Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

BÀI tập lớn PHÂN TÍCH GIỚI hạn kết cấu CÔNG TRÌNH (đề 22)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.3 KB, 21 trang )

- Trang 1Trường Đại học Thủy Lợi

Bài tập môn học: PTGHKCCT

I. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN
1). Xác định tham số tải trọng giới hạn của khung phẳng cho ở hình vẽ dưới
theo phương pháp tổ hợp các cơ cấu độc lập.
2. Xác định tham số tải trọng giới hạn của khung phẳng nói trên bằng
phương pháp gia tải từng bước (sử dụng phần mềm SAP2000).
3. Xác định tham số tải trọng giới hạn của khung phẳng nói trên bằng phương
pháp gia tải từng bước (sử dụng phần mềm SAP2000) trong trường hợp có xét tới liên
kết dầm – cột tại các mặt cắt 1,3,6 và 8 là liên kết nửa cứng. Mômen dẻo tại các liên kêt
1,6,8 bằng 0.75 mômen dẻo của tiết diện cột và có độ cứng xoay k cc = 1.45*104
kNm/radian. Mômen dẻo tại liên kết 3 bằng 0.8 mômen dẻo của tiết diện dầm và có độ
cứng xoay kcd = 2.25*104kNm/radian. Vật liệu thép CT3 có E = 2.1*106daN/cm2, ứng
suất chảy c = 2400daN/cm2,

= 0.3. Dầm và cột bằng thép chữ I có hai trục đối

xứng.
3

2
1

1

Id

Id


8

5

Id

3

4

h1

h2

2

h3

4

7

6

Ic

Ic

a


b
L1

Ic
c
L3

L2

L3

Số liệu cho trong bảng sau (Đề số 24):
h1

h2

h3

L1

L2

L3

L4

1

2


3

4

(m)

(m)

(m)

(m)

(m)

(m)

(m)

(kN)

(kN)

(kN)

(kN)

5.3

6.5


1.2

2.4

3.2

4.3

4.5

6.5

39

31

9.0

Học viên:

NGUYỄN VĂN DÂN

- Lớp: CAO HỌC K22C11-CS2


- Trang 2Trường Đại học Thủy Lợi

Bài tập môn học: PTGHKCCT

KÍCH THƯỚC

CẤU KIỆN
H (mm) B (mm)

T (mm)

t (mm)

Dầm (Id )

310

167

13,7

7,9

Cột (Ic )

307

166

6,7

6,7

Học viên:

NGUYỄN VĂN DÂN


t

- Lớp: CAO HỌC K22C11-CS2


- Trang 3Trường Đại học Thủy Lợi

Bài tập môn học: PTGHKCCT

BÀI LÀM
I. XÁC ĐỊNH THAM SỐ TẢI TRỌNG GIỚI HẠN CỦA KHUNG
PHẲNG CHO Ở HÌNH VẼ THEO PHƯƠNG PHÁP TỔ HỢP CÁC CƠ CẤU
ĐỘC LẬP
- Quy ước dấu của góc xoay tương đối q* và dấu của mômen uốn M là
dương khi chúng làm căng các thớ ở phía đường nét đứt.
- Xác định mômen dẻo:
MP = 2Sc =

c
[BH2 – (B-t)(H-2T)2]
4

Mômen dẻo của dầm:

MPd = 200.552 kNm

Mômen dẻo của cột:

Mpc = 171.064 kNm


Sơ đồ tính toán:


65

1



7

6

Id

Id

8

5

Id

3

4

5.3


6.5

2

1.2

31

Ic

Ic

a

b
2.4

3.2

Ic
c
4.3

4.5

+ Giả thiết các cơ cấu độc lập:
Hệ khung này có n = 8 mặt cắt điển hình, có r = 3 bậc siêu tĩnh vậy ta cần
chọn n - r = 5 cơ cấu độc lập để xác định 5 phương trình cân bằng độc lập.
 Cơ cấu I: Giả thiết cơ cấu phá huỷ là khi khớp dẻo hình thành tại mặt cắt
1-2-3:


Học viên:

NGUYỄN VĂN DÂN

- Lớp: CAO HỌC K22C11-CS2


- Trang 4-

3

7

6

1  

Id

 75

5

3

4

175


Id

8

Id

2

5.3

24

i

Ic

Ic

a

b
2.4

6.5



Bài tập môn học: PTGHKCCT
1.2


Trường Đại học Thủy Lợi

Ic
c
4.3

3.2

4.5

Ta có phương trình cân bằng độc lập:
 M 1  1.75M 2  0.75M 3 39 * 2.4 93.6

(I)

Cơ cấu II: Giả thiết cơ cấu phá huỷ là khi khớp dẻo hình thành tại mặt cắt 1-

1

53


5   
2

Id

 3

Id


Id

  

      8

4
6.5

65



7

6

5.3

ii
Ic

Ic



Ic
815




a

b

2.4

3.2

1.2

4-8: Thanh 1-8 có chuyển động tịnh tiến.

c
4.3

4.5

Phương trình cân bằng độc lập:
(II)

M 1  M 4  0.815M 8 6.5 5.3  9 5.3 82.15

Cơ cấu III: Giả thiết cơ cấu phá huỷ là khi khớp dẻo hình thành tại mặt cắt 56-8: Các thanh 6-8 có chuyển động tịnh tiến.

Học viên:

NGUYỄN VĂN DÂN


- Lớp: CAO HỌC K22C11-CS2


- Trang 5-

12

Id



1



7

Id

5
2

Id

  3

  

     8


4
6.5

1.2

6

Bài tập môn học: PTGHKCCT

5.3

Iii
Ic

1.2

Trường Đại học Thủy Lợi

Ic

Ic
185

a

b
2.4

c
4.3


3.2

4.5

Phương trình cân bằng độc lập:
 M 5  M 6  0.185M 8 9 *1.2 10.8

(III)

Cơ cấu IV: Giả thiết cơ cấu phá huỷ là khi khớp dẻo hình thành tại mặt cắt 1-

  

 6
1

53


5   
2

Id

  3

Id

Id


65

  8

4
6.5

65



7

5.3

iv
Ic

Ic



Ic



a




b
2.4

(IV)

3.2

1.2

3-6-8: Thanh 6-8 có chuyển động tịnh tiến.

c
4.3

4.5

M 1  M 3  M 6  M 8 6.5 * 5.3  9 * 6.5 92.95

Cơ cấu V: Giả thiết cơ cấu phá huỷ là khi khớp dẻo hình thành tại mặt cắt 67-8: Thanh 7-8 có chuyển động song phẳng với tâm quay tức thời Cv như hình dưới
đây.

Học viên:

NGUYỄN VĂN DÂN

- Lớp: CAO HỌC K22C11-CS2


- Trang 6Bài tập môn học: PTGHKCCT


31

4.3
  55
4.5

155
 
6
1



7

43

Id

Id

     

5
3

4

Ic


Ic

a

b
2.4

8

3.6

6.5

Id

5.3

2

232

1.2

1.228

cv

2.428


Trường Đại học Thủy Lợi

V

Ic
c

4.3

4.5

2.32
  356
6.5

Phương trình cân bằng độc lập:
(V)

 M 6  1.955 M 7  1.311M 8 31 * 4.3  9 * 2.320 151.18

Cơ cấu tổ hợp và phương trình cân bằng tương ứng:
(I)

 M 1  1.75M 2  0.75M 3 39 * 2.4 93.6

(II)

M 1  M 4  0.815M 8 6.5 5.3  9 5.3 82.15

(III)


 M 5  M 6  0.185M 8 9 *1.2 10.8

(IV)

M 1  M 3  M 6  M 8 6.5 * 5.3  9 * 6.5 92.95

(V)

 M 6  1.955 M 7  1.311M 8 31 * 4.3  9 * 2.320 151.18

(VI)

= (I) + (II)

(VI)

1.75M2 –0.75M3 + M4 – (5.3/6.5)M8 = 175.75 

+ Xác định tham số cận trên ứng với các cơ cấu phá hủy:
- Dùng định lý động:
M2 = Mpd = 200.552kNm;
M4 = Mpd = 171.064 kNm;

M3= -Mpd = -200.552 kNm;
M8= -Mpc = -171.064 kNm

Thay các trị số momen trên vào (VI) ta được:
1.75 * 200.552  0.75 * ( 200.552)  171.064  0.815 * ( 171.064)
(  ) 

4.619
175.75

 (+) = 4.619

Học viên:

NGUYỄN VĂN DÂN

- Lớp: CAO HỌC K22C11-CS2


- Trang 7Trường Đại học Thủy Lợi

Bài tập môn học: PTGHKCCT

(VI)

= (I) + (IV)

(VI)

1.75M2 –0.75M3 + M4 – (5.3/6.5)M8 = 175.75 

+ Xác định tham số cận dưới
Dùng định lý tĩnh tìm cận dưới tải trọng giới hạn.
Giả thiết trường mô men uốn như sau: Với  = 3.402
M2 = 154.301kNm;
M3= -154.301kNm;
M4 = 126.508kNm;

M8= -126.508kNm
Thay vào các phương trình cân bằng trên ta tính được:
M1

= +1.667M2 – 0.667M3 – 91.2 
= 49.90kNm < Mpc = 126.508 (kNm)

M6

= 92.2  -M1 + M3 + M8
= -14.51kNm > - Mpc = - 126.508 (kNm)

M5

= M6 - 0.185M8 - 10.8 
= -27.85kNm > - Mpc = - 226.03kNm

M7

= (+ M6 + 1.354M8 + 136.02 )/1.975
=

290.54kNm < Mpd = 304.91kNm

Trường nội lực này thoả mãn điều kiện cân bằng và điều kiện bền -Mp  Mi  Mp
 (-) = 6.825 = (+) = p
Vậy tham số tải trọng giới hạn là: p = 6.825 và trường nội lực tương ứng là:
 M1 111 .32KNm
 M 304.91KNm
 2

 M 3  304.91KNm

 M 4 226.03KNm

 M 5  78.88KNm
 M 6  53.91KNm

 M 7 290.54KNm
 M  226.03KNm
 8

Học viên:

NGUYỄN VĂN DÂN

- Lớp: CAO HỌC K22C11-CS2


- Trang 8Trường Đại học Thủy Lợi

Bài tập môn học: PTGHKCCT

Kiểm tra nội lực:
Phương trình cân bằng độc lập:
-M3 - M4 + M5 = 0

(VII)

(VII)


+*

3

5

-*

304.91 – 226.03 – 78.88 = 0

(VII)

4

-*

Kiểm tra phương trình cân bằng (VI):
2  556
3.6

3
6

1

  

1556
2


  

5
3

Id

Id

     

53

8

4 

     

5.3

6.4

 

Id

85

7


6

Ic

VI

Ic



Ic



a

b
2.

3.6

828

c
4.4

4.6

1.556M2 -0.556M3 + M4 - 0.828M8 = 6  *5.3+39  *2+8.5  *5.3 =154.85 


Học viên:

1.3

.5

c v1

NGUYỄN VĂN DÂN

- Lớp: CAO HỌC K22C11-CS2


- Trang 9Trường Đại học Thủy Lợi

Bài tập môn học: PTGHKCCT

II. XÁC ĐỊNH THAM SỐ TẢI TRỌNG GIỚI HẠN CỦA KHUNG
PHẲNG NÓI TRÊN BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIA TẢI TỪNG BƯỚC
(SỬ DỤNG PHẦN MỀM SAP2000)
2. Theo phương pháp gia tải từng bước.
Phương pháp gia tải từng bước dựa trên cơ sở định lý tĩnh. Nội dung của
phương pháp là tăng dần tải trọng từ không để các khớp dẻo lần lượt hình thành,
cho đến khi số khớp dẻo vừa đủ để kết cấu trở thành cơ cấu. Tải trọng tương ứng là
tải trọng giới hạn của kết cấu. Gia số tải trọng ứng với sự hình thành của hai khớp
dẻo liên tiếp nhau được gọi là một bước gia tải. Tải trọng giới hạn bằng tổng các gia
số tải trọng ứng với mỗi bước gia tải.
Các phần mềm sử dụng trong tính toán gồm
-


Phần mềm tính toán kết cấu SAP2000-V14.2.2

-

Microsoft Office Excel 2010

a. Khai báo dữ liệu đầu vào
-

Chọn đơn vị tính là KN.m.C

-

Vẽ sơ đồ bài toán (khung phẳng)

-

Khai báo vật liệu cho các cấu kiện

-

Các cấu kiện trong kết cấu sử dụng vật liệu là thép

-

Modun đàn hồi E = 2,1.106 daN/cm2 = 2,1.108 KN/m2

- Định dạng mặt cắt (Frame Sections) cho cột và dầm: Cột và dầm bằng thép
CT3 có tiết diện chữ I và có kích thước như sau:

Dầm Id

Cột Ic

H1(mm)

B1(mm)

T1(mm)

t1(mm)

H2(mm)

B2(mm)

T2(mm)

t2(mm)

310

167

13.7

7.9

307


166

11.8

6.7

-Định dạng các loại tải trọng và tổ hợp tải trọng.
- Gán vật liệu và tải trọng vào sơ đồ tính toán.

Học viên:

NGUYỄN VĂN DÂN

- Lớp: CAO HỌC K22C11-CS2


- Trang 10Trường Đại học Thủy Lợi

Bài tập môn học: PTGHKCCT

Hình 1: Sơ đồ khung phẳng và tải trọng tác dụng lên khung
2- Trình tự các bước gia tải như sau:
 Bước 1:  = W = 1, Chạy phần mềm SAP2000 cho ta kết quả các giá trị
mô men tại các mặt cắt như sau:

Hình 2: Biểu đồ mô men ứng với W = 1 (Bước 1)

W(1) = 3.653, tại mặt cắt 3 khớp dẻo đầu tiên xuất hiện M 3 = -MPD =
-200.552 kN.m.


Học viên:

NGUYỄN VĂN DÂN

- Lớp: CAO HỌC K22C11-CS2


- Trang 11Trường Đại học Thủy Lợi

Bài tập môn học: PTGHKCCT

2.55
Kích thước

Mpd

2
171.6

tiết diện dầm và cột
MPC

4

Bước 1

Mp
W=1

W(1)


M(1)

H1(mm)

310

M1

1

171.064

-15.230

11.232

-55.636

B1(mm)

167

M2

1

200.552

38.660


5.188

141.227

T1(mm)

13.7

M3

1

200.552

-54.900

3.653

-200.552

t1(mm)

7.9

M4

1

171.064


-33.560

5.097

-122.596

H2(mm)

307

M5

1

171.064

21.340

8.016

77.956

B2(mm)

166

M6

1


171.064

-18.090

9.456

-66.084

T2(mm)

11.8

M7

1

200.552

42.170

4.756

154.049

t2(mm)

6.7

M8


1

171.064

-40.910

4.181

-149.446

sc(daN/cm2)

2400

Wmin

3.653

Bảng 1: Gia số tải trọng và nội lực ứng với bước 1
Trường nội lực này thỏa mãn điều kiện bền nhưng số khớp dẻo chưa đủ để kết
cấu trở thành cơ cấu phá hủy. Vậy ta phải tiếp tục tìm sự xuất hiện của các khớp dẻo
tiếp theo bằng cách thực hiện các bước 2, 3 và 4 sau đây:
 Bước 2: Kết quả tính toán được: W(2) = 0,357, tại mặt cắt 8 khớp dẻo
thứ hai xuất hiện M8 = -MPC = -171.064 kNm.

Hình 3: Biểu đồ mô men ứng với W = 1 (Bước 2)

Học viên:


NGUYỄN VĂN DÂN

- Lớp: CAO HỌC K22C11-CS2


- Trang 12Trường Đại học Thủy Lợi

Bài tập môn học: PTGHKCCT

2.55
Kích thước

Mpd

2
171.6

tiết diện dầm và cột
MPC

4

31

M1

1

W(2)


W=1
171.6

H1(mm)

Bước 2

Mp

4

167

M2

1

13.
7

T1(mm)

2

6.7

-

18.


8

6.788

.2

22.

64.34

2

8

164.224

-

3.4

-

-

7.

13.85




4.51

127.547

M3

1

2

M4

1

4
171.6

37

H2(mm)

M5

1

4
171.6

166


B2(mm)

M6

1

11.
8

T2(mm)

4

6.7

M7

1

2

M8

1

4

24
sc(daN/cm2)




-

-

13.85 *

4.51

73.5

-

7.78

-

13.48

8

4.818

1.3

16.13




5

17.184

-

-

2.55

171.6
t2(mm)

-62.424

2.55
171.6

t1(mm)

M(2)

-

2.55
B1(mm)

M(2)

45.14


-7.2

-

0.3

21.6

171.06

6.48

57

18

4

0.3
Wmin

57

Bảng 2: Gia số tải trọng và nội lực ứng với bước 2
 Bước 3: Kết quả tính toán được: W(3) = 0,325, tại mặt cắt 7 khớp dẻo
thứ ba xuất hiện M7 = MPD = 200.552 kNm.

Học viên:


NGUYỄN VĂN DÂN

- Lớp: CAO HỌC K22C11-CS2


- Trang 13Trường Đại học Thủy Lợi

Bài tập môn học: PTGHKCCT

Hình 4: Biểu đồ mô men ứng với W = 1 (Bước 3)

2.55
Kích thước

Mpd

2
171.6

tiết diện dầm và cột
MPC

Bước 3

Mp

4

W(2)


W=1
-

H1(mm)
B1(mm)

31
167

M1

1

171.64

M2

1

2.552

M3

1

2.552

M(2)

M(2)

-

64.62

1.68

21.

-



1



83.423

.41

.4

2.38

13.6



2


1

5

13.
T1(mm)

7

t1(mm)

7.

M4

1

171.64

-

17.53

2.48

-

133.24




2

5.67

3

17.53
H2(mm)

37

M5

1

171.64

 *

5.67

28.33
B2(mm)

Học viên:

166

M6


NGUYỄN VĂN DÂN

1

171.64

 *

67.3
-

.26

- Lớp: CAO HỌC K22C11-CS2

61.65


- Trang 14Trường Đại học Thủy Lợi

Bài tập môn học: PTGHKCCT

11.
T2(mm)

8

M7


1

2.552

t2(mm)

6.7

M8

1

171.64

3.45

0.32

30.36

200.5



5

8

52


24


sc(daN/cm2)

0.32
Wmin

5

Bảng 3: Gia số tải trọng và nội lực ứng với bước 3
 Bước 4: Kết quả tính toán được: W(4) = 0,036, tại mặt cắt 2 khớp dẻo
thứ tư xuất hiện M2 = MPC = 200.552 kNm.

Hình 5: Biểu đồ mô men ứng với W = 1 (Bước 4)

2.5

Kích thước

Mpd

tiết diện dầm và
cột

52
171.

MPC


64

31

M1

1

4
2.55

B1(mm)

167

M2

1

2

T1(mm)

13.

M3

1

2.55


Học viên:

NGUYỄN VĂN DÂN

W(4)

W=1
171.6

H1(mm)

Bước 4

Mp

WP

M(4)

247.37

M(4)
-

-



*


8.82

74.63

74.6

14.84

.3

6.94

200.5

2.5



6

7

52

5
-

- Lớp: CAO HỌC K22C11-CS2



- Trang 15Trường Đại học Thủy Lợi

Bài tập môn học: PTGHKCCT
2.5

7

2

5
-

171.6
7.

t1(mm)

M4

1

4
171.6

37

H2(mm)

M5


1

4

165.22

127.35

127.3

2

5



*

5.81

165.22

.62



8

5.81


73.2

154.42

.7

-

-



8

5.56

67.21

73.2

171.6
166

B2(mm)

M6

1


11.

2.55

8

T2(mm)

4

M7

1

67.2
2.5

2

5
-

171.6
6.7

t2(mm)

M8

24

2

sc(daN/cm )



1

171.

4

6
0.0

Wmin

36

4.371

Bảng 4: Gia số tải trọng và nội lực ứng với bước 4
Khung có 3 bậc siêu tĩnh (r=3). Như vậy, số khớp dẻo cần thiết để kết cấu trở
thành cơ cấu là r+1=4. Do vậy tham số tải trọng giới hạn tìm được là:
4

λ P  ΔWi = 3.653 + 0.357 + 0.325+ 0.036 = 4.371
i 1

Học viên:


NGUYỄN VĂN DÂN

- Lớp: CAO HỌC K22C11-CS2


- Trang 16Trường Đại học Thủy Lợi

Bài tập môn học: PTGHKCCT

III. XÁC ĐỊNH THAM SỐ TẢI TRỌNG GIỚI HẠN CỦA KHUNG
PHẲNG NÓI TRÊN BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIA TẢI TỪNG BƯỚC
(SỬ DỤNG PHẦN MỀM SAP2000) TRONG TRƯỜNG HỢP CÓ XÉT
TỚI LIÊN KẾT DẦM – CỘT TẠI CÁC MẶT CẮT 1,3,6,8 LÀ KẾT
NỬA CỨNG
Trong trường hợp này, mô men dẻo tại các liên kết 1, 6, 8 bằng 0,75 mô men dẻo
tiết diện cột và có độ cứng xoay kcc = 14500 kNm/radian. Mô men dẻo tại liên
kết 3 bằng 0,8 mô men dẻo của tiết diện dầm và có độ cứng xoay kcd = 22500
kNm/radian. Các dữ liệu ban đầu như: đặc trưng vật liệu, mặt cắt, tải trọng vẫn
như trường hợp khung phẳng có kết cứng.
 Bước 1:  = W = 1, Chạy phần mềm SAP2000 cho ta kết quả các giá
trị mô men tại các mặt cắt như sau:

Hình 6: Biểu đồ mô men ứng với W = 1 (Bước 1)

Học viên:

NGUYỄN VĂN DÂN

- Lớp: CAO HỌC K22C11-CS2



- Trang 17Trường Đại học Thủy Lợi

Bài tập môn học: PTGHKCCT

W(1) = 3.285, tại mặt cắt 8 khớp dẻo đầu tiên xuất hiện M8 = 128.298 kNm.
Kích thước

Mpd

2.55
2

MPC

171.6
4

tiết diện dầm và cột

Bước 1

Mp
W=1

W(1)

M(1)


H1(mm)

31

M1

.75

128.28

-15.7

8.172

-51.56

B1(mm)

167

M2

1

2.552

42.55

4.713


13.761

T1(mm)

13.
7

M3

.8

16.442

-46.45

3.454

-152.571

t1(mm)

7.

M4

1

171.64

-34.61


4.43

-113.681

H2(mm)

37

M5

1

171.64

11.84

14.44
8

38.8

B2(mm)

166

M6

.75


128.28

-8.25

15.55
1

-27.8

T2(mm)

11.
8

M7

1

2.552

48.45

4.13

15.141

t2(mm)

6.7


M8

.75

128.28

3.6

3.28
5

128.298

24


Wmin

2

sc(daN/cm )

3.28
5

Bảng 5: Gia số tải trọng và nội lực ứng với bước 1
Trường nội lực này thỏa mãn điều kiện bền nhưng số khớp dẻo chưa đủ để kết
cấu trở thành cơ cấu phá hủy. Vậy ta phải tiếp tục tìm sự xuất hiện của các khớp dẻo
tiếp theo bằng cách thực hiện các bước 2, 3 và 4 sau đây:
 Bước 2: Kết quả tính toán được: W(2) = 0,112, tại mặt cắt 3 khớp dẻo thứ hai

xuất hiện M3 = -160.42 kNm.

Học viên:

NGUYỄN VĂN DÂN

- Lớp: CAO HỌC K22C11-CS2


- Trang 18Trường Đại học Thủy Lợi

Bài tập môn học: PTGHKCCT

Hình 7: Biểu đồ mô men ứng với W = 1 (Bước 2)
2.55
Kích thước

Mpd

2
171.6

tiết diện dầm và cột
MPC

Bước 2

Mp

4


W(2)

W=1

M(2)

M(2)

-3.815

-55.384

128.2
H1(mm)

31

M1

.75

8
2.55

B1(mm)

167

M2


1

2

33.2

2.26



2

42.88

1.41



8

4.822 144.584

13.
T1(mm)

7

16.44
M3


.8

2

-

6.8

0.1

-

160.44



12

7.870

2

171.6
t1(mm)

7.

M4


1

4
171.6

H2(mm)

37

M5

1

4

48.23

1.1

-





-5.424 11.15

21.75

6.7




7

2.446

41.336

-1.231

-28.33

128.2
B2(mm)

166

M6

.75

11.
T2(mm)

Học viên:

8

8

2.55

M7

NGUYỄN VĂN DÂN

1

2

1.5

.24



2

73.36

.56



4

8.25 167.31

- Lớp: CAO HỌC K22C11-CS2



- Trang 19Trường Đại học Thủy Lợi

Bài tập môn học: PTGHKCCT
128.2

6.7

t2(mm)

M8

.75

8

24


sc(daN/cm2)

0.1
Wmin

12

Bảng 6: Gia số tải trọng và nội lực ứng với bước 2
 Bước 3: Kết quả tính toán được: W(3) = 0.347, tại mặt cắt 7 khớp dẻo thứ ba
xuất hiện M7 = 200.552 kNm.


Hình 8: Biểu đồ mô men ứng với W = 1 (Bước 3)

2.5
Kích thước

Mpd

52
171.

tiết diện dầm và cột
MPC

64

31

M1

.75

8
2.5

B1(mm)

167

M2


1

52

T1(mm)

13.7

M3

.8

16.4

Học viên:

NGUYỄN VĂN DÂN

W(3)

W=1
128.2

H1(mm)

Bước 3

Mp

M(3)


-

-

6.27

2.8



1.21

87.2


8

M(3)

-76.272

3.4
.637

72

175.55

- Lớp: CAO HỌC K22C11-CS2



- Trang 20Trường Đại học Thủy Lợi

Bài tập môn học: PTGHKCCT
42
171.

7.

t1(mm)

M4

1

64
171.

37

H2(mm)

M5

1

64
128.2


166

B2(mm)

M6

.75

8
2.5

11.8

T2(mm)

M7

1

52

-

-

21.88

7.58

-


3

126.68



2.375

-

-

21.88

7.58

 *
32.68

3
11.3

 *
5.68


33.753

26


-17.3

33.1

200.55

61

2

0.347

128.2
t2(mm)

6.7

M8

sc(daN/cm2)

24

Wmin

.75

8
0.347


Bảng 7: Gia số tải trọng và nội lực ứng với bước 3
 Bước 4: Kết quả tính toán được: W(4) = 0.131, tại mặt cắt 2 khớp dẻo
thứ tư xuất hiện M2 = 200.552 kNm.

Hình 9: Biểu đồ mô men ứng với W = 1 (Bước 4)

Học viên:

NGUYỄN VĂN DÂN

- Lớp: CAO HỌC K22C11-CS2


- Trang 21Trường Đại học Thủy Lợi

Bài tập môn học: PTGHKCCT

2.5

Kích thước

52

Mpd

171.

tiết diện dầm và cột


64

MPC

Bước 4

Mp

W(4)

W=1
128.2

31

H1(mm)

M1

.75

8
2.55

167

B1(mm)

M2


1

2

WP

M(4)

M(4)
-

-

-

247.37

.21

32.37

18.64

18.64





1


3

3

14.84

0.1

25.4

200.5

2.55



31

97

52

2
-

13.
7

T1(mm)


16.44
M3

.8

2
171.6

7.

t1(mm)

M4

1

4
171.6

37

H2(mm)

M5

1

16.44


4

2
165.22

166

B2(mm)

M6

.75

11.
8

T2(mm)

8

-

21.62

15.6

15.6

8


8

55.374

55.374



*

1

165.22

.83

21.62



1

1

128.2

-

-


154.12

.72

2.16

-

-



2

8

37.172

37.172

2.55
M7

1

2.55

2

2


128.2
6.7

t2(mm)

M8

.75

24
2

sc(daN/cm )



128.2

8

8
0.1

Wmin

31

3.875


Bảng 8: Gia số tải trọng và nội lực ứng với bước 4
Khung có 3 bậc siêu tĩnh (r=3). Như vậy, số khớp dẻo cần thiết để kết cấu trở
thành cơ cấu là r+1=4. Do vậy tham số tải trọng giới hạn tìm được là:
4

λ P  ΔWi = 3.285 + 0.112 + 0.347+ 0.131 = 3.875
i 1

Học viên:

NGUYỄN VĂN DÂN

- Lớp: CAO HỌC K22C11-CS2



×