Tải bản đầy đủ (.doc) (66 trang)

Giáo án 10 cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (374.97 KB, 66 trang )

Trường THPT Tân Hồng
Tên: Nguyễn Quốc Dững
Lớp: 10A
VẬT LÍ CƠ
BẢN
Thiết kế ngày ..18./.04../2009
Tiết: .....
Bài : 1 CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Trình bày được khái niệm : chuyển động, quỷ đạo của chuyển động.
- Nêu được những ví dụ cụ thể: Vật làm mốc, mốc thời gian.
- Phân biệt được hệ toạ độ và hệ quy chiếu .
- Phân biệt được thời điểm với rhời gian.
1.2. Kĩ năng:
- Trình bày được cách xác định vị trí của chất điểm trên đường cong và trên mặt
phẳng.
- Giải được bài toán đổ mốc thời gian.
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
- Xem SGK lớp 8 để biết học sinh đã học những gì ở THCS.
- Chuẩn bị một số thí dụ thực tế về xác định vị trí của một điểm để cho học sinh
thảo luận
2.2. Học sinh:
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1 (...phút): Ôn tập kiến thức về chuyển động cơ học
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Nhắc lại kiến thức cũ về : chuyển động coe học
, vật làm mốc.
-3 Đặt câu hỏi giúp học sinh ôn lại kiến thức về
chuyển động cơ học.


-4 Gợi ý cách nhận biết một vật chuyển động
Hoạt động 2 (...phút): Ghi nhận các khái niệm : chất điểm, quỹ đạo, chuyển động cơ.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
-5 Ghi nhận khái niêm chất điểm .
-6 Trả lời C1.
-7 Ghi nhận khái niệm : chuyển động cơ học,
quỷ đạo.
-8 Lấy ví dụ về các dạng qũi đạo trong thực tế .
-9 Nêu và phân tích khái niệm chất điểm .
-10Yêu cầu trả lời C1.
-11Nêu và phân tích khái niệm: chuyển động
cơ, quĩ đạo.
-12Yêu cầu lấy ví dụ về chuyển động có dạng
quĩ đạo khác nhau trong thực tế.
Hoạt động 3 (...phút): Tìm hiểu cách khảo sát một chuyển động
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
-13Quan sát hình 1.1 chỉ ra vật làm mốc.
-14Ghi nhận cách xác định vị tí của vật và vận
dụng trả lời C2, C3.
-15III.1 và III.2 để ghi nhận các khái niệm: mốc
thời gian, thời điểm và khoảng thời gian.
-16TL : C4
-17Yêu cầu chỉ ra vật làm mốc trong hình 1.1.
-18Nêu và phân tích cách xác định vị trí của vật
trên quĩ đạo và trong không gianbằng vật
làm mốc và hệ toạ độ.
-19Lấy ví dụ phân biệt : thời điểm và khoảng
thời gian.
-20Nêu và phân tích khái niệm
Hoạt động 4 (...phút): Giao nhệm vụ về nhà

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
-21Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
-22Ghi những chuẩn bị cho bài sau
-23Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
-24Yêu cầu : HS chuẩn bị bài sau
4. RÚT KINH NGHIỆM
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Thiết kế ngày ..../.../2006
Tiết: .....
Bài : 2 CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Nêu được định nghĩa của chuyển động thẳng đều. Viết được dạng phương trình
chuyển động của chuyển động thẳng đều.
1.2. Kĩ năng:
- Vận dụng được công thức tính đường đi và phương trình chuyển động để giải các
bài tập về chuyển động thẳng đều.
- Vẽ được đồ thị toạ độ - thời gian của chuyển động thẳng đều.
- Thu thập thông tin từ đồ thị như : xác định vị trí và thời điểm xuất phát, vị trí và
thời điểm gặp nhau, thời gian chuyển động…
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
- Đọc phần tương ứng trong SGK vật lý lớp 8 để xem ở THCS dã được học những
gì.
Chuẩn bị đồ thị toạ độ Haøng hoaù 2.2 trong SGK phục vụ cho việc trình bày của

HS hoặc GV.
2.2. Học sinh:
- Ôn lại các kiến thức về hệ toạ độ, hệ quy chiếu
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1 (...phút): Ôn tập kiến thức về chuyển động thẳng đều
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Nhắc lại công thức tính vận tốc và quãng
đường đã học ở THCS.
- Đặt câu hỏi giúp học sinhb ôn lại kiến thức cũ.
Hoạt động 2 (...phút): Ghi nhận các khái niệm : vận tốc trung bình, chuyển động thẳng đều
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
-25Xác định đường đi của chất điểm :
x∆
= x
2
– x
1
.
-26Tính vận tốc trung bình :
V
tb
=
t
s
-27Mô tả sự thay đổ vị trí của một chất điểm,
yêu cầu học sinh xác định đường đi của chất
điểm.
-28Yêu cầu HS tính vận tốc trung bình.
-29Nói rõ ý nghĩa của vận tốc truing bình; phân
biệt vận tốc trung bình và tốc độ trung bình.

-30Đưa ra định nghĩa vận tốc trung bình
Hoạt động 3 (...phút): Xây dựng các công thức trong chuyển động thẳng đều
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
-31Đọc SGK, lập công thức đường đi trong
chuyển động thẳng đều.
-32Làm việc nhóm xây dựng ptvị tí của chất
điểm .
- Giải các bài toán vớo toạ độ ban đầu x
o
và vận
tốc ban đầu V có đấu khác nhau
-33Yêu cầu xác định đường đi trong chuyển
động thẳng đều khi biết vận tốc.
-34Nêu và và phân tích bài toán xác định vị trí
của một chất điểm trên một trục toạ độ chọn
trước.
-35Nêu và phân tích khái niệm pt chuyển động.
-36lấy VD của các trường hợp khác về đấu của
x
o
và v.
Hoạt động 4 (...phút): Tìm hiểu về đồ thị toạ độ thời gian
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
-37Làm việc nhóm để vẽ đồ thị toạ độ thời gian.
-38Nhận xét dạng đồ thị của chuyển động thẳng
đều.
-39Yêu cầu lập bảng ( x, t ) và vẽ đồ thị.
-40Cho HS thảo luận .
-41Nhận xét kết quả từng nhóm
Hoạt động 5 (...phút): Vận dụng, củng cố

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
-42Xác định thời điểm và vị trí gặp nhau của hai
chất điểm chuyển động trên cùng một trục toạ
độ.
-43Vẽ hình
-44HD viết pt toạ độ của hai chất điểm trên
cùng một hệ toạ độ và cùng một mốc thời
gian.
-45nhấn mạnh khi hai chất điểm gặp nhau thì x
1
= x
2
và hai đồ thị giao nhau
Hoạt động :6 ( … phút ) : Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
-46Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
-47Ghi những chuẩn bị cho bài sau
-48Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
-49Yêu cầu : HS chuẩn bị bài sau
4. RÚT KINH NGHIỆM
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Thiết kế ngày ..../.../2006
Tiết: .....
Bài :3 CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:

- Viết được biểu thức định nghĩa và vẽ được véctơ biểu diễn của vận tốc tức thời,
nêu được ý nghĩa của các đại lượng trong biểu thức.
- Nêu đwocj định nghĩa của CĐT B Đ Đ, nhanh dần đều, CD Đ.
- Viết được pt vận tốc của CĐT ND Đ, CD Đ
1.2. Kĩ năng:
- Giải được các bài tập đơn giản về CĐT BĐ Đ
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
- Một máng nghiêng dài 1m.
- Một hòn bi ĐK 1cm.
- Một đồng hồ bấm giây
2.2. Học sinh:
- Ôn lại kiến thức về chuyển động thẳng đều
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1 (...phút): Ghi nhận các khái niệm : CĐT BĐ Đ, vectơ vận tốc tức thời
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
-50Ghi nhận đại lượng vận tốc tức thời và cách
biểu diễnc vectơ vận tốc tức thời.
-51TL : C1, C2 .
-52Ghi nhận các định nghĩa : CĐT BĐ Đ, CĐT
ND Đ và CĐT CD Đ
-53Nêu và phận tích đại lượng vận tốc tức thời
và véc tơ vận tốc thời .
- Nêu và phân tích định nghĩa :CĐT BĐ Đ,
CĐT ND Đ và CĐT CD Đ

Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu về gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
-54Xác định độ biến thiên vận tốc và công thức
tính gia tốc trong CĐT ND Đ.

-55Ghi nhận đơn vị của gia tốc .
-56Biểu diễn véctơ gia tốc.
-57Gợi ý CĐT ND Đ có vận tốc tăng đều theo
thời gian .
-58Nêu và phân tích điịnh nghĩa gia tốc.
-59chỉ ra gia tốc là đại lượng véc tơ.
Hoạt động 3 (...phút): Xây dựng và vận dụng công thức trong CĐT ND Đ
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
-60Xây dựng công thức tính vận tốc của CĐT
ND Đ .
-61TL : C3, C4 .
-62Nêu và phân tích bài toán xác định vận tốc
khi biết gia tốc của CĐT ND Đ.
Yêu cầu vẽ đồ thị vận tốc - thời gian của CĐT
ND Đ. Gợi ý giống cách vẽ đồ thị của CĐ TĐ.
Hoạt động 4 (...phút):Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
-63ghi câu hỏi và bài tập về nhà .
-64Ghi những chuẩn bị cho bài sau
-65Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
-66Yêu cầu : HS chuẩn bị bài sau.
( Tiết 2 )
Hoạt động 1 (...phút): Xây dựng các công thức của CĐT N Đ
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
-67Xây dựng công thức đương đi và trả lời C5.
-68Ghi nhận quan hệ giữa gia tốc, vận tốc và
đường đi.
-69Xây dựng pt chuyển động,
-Nêu và công thức tính vận tốc trung bình trong
CĐ T ND Đ.

Lưu ý mqh không phụ thuộc thời gian T .
Gợi ý toạ độ của chất điểm :
X = x
0
+ s
Hoạt động 2 (...phút): Thí nghiệm tìm hiểu một CĐ TN D Đ
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
-70Xây dựng phương án để xác định hòn bi lăn
trên mán nghiên có phải là CĐ TN D Đ
không
-71Ghi lại kết quả thí nghiệm và rút ra nhận xét
về chuyển động của hòn bi.
-72Giới thiệu bộ dụng cụ .
-73Gợi ý cho x
o
= 0 , v
0
= 0 để phương trình
chuyển động đơn giản.
-74tiến hành thí nghiệm.
-75
Hoạt động 3 (...phút): Xây dựng các công thức của CĐ TN D Đ
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
-76Xây dựng công thức tính gia tốc và cách biểu
diễn vecto gia tốc trong CĐ TN D Đ.
-77Xây dựng công thức tính vận tốc và đồ thị
vận tốc - thời gian.
-78Xây dựng công thức đường đi và pt cđ
- Gợi ý CĐ TN D Đ có vận tốc giảm đều theo
thời gian.

- So sánh đồ thị vận tốc - thời gian của CĐ TN
D Đ và CĐT CD Đ.
Hoạt động 4 (...phút): Vận dụng cũng cố
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- TL : C7, C8 - Lưu ý dấu của x
0
, v
0
và a trong các trường
hợp.
Hoạt động 5 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
-79Ghi câu hỏi và bài tập về nhà .
-80Ghi những chuẩn bị cho bài sau
-81Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
-82Yêu cầu : HS chuẩn bị bài sau.
4. RÚT KINH NGHIỆM
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Thiết kế ngày ..../.../2006
Tiết: .....
Bài : 4 SỰ RƠI TỰ DO
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- trình bày, nêu vd vadf phân tích được khái niệm về sự rơi tự do.
- phát biểu được định luẩtơi tụ do .
- Nêu được những đặc điểm của sự rơi tự do

1.2. Kĩ năng:
- Giải được một số bài tập dơn giản về sự rơi tự do.
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
Chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm
2.2. Học sinh:
- Ôn bài chuyển động thẳng biến đổi đều
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
( Tiết 1)
Hoạt động 1 (...phút):Tìm hiểu sự rơi trong không khí
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
-83nhận xét sơ bộ về sự rơi của các vật khác
nhau trong không khí.
-84kiểm nghiệm sự rơi trong không khí của các
vật : cùng KL hình dạng khác nhau, cùng
hình dạng khác KL.
-85Ghi nhận các yếu tố ảnh hưởng đến sự rơi
của các vật trong không khí
-86Tiến hành các thí nghiệm 1,2,3,4.
-87Yêu cầu HS quan sát .
-88Yêu cầu nêu KQ thí nghiệm .
- KL về sự rơi của các vật tong không khí
Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu sự rơi trong chân không
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
-89Dự đoán sự rơi của các vật khi không có ảnh
hưởng của không khí .
Nhận xét về cách loại bỏ ảnh hưởng của không
khí trong TN của Newton và Ga li lê.
- TL : C2
-90Mô tả TN của Newton và Ga li lê.

-91Đăt câu hỏi.
-92NX câu TL.
-93Đ/ n sự rơi tự do
Hoạt động 3 (...phút):Chuẩn bị phương án tìm đặc điểm của chuyển động rơi tự do
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- C/m dấu hiệu nhận biết một CĐT ND Đ: Hiệu
quãng đường đi được giữa hai khoảng thời gian
bằng nhau liên tiếp là một hằng số.
- Gợi ý sử dụng công thức đường đi CĐT ND Đ
cho các khoảng t/g bằng nhau
t

để tính được :

s = a. (

t)
2
Hoạt động 4 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
-94Ghi câu hỏi và bài tập về nhà .
-95Ghi những chuẩn bị cho bài sau
-96Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
-97Yêu cầu : HS chuẩn bị bài sau.
( Tiết 2)
Hoạt động 1 (...phút):Tìm hiểu các đặc điểm của chuyển động rơi tự do
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
-98Nhận xét về các đặc điểm cuảe chuyển động
rơi tự do .
-99Tìm phương án xác định phương chiều của

cđ rơi tự do.
-100 Làm viêc nhóm trên ảnh hoạt nghiệm để
rút ra t/c của cđ rơi tự do
-101 Yêu cầu HS xem SGK .
-102 HD : Xác định phương thẳng đứng bằng
dây dọi .
-103 Giới thiệu phương pháp chụp ảnh hoạt
nghiệm .
-104 Gợi ý dấu hiệu nhận biết CĐT ND Đ
Hoạt động 2 (...phút): Xây dựng và vận dụng các công thức của chuyển động rơi tự do
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
-105 Xây dựng công thức tính vận tốc và
đường đi trong cđ rơi tự do.
- Làm bài tập : 7,8,9 SGK
-106 Gợi ý áp dụng các công thức CĐT ND Đ
cho vật rơi tự do không có vận tốc đầu .
-107 HD : h = ½ gt
2


t =
g
h2
Hoạt động 3 (...phút):
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
-108 Ghi câu hỏi và bài tập về nhà .
-109 Ghi những chuẩn bị cho bài sau
-110 Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
-111 Yêu cầu : HS chuẩn bị bài sau.
4. RÚT KINH NGHIỆM

.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Thiết kế ngày 15/08/2006
Tiết: .....
Bài 5 (2tiết): CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Phát biểu được định nghĩa của chuyển động tròn đều.
- Viết được công thức tính độ lớn của vận tốc dài và trình bày đúng được hướng của
vecto vận tốc của chuyển động tròn đều.
- Phát biểu được định nghĩa, viết được công thức và nêu được đơn vị của vận tốc
góc trong chuyển động tròn đều.
- Phát biểu được định nghĩa, viết được công thức và nêu được đơn vị đo của chu kỳ,
tần số.
- Viết được công thức liên hệ giữa vận tốc dài và vận tốc góc.
- Nêu được hướng của gia tốc trong chuyển động tròn đều và viết được biểu thức
của gia tốc hướng tâm.
1.2. Kĩ năng:
- Chứng minh được các công thức (5.4), (5.5), (5.6), và (5.7) trong SGK cũng như
sự hướng tâm của vecto gia tốc.
- Giải được các bài tập đơn giản về chuyển động tròn đều.
- Nêu được một số ví dụ thực tế về chuyển động tròn đều
1.3. Thái độ (nếu có):
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
- Một vài thí nghiệm đơn giản minh hoạ chuyển động tròn đều.
- Hình vẽ 5.5 trên giấy to dùng chứng minh.

2.2. Học sinh:
- Ôn lại khái niệm vận tốc, gia tốc ở bài 3.
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Tiết 1
Hoạt động 1 (...phút): Tìm hiểu chuyển động tròn, chuyển động tròn đều
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
-3 Phát biểu định nghĩa chuyển động tròn,
chuyển động tròn đều.
-4 Trả lời C.1
-5 Tiến hành các thí nghiệm minh hoạ
chuyển động tròn
-6 Lưu ý dạng quỹ đạo của chuyển động và
cách định nghĩa chuyển động thẳng đều
đã biết
Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu các đại lượng của chuyển động tròn đều
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
-3 Xác định độ lớn vận tốc của chuyển động
tròn đều tại điểm M trên quỹ đạo.
-4 Trả lời C.2
-5 Biểu diễn vecto vận tốc tại M.
-6 Xác định đơn vị của tốc độ góc.
-7 Trả lời C.3
-12Mô tả chuyển động của chất điểm trên
cung MM’ trong thời gian ∆t rất ngắn.
-13Nêu đặc điểm của độ lớn vận tốc dài
trong chuyển động tròn đều.
-14Hướng dẫn sử dụng công thức vecto vận
tốc tức thời khi cung MM’ xem là đoạn
thẳng.
-8 Trả lơi C.4

-9 Trả lời C.5
-10Tìm công thức liên hệ giữa vận tốc dài và
vận tốc góc
-11Trả lời C.6
-15Nêu và phân tích ra đại lượng tóc độ góc
ω
-16Hướng dẫn: Xác định thời gian kim giây
quay được một vòng.
-17Phát biểu định nghĩa chu kỳ.
-18Phát biểu định nghĩa tần số.
-19Hướng dẫn:Tính độ dài cung ∆s =R.∆α
Hoạt động 3 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
-20Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
-21Ghi những chuẩn bị cho bài sau.
-22Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
-23Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
Tiết 2
4. RÚT KINH NGHIỆM
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Thiết kế ngày 15/08/2006
Tiết: .....
Bài 6: TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG CÔNG THỨC CỘNG
VẬN TỐC
1. MỤC TIÊU

1.1. Kiến thức:
- Hiểu được tính tương đối của chuyển động.
- Trong những trường hợp cụ thể, chỉ ra được đâu là hệ quy chiếu đứng yên, đâu là
hệ quy chiếu chuyển động.
- Viết được đúng công thức cộng vận tốc cho từng trường hợp cụ thể của các
chuyển động cùng phương.
1.2. Kĩ năng:
- Giải được một số bài toán cộng vận tốc cùng phương.
- Giải thích được một số hiện tượng lien quan đến tính tương đối của chuyển động.
1.3. Thái độ (nếu có):
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
- Đọc lại SGK vật lý lớp 8 xem học sinh đã được học những gì về tính tương đối
của chuyển động.
- Chuẩn bị thí nghiệm về tính tương đối của chuyển động.
2.2. Học sinh:
- Ôn lại những kiến thức đã được học về tính tương đối của chuyển động.
Gợi ý sử dụng CNTT
Mô phỏng chuyển động tương đối với các vecto vận tốc thành phần.
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1 (...phút): Tìm hiểu tính tương đối của chuyển động.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
-15Quan sát hình 6.1 và trả lời C1.
-16Lấy ví dụ về tính tương đối của vận tốc
-17Nêu và phân tích về tính tương đối của
quỹ đạo.
-18Mô tả một thí dụ về tính tương đối của
vận tốc.
-19Nêu và phân tích về tính tương đối của
vận tốc.

Hoạt động 2 (...phút): Phân biệt hệ quy chiếu (HQC) đứng yên và HQC chuyển động
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
-33Nhớ lại khái niệm HQC.
-34Quan sát hình 6.2 và rút ra nhận xét về hai
HQC có trong hình
-35Yêu cầu nhắc lại khái niệm về HQC.
-36Phân tích chuyển động của hai HQC đối
với mặt đất.
Hoạt động 3 (...phút): Xây dựng công thức cộng vận tốc
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
-37Xác định độ lớn của vận tốc tuyệt đối
trong bài toán.
-38Viết phương trình vecto.
-39Xác định vecto vận tốc tuyệt đối trong bài
toán các vận tốc cùng phương, ngược
chiều.
-40Trả lời C3.
-41Nêu và phân tích bài toán các vận tốc
cùng phương, cùng chiều. Chỉ rõ: vân tốc
tuyệt đối, vận tốc tương đối và vận tốc
kéo theo.
-42Nêu và phân tích bài toán các vận tốc
cùng phương, ngược chiều.
-43Tổng quát hoá công thức cộng vận tốc.
Hoạt động 4 (...phút): Vận dụng - củng cố.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Làm bài tập 5, 7 SGK - Chỉ rõ HQC đứng yên và HQC chuyển động
trong bài toán và xác định các vecto vận tốc.
Hoạt động 5 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên

-44Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
-45Ghi những chuẩn bị cho bài sau.
-46Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
-47Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
4. RÚT KINH NGHIỆM
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Thiết kế ngày 15/08/2006
Tiết: .....
Bài 7 : SAI SỐ CỦA PHÉP ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Phát biểu được định nghĩa về phép đo các đại lượng vật lý. Phân biệt phép đo trực
tiếp và phép đo gián tiếp.
- Phát biểu được thế nào là sai số của phép đo các đại lượng vật lý.
- Phân biệt được hai loại sai số: Sai số ngẫu nhiên và sai số hệ thống (chỉ xét sai số
dụng cụ)
1.2. Kĩ năng:
- Xác định sai số dụng cụ và sai số ngẫu nhiên.
- Tính sai số của phép đo trực tiếp.
- Tính sai số của phép đo gián tiếp.
- Viết đúng kết qủa của phép đo, với số các chữ số có nghĩa cần thiết.
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
- Một số dụng cụ đo như thước, nhiệt kế.
- Bài toán tính sai số để học sinh vận dụng

2.2. Học sinh:
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1 (...phút): Tìm hiểu các khái niệm về phép đo.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
-20Tìm hiểu và ghi nhớ các khái niệm: phép
đo, dụng cụ đo.
-21Lấy ví dụ về phép đo trực tiếp và gián
tiếp, so sánh.
-22Nhắc lại các đơn vị cơ bản.
-23Yêu cầu học sinh trình bày các khái
niệm.
-24Hướng dẫn phân biệt phép đo trực tiếp
và gián tiếp.
Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu về sai số của phép đo
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
-48Quan sát hình 7.1, 7.2 và trả lời C1.
-49Phân biệt sai số dụng cụ và sai số ngẫu
nhiên.
-50Giới thiệu sai số dụng cụ và sai số hệ
thống.
-51Giới thiệu về sai số ngẫu nhiên.
Hoạt động 3 (...phút): Xác định sai số của phép đo.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
-52Xác định giá trị trung bình của đại lượng
A trong n lần đo
-53Tính sai số tuyệt đối của mỗi lần đo và sai
số ngẫu nhiên.
-54Tính sai số tuyệt đối của phép đo và viết
kết quả đo một đại lượng A.
-55Tính sai số tỷ đối của phép đo

-56Giới thiệu cách tính giá trị gần đúng nhất
với giá trị thực của phép đo một đại
lượng.
-57Giới thiệu sai số tuyệt đối và sai số ngẫu
nhiên.
-58Giới thiệu cách tính sai số tuyệt đối của
phép đo và cách viết kết quả đo.
-59Giới thiệu sai số tỷ đối.
Hoạt động 4 (...phút): Xác định sai số của phép đo gián tiếp.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Xác định sai số của phép đo gián tiếp - Giới thiệu quy tắc tính sai số của tổng và tích.
Đưa ra bài toán xác định sai số của phép đo gián
tiếp một đại lượng.
Hoạt động 5 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
-60Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
-61Ghi những chuẩn bị cho bài sau.
-62Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
-63Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
4. RÚT KINH NGHIỆM
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
VẬT LÍ 10 CƠ BẢN
MẪU
Thiết kế ngày 15/08/2006
Tiết: .....

Bài 8 (2 tiết): Thực hành: KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG RƠI TỰ DO
XÁC ĐỊNH GIA TỐC RƠI TỰ DO
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Nắm được tính năng và nguyên tắc hoạt động của đồng hồ đo thời gian
hiện số sử dụng công tắc đóng ngắt cổng quang điện.
- vẽ được đồ thị mô tả sự thay đổi vận tốc rơi của vật theo thời gian t, và
quãng đường đi s theo t
2
. Từ đó rsut ra kết luận về tính chất của chuyển động rơi tự
do là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
1.2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng thực hành: Thao tác khéo léo để đo được chính xác
quãng đường s và thời gian rơi của vật trên những quãng đường s khác nhau.
- Tính g và sai số của phép đo g.
1.3. Thái độ (nếu có):
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
Cho mỗi nhóm học sinh
- Đồng hồ đo hiện số
- Hộp công tắc đóng ngắt điện một chiều cấp chon am châm và bộ đếm thời
gian
- Nam châm điện N
- Cổng quang điện E
- Trụ hoặc viên bi (bằng thép) làm vật rơi tự do.
- Quả dọi
- Giá đỡ thẳng đứng có vít điều chỉnh thăng bằng.
- Hộp đựng cát khô.
- Giấy kẻ ô ly để vẽ đồ thị
- Kẻ sẵn bảng ghi số liệu theo mẫu trong bài 8 SGK

2.2. Học sinh:
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1 (...phút): Hoàn chỉnh cơ sở lý thuyết của bài thực hành
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
Xác định quan hệ giữa quãng đường đi s và
khoảng thời gian t của chuyển động rơi tự do.
Gợi ý chuyển động rơi tự do là CĐTNDĐ có
vận tốc ban đầu bằng 0 và gia tốc g.
Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu bộ dụng cụ
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
-64Tìm hiểu bộ dụng cụ
-65Tìm hiểu chế độ làm việc của đồng hồ
hiện số sử dụng trong bài thực hành
-66Giới thiệu các chế độ làm việc của đồng
hồ hiện số.
Hoạt động 3 (...phút): Xác định phương án thí nghiệm.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
-67Một nhóm trình bày phương án thí
nghiệm với bộ dụng cụ.
-68Các nhóm khac bổ sung - Hoàn chỉnh phương án thí nghiệm chung
Hoạt động 4 (...phút): Tiến hành thí nghiệm
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
-69Đo thời gian rơi ứng với các quãng đường
khác nhau.
-70Ghi kết qủa thí nghiệm vào bảng 8.1
-71Giúp đỡ các nhóm.
-72
Hoạt động 5 (...phút): Xử lý kết quả
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
-73Hoàn thành bảng 8.1

-74Vẽ đồ thị s theo t
2
và v theo t
-75Nhận xét dạng đồ thị thu được và xác
định gia tốc rơi tự do bằng đồ thị.
-76Tính sai số phép đo và ghi kết quả.
-77Hoàn thành báo cáo thực hành.
-
-78Hướng dẫn: Đồ thị là đường thẳng thì
hai đại lượng là tỉ lệ thuận.
Có thể xác định: g=2tanα với α là góc nghiêng
của đồ thị.
Hoạt động 6 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
-79Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
-80Ghi những chuẩn bị cho bài sau.
-81Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
-82Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
4. RÚT KINH NGHIỆM
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
MẪU
Thiết kế ngày 15/08/2006
Tiết: .....
CHƯƠNG II ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
Bài 9 : C ÂN BẰNG LỰC. TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH

LỰC.
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Phát biểu được: Định nghĩa lực, định nghĩa của phép tổng hợp lực và phép phân
tích lực.
- Nắm được quy tắc hình bình hành
- Hiểu được điều kiện cân bằng của một chất điểm.
1.2. Kĩ năng:
- Vận dụng được quy tắc hình bình hành để tìm hợp lực của hai lực đồng quy hoặc
để phân tích một lực thành hai lực đồng quy.
1.3. Thái độ (nếu có):
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
- Thí nghiệm hình 9.4 SGK
2.2. Học sinh:
- Ôn tập các công thức lượng giác đã học
Gợi ý sử dụng CNTT
Biểu diễn các lựctác dụng và mô phỏng các thao tác của phép tổng
hợp lực và phân tích lực.
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1 (...phút): Ôn tập khái niệm lực và cân bằng lực.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
-83Nhớ lại khái niệm lực ở THCS
-84Quan sát hình 9.1 và trả lời C1.
-85Ôn lại về 2 lực cân bằng.
-86Quan sát hình 9.2 và trả lời C2.
-87Nêu và phân tích định nghĩa lực và cách
biểu diễn một lực.
-88Nêu và phân tích điều kiện cân bằng của
2 lực và đơn vị của lực.

-89Nhận xét câu trả lời.
Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu quy tắc tổng hợp lực.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
-90Quan sát thí nghiệm và biểu diễn các lực
tác dung lên vòng O.
-91Xác định lực
F
ur
thay thế cho
1
F
uur

2
F
uur
để
vòng O cân bằng.
-92Biểu diễn đúng tỷ lệ các lực và rút ra quan
hệ giữa
1
F
uur
,
2
F
uur

F
ur

.
-93Vận dụng quy tắc hình bình hành cho
trường hợp nhiều lực đồng quy.
-94Bố trí thí nghiệm hình 9.4
-95Lưu ý điều kiện 2 lực cân bằng.
-96Nêu và phân tích qui tắc tổng hợp lực.
-97Nêu và phân tích điều kiện cân bằng của
một chất điểm.
Hoạt động 3 (...phút): Tìm hiểu qui tắc phân tích lực.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
-98Đọc SGK
-99Phân tích một lực thành 2 lực thành phần
theo hai phương vuông góc cho trước
-100 Đặt vấn đề giải thích lại sự cân
bằng của vòng O trong thí nghiệm.
-101 Nêu và phân tích khái niệm: phân
tích lực, lực thành phần.
-102 Nêu cách phân tích một lực thành
2 lực thành phần theo 2 phương cho
trước.
Hoạt động 4 (...phút): Vận dụng củng cố
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
-103
Xác định khoảng giá trị có thể của hai lực
F khi biết độ lớn F
1
và F
2
-104 Xác định


công thức tính độ lớn hợp
lực khi biết góc giữa
1
F
uur

2
F
uur
.
-105 Xét 2 trường hợp giới hạn khi
1
F
uur
cùng phương, cùng chiều hoặc ngược
chiều
2
F
uur
.
-106 Sử dụng công thức lượng giác.
Hoạt động 5 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
-107 Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
-108 Ghi những chuẩn bị cho bài sau.
-109 Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
-110 Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
4. RÚT KINH NGHIỆM
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
MẪU
Thiết kế ngày 15/08/2006
Tiết: ..... Bài 10 (2 tiết): BA ĐỊNH LUẬT NEWTON.
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Phát biểu được: Định nghĩa quán tính, ba định luật Newton, định nghĩa của khối
lượng và nêu được tính chất của khối lượng.
- Viết được công thức của định luật II, định luật III Newton và của trọng lực.
- Nêu được những đặc điểm của cặp “lực và phản lực”
1.2. Kĩ năng:
- Vận dụng được định luật I Newton và khái niệm quán tính để giải thích một số
hiện tượng vật lý đơn giản và để giải các bài tập trong bài.
- Chỉ ra được đặt điểm của cặp “lực và phản lực”. Phân biệt cặp lực này với cặp lực
cân bằng.
- Vận dụng phối hợp định luật II và III Newton để giải các bài tập ở trong bài.
1.3. Thái độ (nếu có):
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
- Chuẩn bị them một số ví dụ minh hoạ ba định luật.
2.2. Học sinh:
- Ôn lại kiến thức đã học về lực, cân bằng lực và quán tính.
- Ôn lại quy tắc tổng hợp hai lực đồng quy.
Gợi ý sử dụng CNTT
Mô phỏng thí nghiệm của Ga-li-lê và sự tương tác giữa hai vật (ví
dụ: tương tác của hai hòn bi.)
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC

Tiết 1
Hoạt động 1 (...phút): Tìm hiểu thí nghiệm của Ga-li-lê
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
-111 Nhận xét về quãng đường hòn bi
lăn trên máng nghiêng 2 khi thay đổi độ
nghiêng của máng này.
-112 Xác định các lực tác dụng lên hòn
bi khi máng 2 nằm ngang.
-113 Trình bày ý tưởng thí nghiệm của
Ga-li-lê với hai máng nghiêng.
-114 Trình bày dự đoán của Ga-li-lê.
Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu Định luật I Newton và khái niệm quán tính.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
-115 Đọc SGK, tìm hiểu định luật I
-116 Vận dụng khái niệm quán tínhđể
trả lời C1.
-117 Nêu và phân tích định luật I
Newton
-118 Nêu khái niệm quán tính
Hoạt động 3 (...phút): Tìm hiểu Định luật II Newton
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
-119 Viết biểu thức định luật II cho
trường hợp có nhiều lực tác dụng lên vật.
-120 Trả lời C2, C3.
-121 Nhận xét các tính chất của khối
lượng.
-122 Nêu và phân tích định luật II
Newton
-123 Nêu và phân tích định nghĩa khối
lượng dựa trên mức quán tính.

Hoạt động 4 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
-124 Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
-125 Ghi những chuẩn bị cho bài sau.
-126 Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
-127 Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
Tiết 2
Hoạt động 1 (...phút): Phân biệt trọng lực và trọng lượng.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
-128 Nhớ lại các đặc điểm của trọng lực
và biểu diễn trọng lực tác dụng lên một
vật.
-129 Xác định công thức tính trọng lực.
-130 Trả lời C4.
-131 Giới thiệu khái niệm trọng tâm
của vật.
-132 Gợi ý: Phân biệt trọng lực và
trọng lượng.
-133 Suy ra từ bài toán vật rơi tự do.
-134 Vận dụng công thức rơi tự do.
Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu Định luật III Newton.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
-135 Quan sát các hình 10.1, 10.2, 10.3
và 10.4, nhận xét về tương tác giữa hai
vật.
-136 Viết biểu thức của định luật.
-137 Nêu các đặc điểm của cặp lực và
phản lực
-138 Phân biệt cặp lực và phản lực với
cặp lực cân bằng.

-139 Trả lời C5
-140 Nhấn mạnh tính chất hai chiều
của tương tác giữa các vật.
-141 Nêu và phân tích định luật III
-142 Nêu khái niệm lực,tác dụng và
phản lực
-143 Phân tích ví dụ về cặp lực và phản
lực ma sát
Hoạt động 3 (...phút): Vận dụng, củng cố
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
-144 Làm bài tập: 11, 14 trang 62 SGK - Hướng dẫn áp dụng định luật II và định luật
III Newton.
Hoạt động 4 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
-145 Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
-146 Ghi những chuẩn bị cho bài sau.
-147 Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
-148 Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
4. RÚT KINH NGHIỆM
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Thiết kế ngày…./…./2006
Bài:21
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN.CHUYỂN ĐỘNG QUAY
CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
1.MỤC TIÊU

1.1.Kiến thức:
-Phát biểu được định nghĩa chuyển động tịnh tiến và nêu được ví dụ minh hoạ.
-Viết được công thức định luật II Newton cho chuyển động tịnh tiến.
-Nêu được tác dụng của Mômen lực đối với vật rắn quay quanh một trục.
-Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến mômen quán tính của vật/
1.2.Kỹ năng:
- Áp dụng được ĐL II Newton cho chuyển động tịnh tiến thẳng.
- Áp dụng được khái niệm mômen quán tính để giải thích sự thay đổi chuyển động
quay cảu các vật.
-Biết cách đo thời gian chuyển động và trình bày kết luận.
1.3.Thái độ (nếu có):
2.CHUẨN BỊ
2.1.Giáo viên:
Thí nghiệm theo hình 21.4 SGK
2.2. Học sinh:
Ôn tập định luật II Newton, vận tốc góc và momen lực.
Gợi ý sử dụng CNTT:
Mô phỏng chuyển động tịnh tiến của Vật rắn (lưu ý biểu diễn chuyển động của
đoạn thẳng nối hai điểm trên vật).Mô phỏng chuyển động quay quanh một trục của
vật rắn với các điểm trên vật có cùng tốc độ góc.
3. TIÉN TRÌNH DẠY, HỌC
(Tiết 1)
Hoạt động 1 (…phút):
Tìm hiểu chuyển động tịnh tiến
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Nhận xét về chuyển động của các điểm
trên một vật rắn chuyển động tịnh tiến.
-Trả lời C1
-Viết phương trình ĐL II Newton cho vật
rắn chuyển động tịnh tiến

-Giới thiệu về chuyển động tịnh tiến của vật rắn.
-Hướng dẫn: xét chuyển động của hai điểm trên vật.
Hướng dẫn các điểm của vật đều có cùng gia tốc.
Hoạt động 2 (…phút):
Tìm hiểu về chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định.
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
Nhận xét về tốc độ góc của các điểm trên
vật.
Giới thiệu về chuyển động quay của vật rắn quanh một
trục cố định
Hoạt động 3 (…phút):
Tìm hiểu về tác dụng của mômen lực đối với chuyển động quay của vật rắn
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Quan sát thí nghiệm.
-Trả lời C2
-Quan sát và giải thích chuyển động của
các vật và ròng rọc trong thí nghiệm
-Kết luận về tác dụng của Momen lực đối
với vật quay quanh một trục
-Bố trí thí nghiệm H 21.4
-gợi ý: Xét tác dụng làm quay của các lực tác dụng lên
ròng rọc.
-Hướng dẫn: so sánh mômen của 2 lực căng dây tác
dụng lên ròng rọc.
-Nhận xét các câu trả lời.
Hoạt động 4 (…phút):
Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
-ghi những chuẩn bị cho bài sau

-Nêu câu hỏi và bài tập về nhà
-yêu cầu: Hs chuẩn bị bài sau
( Tiết 2)
Hoạt động 1 (….phút) Tìm hiểu về mômen quán tính
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Ghi nhận khái niệm mômen quán tính
-dự đoán các yếu tố ảnh hưởng đến mômen
quán tính của một vật. Thảo luận phương án
thí nghiệm kiểm tra
-kết luận về các yếu tố ảnh hưởng đến
mômen quán tính của một vật.
-Trả lời C6
-Giới thiệu về mômen quán tính
-Hướng dẫn: so sánh thời gian chuyển động của cùng
một vật trong thí nghiệm h21.4 khi thay đổi các yếu
tố khảo sát.
-Bố trí thí nghiệm kiểm tra.
-giới thiệu trường hợp vật chịu mômen cản
Hoạt động 1 (….phút) Vận dụng, củng cố.
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Làm bài tập: 6,8 SGK -Gợi ý: xác định tác dụng làm quay của từng lực
Hoạt động 1 (….phút) Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
-Ghi những chuẩn bị cho bài sau
-Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
-Yêu cầu: hs Chuẩn bị bài sau
4. RÚT KINH NGHIỆM:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................

....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Thiết kế ngày…./…./2006
Bài:22 NGẪU LỰC
1.MỤC TIÊU
1.1.kiến thức:
-Phát biểu được định nghĩa ngẫu lực
-Viết được công thức tính mômen của ngẫu lực.
1.2. kĩ năng:
- Vân dụng được khái niệm ngẫu lực để giải thích một số hiện tượng vật lý thường
gặp trong đời sống và kĩ thuật.
-Vận dụng được công thức tính mômen của ngẫu lực để làm những bài tập trong
bài.
-Nêu được một số ví dụ về ứng dụng của ngẫu lực trong thực tế và trong kỹ thuật
1.3. Thái độ (nếu có):
2. CHUẨN BỊ
2.1.Giáo viên:
-Một số dụng cụ như tuốc nơ vít, và vòi nước cờ-lê ống….
2.2.học sinh:
- Ôn tập về mômen lực.
Gợi ý sử dụng CNTT:
-Mô phỏng tác dụng làm quay của ngẫu lực đối với các vật có trục quay và không
có trục quay cố định.
3 .TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1(…phút): Nhận biết các khái niệm của ngẫu lực.
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Tìm hợp lực của hai lực song song
( không cùng giá),ngựơc chiều, cùng độ

lớn và cùng tác dụng vào một vật.
-Yêu cầu tìm hợp lực của ngẫu lực.
-Hướng dẫn: Sử dụng quy tắc hợp lực song song để
xác định hợp lực bằng 0 mà vẫn gây ra chuyển động
-Từ mâu thuẫn, dẫn đến khái niệm ngẫu
lực.
- lấy ví dụ về ngẫu lực.
quay của vật.
-Nhận xét của các câu trả lời
Hoạt động 2(….phút): Tìm hiểu tác dụng của ngẫu lực đối với vật rắn.
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Quan sát và nhận xét về xu hướng chuyển
động ly tâm của các phần ngược phía so
với trọng tâm của vật
-Quan sát và nhận xét về chuyển động của
trọng tâm vật đối với trục quay
-Mô phỏng và giới thiệu về tác dụng của ngẫu lực với
vật rắn không có trục quay cố định.
-Giới thiệu về ứng dụng thực tế khi chế tạo các bộ
phận quay
Hoạt động 3 (15phút): Xây dựng công thức tính mômen của ngẫu lực
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Tính mômen của từng lực với trục quay O
vuông góc với mặt phẳng chứa ngẫu lực.
-Tính mômen của ngẫu lực đối với trục O
- Trả lời C2
- Yêu cầu tính mômen của từng lực với trục quay O.
-Hướng dẫn: Xét tác dụng làm quay của từng mômen
lực đối với vật.
- Tổng quát hoá công thức 22.1

Hoạt động 4 (….phút): Vận dụng, củng cố
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
- Ngẫu lực có làm cho vật tịnh tiến
không?.
-Làm bài tập 5 SGK.
- Nêu câu hỏi và nhận xét câu trả lời của hs.
Hoạt động 5 (5 phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
-Ghi những chuẩn bị cho bài sau
-Nêu câu hỏi và bài tập về nhà
-Yêu cầu : Học sinh chuẩn bị bài sau
4. RÚT KINH NGHIỆM:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×