Tải bản đầy đủ (.pdf) (75 trang)

Hướng dẫn sử dụng phần mềm WATERCAD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.72 MB, 75 trang )

March 15, 2012

WATERCAD USER'S GUIDE

<TẶNG CÔ MINH TRANG>
Soạn bởi : DAVISA

Mail:

Trang-1


March 15, 2012

WATERCAD USER'S GUIDE

GIỚI HIỆU
-----0O0----Trong lĩnh vực cấp nước cho ñô thị việc tính toán phân tích thủy lực là
việc làm hết sức cần thiết.
Việc vạch tuyến cấp nước và chạy mô hình trên phần mềm Watercad
sẽ giúp tiết kiệm không ít thời gian ngoài những tính năng ñặt thù của
Watercad giúp người thiết kế tạo nhiều kịch bảng nhằm phân tích, so
sánh chọn ra phương án tối ưu nhất cho hệ thống mình thiết kế
Hướng dẫn sử dụng phần mềm Watercad này ñược soạn dựa trên help
của phần mềm, nếu muốn tìm hiểu sau hơn thì nên ñọc theo help của
của chương trình, ở ñây chỉ giớ thiệu những bước cơ bản nhất, tổng
quang nhất về phần mềm, giúp cho những ai muốn nghiên cứu về
phần mềm này tiếp cận và rút ngắn thời gian
Hướng dẫn này chỉ hướng dẫn sử dụng phần mềm không nêu cụ thể
về cách tính toán


SOẠN BỞI : ðAVISA

Soạn bởi : DAVISA

Mail:

Trang-2


WATERCAD USER'S GUIDE

March 15, 2012

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
---O0O---

I. TỔNG QUAN VỀ PHẦN MỀM WATERCAD
1. Khởi ñộng phần mềm WATERCAD .

Cách 1: Star ► Programs ► Bentley ► Watercad V8i ► Watercad V8i for AutoCAD 2010

Cách 2: Kích Trực Tiếp Trên Desktop

Soạn bởi : DAVISA

Mail:

Trang-3



March 15, 2012

WATERCAD USER'S GUIDE

2. Giải thích các thuật ngữ trong menu Watercad

Giao Diện Làm Việc Trong Môi Trường Autocad

Trên menu Watercad
Các thanh công công cụ của
Watercad ñược tích trong phần
mềm Autocad

Soạn bởi : DAVISA

1. Project: chứa các lựa chọn xuất/nhập và các thông
tin liên quan ñến dự án
2. Edit: chứa các thuộc tính lựa chọn quản lý ñối tượng
3. Analysis: chứa các thuộc tính liên quan ñến tạo, chỉnh
sửa và phân tích dự án theo các kịch bản
4. Components: chứa các thuộc tính khai báo ñường
cong ñặt tính
5. View: chứa các thuộc tính xem dự án dưới dạng bảng
biểu hoặc ñồ thị
6. Tools: chứa các thuộc tính công cụ liên quang lên kết
nối cơ sở dữ liệu ngoài
7. Report: chứa các thuộc tính báo cáo kết quả tính toán
8. Help: chứa các thuộc tính hướng dẫn và thông tin về
Watercad


Mail:

Trang-4


March 15, 2012

WATERCAD USER'S GUIDE

Giải thích thuật ngữ

1. Menu Project

1. Save as autoCAD : lưu lại dự án watercad với tên khác
2. Import: load vào một file từ một dự án chạy trên ứng dụng mô
phỏng thủy lực khác
-

Dự án từ chương trình Hammer
Dự án từ chương trình Epanet
Dự án từ chương trình Submodels
Dự án từ chương trình Watercad 2004

3. Export: xuất file dự án qua mô hình phân tích thủy lực khác

Có 3 mô hình :
-

Soạn bởi : DAVISA


Mail:

Epanet
Submodles
Hammer V7

Trang-5


March 15, 2012

WATERCAD USER'S GUIDE

Ví dụ : khi load một file dự án từ mô hình phân tích
thủy lực EPANET

Watercad ► project ► import ► EPANET

Chọn file cần load vào dự án .File load vào
có ñịnh dạng ñuôi (*.inp) ñịnh dạng của
EPANET

Chờ cho chương trình Watercad ñọc dữ liệu
từ file

Chương trình Watercad sẽ hiện một hộp
thoại hỏi bạn có muốn thể hiện các dữ liệu
dự án ngay bay giờ không (yes: ñông ý).
(No : hủy)


Sau khi chọn yes xuất hiện hộp thoại bắt
ñầu ghi dữ liệu từng yếu tố vào chương trình
Watercad

Soạn bởi : DAVISA

Mail:

Trang-6


WATERCAD USER'S GUIDE

March 15, 2012

Ví dụ : khi xuất file dự án qua mô hình phân tích thủy
lực EPANET

Watercad ► Project ► Export ► EPANET

+ Chọn vị trí lưu file khi xuất qua epanet
File xuất ra có ñịnh dạng ñuôi (*.inp) ñịnh
dạng của EPANET
+ sau khi chọn save thì hộp thoại lựa chọn
kiểu xuất dữ liệu

- Khi chọn “YES” : xuất các ñối tượng
theo thuộc tính nhãn của ñối tượng
- Khi chọn “NO”: xuất các ñối tượng
theo thuộc tính ID’s

(thường chọn YES)

4. project properties: Ghi chú cho dự án.
Giải Thích
Watercad ► Project ► project properties

- Ghi Tên Dự án ñang thực
hiện
- ðường dẫn file ñang thực
hiện
- Tên người thực hiện
- Tên Công ty
- Ngày tháng thực hiện dự
án
- Ghi chú cho dự án

Soạn bởi : DAVISA

Mail:

Trang-7


March 15, 2012

WATERCAD USER'S GUIDE

2. Menu Edit

Giải thích thuật ngữ

-

-

Select All : chọn tất cả các ñối tượng thuộc tính
của watercad
Invert Selection: ñảo ngược sự lựa chọn các
ñối tượng không ñược lựa chọn.
Select By Element: chọn một trong các ñối
tượng ñược liệt kê trong menu con
Select By Attribute: chọn một trong các thuộc
tính từ một ñối tượng trong menu con (sẽ xuất
hiện hộp thoại truy vấn ñể chọn thuộc tính cần
chọn)
Clear Selection: hủy chọn các ñối tượng ñang
ñược chọn thuộc tính watercad
Clear Highlight:
Find Element: tìm ñối tượng thuộc tính
Watercad trong bảng vẽ (bằng cách nhập vào
nhãn ñối tượng cần tìm)

Các lựa chọn ñối tượng trong thuộc tính “Select By Element”
(ý nghĩa của việc lựa chọn này là chọn nhanh các ñối tượng theo tính chất của nó)

Các yếu tố trong trong
Menu con select by
Element

Soạn bởi : DAVISA


Mail:

Trang-8


WATERCAD USER'S GUIDE

March 15, 2012

Các lựa chọn ñối tượng trong thuộc tính “Select By Element”
(ý nghĩa của việc lựa chọn này là chọn nhanh các ñối tượng theo tính chất của nó)
VD: chọn tất cả các ñối tượng là junction
Thực hiện: Watercad ► Edit ► Select By Element ► junction
Kết quả ► tất cả các dối tượng là junction trong bản vẽ ñược chọn
- ống và nút
-nút
-họng lấy nước
-ñài nước
-các lựa chọn
khác

-bể chứa nước
-bơm

-các loại van

(Hydrant)

- Họng lấy nước


Soạn bởi : DAVISA

Mail:

Trang-9


WATERCAD USER'S GUIDE

March 15, 2012

Với lựa chọn Select By Attribute:

Watercad ► Edit ► Select By Attribute

VD: liệt kê xem có bao nhiêu út có áp lực lớn hơn 35 m H2O
Thực hiện: Watercad ► Edit ► Select By Attribute ► Junction
Hộp thoại: query builder - junction

4
1

2

3

Các Bước Thực Hiện:
B1: chọn yếu tố pressure trong danh sách (fields) ► kích ñúp chuột vào nhãn pressure
B2: kích chọn ký hiệu toán họchoặc các biểu thức logic (ở ñây chọn “>= “)
B3: nhập vào giá trị cần lọc ra (ở ñây nhập giá trị 35)

B4: chọn biểu tượng
“Unique Values” ñể liệt kê tất cả các giá trị áp lực (pressure)
B5: chọn vào biểu tượng
tổng số 14 yếu tố>

Chú ý :
1. khi dấu
ñược ñánh dấu có nghĩa là biểu thức bạn nhập vào nếu không hợp
lệ thì sẽ có một thông báo. dòng thông báo xuất hiện ở dưới góc phải của hộp thoại
2. Dưới góc trái của hộp thoại sẽ hiểu thị các yếu tố thỏa ñiều kiện lọc trong tổng số yếu tố

Soạn bởi : DAVISA

Mail:

Trang-10


March 15, 2012

Với lựa chọn Find Element

WATERCAD USER'S GUIDE

Watercad ► Edit ► Find Element

- Khi chọn Find Element một hộp thoại xuất
hiện
- Nhập vào tên nhãn của ñối tượng cần tìm

trên bản vẽ
- Chọn
ñể chương trình tự tìm và chọn
ñối tượng trên bản vẽ.
- Chọn vào lỉ lệ phóng lớn trong
xem

ñể

(khi ñối tượng ñược chọn thì các thuộc tính
của ñối tượng ñược liệt kê trong hộp thoại)

Soạn bởi : DAVISA

Mail:

Trang-11


March 15, 2012

WATERCAD USER'S GUIDE

3. Menu Analysis

Giải Thích Thuật Ngữ
-

-


-

-

-

-

-

-

-

Soạn bởi : DAVISA

Scenarios: hộp thoại quản lý kịch
bảng,cho phép bạn tạo ,xem và quản lý
các kịch bảng dự án
Alternatives: hộp thoại quản lý các lựa
chọn thay thế ñể mô phỏng. cho phép bạn
tạo, xem và quảng lý các lựa chọn thay
thế ñể mô phỏng
Calculation Options: Hộp thoại Quản
lý tùy chọn mô phỏng tính toán. cho
phép bạn tạo, xem,và quản lý các thiết
lập tính toán cho dự án
Hydrant Flow Curves: hộp thoại ñường
cong ñặt tính họng lấy nước, cho phép
bạn chỉnh sữa, xem và tạo các ñịnh nghĩa

lưu lượng họng lấy nước

Post Calculation Processor : hộp
thoại tính toán
Energy Costs: hộp thoại quản lý chi
phí năng lượng. nơi bạn có thể xem
và tính toán chi phí năng lượng (vd:
ñiện năng )
EPS Results Browser: hộp thoại thao
tác theo thời gian (chạy mô phỏng
theo thời gian)
Calculation Summary : hộp thoại
xem tóm lược kết quả tính toán
User Notifications: hộp thoại thông
báo cho người thiết kế biết các cảnh
báo và lỗi trong quá trình tính toán.
Validate: kiểm tra dữ liệu trong mạng
lưới ñể cảnh báo cho người thiết kế
các vấn ñề có thể gây lỗi trong quá
trình tính toán
Compute: tính toán

Mail:

Trang-12


March 15, 2012

WATERCAD USER'S GUIDE


4. Menu Components

Giải Thích Thuật Ngữ
-

-

-

-

Pump Definitions: hộp thoại ñịnh nghĩa bơm,
nơi bạn có thể tạo và chỉnh sửa các ñịnh
nghĩa bơm.
Minor Loss Coefficients: hộp thoại quản lý hệ
số tổn thất cục bộ (khi dòng nước chảy qua vị
trí cong, tê, cút,côn…)
GPV Headloss Curves: hộp thoại quản lý,
chỉnh sửa và tạo cường cong tổn thất cột nước
cho van mục ñích chung
Constituents: hộp thoại quản lý các thành
phần

Soạn bởi : DAVISA

-

-


Controls: hộp thoại ñiều kiển, nơi
bạn có thể thiết lập ñiều khiển, và
kiểm soát một cách hợp lý
Zones: hộp thoại nơi mà bạn có
thể xem, tạo, chỉnh sửa hoặc xóa
các khu vực
Patterns: hộp thoại quản lý mô
hình theo chuỗi thời gian. nơi mà
bạn có thể chỉnh sửa, tạo hoặc
xóa các mô hình
Pressure Dependent Demand
Functions: hộp thoại quản lý áp
lực phụ thuộc vào chức năng nhu
cầu. nơi bạn có thể tạo, chỉnh
sửa áp lực phụ thuocj vào nhu
cầu
Unit Demands : hộp thoại quản
lý nhu cầu ñơn vị, nơi bạn có
thể tạo và chỉnh sửa các nhu
cầu ñơn vị dựa trên số lượng,
diện tích và dân số.
Valve Characteristics: hộp thoại
khai báo các ñặc ñiểm van.
Time Series Field Data: hộp
thoại quản lý chuỗi dữ liệu thời
gian, nơi bạn có thể tạo, xóa và
chỉnh sửa dữ liệu theo chuỗi thời
gian
Engineering Libraries: hộp thoại
quản lý các thông số kỹ thuật, nơi

có thế xem, chỉnh sửa hoặc xóa
các thông số kỹ thuật

Mail:

Trang-13


March 15, 2012

5. Menu View

WATERCAD USER'S GUIDE
Giải Thích Thuật Ngữ
- Element Symbology: hộp thoại quản lý các ñối
tượng. nơi cho phép bạn tạo nhãn, xem, và quản lý
các chú thích và mã hóa màu sắc trong dự án của
bạn.
- Selection Sets: hộp thoại quản lý các thiết lập lựa
chọn. nơi có thể tạo, xem , xóa các thiết lập lựa
chọn.
- Queries: hộp thoại truy vấn, nơi bạn có thể tạo ra
các biểu thức SQL ñể lọc các ñối tượng.
- Prototypes: nơi bạn có thể nhập các giá trị mặc
ñịnh cho các yếu tố trong mô hình của bạn
- FlexTables: nơi bạn có thể tạo, xem, và quản lý
các báo cáo dạng bảng cho dự án.
- Graphs: nơi bạn có thể tạo, xem, và quản lý các
ñồ thị cho dự án.
- Profiles: nơi bạn có thể tạo, xem, và quản lý các

hồ sơ cho dự án.
- Contours: nơi bạn có thể tạo và chỉnh sửa các
ñịnh nghĩa ñường ñồng mức theo thuộc tính trong
dự án
- Named Views: nơi bạn có thể tạo, chỉnh sửa, và
ñặt tên cho các chế ñộ xem.
- Properties: mở hộp thoại tùy chọn các thuộc tính
cho ñối tượng

- Customizations: hộp thoại quản lý các
tùy chỉnh
- Auto-Refresh: chế ñộ tự ñộng cập
nhật, khi có sự thay ñổi trong quá trình
nhập liệu cũng như thao tác trên bảng
vẻ ( khi ñược chọn, có nghĩa các bảng
cập nhật tự ñộng ñược bậc lên)

Soạn bởi : DAVISA

- Refresh Drawing: cập nhật lại dữ liệu trong bảng
vẽ.

Mail:

Trang-14


March 15, 2012

WATERCAD USER'S GUIDE


6. Menu Tools

Giải Thích Thuật Ngữ
- Active Topology Selection: lựa chọn
các yếu tố trong các bản vẽ ñể làm cho
chúng không thể hoạt ñộng.
- ModelBuilder: hộp thoại quản lý kết nối
xây dựng mô hình, nơi có thể tạo, chỉnh
sửa, hoặc xóa kết nối với dữ liệu bên
ngoài. ðồng hóa dữ liệu xây dựng mô
hình.
- Trex: mở hộp thoại kết nối các nguồn
dữ liệu bên ngoài, nơi mà bạn có thể
gán cao ñộ cho các nút trong mô hình
từ dữ liệu bên ngoài.
- SCADAConnect: hộp thoại quản lý
SCADA. Nơi bạn có thể tạo, chỉnh sửa
kết nối SCANDA.
- Skelebrator Skeletonizer:
Mở quản lý Skelebrator, nơi bạn có thể
xác ñịnh và thực hiện các hoạt
ñộng skeletonization.
- LoadBuilder:
nơi bạn có thể chỉ ñịnh nhu cầu sử dụng
ñến các nút mô hình từ các nguồn dữ
liệu bên ngoài
- Thiessen Polygon: tạo Thiessen ña
giác ñể sử dụng với LoadBuilder.
- Demand Control Center: kiểm soát

nhu cầu. nơi bạn có thể thêm các yêu
cầu mới, xóa các nhu cầu hiện tại, hoặc
sửa ñổi các nhu cầu hiện tại.
- Unit Demand Control Center: kiểm
soát nhu cầu ñơn vị. nơi bạn có
thể thêm các nhu cầu ñơn vị mới,
xóa các nhu cầu ñơn vị hiện có, hoặc
sửa ñổi nhu cầu ñơn vị hiện có.

- Scenario Comparison: công cụ so sánh kịch
bản. cho phép bạn so sánh giá trị ñầu
vào giữa bất kỳ hai kịch bản, ñể xác ñịnh sự khác
biệt một cách nhanh chóng giữa 2 kịch bản.
- Hyperlinks: tạo các Liên kết các tập
tin bên ngoài, chẳng hạn như hình ảnhhoặc các
file phim, với các yếu tố trong mô hình.
- Assign Isolation Valves to Pipes: chỉ ñịnh các
van cách ly tuyến ống

Soạn bởi : DAVISA

- User Data Extensions: hộp thoại dữ
liệu mở rộng, cho phép người sử
dụng thêm và xác ñịnh các lĩnh vực dữ
liệu tùy biến.Ví dụ: bạn có thể
thêm các lĩnh vực mới như ngày lắp
ñặt ñường ống,….
- Batch Pipe Split: Mở hộp thoại Chia
hàng loạt ống.
- Database Utilities: các tiện ích cho Cơ

sở dữ liệu

Mail:

Trang-15


March 15, 2012

WATERCAD USER'S GUIDE

- Layout: Trình ñơn liệt kê các loại phần tử có
sẵn. Chọn một trong những phần tử này ñể vẽ
trong mô hình của bạn.

7. Menu Report

- External Tools: Chạy một công cụ
hiện hữu bên ngoài hoặc tạo ra một cái
mới bằng cách mở trình quản lý Công
cụ bên ngoài.
- Options: hộp thoạiTùy chọn, cho
phép bạn thay ñổi các thiết lập
như: Vẽ, ñơn vị, Dán Nhãn,…

Giải Thích Thuật Ngữ
- Element Tables: mở menu con cho phép bạn
lựa chọn mở các bảng FlexTables cho các yếu
tố bất kỳ. những FlexTables ñược xác ñịnh
trước ñó có chứa hầu hết các dữ liệu ñầu vào

và kết quả tính toán cho từng yếu tố lựa chọn
trong mô hình
- Scenario Summary: xem Báo cáo tóm tắt kết
quả mô phỏng kịch bản.
- Project Inventory:xem báo cáo kết quả còn tồn
tại trong dự án chứa các số lượng của các
loại phần tử khác nhau trong mạng
- Pressure Pipe Inventory: kiểm kê áp lực trong
các ñoạn ống trong dự án.
- Report Page Setup: thiết lập trang in báo cáo.
- Report Options: hộp thoại tùy chọn báo cáo.
Nơi người thiết kế có thể thiết lập
Headers và Footers cho các trang báo cáo ñược
xác ñịnh trước.

Soạn bởi : DAVISA

Mail:

Trang-16


March 15, 2012

8. Menu Help

WATERCAD USER'S GUIDE

Giải Thích Thuật Ngữ


Trong menu help chứa các liên kết ñến bài
hướng dẫn và các thông tin về phần mềm
waterCAD

Soạn bởi : DAVISA

Mail:

Trang-17


WATERCAD USER'S GUIDE

March 15, 2012

II. HƯỚNG DẪN CHẠY MỘT MÔ HÌNH DỰ ÁN.
1. Thiết lập các thông số ñầu vào cho Watercad .

Thiết Lập các thông số ñầu vào

Thực hiện: WaterCAD ► Tools ► Options…
Trong Hộp Thoại Options : Tab Global
<Trong tab này ñể mặc ñịnh các giá trị >

GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ

Bạn có thể thay ñổi
màu sắc của thuộc
tính này bằng cách
bấm chọn vào dấu

chấm lửng (…)
ðể chọn màu mình
muốn thể hiện

Màu nền cho biết dữ liệu chỉ
ñọc không thể chỉnh sửa

-Khi chọn vào dấu
dòng (Display
Inactive Topology)
Có nghĩa là thể hiện
các yếu tố không
hoạt ñộng trên bảng
vẽ

Màu chữ cho khu vực chỉ
xem ñược dữ liệu không thể
chỉnh sửa

Màu sắc cho các yếu tố không hoạt ñộng trong bản vẻ
VD: khi chọn lệnh: Watercad ► tools ► Active

Topology Selection

-ðể tắt các hành vi
của lện nhắc nhở
Bạn truy cập vào
ðể thiết

không cho một yếu tố nào hoạt ñộng thì màu của

chúng sẽ ñược thể hiện theo màu sắc chọn ở trong
layout này

Soạn bởi : DAVISA

lập lại.

Mail:

Trang-18


March 15, 2012

WATERCAD USER'S GUIDE

Trong Hộp Thoại Options : Tab Project
<Trong tab này ñể mặc ñịnh các giá trị >

GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ

-Spatial Reference:
Không gian tham
chiếu. Có thể bỏ trống
trường này nếu không
có thông tin không
gian.
-Root Path: ñường
dẫn ñến thư mục gốc,
cho phép bạn chỉ ñịnh

ñường dẫn gốc nơi kết
quả các tập tin ñược
lưu trữ. Kích vào nút
chấm lửng (…) ñể
chọn ñường dẫn ñến
thư mục gốc
- Path Format:

Cho phép bạn chỉ
ñịnh, ñịnh dạng
ñường dẫn bằng
cách chọn trong nút
[>]
Tính chiều dài ống sử dụng cao ñộ tại nút

- Path: tự ñộng cập
nhật ñường dẫn tập tin
dựa trên các thiết lập
trên ñường dẫn gốc
- Round Pipe Length
to Nearest: làm

tròn ñến ñơn vị gần
nhất theo quy ñịnh
của người thiết kế

Soạn bởi : DAVISA

Mail:


Trang-19


March 15, 2012

WATERCAD USER'S GUIDE

Trong Hộp Thoại Options : Tab Drawing
<Trong tab này ñể mặc ñịnh các giá trị >

-

Drawing Mode: Chọn một trong hai chế ñộ theo tỷ

-

lệ (Scaled) hoặc Giản ñồ (Schematic) cho các mô
hình trong cửa sổ bản vẽ.
Plot Scale Factor 1 in. =: chọn tỉ lệ cho phù hợp với
thực thế VD: 1cm bản vẽ = 1m thực tế (tuỳ theo tỉ lệ
bản vẽ)

-

GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ

-Các thuộc tính khác
có thể xem trong help
của Watercad


Align text with pipes: khi ñánh dấu tick thì nhãn lun quay
dọc theo ống và ñặt gần trung tâm ñoạn ống

Soạn bởi : DAVISA

Mail:

Trang-20


March 15, 2012

WATERCAD USER'S GUIDE

Trong Hộp Thoại Options : Tab Units

GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ

-Label: chứa thông tin các
thuộc tính
-Units: ñơn vị sử dụng
-Dislay Precision: thể
hiện bao nhiêu số thập
phân sau dấu phấy
-Format: ñịnh dạng kiểu
dữ liệu

Trong tap này phần áp
lực (pressure)chọn ñơn vị
là mH2O


Chú ý chọn lại ñơn vị sử dụng sao cho phù hợp với kết quả thể hiện trong dự án
-

Lưu lại các thiết lập ñể dùng lại cho dự án sau

-

Load lại file ñã thiết lập ñơn vị từ các dự án trước

-

Trong mục Reset Defaults có 2 hệ ñơn vị
• System International (Metric) ► kiểu ñơn vị mét
• US customary ( Imperial ) ► kiểu ñơn vị feet

Soạn bởi : DAVISA

Mail:

Trang-21


March 15, 2012

WATERCAD USER'S GUIDE

Trong Hộp Thoại Options : Tab Labeling

GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ


-On: bậc /tắt yếu tố tự
ñộng ghi nhãn.
-Next: giá trị khởi ñầu
cho phần số ID của
nhãn
- Increment: khoảng
tăng cho phần từ nhãn
kế tiếp
-Prefix: tiền tố trước
cho mỗi số ID của các
phần tử (có thể là chữ
cái hoặc con số)
-Digits: số lượng chữ
số tối thiểu mà mỗi số
ID có
VD: thiết lập 1 con số
thì sẽ là 1,10,100,…
Thiết lập 2 con số thì
sẽ là : 01,10,100,…
-Suffix: hậu tố cho mỗi
số ID của các phần tử
(có thể là chữ cái hoặc
con số)
- Preview: xem trước
nhãn sẽ thể hiện

Chỉnh sửa nhãn sao cho phù hợp với dự án và dễ quản lý nhất
-


Lưu lại các thiết lập ñể dùng lại cho dự án sau

-

Load lại file ñã thiết lập nhãn từ các dự án trước

Soạn bởi : DAVISA

Mail:

Trang-22


WATERCAD USER'S GUIDE

March 15, 2012

2. Thiết lập ñơn vị cho bản vẻ.
Thiết lập ñơn vị cho bảng vẽ môi trường CAD

C1: Format ► Units…
C2: gõ lệnh Units vào Command trong cad

Xuất hiện Hộp thoại chỉnh sửa ñơn vị cho bảng vẽ
CAD

Chọn lại thông số như hình dưới

-Chiều dài chọn kiểu
thập phân : Decimal


- ðơn vị là theo
khoản cách là:
Meters

- Chọn hệ ñơn vị
kiểu :
International

Soạn bởi : DAVISA

Mail:

Trang-23


WATERCAD USER'S GUIDE

March 15, 2012

3. Ghi chú cho dự án thự hiện.
Mở hộp thoại project properties….

Watercad ► Project ► Project Properties….

Ghi chú cho dự án. (ñược hướng dẫn ở
trên)

4. Tiến hành vạch tuyến mạng lưới cấp nước trên mặt bằng.
Thực hiện:

C1: Watercad ► Tools ► layout ► pipe
C2: kích trực tiếp trên thanh công cụ layout

Tiến hành Vạch tuyến trên mặt bằng, muốn kết
thúc ñoạn nào thì kích phải chuột chọn DONE

Mặc bằng vạch tuyến

Soạn bởi : DAVISA

Mail:

Trang-24


March 15, 2012

WATERCAD USER'S GUIDE

Tiếp tục vạch tuyến ñoạn ống khác

Khi vạch tuyến sẽ gặp trường hợp, muốn chèn nút
muốn vẽ lên ñoạn ống ñã vẽ trước làm 2 ñoạn.

pipe

trong thanh công cụ layout>

Chọn vào nút ñã vạch trên tuyến trước ñển tiếp

tục vạch tuyến rẽ nhánh khác
Khi chọn vào nút thì Watercad tự hiểu nút ñã tồn
tại
Khi vẽ nút lên ñoạn ống ñã tồn tại Watercad sẽ
hiện một bảng thông báo
nút vào ñoạn ống ñó và chia ñoạn ống ñó làm
thành 2 ñoạn>
nút tại ñiểm ñó nhưng nút bạn vẽ không thuộc
ñoạn ống ñó.>

Khi thiết kế chắc chắn có những ñoạn ống bạn
muốn vẽ cong, trong Watercad có hổ trợ giúp bạn
vẽ cong này
khi vẽ bằng lệnh vẽ pipe của Watercad ñến ñoạn
bạn muốn vẽ cong ► kích phải chuột ► Bend ►
tiến hành vẽ ñoạn cong ► khi muốn kết thúc lệnh
vẽ ñoạn cong ► kích phải chuột ► chọn lệnh vẽ
ñối tượng tiếp tục hoặc chọn DONE ñể thoát lệnh

Chú ý khi vẽ ñoạn cong bằng lệnh BEND vẽ
càng nhiều ñiểm thì ñoạn cong càng mướt hơn.
Những ñoạn ống ñã vẽ thằng có thể chỉnh
những ñoạn ống này cong theo ý người thiết kế
Thực hiện:
Kích chọn ñoạn ống cần chỉnh sửa ► phải chuột
► bend ► add bend ► chèn ñiểm lên ñoạn
ống ñể bẻ cong
Thêm càng nhiều ñiểm add bend thì ñoạn ống

càng mướt hơn ► sau thi thêm các ñiểm gãy
thiến hành rê những ñiểm này sao cho tạo ra
ñoạn cong theo ý người thiết kế
Khi những ñoạn ống ñã vẽ cong bằng lệnh bend
có thể xóa các ñiểm bẻ cong này bằng cách
Thực hiện:
Kích chọn ñoạn ống cần chỉnh sửa ► phải chuột
► bend ► Remove Bend ► chọn ñiểm bẻ
cong cần xóa

Soạn bởi : DAVISA

Mail:

Trang-25


×