Tải bản đầy đủ (.pdf) (123 trang)

Quản lý rủi ro tín dụng tại ngân hàng TMCP sài gòn công thương chi nhánh đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (881.52 KB, 123 trang )

B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
Đ I H C ĐÀ N NG

TR N NGUY N H ĐOAN

QU N LÝ R I RO TÍN D NG T I NGÂN HÀNG
TH

NG M I C

PH N SÀI GÒN CÔNG TH

CHI NHÁNH ĐÀ N NG

Chuyên ngành : Qu n tr Kinh doanh
Mã s

: 60.33.05

LU N VĔN TH C Sƾ QU N TR KINH DOANH

Ng

ih

ng d n khoa h c: TS. NGUY N THANH LIÊM

Đà N ng - Nĕm 2010

NG



L I CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên c u c a riêng tôi. Các s liệu, k t
qu nêu trong lu n vĕn trung th c và ch a t ng đ

c ai công b trong b t kỳ công

trình nào khác.

Tác gi lu n vĕn

Tr n Nguy n H Đoan


M CL C
Trang ph bìa
L i cam đoan
M cl c
Danh m c các ch vi t tắt
Danh m c các b ng
M Đ U ..................................................................................................................... 1
CH

NG 1 M T S

V NĐ

LÝ LU N C


B NV

TRONG HO T Đ NG TÍN D NG C A NGÂN HÀNG TH
1.1. Ho t đ ng tín d ng c a Ngân hàng th

QU N LÝ R I RO
NG M I. ........... 4

ng m i.............................................. 4

1.1.1. Khái niệm tín d ng Ngân hàng. ................................................................. 4
1.1.2. Phân lo i tín d ng Ngân hàng th

ng m i. ............................................... 5

1.1.3. Quy trình tín d ng Ngân hàng th

ng m i. ............................................... 6

1.2. R i ro trong ho t đ ng tín d ng Ngân hàng. .................................................... 7
1.2.1. Khái niệm v r i ro tín d ng. ..................................................................... 7
1.2.2. Phân lo i r i ro tín d ng. ........................................................................... 8
1.2.3. Nguyên nhân gây ra r i ro trong ho t đ ng tín d ng Ngân hàng. ............. 9
1.2.3.1. Các nhân t thu c v Ngân hàng. ....................................................... 9
1.2.3.2. Các nhân t bên ngoài Ngân hàng. ................................................... 11
1.2.4. nh h

ng c a r i ro tín d ng trong ho t đ ng kinh doanh Ngân hàng . 12

1.3. Qu n lý r i ro tín d ng c a Ngân hàng th


ng m i. ...................................... 13

1.3.1. Quan niệm qu n lý r i ro tín d ng. .......................................................... 13
1.3.2. Quy trình qu n lý r i ro tín d ng. ............................................................ 13
1.3.2.1. Nh n d ng r i ro và xác đ nh nguyên nhân gây ra r i ro .................. 14
1.3.2.2. Đo l

ng r i ro.................................................................................. 14

1.3.2.3. Kiểm soát, phòng ng a, khắc ph c và x lý r i ro ........................... 16
1.3.3. M t s công c h tr qu n lý r i ro tín d ng. ........................................ 18
1.3.3.1. Qu n lý r i ro tín d ng theo mô hình ch t l

ng “6C” .................... 18


1.3.3.2. Qu n lý r i ro tín d ng theo mô hình điểm s Z (Z - Credit scoring
model) ............................................................................................................ 21
1.3.3.3. Qu n lý r i ro tín d ng theo mô hình điểm s tín d ng tiêu dùng .... 22
CH

NG 2 TH C TR NG R I RO TÍN D NG VÀ QU N LÝ R I RO TÍN

D NG T I NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN CÔNG TH

NG - CHI NHÁNH

ĐÀ N NG (Saigon Bank – Đà N ng) NH NG NĔM V A QUA. ....................... 27
2.1. Đi u kiện ho t đ ng và th c tr ng tín d ng


SaigonBank - Đà N ng. ......... 27

2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển c a SaigonBank - Đà N ng. ............. 27
2.1.2. Nhiệm v c a SaigonBank - Đà N ng..................................................... 28
2.1.3. C c u t ch c c a SaigonBank - Đà N ng. ........................................... 29
2.1.4. Các ch s tài chính ch y u c a ngân hàng Sài Gòn Công Th

ng

(SaigonBank) ..................................................................................................... 30
2.1.5. K t qu ho t đ ng c a SaigonBank - Đà N ng trong th i gian qua (20062008). ................................................................................................................. 30
2.1.5.1.Tình hình huy đ ng v n. .................................................................... 30
2.1.5.2. Tình hình ho t đ ng tín d ng. ........................................................... 32
2.1.5.3. Các ho t đ ng khác. .......................................................................... 33
2.1.5.4. K t qu kinh doanh c a Chi nhánh Đà N ng. ................................... 34
2.2.Th c tr ng công tác qu n lý r i ro tín d ng t i SaigonBank - Đà N ng. ........ 36
2.2.1. Tình hình ho t đ ng tín d ng c a Chi nhánh Đà N ng. .......................... 36
2.2.1.1. C c u d n tín d ng theo th i h n. ................................................ 36
2.2.1.2. C c u d n tín d ng theo lo i hình doanh nghiệp. ........................ 37
2.2.1.3. C c u d n tín d ng theo ngành ngh . .......................................... 38
2.2.2. Biểu hiện r i ro tín d ng th c t t i Chi nhánh. ...................................... 39
2.2.2.1. N quá h n và tỷ lệ n quá h n. ........................................................ 39
2.2.2.2. R i ro tín d ng trong các lo i hình cho vay. ..................................... 40
2.2.2.3. R i ro tín d ng phân theo th i gian. ................................................. 40
2.2.2.4. Nguyên nhân gây ra r i ro tín d ng. ................................................. 42


2.2.3. Th c tr ng công tác qu n lý r i ro tín d ng t i Saigon Bank - Chi nhánh
Đà N ng. ............................................................................................................ 43

2.2.3.1. V c c u t ch c qu n lý r i ro tín d ng. ........................................ 43
2.2.3.2. V quy trình c p tín d ng c a Chi nhánh. ........................................ 45
2.2.3.3. V công tác th m đ nh, đánh giá khách hàng tr

c khi cho vay. ......... 47

2.2.3.4. V công tác nh n d ng các r i ro ch y u trong ho t đ ng tín d ng.51
2.2.3.5. V công tác đo l

ng r i ro tín d ng. ............................................... 51

2.2.3.6. V công tác kiểm soát r i ro tín d ng. .............................................. 51
2.2.3.7. V công tác x lý n quá h n, n x u. .............................................. 52
2.2.3.8. Ngu n nhân l c trong ho t đ ng tín d ng. ....................................... 53
CH

NG 3 QU N LÝ R I RO TÍN D NG T I NGÂN HÀNG TMCP SÀI

GÒN CÔNG TH
3.1. Ph

ng h

NG - CHI NHÁNH ĐÀ N NG TRONG GIAI ĐO N T I. . 54
ng phát triển ho t đ ng tín d ng c a SaigonBank - Đà N ng

trong giai đo n t i.................................................................................................. 54
3.1.1. Đ nh h
Th


ng phát triển c a hệ th ng Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công

ng giai đo n t i (2009-2013). ................................................................... 54

3.1.2. Đ nh h

ng ho t đ ng tín d ng c a Chi nhánh Đà N ng giai đo n 2009-

2013. .................................................................................................................. 55
3.2. Gi i pháp tĕng c

ng qu n lý r i ro tín d ng t i SaigonBank - Đà N ng trong

giai đo n t i. .......................................................................................................... 56
3.2.1. Qu n lý r i ro tín d ng t nguyên nhân c a Ngân hàng.......................... 57
3.2.1.1. Nâng cao nĕng l c qu n lý r i ro tín d ng cho cán b qu n tr và tác
nghiệp c a Chi nhánh. .................................................................................... 57
3.2.1.2. T ch c việc thu th p, l u tr và khai thác thông tin nhằm ph c v
cho việc phân tích, đánh giá và đo l
hệ th ng d liệu th ng nh t v ch t l

ng r i ro tín d ng; ti n t i xây d ng
ng tín d ng c a khách hàng. ........... 59

3.2.1.3. Th c hiện nghiêm túc quy trình tín d ng. ......................................... 61
3.2.1.4. Nâng cao ch t l

ng công tác th m đ nh, đánh giá khách hàng. ...... 63

3.2.1.5. Đ y m nh công tác kiểm tra, kiểm soát tín d ng. ............................. 65



3.2.2. Qu n lý r i ro tín d ng t nguyên nhân c a khách hàng. ........................ 66
3.2.2.1. Nh n d ng r i ro qua các d u hiệu c nh báo. ................................... 66
3.2.2.2. Xác đ nh m c đ và nguyên nhân gây ra r i ro. ............................... 71
3.2.2.3. S d ng CSDL n i b để đo l

ng r i ro (hay xác đ nh t n th t) khi

cho vay. .......................................................................................................... 72
3.2.2.4. Biện pháp kiểm soát, phòng ng a, khắc ph c và x lý r i ro. .......... 76
3.2.3. M t s công c h tr qu n lý r i ro tín d ng. ........................................ 79
3.2.3.1. Xây d ng hệ th ng ch m điểm và x p h ng tín d ng....................... 79
3.2.3.2. V n d ng mô hình “6C”khi xem xét m t kho n vay ........................ 95
3.3. M t s đ xu t nhằm tĕng c

ng qu n lý r i ro tín d ng. ............................. 97

3.3.1. Đ i v i Chính ph . .................................................................................. 97
3.3.2. Đ i v i Ngân hàng nhà n

c. .................................................................. 98

3.3.3. Đ i v i Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Th

ng. ................................ 99

K T LU N ............................................................................................................. 101
Danh m c tài liệu tham kh o
Quy t đ nh giao đ tài lu n vĕn

Ph l c


DANH M C CÁC CH

VI T T T

TMCP

Th

ng m i c ph n

CBTD

Cán b tín d ng

CSDL

C s d liệu

DPRR

D phòng r i ro

QTRR

Qu n tr r i ro

TCTD


T ch c tín d ng

DNNN

Doanh nghiệp nhà n

HĐQT

H i đ ng qu n tr

NQH

N quá h n

NHNN

Ngân hàng nhà n

TĐ&QLTD

Th m đ nh và Qu n lý tín d ng

TSBĐ

Tài s n b o đ m

TM,DV

Th


SXKD

S n xu t kinh doanh

c

c

ng m i, d ch v


DANH M C CÁC B NG
S hi u
b ng
1.1

Tên b ng
Các ch tiêu đo l

ng

Trang
14

1.2

B ng tính điểm đ i v i các doanh nghiệp v a và nh

22


1.3

B ng x p lo i khách hàng

24

1.4

B ng tính điểm đ i v i khách hàng cá nhân

24

1.5

B ng t ng h p điểm khách hàng

26

2.1

Ch s tài chính c a SaigonBank nĕm 2006, 2007, 2008

30

2.2

Ngu n v n huy đ ng c a Chi nhánh Đà N ng

30


2.3

D n tín d ng c a Chi nhánh qua 3 nĕm 2006-2007-2008

32

2.4

K t qu kinh doanh c a Chi nhánh

34

2.5

C c u d n tín d ng theo th i h n

36

2.6
2.7

C c u d n tín d ng theo lo i hình doanh nghiệp
C c u d n tín d ng theo ngành ngh

37
38

2.8


N quá h n và tỷ lệ n quá h n nĕm 2006, 2007, 2008

39

2.9

N quá h n phân theo lo i cho vay

40

2.10

N quá h n phân theo th i gian

41

3.1

X p h ng khách hàng doanh nghiệp

80

3.2

Ch m điểm quy mô doanh nghiệp

83

3.3


Trọng s áp d ng cho các tiêu chí phi tài chính

85

3.4

T ng h p điểm tín d ng

85

3.5

Quy t đ nh c p tín d ng khách hàng doanh nghiệp

87

3.6

X p h ng khách hàng cá nhân

89

3.7

Ch m điểm các thông tin cá nhân c b n

90

3.8


Ch m điểm tiêu chí quan hệ v i ngân hàng

91

3.9

Quy t đ nh c p tín d ng khách hàng cá nhân

93


DANH M C HÌNH V
S hi u
hình v
1.1

Tên hình v
Quy trình tín d ng chung c a ngân hàng th

Trang
ng m i

6

1.2

Mô hình các lo i r i ro c a ngân hàng

8


2.1

S đ c c u t ch c c a SaigonBank - Chi nhánh Đà N ng

29

2.2

S đ c c u t ch c qu n lý r i ro tín d ng

42

2.3
3.1

Biểu đ n quá h n, n x u qua các nĕm 2006, 2007, 2008
Quy trình cho vay đ xu t đ i v i Chi nhánh

43
63

3.2

Quy trình th m đ nh đ xu t cho Chi nhánh

64


1


M

Đ U

1. Tính c p thi t c a đ tài
Ngân hàng là m t ngành công nghiệp đặc biệt mà mọi ho t đ ng đ u gắn li n
v i các quá trình kinh t thông qua ch c nĕng lâu đ i, ch y u và quan trọng nh t là
huy đ ng v n và cho vay n n kinh t . Ngân hàng là chi c c u n i trung gian gi a
các ch thể th a v n và ch thể thi u v n t m th i trong xã h i, bao g m c Chính
ph , các doanh nghiệp và đ i b ph n công chúng. Do đó, trong m i liên hệ nhân
qu đ i v i các ch thể c a n n kinh t , ho t đ ng ngân hàng tr c ti p h ng ch u
nhi u r i ro t các ch thể có quan hệ chuyển t i. Ho t đ ng ngân hàng đặc biệt
nh y c m v i các tác nhân kinh t - xã h i c

t m vĩ mô và vi mô.

Mặt khác, cũng nh các doanh nghiệp, b n thân các ngân hàng th

ng m i

cũng sĕn lùng l i nhu n t i đa có thể vì l i nhu n là đ ng l c, là m c đích cu i
cùng c a mọi doanh nghiệp. Để khai thác t i đa l i nhu n, các ngân hàng th

ng

m i có thể ch y theo hành vi phiêu l u m o hiểm nh : m r ng tín d ng v

t ra

kh i t m kiểm soát, tĕng cao tỷ lệ tài s n, gi m d tr thanh kho n…; nh ng hành

vi này n ch a nhi u r i ro ti m tàng có thể d n đ n nguy c phá s n ngân hàng
th

ng m i.
Trong ho t đ ng kinh doanh c a NHTM Sài Gòn Công Th

ng - Chi nhánh

Đà N ng hiện nay, tín d ng v n là m t ho t đ ng đang chi m m t tỷ trọng r t l n
và là m t ho t đ ng mang l i nhi u l i nhu n nh t cho ngân hàng. Song cũng chính
ho t đ ng này, ngân hàng ph i ch p nh n nhi u r i ro nh t. Việc t p trung quá
nhi u vào tín d ng trong khi kh nĕng qu n lý r i ro tín d ng ch a cao, ch a có
chính sách tín d ng khoa học, ch a có mô hình l

ng hoá r i ro, ch t l

ng ngu n

nhân l c còn y u kém...Vì th , nguy c phát sinh r i ro là r t l n và ch c n m t
hoặc hai khách hàng l n ch m thanh toán là nh h
ngân hàng. H n n a, trong môi tr

ng ngay đ n l i nhu n c a

ng kinh doanh đ y bi n đ ng, r i ro tín d ng

ngày càng tr nên đa d ng h n v hình th c, ph c t p h n v m c đ và luôn có
kh nĕng x y ra. Chi nhánh s khó có thể đ m b o đ

c an toàn và hiệu qu trong



2

ho t đ ng tín d ng n u không th

ng xuyên quan tâm đ n công tác qu n lý r i ro

tín d ng.
Chính t nh ng suy nghĩ đó, việc t ng h p đánh giá quá trình qu n lý r i ro
tín d ng t i NHTM Sài Gòn Công Th
N ng) là v n đ b c xúc c trên ph
đ

ng - Chi nhánh Đà N ng (SaigonBank - Đà

ng diện lý lu n và th c tiễn. Qua đó, đ nh d ng

c nh ng mặt m nh, nh ng mặt còn h n ch để tìm ki m nh ng gi i pháp, nh ng

công c m i nhằm tĕng c

ng và hoàn thiện quy trình qu n lý r i ro tín d ng t i

Chi nhánh Đà N ng. Góp ph n đáp ng nh ng đòi h i đó cũng chính là m c tiêu
nghiên c u c a đ tài: "Qu n lý r i ro tín d ng t i Ngân hàng TMCP Sài Gòn
Công Th

ng - Chi nhánh Đà N ng".


2. M c tiêu nghiên c u c a đ tài
- Nghiên c u nh ng v n đ lý lu n v r i ro tín d ng, qu n lý r i ro tín d ng
c a ngân hàng th

ng m i.

- Đánh giá th c tr ng qu n lý r i ro tín d ng t i NHTM Sài Gòn Công
Th

ng - Chi nhánh Đà N ng.
- Đ xu t nh ng gi i pháp nhằm tĕng c

NHTM Sài Gòn Công Th
3. Đ i t

ng qu n lý r i ro tín d ng t i

ng - Chi nhánh Đà N ng.

ng và ph m vi nghiên c u

-Đ it

ng nghiên c u: Lu n án nghiên c u v r i ro tín d ng và qu n lý r i

ro tín d ng nhằm phòng ng a và h n ch r i ro x y ra trong ho t đ ng tín d ng t i
NHTM Sài Gòn Công Th

ng - Chi nhánh Đà N ng.


- Ph m vi nghiên c u: Lu n án nghiên c u t i NHTM Sài Gòn Công Th

ng

- Chi nhánh Đà N ng trong th i gian t nĕm 2006-2008.
4. Ph

ng pháp nghiên c u
Trong quá trình nghiên c u, Lu n án s d ng các ph
- Ph

ng pháp th ng kê

- Ph

ng pháp so sánh

- Ph

ng pháp diễn gi i

- Ph

ng pháp phân tích

ng pháp nghiên c u nh :


3


5. Nh ng đóng góp c a lu n án
Lu n án đã có nh ng đóng góp c b n sau:
- Hệ th ng hoá đ
các ngân hàng th
nh các nhân t
th

c nh ng v n đ c b n v tín d ng và r i ro tín d ng c a

ng m i; v quan niệm, quy trình qu n lý r i ro tín d ng cũng
nh h

ng đ n công tác qu n lý r i ro tín d ng c a các ngân hàng

ng m i.
- Đã phân tích, đánh giá đ

c nguyên nhân gây ra r i ro và th c tr ng công tác

qu n lý r i ro tín d ng t i Ngân hàng Sài Gòn Công Th

ng - Chi nhánh Đà N ng.

- Lu n án đã đ a ra m t s gi i pháp nhằm góp ph n tĕng c
tín d ng t i NHTM Sài Gòn Công Th

ng qu n lý r i ro

ng - Chi nhánh Đà N ng trong th i gian t i.


6. K t c u lu n án
L im đ u
Ch ng 1: Khái quát v r i ro trong ho t đ ng tín d ng c a Ngân hàng th ng m i.
Ch

ng 2: Th c tr ng r i ro tín d ng và qu n lý r i ro tín d ng t i Ngân

hàng TMCP Sài Gòn Công Th

ng - Chi nhánh Đà N ng (SaigonBank - Đà N ng)

nh ng nĕm v a qua.
Ch
Th

ng 3: Qu n lý r i ro tín d ng t i Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công

ng - Chi nhánh Đà N ng trong giai đo n t i.
K t lu n.


4

CH
M TS

NG 1

V N Đ LÝ LU N C


B N V QU N LÝ R I RO

TRONG HO T Đ NG TÍN D NG C A NGÂN HÀNG
TH

NG M I

1.1. Ho t đ ng tín d ng c a Ngân hàng th

ng m i

1.1.1. Khái ni m tín d ng Ngân hàng
Khi m t ch thể kinh t c n m t l

ng hàng hoá cho nhu c u tiêu dùng hoặc

s n xu t trong khi ch a có ti n hoặc có mà ch a đ thì họ có thể s d ng hình th c
vay m

n để đáp ng nhu c u. Có hai cách vay m

n: vay m

n chính lo i hàng

hoá đang có nhu c u hoặc vay ti n để mua lo i hàng hoá đó. Quan hệ vay m
v y gọi là quan hệ tín d ng. Tín d ng là quan hệ vay m

n nh


n d a trên nguyên tắc

hoàn tr . Theo nghĩa nguyên thuỷ c a khái niệm tín d ng (Credit) có nghĩa là s tin
t

ng. Nh v y, ho t đ ng tín d ng ph thu c r t nhi u vào ch tin hay ch tín y

c a ng

i vay ti n. Theo nghĩa r ng, ch tín này bao hàm c nĕng l c tài chính và

s s n sàng tr ti n c a ng

i đi vay. Tín d ng có 3 đặc điểm c b n mà n u thi u

m t trong ba đặc điểm này thì s không còn ph m trù tín d ng n a. Đó là:
- Th nh t, quan hệ chuyển nh
- Th hai, tính hoàn tr . L

ng ch mang tính ch t t m th i

ng giá tr đ

c chuyển nh

ng ph i đ

c hoàn

tr đúng h n c v th i gian và v giá tr bao g m hai b ph n: g c và lãi.

- Th ba, quan hệ tín d ng d a trên c s s tin t

ng gi a ng

i đi vay và

ng

i cho vay. Có thể nói đây là đi u kiện tiên quy t để thi t l p quan hệ tín d ng.

Ng

i cho vay tin t

cũng tin t

ng v n s đ

c hoàn tr đ y đ khi đ n h n. Ng

i đi vay

ng vào kh nĕng phát huy hiệu qu c a v n vay. S gặp gỡ gi a ng

i

đi vay và cho vay s là đi u kiện để hình thành quan hệ tín d ng.
T s phân tích trên, có thể hiểu quan hệ tín d ng m t cách đ y đ nh sau:
Tín d ng là quan hệ chuyển nh
tệ hoặc hiện v t) t ng

thu h i v m t l

ng t m th i m t l

i s h u sang ng

ng giá tr l n h n l

ng giá tr (d

i hình th c ti n

i s d ng để sau m t th i gian nh t đ nh

ng giá tr ban đ u.


5

1.1.2. Phân lo i tín d ng Ngân hàng th

ng m i

Việc nghiên c u các hình th c tín d ng có thể theo các tiêu th c phân lo i
khác nhau. Qua đó giúp chúng ta có thể xem xét quan hệ tín d ng, l i có thể tho
mãn nhu c u đa d ng c a các ch thể th a và thi u v n.
* Phân lo i tín d ng theo th i h n
Tuỳ theo m i qu c gia khác nhau mà quy đ nh th i h n tín d ng có thể khác
nhau. Theo cách phân lo i


Việt Nam thì có thể chia tín d ng thành 2 lo i:

+ Tín dụng ngắn hạn: Là lo i tín d ng có th i h n d

i 1 nĕm, nhằm đáp

ng các nhu c u v n ngắn h n nh b sung ngân quỹ, đ m b o yêu c u thanh toán
đ n h n, b sung nhu c u v n l u đ ng hoặc đáp ng nhu c u tiêu dùng cá nhân.
Đây là lo i tín d ng có m c r i ro th p vì th i h n hoàn v n nhanh, tránh đ
r i ro v lãi su t, v l m phát cũng nh s b t n đ nh c a môi tr
Vì th lãi su t th

c các

ng kinh t vĩ mô.

ng th p h n các lo i tín d ng khác.

+ Tín dụng trung và dài hạn: Là lo i tín d ng có th i h n trên 1 nĕm. Lo i
tín d ng này th

ng đ

c s d ng để phát triển quá trình tái s n xu t theo chi u

r ng hoặc theo chi u sâu và k t qu là tĕng m c s n xu t và c a c i xã h i. Lo i tín
d ng này ch a đ ng m c r i ro cao do th i h n cho vay dài.
* Phân lo i tín d ng theo m c đích s d ng v n vay
+ Tín dụng đầu tư, sản xuất: là lo i tín d ng th


ng đ

c cung c p cho các

đ n v để ti n hành s n xu t và kinh doanh.
+ Tín dụng tiêu dùng: là hình th c tín d ng c p phát cho các cá nhân ch y u
để đáp ng nhu c u tiêu dùng.
* Phân lo i tín d ng theo tính ch t đ m b o
+ Tín dụng có đảm bảo: là hình th c tín d ng đ

c c p phát trên c s tài

s n th ch p, c m c hoặc có s b o lãnh c a m t hoặc nhi u ng

i khác.

+ Tín dụng không có đảm bảo: là việc cung c p tín d ng không c n tài s n
th ch p, c m c hay b o lãnh mà ch y u là d a trên uy tín c a khách hàng.
* Phân lo i theo m c đ r i ro: Cách phân lo i này cũng gi ng nh hình th c
x p h ng tín d ng theo tiêu th c r i ro. Nó đóng vai trò r t l n đ i v i các ngân


6

hàng trong việc đánh giá tính r i ro c a các kho n tín d ng, trích l p d phòng t n
th t k p th i. Theo cách phân lo i này, tín d ng đ

c phân thành:

+ Tín dụng lành mạnh: là kho n tín d ng an toàn, có kh nĕng thu h i v n cao.

+ Tín dụng có vấn đề: là nh ng kho n tín d ng có d u hiệu thi u lành m nh
nh khách hàng gặp thiên tai, trì hoãn n p báo cáo tài chính...
+ Tín d ng quá h n có kh nĕng thu h i: là nh ng kho n tín d ng đã quá h n v i
th i h n ngắn và khách hàng có k ho ch khắc ph c t t, tài s n đ m b o có giá tr l n.
+ Tín dụng quá hạn khó thu hồi: là nh ng kho n tín d ng quá h n lâu, kh
nĕng tr n kém, tài s n th ch p b gi m giá hoặc m t giá...
Ngoài các tiêu th c trên, tín d ng còn có thể phân lo i theo đ i t

ng tín

d ng nh tín d ng tài tr cho tài s n l u đ ng, tín d ng tài tr cho tài s n c đ nh;
theo xu t x tín d ng thì có tín d ng gián ti p, tín d ng tr c ti p...tuỳ theo m c đích
nghiên c u.
1.1.3. Quy trình tín d ng Ngân hàng th

ng m i

Để giúp cho quá trình cho vay diễn ra th ng nh t, khoa học, h n ch phòng
ng a r i ro và nâng cao ch t l

ng tín d ng, góp ph n đáp ng ngày m t t t h n

nhu c u vay v n c a khách hàng, quy trình tín d ng c a ngân hàng th
th

ng m i

ng có 3 giai đo n c b n sau:
Phân tích
tr c khi

c p tín
d ng

Xây d ng,
ký k t
HĐTD và
gi i ngân

Theo dõi
kho n vay

Hình 1.1. Quy trình tín dụng chung của ngân hàng thương mại
Quan hệ tín d ng s k t thúc khi ngân hàng thu h i h t n g c và lãi. Các
kho n tín d ng đ m b o hoàn tr đ y đ và đúng h n là các kho n tín d ng an toàn.
Tuy nhiên, v n có nh ng tr

ng h p khách hàng không hoàn tr hoặc hoàn tr

không đúng h n ti n g c và lãi cho ngân hàng. Vì th , việc xem xét nguyên nhân
đ i v i nh ng tr

ng h p này là r t quan trọng, giúp ngân hàng có nh ng gi i pháp

k p th i trong việc b o toàn v n kinh doanh c a mình.


7

1.2. R i ro trong ho t đ ng tín d ng Ngân hàng
1.2.1. Khái ni m v r i ro tín d ng

Có r t nhi u học gi nghiên c u v r i ro đã đ a ra nh ng khái niệm v r i
ro nh : “R i ro là b t trắc gây ra m t mát, thiệt h i”; “R i ro là b t trắc c thể liên
quan đ n nhi u bi n c không mong đ i”. Tuy hiên, h u h t các quan điểm đ u
th ng nh t quan điểm.: “Rủi ro là khả năng xảy ra các biến cố không lường trước
và thường gây ra hậu quả xấu”.
Là m t đ n v kinh doanh trên lĩnh v c ti n tệ, ngân hàng th
th

ng m i ph i

ng xuyên đ i mặt v i nhi u lo i r i ro. Do đặc thù kinh doanh c a mình nên

ngân hàng th

ng hay đ i mặt v i nh ng r i ro nh : r i ro tín d ng, r i ro lãi su t,

r i ro thanh kho n, r i ro đ o đ c, r i ro l m phát, r i ro tỷ giá h i đoái…
R i ro trong ho t đ ng ngân hàng

R i ro
h i đoái

R i ro
chi t kh u

R i ro
thanh kho n

R i ro cho
thuê tài chính


R i ro
tín d ng

R i ro
ho t đ ng

R i ro trong
cho vay

R i ro
th tr ng

R i ro
b o lãnh

Trong đi u kiện hiện nay, cung c p tín d ng v n là m t ho t đ ng c b n
nh t c a ngân hàng và đ ng th i, r i ro tín d ng cũng là lo i r i ro l n nh t, th

ng

xuyên x y ra và gây h u qu nặng n nh t đ i v i ho t đ ng c a ngân hàng. S dĩ
v y là vì đ i v i h u h t các ngân hàng, d n tín d ng th

ng chi m quá n a giá

tr t ng tài s n và t o ra t 1/2 đ n 2/3 ngu n thu c a ngân hàng. H n n a, r i ro
trong kinh doanh ngân hàng có xu h

ng t p trung ch y u vào danh m c tín d ng.


Khi ngân hàng r i vào tình tr ng tài chính khó khĕn nghiêm trọng thì nguyên nhân


8

là th
cũng đ

ng phát sinh t các ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng. Vì th , r i ro tín d ng
c r t nhi u học gi nghiên c u và đ a ra nhi u quan niệm v r i ro tín d ng.
- R i ro tín d ng đ

n hoặc s gi m sút ch t l

c hiểu là nh ng t n th t do khách hàng không tr đ

c

ng tín d ng c a nh ng kh an vay;

- R i ro tín d ng phát sinh trong tr

ng h p Ngân hàng không thu đ

cđ y

đ g c và lãi c a kho n vay hoặc là việc thanh toán n g c và lãi không đúng kỳ h n;
- R i ro tín d ng đ


c đ nh nghĩa là nguy c mà ng

i đi vay không thể chi

tr ti n lãi, hoặc hoàn tr v n g c v i th i gian đã n đ nh trong h p đ ng tín d ng.
Đây là thu c tính v n có c a ho t đ ng ngân hàng. R i ro tín d ng t c là việc chi
tr b trì hoãn, hoặc t i tệ h n là không hoàn tr đ
đ i v i dòng chu chuyển ti n tệ và gây nh h

c toàn b . Đi u này gây ra s c
ng t i kh nĕng thanh kho n c a

ngân hàng.
Vậy một cách khái quát nhất, rủi ro tín dụng (hay còn gọi là rủi ro đối tác)
được định nghĩa là khả năng (hay xác suất) mà khách hàng vay hoặc người phát
hành công cụ tài chính không có khả năng thanh toán tiền lãi hoặc tiền gốc theo
các điều kiện và cam kết đã thoả thuận trong hợp đồng tín dụng vì bất kể lý do gì.
R I RO TÍN D NG

Không thu
đ c lãi
đúng h n

Không thu
đ cv n
đúng h n

Không thu
đ lãi


Không thu đ
v n cho vay
(m t v n)

Hình 1.2: Mô hình các loại rủi ro của ngân hàng
1.2.2. Phân lo i r i ro tín d ng
Cĕn c vào nh ng tiêu th c khác nhau, có thể chia r i ro tín d ng thành
nhi u lo i khác nhau:
* Cĕn c vào kh nĕng qu n lý r i ro:


9

- Rủi ro khách quan (rủi ro không thể kiểm soát được): là r i ro tín d ng x y
ra do thiên tai, d ch họa, ng

i vay tr n ch y, m t tích hoặc do nh ng tác đ ng

ngoài d ki n làm cho th t thoát v n vay.
- Rủi ro chủ quan (rủi ro có thể kiểm soát được): là r i ro tín d ng x y ra do
ng

i vay hoặc ng

l n khách hàng th

i cho vay vô tình hay c ý làm cho th t thoát v n vay. Ph n
ng là ch y u gây ra lo i r i ro này.

* Cĕn c vào tính ch t r i ro:

- Rủi ro sai hẹn: là r i ro x y ra khi ng

i vay v n ngân hàng không hoàn tr

đ g c, lãi hoặc c g c và lãi ti n vay đúng hẹn đã cam k t trong h p đ ng tín d ng.
- Rủi ro mất vốn: là r i ro x y ra khi ng

i vay v n ngân hàng không hoàn

tr g c ti n vay m t cách đ y đ .
* Cĕn c vào th i h n kho n vay: Theo cách phân lo i này thì r i ro tín d ng
bao g m r i ro theo kho n vay ngắn h n và r i ro theo kho n vay trung dài h n.
1.2.3. Nguyên nhân gây ra r i ro trong ho t đ ng tín d ng Ngân hàng
1.2.3.1. Các nhân tố thuộc về Ngân hàng
Có thể nói, nhân t t phía ngân hàng th

ng m i v n là nhân t quan trọng

nh t, quy t đ nh đ n k t qu qu n lý r i ro tín d ng. Việc qu n lý r i ro tín d ng đ t
k t qu t t khi kỹ nĕng v nh n bi t r i ro tín d ng thành th o, khi các ph
đánh giá r i ro đ

c chu n hoá, khi trình đ c a đ i ngũ cán b đ

ng pháp

c nâng cao, khi

c c u t ch c h p lý, khi chính sách tín d ng, quy trình tín d ng khoa học rõ ràng.
Ng


c l i, nh ng nhân t trên không t t s t o nhi u l h ng cho r i ro n y sinh và

t t nhiên việc qu n lý r i ro tín d ng c a ngân hàng cũng không có hiệu qu . Nhìn
chung, có nhi u nhân t thu c v ngân hàng nh h

ng đ n qu n lý r i ro tín d ng

c a ngân hàng. Lu n vĕn ch xin đ c p đ n nh ng nhân t c b n sau:
* Nhân tố con người:
Nhân t con ng

iđ c p

đây là đ i ngũ cán b ngân hàng t lãnh đ o đ n

nhân viên. Đ i ngũ cán b là điểm m u ch t c a các nhân t

nh h

ng đ n việc

qu n lý r i ro tín d ng. N u đ i ngũ cán b v i ph m ch t đ o đ c t t, có nĕng l c
ngh nghiệp cao, có s c khoẻ và tinh th n trách nhiệm luôn luôn là nhân t ánh


10

h


ng quy t đ nh đ n việc triển khai các biện pháp phòng ng a và h n ch r i ro tín

d ng, đem l i k t qu tích c c h n cho ngân hàng trong việc qu n lý r i ro tín d ng.
Gi s v i nh ng biện pháp qu n lý r i ro tín d ng đ
v i các phát hiện d u hiệu r i ro và đ
đánh giá r i ro, mô hình t ch c đ

c đ nh v chính xác qua các ph

c kiện toàn theo h

nh t, chính sách và quy trình tín d ng đ
ng

c đ a ra k p th i, phù h p
ng pháp

ng thông lệ qu c t t t

c xây d ng m t cách t t nh t thì con

i triển khai đó v n c là m t ti m n gây ra r i ro tín d ng cao nh t. M t đ i

ngũ cán b , đặc biệt là cán b tín d ng y u kém; thi u kinh nghiệm phân tích, th m
đ nh khách hàng, đánh giá nĕng l c tài chính và tình hình ho t đ ng s n xu t kinh
doanh c a khách hàng tr

c khi quy t đ nh cho vay; c tình làm sai ch đ , nguyên

tắc tín d ng; l là trong việc giám sát, kiểm tra khách hàng...thì việc triển khai các

biện pháp để qu n lý r i ro tín d ng s kém hiệu qu .
* Công nghệ ngân hàng:
Công nghệ ngân hàng cũng là m t nhân t quan trọng nh h
qu công tác qu n lý r i ro tín d ng. Tr

ng đ n hiệu

c đây, công nghệ ngân hàng không ít đ

c

chú trọng nên ít có ý nghĩa đ i v i việc qu n lý r i ro tín d ng. Trong đi u kiện
ngày nay, khoa học ngày càng phát triển, các ngân hàng th
càng có quy mô l n, s l

ng khách hàng đông, kh i l

ng m i hiện đ i ngày

ng giao d ch nhi u, ph m

vi ho t đ ng m r ng...và ngày càng ti n đ n h i nh p qu c t cũng nh khu v c thì
công nghệ ngân hàng l i có nh h

ng to l n đ n công tác qu n lý r i ro tín d ng

c a ngân hàng. Công nghệ ngân hàng hiện đ i cung c p cho ng

i làm công tác


qu n lý r i ro tín d ng nh ng công c h u hiệu t việc giúp nhanh chóng phát hiện
s m các r i ro tín d ng có thể x y ra đ n việc c p nh t t ng gi các thông tin c n
thi t và quan trọng. V i m t hệ th ng thông tin hiện đ i đ m b o cho ngân hàng có
thể thu th p, phân tích và x lý nh ng thông tin liên quan đ n ho t đ ng c a ngân
hàng, đặc biệt là trong việc đánh giá r i ro tín d ng c a ngân hàng. Không nh ng
th , việc áp d ng công nghệ thông tin giúp cho ngân hàng có thể gi m b t th i gian
đánh giá, tìm hiểu thông tin v khách hàng, giúp cán b ngân hàng có th i gian
nhi u h n trong công tác qu n lý, giám sát r i ro tín d ng. V i nh ng thông tin s n


11

có t i ngân hàng, cán b ngân hàng có thể chọn lọc và s d ng khác nhau, t đó làm
tĕng kh nĕng triển khai nh ng biện pháp qu n lý r i ro tín d ng.
* Các nhân tố khác:
Để qu n lý r i ro tín d ng, ngoài y u t con ng

i và công nghệ ngân hàng,

còn có nh ng nhân t khác cũng có m t tác đ ng không nh đ n công tác qu n lý
r i ro tín d ng. Ch y u là nh ng công c h tr cho việc th c hiện qu n lý r i ro
tín d ng nh : các vĕn b n, các ph

ng pháp đánh giá r i ro tín d ng, các ph

ng

pháp đánh giá tài chính, tài s n đ m b o c a khách hàng...T t c nh ng công c đó
đ u r t h u ích cho việc qu n lý r i ro tín d ng mà ngân hàng c n ph i trang b .
1.2.3.2. Các nhân tố bên ngoài Ngân hàng

* Nhân tố từ phía khách hàng:
Nhìn chung, các nhân t t phía khách hàng c a ngân hàng luôn là m i b n
tâm hàng đ u c a các ngân hàng th

ng m i. N u khách hàng c a ngân hàng t

ch c ho t đ ng s n xu t kinh doanh không hiệu qu , nĕng l c qu n lý tài chính
kém, có ý đ không t t khi vay v n...s
c a ngân hàng. Ng

nh h

ng không t t đ n việc thu h i n

c l i n u khách hàng c a ngân hàng s n xu t kinh doanh có lãi,

qu n lý tài chính t t, có thiện chí tr n ngân hàng, m c đ tín nhiệm trong quan hệ
v i ngân hàng cao...thì s

nh h

ng tích c c đ n việc qu n lý r i ro tín d ng đang triển

khai t i ngân hàng.
* Nhân tố khác:
N u hệ th ng pháp lu t, ch tr

ng chính sách mà Nhà n

c ban hành không


đ y đ , không th ng nh t, không đ ng b , còn nhi u k h và b t c p, s qu n lý
l ng lẻo hoặc sách nhiễu đ u gây khó khĕn trong việc qu n lý r i ro tín d ng c a
các ngân hàng th
d ng s cao. Ng

ng m i. H u qu là n quá h n, n x u l n và nguy c r i ro tín
c l i, n u nh ng chính sách, ch tr

ng c a Nhà n

c ban hành đ y

đ , hệ th ng pháp lu t đ ng b th ng nh t...s góp ph n tích c c vào hiệu qu c a qu n
lý r i ro tín d ng.
Không nh ng th , s bi n đ ng c a môi tr
chính tr xã h i...cũng có nh h

ng kinh t , môi tr

ng t nhiên,

ng đ n việc h n ch r i ro tín d ng t i các ngân


12

hàng th

ng m i. Các nh h


ng này có thể tr c ti p hoặc gián ti p đ n m c đ r i

ro tín d ng c a t ng ngân hàng...
1.2.4. nh h

ng c a r i ro tín d ng trong ho t đ ng kinh doanh Ngân hàng

R i ro tín d ng x y ra khi n ngân hàng ch u nh ng t n th t không nh , ph n
này ch xin khái quát nh ng nh h

ng rõ nh t c a r i ro tín d ng đ i v i ho t đ ng

ngân hàng.
* R i ro làm gi m uy tín c a ngân hàng
Ho t đ ng c a m t ngân hàng mà có m c đ r i ro cao thì ngân hàng đó
th

ng đ ng tr

c nguy c m t uy tín c a mình trên th tr

ng. Không m t ai

mu n g i ti n vào m t ngân hàng mà ngân hàng đó có tỷ lệ n x u v
cho phép, ch t l

t quá m c

ng tín d ng không cao và nhi u v th t thoát l n do khách hàng


không tr n vay và tr lãi. Không nh ng th , kh nĕng th c hiện các d ch v c a
ngân hàng cũng b h n ch do uy tín gi m làm cho khách hàng ít tin t

ng để giao

cho ngân hàng th c hiện các d ch v qua ngân hàng, các ngân hàng khác cũng e
ng i trong việc m quan hệ.
* R i ro tín d ng làm nh h

ng t i kh nĕng thanh toán c a ngân hàng

Hai ho t đ ng c b n, truy n th ng c a ngân hàng là nh n ti n g i và cho
vay, n u m t khi các kho n tín d ng gặp r i ro không thu đ

c n thì ngân hàng s

gặp khó khĕn trong việc thanh toán nh ng kho n ti n g i đ n h n c a ng

ig i

ti n. Không nh ng th , do m t uy tín, kinh doanh không có hiệu qu , ho t đ ng tín
d ng ti m n nhi u r i ro làm cho ng

i g i ti n rút ti n tr

c h n ngày càng tĕng

lên, k t qu là kh nĕng thanh toán c a ngân hàng s gặp r t nhi u khó khĕn.
* R i ro làm gi m l i nhu n c a ngân hàng

R i ro tín d ng làm cho ngân hàng không thu h i đ

c ti n lãi t khách hàng

vay v n, chi phí cho việc thu n cũng tĕng lên. Thêm vào đó, quá trình m r ng tín
d ng c a ngân hàng cũng khó khĕn do thi u v n, ngân hàng có thể t t m t nhi u c
h i đ u t quý giá mà nguyên nhân ch là do không huy đ ng đ
L i nhu n c a ngân hàng do đó mà gi m sút đáng kể.
* R i ro tín d ng có thể làm phá s n ngân hàng

c v n k p th i.


13

N u nh ng doanh nghiệp vay v n c a ngân hàng đ vỡ, nh t là nh ng doanh
nghiệp vay nhi u v n c a m t ngân hàng và không có kh nĕng khắc ph c đ

c thì

nguy c s d n đ n s đ vỡ c a chính b n thân ngân hàng. Uy tín c a ngân hàng
gi m có thể gây ra ph n ng dây chuy n trong dân chúng, dân chúng s đ xô đ n
ngân hàng rút ti n g i và đ n khi ngu n v n c a chính ngân hàng không đ tr n ,
ngân hàng s r i vào tình tr ng m t kh nĕng thanh toán th m chí dễ đi đ n phá s n.

1.3. Qu n lý r i ro tín d ng c a Ngân hàng th

ng m i

1.3.1. Quan ni m qu n lý r i ro tín d ng

Qu n lý r i ro là d ki n ngĕn ng a và đ xu t biện pháp kiểm soát các r i
ro nhằm lo i b , gi m nhẹ hoặc chuyển chúng sang m t tác nhân kinh t khác t o
đi u kiện s d ng t i u ngu n l c c a doanh nghiệp.
V y, qu n lý r i ro tín d ng đ

c hiểu là toàn b quá trình phòng ng a,

kiểm tra, giám sát liên t c bắt đ u t khâu th m đ nh đánh giá khách hàng cũng nh
kho n vay c a khách hàng tr

c khi quy t đ nh cho vay, đ n gi i ngân, theo dõi và

các biện pháp x lý nh ng kho n n có v n đ nhằm gi m thiểu m c đ r i ro có
thể x y ra nhằm nâng cao hiệu qu ho t đ ng tín d ng.
M c đích chính c a ho t đ ng qu n lý r i ro tín d ng c a các ngân hàng
th

ng m i là nhằm b o đ m cho các ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng không ph i

gánh ch u nh ng r i ro có thể làm nh h

ng đ n kh nĕng c nh tranh và t n t i c a

ngân hàng. Qu n lý r i ro tín d ng giúp đ m b o m c đ r i ro mà ngân hàng gánh
ch u không v

t quá kh nĕng v v n và tài chính c a ngân hàng.

1.3.2. Quy trình qu n lý r i ro tín d ng
Các nhà qu n tr ngân hàng luôn đ ng tr


c nhi u thách th c: Làm th nào

để tĕng l i nhu n v i r i ro th p h n, hay nên ch p nh n m c đ r i ro t ng thể là
bao nhiêu để tĕng l i nhu n?...Khó có thể tìm ra câu tr l i! Tuỳ t ng th i kỳ mà
m i ngân hàng l i đ ra nh ng k ho ch khác nhau trong đánh đ i l i nhu n và r i
ro để gi i quy t đ

c c hai v n đ thu nh p và r i ro m t cách h p lý.

Theo nguyên tắc chung trong qu n lý r i ro thì việc qu n lý r i ro ph i đ m
b o th c hiện đ ng b các khâu:


14

1.3.2.1. Nhận dạng rủi ro và xác định nguyên nhân gây ra rủi ro
Nh n d ng r i ro là việc nh n ra nh ng ho t đ ng hay đi u kiện t o nên hay
làm gia tĕng kh nĕng t n th t. Nhà qu n tr r i ro ph i hiểu đ

c b n ch t c a

nh ng r i ro, nó xu t hiện nh th nào và tác đ ng ra sao để d n đ n t n th t? Nh n
d ng r i ro bao g m các công việc nghiên c u, xem xét môi tr

ng ho t đ ng c a

t ch c nhằm theo dõi các r i ro đang có, nh n d ng các r i ro m i và đi u ti t các
thay đ i v qui lu t các r i ro c a t ch c.
Sau khi nh n d ng đ

b

c các lo i r i ro. Ngân hàng ph i ti n hành ngay các

c xác đ nh m c đ nghiêm trọng c a nó và nguyên nhân gây ra r i ro, đ ng th i

ph i phân lo i ngay ch t l

ng kho n vay.

1.3.2.2. Đo lường rủi ro
Đo l
vì n u đo l

ng r i ro là đi u mà t t c nh ng nhà qu n lý ngân hàng r t quan tâm,
ng đ

c thì việc phòng ng a tr nên dễ dàng h n. Đo l

trong ho t đ ng ngân hàng đ
Một là, đo l
ro đ

c thể hiện trên 2 ph

ng r i ro

ng diện:

ng hay xác đ nh s thiệt h i do r i ro gây ra, ph n ánh h u qu r i


c xác đ nh khi r i ro đã x y ra. S này có thể là s tuyệt đ i, hoặc s t

ng đ i

theo các tiêu th c khác nhau nh giá tr thiệt h i, s l n b r i ro, t lệ tài s n b r i ro...
Sau m t th i gian nh t đ nh, các con s ph n ánh r i ro trong kỳ có thể nh sau:
Bảng 1.1: Các chỉ tiêu đo lường
Ch tiêu

Ý nghƿa

Cách tính

Các chỉ tiêu phản ảnh tình hình nợ quá hạn
Ph n nh trong T ng d n , NQH
chi m bao nhiêu %. Nó là th

1. Tỷ lệ NQH

=

c đo

S d NQH

quan trọng nh t trong ho t đ ng tín

T ng d n


d ng. Nhìn vào tỷ lệ này có thể
đánh giá ngay ch t l

ng tín d ng.

Theo thông lệ qu c t tỷ lệ này nh
h n 2%.


15

Các chỉ tiêu phản ảnh tình hình rủi ro mất vốn
D phòng RRTD
1. Tỷ lệ d
phòng RRTD

=

đ

Ph n nh s v n đã trích d phòng

c trích l p

r i ro do n x u. Tỷ lệ d phòng

T ng d n trong kỳ RRTD càng cao cho th y ch t
l

báo cáo

M t v n đã xoá cho
2. Tỷ lệ m t v n

=

kỳ báo cáo

ng tín d ng th p.

Ph n nh m c đ

m t v n trong

t ng d n .

T ng d n cho kỳ
báo cáo

Các chỉ tiêu phản ảnh khả năng bù đắp rủi ro
D phòng RRTD

1. Hệ s kh nĕng
bù đắp các kho n
cho vay b m t
2. Hệ s

c trích l p

đ


D n b th t thoát
D phòng RRTD

kh

nĕng bù đắp r i

đ

=

Ph n

đ

=

ro tín d ng

c trích l p

NQH khó đòi

“Dự phòng RRTD” là kho n ti n đ

nh quỹ d

phòng RRTD

c trích l p có thể bù đắp bao


nhiêu % Khi d n b th t thoát.
Ph n
đ

nh quỹ d

phòng RRTD

c trích l p có thể bù đắp bao

nhiêu % khi NQH khó đòi b th t
thoát.
c trích l p để d phòng cho nh ng t n

th t có thể x y ra do khách hàng c a t ch c tín d ng không th c hiện nghĩa v theo
cam k t. D phòng r i ro đ

c tính theo d n g c và h ch toán vào chi phí ho t

đ ng c a Ngân hàng. Tỷ lệ trích l p d phòng đ i v i t ng nhóm n nh sau: Nhóm
1: 0%; Nhóm 2: 5%; Nhóm 3: 20%; Nhóm 4: 50%; Nhóm 5: 100%
Hai là, đo l

ng kh nĕng b r i ro (xác su t b r i ro) d a vào công th c

tính xác su t c a m t bi n c ng u nhiên theo quan điểm th ng kê, xác đ nh xác
su t r i ro tín d ng ngân hàng nh sau:
P r i ro =


S món cho vay b r i ro trong kỳ báo cáo
T ng s l n cho vay trong kỳ báo cáo

x 100%


16

Đ ng th i, theo Basel II còn có thể tính xác su t r i ro d ki n, hay t n th t
d ki n EL (Expected Loss) theo kh nĕng vỡ n PD (Probability of Default) v i
m c đ t n th t khi vỡ n LGD (Loss Given Default) theo công th c sau :
EL = Giá tr kho n vay x PD x LGD
Theo các công th c này, n u m i món cho vay coi nh th c hiện m t phép
th và n u có s liệu th ng kê r i ro đ y đ , chúng ta có thể xác đ nh đ
t

c m t cách

ng đ i chính xác xác su t b r i ro c a t ng lo i tài s n c a ngân hàng trong t ng

th i kỳ, t ng lo i hình tín d ng, t ng lĩnh v c đ u t ... Đi u này có ý nghĩa r t quan
trọng d

i các giác đ :

- Trên c s xác su t r i ro đã tính toán, ngân hàng có thể xây d ng c c u
lãi su t cho phù h p đ m b o kinh doanh có lãi. B i vì, l i nhu n ngân hàng thu
đ

c trên c s lãi cho vay, lãi su t này ph i đ m b o chi tr ph n ti n lãi đi vay,


chi phí qu n lý ngân hàng, bù đắp đ

c r i ro và có lãi. Đ i v i m i tài s n có c a

ngân hàng, n u m c đ r i ro cao, đ an toàn th p thì lãi su t c a chúng ph i cao
h n.
- Trên c s xác su t r i ro, ngân hàng có chi n l

c qu n lý các tài s n có

và tài s n n thích h p, đ m b o kh nĕng thanh toán.
- D a vào xác su t r i ro c a t ng lo i tài s n có, ng

i ta xây d ng các hệ

s r i ro c a t ng lo i tài s n làm c s tính hệ s an toàn v n c a ngân hàng hoặc
làm c s để tính phí b o hiểm cho t ng lo i tài s n.
1.3.2.3. Kiểm soát, phòng ngừa, khắc phục và xử lý rủi ro
Kiểm soát r i ro là nh ng ho t đ ng t p trung vào việc ngĕn chặn, né tránh
hay làm gi m b t tính b t đ nh c a các y u t r i ro, nâng cao các biểu hiện tích c c,
gi m thiểu các biểu hiện tiêu c c c a các y u t r i ro, thu th p đ

c các ngu n thông

tin chính xác v các y u t r i ro giúp cho việc đo l

c chính xác và ch

ng r i ro đ


đ ng. Ngoài ra kiểm soát r i ro còn bao g m các biện pháp phòng ng a, khắc ph c
và làm gi m t n th t

m c th p nh t có thể đ

c n u t n th t x y ra hoặc h n ch đ

l n c a t n th t làm cho t n th t nằm trong kh nĕng ch u đ ng đ
d ng. Các biện pháp kiểm soát r i ro bao g m:

c c a t ch c tín


×