giằng móng 10 gồm 2 giằng với kích thớc 0,30,65,2 m :
VGM10 = 20,30,65,2 = 1,87 m3
+ Giằng móng 11 gồm 2 giằng với kích thớc 0,30,63,15 m :
VGM11 = 20,30,63,15 = 1,13 m3
+ Giằng móng 12 gồm 1 giằng với kích thớc 0,30,66,8 m :
VGM12 = 10,30,66,8 = 1,22 m3
+ Giằng móng 13 gồm 1 giằng với kích thớc 0,30,64 m :
VGM13 = 10,30,64 = 0,72 m3
Tổng khối lợng bêtông giằng móng :
VGM = VGM(i)= 21,1 m3
Vậy tổng khối lợng bêtông móng :
VM = VĐ + VCM + VGM = 225,26 + 10,56 + 21,1 = 256,92 m3
d. Bêtông lót móng :
Bêtông lót đài móng :
+ Bêtông lót đài móng M1 dày 0,1m:
VLĐ1 = 181,43,20,1 = 8,06 m3
+ Bêtông lót đài móng M2 dày 0,1m:
VLĐ2 = 53,24,60,1 = 7,36 m3

+ Bêtông lót đài móng M3 dày 0,1m:
1
VLĐ3 = 1[(2,73,30,1)+ (2,7+0,8)1,40,1] = 1,14 m3
2
Bêtông lót giằng móng :
+ Bêtông lót giằng móng 1 dày 0,1m :
VLG1 = 80,50,12,4 = 0,96 m3
+ Bêtông lót giằng móng 2 dày 0,1m :
VLG2 = 70,50,12,75 = 0,96 m3
+ Bêtông lót giằng móng 3 dày 0,1m :
VLG3 = 80,50,13,6 = 1,44 m3
+ Bêtông lót giằng móng 4 dày 0,1m :
VLG4 = 20,50,11,2 = 0,12 m3
+ Bêtông lót giằng móng 5 dày 0,1m :
VLG5 = 30,50,12,2 = 0,33 m3
+ Bêtông lót giằng móng 6 dày 0,1m :
VLG6 = 20,50,12,7 = 0,27 m3
+ Bêtông lót giằng móng 7 dày 0,1m :
VLG7 = 10,50,11,5 = 0,08 m3
+ Bêtông lót giằng móng 8 dày 0,1m :
Svth
:
trang 13

trần

đình

hoàng


-

lớp

2011

x4


đồ án Tổ CHứC THI CÔNG

gvhd:

VLG8 = 10,50,12,9 = 0,15 m3
+ Bêtông lót giằng móng 9 dày 0,1m :
VLG9 = 50,50,10,75 = 0,19 m3
+ Bêtông lót giằng móng 10 dày 0,1m :
VLG10 = 20,50,15,2 = 0,52 m3
+ Bêtông lót giằng móng 11 dày 0,1m :
VLG11 = 20,50,13,15 = 0,32 m3
+ Bêtông lót giằng móng 12 dày 0,1m :
VLG12 = 10,50,16,8 = 0,34 m3
+ Bêtông lót giằng móng 13 dày 0,1m :
VLG13 = 10,50,14 = 0,2 m3
Tổng khối lợng bêtông lót :
VLót = VLĐ(i)+ VLG(i) = 22,44 m3
Khối lợng cốt thép móng + giằng móng :

Bảng khối lợng cốt thép móng
Khối lợng 1 móng (kg)


Tên
móng

<10

18

>18

Số lợng
móng

M1

6,57

189,41

278,1

18

M2

88,28

584,88

M3


353,1
2

2339,52

580,4
5
2321,
8

Tổng khối lợng (Kg)
<1
18
>18
0
118, 3409,3
5005,8
26
8
441,
2924,4 2902,25
4
353, 2339,5
2321,8
12
2
912,
10229,8
8673,3

78
5

5
1

Tổng cộng (kg)

Bảng khối lợng cốt thép giằng móng
Tên
giằng
móng
GM1
GM2
GM3
GM4
GM5
GM6
GM7
GM8
Svth
:
trang 14

Chiều
dài GM
(m)
2,4
2,75
3,6

1,2
2,2
2,7
1,5
2,9
trần

Khối lợng thép 1
GM (kg)
10
>18
5,06
73,92
5,8
84,7
7,59
110,88
2,53
36,96
4,64
67,76
5,69
83,16
3,16
46,2
6,12
89,32

đình


hoàng

Số lợng
giằng
8
7
8
2
3
2
1
1
-

Tổng khối lợng
(kg)
10
>18
40,48 591,36
40,6
592,9
60,72 887,04
5,06
73,92
13,92 203,28
11,38 166,32
3,16
46,2
6,12
89,32

lớp

2011

x4


đồ án Tổ CHứC THI CÔNG
GM9
GM10
GM11
GM12
GM13

0,75
5,2
3,15
6,8
4

1,58
10,97
6,64
14,34
8,44

gvhd:
23,1
160,16
97,02

209,44
123,2

5
2
2
1
1

Tổng cộng (kg)

7,9
21,94
13,28
14,34
8,44
247,3
4

115,5
320,32
194,04
209,44
123,2
3612,8
4

Diện tích ván khuôn móng, giằng móng :
Bảng diện tích ván khuôn đài + giằng móng


Cấu kiện

Kích thớc
CK(m)
Dài
Rộng
3
1,2
4,4
3

Đài M1
Đài M2
Đài M3
Giằng GM1
2,4
Giằng GM2 2,75
Giằng GM3
3,6
Giằng GM4
1,2
Giằng GM5
2,2
Giằng GM6
2,7
Giằng GM7
1,5
Giằng GM8
2,9
Giằng GM9 0,75

Giằng
5,2
GM10
Giằng
3,15
GM11
Giằng
6,8
GM12
Giằng
4
GM13
Tổng diện

0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3

Chu vi CK
cần lắp
VK (m)
8,4
14,8
24,6

5,1
5,8
7,5
2,7
4,7
5,7
3,3
6,1
1,8

Chiều
cao lắp
VK (m)
1,8
1,8
1,8
0,6
0,6
0,6
0,6
0,6
0,6
0,6
0,6
0,6

Số lợng
cấu
kiện
18

5
1
8
7
8
2
3
2
1
1
5

0,3

10,7

0,6

2

12,84

0,3

6,6

0,6

2


7,92

0,3

13,9

0,6

1

8,34

0,3

8,3

0,6

1

4,98

tích ván khuôn móng (m2)

Diện tích
VK (m2)
272,16
133,2
44,28
24,48

24,36
36
3,24
8,46
6,84
1,98
3,66
5,4

598,14

+ Diện tích ván khuôn cổ móng : công trình có 29 cổ móng.
29(20,90,75 + 20,750,75) = 71,78 m2
b. Khối lợng công việc phần thân
Diện tích ván khuôn :
Tính toán khối lợng ván khuôn :
Bảng khối lợng ván khuôn cột, dầm, sàn
Svth
:
trang 15

trần

đình

hoàng

-

lớp


2011

x4


đồ án Tổ CHứC THI CÔNG

TT

gvhd:
b
(m)

h
(m)

l
(m)

Số lợng
CK

Khối lợng
ván
khuôn
(m2)

Cột
Dầm khung

Dầm khung
Dầm dọc trục
A,B,C,D,E
Dầm dọc trục
A,B,C,D,E
Dầm dọc trục
A,B,C,D,E
Dầm phụ D1
Dầm phụ D1
Dầm phụ D1

0,40
0,30
0,30

0,40
0,75
0,50

3,00
7,80
2,80

29
15
6

139,2
187,20
18,48


0,25

0,70

3,60

6

31,32

0,25

0,70

8,40

14

170,52

0,25
0,20
0,20
0,20

0,70
0,40
0,40
0,40


5,60
3,00
5,40
2,80

4
2
2
2

32,48
4,80
8,64
4,48

Dầm phụ D2

0,25

0,60

3,90

4

19,50

Dầm phụ D2


0,25

0,60

3,00

2

7,50

Dầm phụ D4

0,20

0,40

3,60

4

11,52

Dầm phụ D4

0,20

0,40

4,80


2

7,68

Dầm phụ D5

0,25

0,50

7,80

4

32,76

Dầm phụ D7

0,25

0,60

7,80

2

19,50

Dầm phụ D8


0,20

0,40

3,60

2

5,76

Dầm phụ D8

0,20

0,40

4,80

2

7,68

Dầm phụ D9

0,25

0,60

3,90


2

9,75

Dầm phụ D9

0,25

0,60

2,80

1

3,50

Dầm bao

0,20

0,35

1,20

12

10,08

Dầm bao


0,20

0,35

4,00

8

22,40

Loại CK
Tầng 1

1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
0
1
1
1
2
1
3

1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2

Có 21 loại ô sàn với tổng diện
tích 721,6m2
Tổng khối lợng ván khuôn cột, dầm, sàn tầng 1

Sàn tầng 1

Tầng 2
Cột
Dầm khung
Dầm khung
Dầm dọc trục

4 A,B,C,D,E
Svth
:
trần
đình
trang 16
1
2
3

0,40
0,30
0,30

721,60
1476,35

0,40
0,75
0,50

3,00
7,80
2,80

29
15
6

139,2

187,20
18,48

0,25
0,70
hoàng

3,60

6

31,32
2011
x4

-

lớp


đồ án Tổ CHứC THI CÔNG
5
6
7
8
9
1
0
1
1

1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5

Dầm dọc trục

A,B,C,D,E
Dầm dọc trục
A,B,C,D,E
Dầm phụ D1
Dầm phụ D1
Dầm phụ D1

gvhd:
0,25

0,70

8,40

14

170,52

0,25
0,20
0,20
0,20

0,70
0,40
0,40
0,40

5,60
3,00

5,40
2,80

4
2
2
2

32,48
4,80
8,64
4,48

Dầm phụ D2

0,25

0,60

3,90

4

19,50

Dầm phụ D2

0,25

0,60


3,00

2

7,50

Dầm phụ D3

0,20

0,40

3,60

6

17,28

Dầm phụ D4

0,20

0,40

3,60

4

11,52


Dầm phụ D4

0,20

0,40

4,80

2

7,68

Dầm phụ D5

0,25

0,50

7,80

4

32,76

Dầm phụ D6

0,20

0,40


3,60

4

11,52

Dầm phụ D6

0,20

0,40

4,80

2

7,68

Dầm phụ D7

0,25

0,60

7,80

2

19,50


Dầm phụ D8

0,20

0,40

3,60

2

5,76

Dầm phụ D8

0,20

0,40

4,80

2

7,68

Dầm phụ D9

0,25

0,60


3,90

2

9,75

Dầm phụ D9

0,25

0,60

2,80

1

3,50

Dầm bao

0,20

0,35

1,20

12

10,08


Dầm bao
Sàn tầng 2

0,20
0,35
4,00
8
22,40
Có 21 loại ô sàn với tổng diện
721,60
tích 721,6m2
Tổng khối lợng ván khuôn cột, dầm, sàn
tầng 2 11
1512,83 x 10 = 15128,3
Tổng khối lợng ván khuôn cột, dầm, sàn 15128,3 + 1476,35
tầng 1 11
=16604,65

Diện tích ván khuôn cầu thang bộ : bao gồm ván khuôn bản
thang, chiếu nghỉ, chiếu tới, dầm thang.
+ Bản thang : gồm 2 bản có kích thớc 31,6 m. Diện tích ván
khuôn :
Svth
:
trang 17

trần

đình


hoàng

-

lớp

2011

x4


đồ án Tổ CHứC THI CÔNG

gvhd:

231,6 = 9,6 m2
+ Dầm thang có kích thớc 0,20,353,6 m. Diện tích ván
khuôn :
(20,35+ 0,2)3,6 = 3,24 m2
+ Bản chiếu nghỉ và chiếu tới có kích thớc 1,63,6 m. Diện tích
ván khuôn :
21,63,6 = 11,52 m2
Vậy tổng diện tích ván khuôn cầu thang của 1 tầng ( 2 cầu
thang bộ) :
2(9,6 + 3,24 +11,52) = 48,72 m2
Diện tích ván khuôn lõi thang máy :
+ Tầng 1 :
(43,6 + 22,5 + 42,2 + 30,7+ 80,3)4,2 = 137,34 m2
+ Tầng 211 :

(43,6 + 22,5 + 42,2 + 30,7+ 80,3)3,2 = 104,64 m2
Diện tích ván khuôn bể nớc :
5,362,78 + 33,6(0,22+20,4) + 25,8(0,22+20,4) +
42,82 +
+ 432 + 63,62 = 127,35 m2
Khối lợng bêtông :
Khối lợng bêtông dầm, sàn ở mỗi tầng (Đã tính ở trên) : 152,32 m3
Khối lợng bêtông cột :
+ Cột tầng 13 : gồm 29 cột tiết diện 400700mm. Khối lợng
bêtông :
290,40,73,7 = 30,04 m3
+ Cột tầng 47 : gồm 29 cột tiết diện 400550mm. Khối lợng
bêtông :
290,40,552,7 = 17,23 m3
+ Cột tầng 811 : gồm 29 cột tiết diện 400400mm. Khối lợng
bêtông :
290,40,42,7 = 12,53 m3
Khối lợng bêtông cầu thang bộ :
+ Bản thang : gồm 2 bản có kích thớc 2,951,65 m, dày 10cm.
Khối lợng
Svth
:
trang 18

trần

đình

hoàng


-

lớp

2011

x4


đồ án Tổ CHứC THI CÔNG

gvhd:

bêtông :
22,951,650,1 = 0,974 m3
+ Dầm thang có kích thớc 0,20,353,6 m. Khối lợng bêtông:
20,350,23,6 = 0,504 m3
+ Bản chiếu nghỉ và chiếu tới có kích thớc 1,8353,6 m; dày
8cm. Khối lợng
bêtông : 21,8353,60,08 = 1,057 m3
Vậy tổng khối lợng bêtông cầu thang của 1 tầng ( 2 cầu thang bộ)
:
2(0,974 + 0,504 +1,057) = 11,03 m3
Khối lợng bêtông lõi thang máy :
+ Tầng 1 :
(23,6 + 2,5 + 22,2 + 0,7+ 20,4)4,20,3 = 19,66 m3
+ Tầng 211 :
(23,6 + 2,5 + 22,2 + 0,7+ 20,4)3,20,3 = 14,98 m3
Khối lợng bêtông bể nớc :
5,83,60,1 + 25,80,22 + 33,60,22 + 30,220,43,6 +

2 0,220,43,6
= 8,6 m3
Khối lợng cốt thép :
Cốt thép cột :
Từ kết quả tính toán khung ta có trọng lợng cốt thép cột tại các
tầng nh sau

Tầng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Svth
:
trang 19

trần

đình

Trọng lợng cốt thép
(kg)
13948,04
6710,89

4212,66
6039,424
4486,648
2690,04
1840,456
3157,201
1744,437
1327,881
hoàng

-

lớp

2011

x4


đồ án Tổ CHứC THI CÔNG

gvhd:

11

1494,225

Khối lợng cốt thép cầu thang bộ :
Trọng lợng cốt thép cầu thang bộ ( 2 cầu thang) là : 2220,22 =
440,44 kg

Khối lợng cốt thép lõi thang máy :
Cốt thép lõi thang máy : thép dọc chịu lực 20a300; thép ngang
10a150.
+ Tầng 1 : chiều cao tầng 4,2 m; sử dụng 11620 có chiều dài
mỗi thanh 4,2 m và
5810 có tổng chiều dài mỗi thanh 15,4 m. Vậy trọng lợng thép
là :
1164,22,47 + 5815,40,617 = 1754,49 kg
+ Tầng 211 : chiều cao tầng 3,2 m; sử dụng 11620 có chiều
dài mỗi thanh 3,2 m và 4410 có tổng chiều dài mỗi thanh 15,4
m. Vậy trọng lợng thép là :
1163,22,47 + 4415,40,617 = 1334,94 kg
Khối lợng cốt thép bể nớc :
Để đơn giản tính toán lợng thép có trong 1m3 bêtông bể là : 150
kg
Khối lợng cốt thép bể nớc : 1508,6 = 1290 kg
Khối lợng cốt thép dầm, sàn :
+ Khối lợng cốt thép sàn : Từ bảng thống kê cốt thép sàn tầng
điển hình ta có tổng khối lợng cốt thép mỗi sàn là : 3737,17 kg
+ Do không tính đợc hết cốt thép của tất cả các dầm nên dựa
vào khối lợng bêtông dầm của khung và bảng thống kê thép dầm
khung ta tính ra lợng thép có trong 1m3 bê tông. Từ đó ta tính đợc gần đúng khối lợng thép trong các dầm khác.
Khối lợng bêtông của dầm khung (một khung) :
220,30,757,8 + 110,30,52,8 = 43,23 m3

Bảng khối lợng cốt thép dầm khung (một khung)
Tầng
Svth
:
trang 20


trần

đình

Trọng lợng cốt thép
(kg)
hoàng
lớp

2011

x4


đồ án Tổ CHứC THI CÔNG

gvhd:

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

Tổng

474,82
425,65
442,64
469,62
454,40
428,37
401,23
410,05
365,92
364,20
354,05
4590,94

Khối lợng cốt thép có trong 1m3 bêtông dầm là : 4590,94 /43,23
106 kg
+ Tổng khối lợng bêtông của dầm ở mỗi tầng (Đã tính ở trên) là :
80,16 m3
Vậy khối lợng cốt thép dầm ở mỗi tầng là : 10680,16 = 8496,96
kg
Công tác xây tờng:
Để tính thể tích tờng xây ở mỗi tầng, ta tính diện tích các
mặt cần xây tờng sau đó trừ đi diện tích cửa. Cuối cùng nhân
với chiều dày tờng.
Tần
g
1

21

1

Mái

Svth
:
trang 21

Cấu kiện
Tờng
nhà
Tờng
Tờng
Tờng
nhà
Tờng
Tờng
Tờng
Tờng
220
Tờng
Tờng
nhà
Tờng
nhà
Tờng

220 bao ngoài
220 ngang nhà
220 dọc nhà

220 bao ngoài
220 ngang nhà
220 dọc nhà
ngăn 110
lan can ban công
chắn mái 220
thu hồi 110 ngang
thu hồi 110 dọc
nhà kỹ thuật 220

trần

đình

Chiều
dài
(m)

Chiều
cao
(m)

Diện
tích (m2)

129,6

3,5

453,6


60,8
18

3,5
3,5

212,8
63

129,6

2,5

324

107
63,2
86,2

2,5
2,5
2,5

267,5
158
215,5

51,2


0,9

46,08

115,7

0,8

92,56

66,7

1,5

100,05

98,7

0,6

59,22

26,8

2,4

64,32

hoàng


-

lớp

2011

x4


đồ án Tổ CHứC THI CÔNG

gvhd:

Diện tích cửa :
- Diện tích cửa tầng 1 :
+ Cửa đi : có 1 cửa + ô kính với kích thớc 3,53m ; 1 cửa thuỷ
lực + vách kính với kích thớc 7,53m ; 3 cửa có kích thớc 1,22,2
m; 1 cửa có kích thớc
1,82,2 m ; 5 cửa có kích thớc 0,92,2 m
+ Cửa phòng hoả : 2 cửa có kích thớc 1,52,2 m
+ Cửa sổ : 7 cửa có kích thớc 1,21,4 m ; 4 cửa có kích thớc
2,20,8 m
Tổng diện tích cửa tầng 1 : 80,18 m2
- Diện tích cửa tầng điển hình :
+ Cửa đi : 8 cửa có kích thớc 1,22,2 m; 18 cửa có kích thớc
0,92,2 m;
16 cửa có kích thớc 0,71,8 m
+ Cửa sổ : 6 cửa có kích thớc 0,71,5 m; 23 cửa có kích thớc
1,41,5 m;
+ Cửa kính lấy sáng ở cầu thang : 2 cửa có kích thớc 2,52 m

- Diện tích cửa phòng kỹ thuật : 1 cửa có kích thớc 0,91,8 m
Thể tích khối xây tờng tầng 1 :
(729,4 80,18) 0,22 = 142,83 m3
Thể tích khối xây tờng tầng điển hình :
+ Tờng 220 :
(795,58 - 180,92,2 - 60,71,5 -231,41,5 - 22,52)0,22
= 152,97 m3
+ Tờng 110 :
(215,5 81,22,2 - 160,71,8) 0,11 = 19,16 m3
Thể tích khối xây tờng tầng mái :
+ Tờng 220 :
(174,4 - 0,91,8) 0,22 = 38,01 m3
+ Tờng 110 :
328,56 0,11= 36,14 m3
Công tác trát :
Tầng 1 :
- Trát ngoài :
453,6 53,78= 399,82 m2
Svth
:
trang 22

trần

đình

hoàng

-


lớp

2011

x4


đồ án Tổ CHứC THI CÔNG

gvhd:

- Trát trong :
+ Trát tờng :
(729,4 80,18)2 - 399,82 = 898,62 m2
+ Trát dầm, trần : Diện tích trát dầm, trần lấy bằng diện tích
ván khuôn dầm, sàn đã tính ở trên là: 1373,63 m2
+ Trát cầu thang : 2 cầu thang
2[21,653 + 21,8353,6 +2(20,2+0,35) 3,6] = 57,02
m2
Tổng diện tích trát trong tầng 1 :
898,62 + 1373,63 + 57,02 = 2329,27 m2
Tầng 211 :
- Trát ngoài :
324 72,04= 251,96 m2
- Trát trong :
+ Trát tờng :
(1011,08 141,52)2 251,96 = 1487,16 m2
+ Trát dầm, trần : Diện tích trát dầm, trần lấy bằng diện tích
ván khuôn dầm, sàn đã tính ở trên là: 1373,63 m2
+ Trát cầu thang : 2 cầu thang

2[21,653 + 21,8353,6 +2(20,2+0,35) 3,6] = 57,02
m2
Tổng diện tích trát trong tầng điển hình :
1487,16 + 1373,63 + 57,02 = 2917,81 m2
Tầng mái :
- Trát ngoài : 452,08 m2
- Trát trong :
(110,08 + 250,8+77,76 + 64,32)2 - 452,08 = 553,84 m2
Công tác lát nền :
- Tầng 1 :

48,820,8 - 22,88,4 = 968 m2

- Tầng 210 : Diện tích lát nền bằng tổng diện tích các ô sàn :
721,6 m2
- Tầng mái :
+ Lát gạch thông tâm 65 mm : 677,92 m2
+ Lát gạch lá nem hai lớp: 677,92 m2
Công tác lợp mái:
Svth
:
trang 23

trần

đình

hoàng

-


lớp

2011

x4


đồ án Tổ CHứC THI CÔNG

gvhd:

+ Lắp dựng xà gồ : Xà gồ thép [10 có tổng chiều dài 556,8 m,
trọng lợng
8,59 kg/m. Tổng trọng lợng xà gồ : 556,8 8,59 = 4782,91 kg
+ Lợp mái tôn : tổng diện tích mái tôn (mái tôn nghiêng 10) :
211,146,4 - (25,83,6 + 5,67,8 + 23,64,8)/cos10 =
908,23 m2
Công tác lăn sơn:
Lăn sơn 2 nớc, diện tích sơn bằng diện tích trát trong + diện
tích trát ngoài.
+ Tầng 1 :
399,82 + 2329,27 = 2729,09 m2
+ Tầng 211 : 251,96 + 2917,81 = 3169,77 m2
Tổng diện tích lăn sơn là :
2729,09 + 103169,77 = 34426,79 m2
Bảng khối lợng công việc
TT

Mã hiệu


1
2

4
5
6
7
8
9
10

AC.322
21
AB.251
11
AB.114
43
AA.223
10
AF.1111
0
AF.6113
0
AF.8211
1
AF.3111
0

11

12
13

AF.8211
1
AB.131
1

14
15
Svth
:
trang 24

Nhu cầu
NC
M

Khối
lợng

m

3226,6

Đào đất bằng máy

100
m3


12,21

Đào móng bằng thủ công

m3

187,01

1,51

Phá BT đầu cọc

m3

12,37

0,72

22,44

1,42

32

23,68

6,35

150


6,7

26,8

180

Công tác chuẩn bị
Phần ngầm

3

Định mức
NC
M

Đơn
vị
Công

Tên công việc

Thi công cọc khoan nhồi

Đổ bê tông lót móng,
m3
giằng
G.C.L.D CT đài, giằng, cổ
T
móng
GCLD VK đài, giằng, cổ

100
móng
m2
Bơm BT đài, giằng, cổ
m3
móng
Bảo dỡng BT đài, giằng,
Công
cổ móng
Tháo dỡ VK đài, giằng, cổ 100
móng
m2
Lấp đất hố móng, tôn
100
nền
m3
Phần thân
Tầng 1
trần

đình

hoàng

3,73
0,31
6

16,24


-

282
4

0.0
4

256,92

6,7

4

11,4
8
0,6
7

lớp

3

77
11

2011

x4



đồ án Tổ CHứC THI CÔNG
16
17
18

AF.6143
2
AF.8211
1
AF.2227
0

19
20
21
22
23

AF.8211
1
AF.8231
1
AF.6171
1
AF.3231
0

24
25

26
27
28
29

AF.8231
1
AE.2221
0
AH.322
11
AK.212
20
AK.512
40

31
32
33
34

AF.6143
2
AF.8211
1
AF.2227
0

35
36

37
38
39

AF.8211
1
AF.8231
1
AF.6171
1
AF.3231
0

40
41
42
43

G.C.L.D cốt thép cột, lõi
thang

T

15,7

8,85

139

G.C.L.D VK cột, lõi thang


100
m2

3,64

26,8

98

Đổ BT cột, lõi thang

m3

49,7

Bảo dỡng BT cột, lõi thang
Tháo dỡ ván khuôn cột, lõi
thang
G.C.L.D VK dầm, sàn, cầu
thang
G.C.L.D CT dầm, sàn, cầu
thang
Đổ BT dầm, sàn, cầu
thang
Bảo dỡng BT dầm, sàn,
cầu thang
Tháo dỡ VK dầm, sàn, cầu
thang


Công
100
m2
100
m2

3,61
14,224

T

16,64

m3

163,35

0,05
11,4
8
22,7
5
14,6
3

2
41
324
243


0,0
4

2

Công
100
m2

14,224

9,75

139

Xây tờng

m3

142,83

1,92

274

Lắp cửa

m2

80,18


0,4

32

Trát trong

m2

2329,2
7

0,2

466

Lát nền

m2

968

0,17

165

T

8,04


8,85

71

G.C.L.D VK cột, lõi thang

100
m2

2,93

26,8

79

Đổ BT cột, lõi thang

m3

45,02

Tầng 2
G.C.L.D cốt thép cột, lõi
thang

Bảo dỡng BT cột, lõi thang
Tháo dỡ ván khuôn cột, lõi
thang
G.C.L.D VK dầm, sàn, cầu
thang

G.C.L.D CT dầm, sàn, cầu
thang
Đổ BT dầm, sàn, cầu
thang
Bảo dỡng BT dầm, sàn,
cầu thang
Tháo dỡ VK dầm, sàn, cầu
thang

AF.8231
1
AE.2222
Xây tờng
0
AH.322
Lắp cửa
11

Svth
:
trang 25

gvhd:

trần

đình

Công
100

m2
100
m2

2,96
14,22

T

16,64

m3

163,35

0,05
11,4
8
22,7
5
14,6
3

2
34
324
243
2

0,04


Công
100
m2

14,22

9,75

139

m3

172,13

1,97

339

m2

141,52

0,4

57

hoàng

-


lớp

2011

x4


×