Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de thi thu dai hoc lan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.59 KB, 4 trang )


L
ê

Ph

m

Thành



C


nhân

Ch

t

L
ư

ng

Cao

Hóa

Họ


c



ð
HSP



Nộ
i
Nh

n

g
i
a

s
ư

môn

Hóa

Họ
c
Cop
y

r
i
gh
t

©

2007

L
ê

Ph

m

Thành
Trang

1/4
E-ma
il
:

t
hanh.
le


p h a m @ g m a

i



l
.
c


o m
Phon
e
:

097605349

đ


T
H
I

đ

I

H

C

Môn

thi:

Hoá

học

-

Không

Phân

ban
Th

i

gian

làm

bài:

90

phút
Số


câu

tr

c

nghiệm:

50


đ
ề:

001
H
ọ,

t
ê
n

th
í

s
i
nh
:
....................................................................................... Số


báo

danh
:
................................
Câu

1.

Chọn

phương

án

đúng,

phản

ứng

không

thuộc

loại

oxi


hóa



khử

là:
A.

Phản

ứng

thủy

phân B.

Phản

ứng

thế
C.

Phản

ứng

kết


hợp D.

Phản

ứng

phân

hủy
Câu

2.

3

dung

dịch

sau



cùng

nồng

độ

mol/l:


NaHCO
3
,

NaOH,

Na
2
CO
3
,

pH

của

chúng

tăng

theo

thứ

tự:
A.

NaOH;


NaHCO
3
;

Na
2
CO
3
B.

NaOH;

Na
2
CO
3
;

NaHCO
3
C.

NaHCO
3
;

Na
2
CO
3

;

NaOH D.

Na
2
CO
3
;

NaOH;

NaHCO
3
Câu

3.

Ba

dung

dịch

sau



cùng


nồng

độ

mol/l:

H
2
SO
4
;

Na
2
SO
4
;

NaHSO
4
.

pH

của

chúng

tăng


theo

thứ
tự:
A.

Na
2
SO
4
;

NaHSO
4
;

H
2
SO
4
B.

Na
2
SO
4
;

H
2

SO
4
;

NaHSO
4
C.

NaHSO
4
;

H
2
SO
4
;

Na
2
SO
4
D.

H
2
SO
4
;


NaHSO
4
;

Na
2
SO
4
Câu

4.

đ
iều

nào



đúng

trong

các

câu

sau?
A.


Khi

điện

phân

dung

dịch

CuSO
4
thì

pH

của

dung

dịch

tăng

dần
B.

Khi

điện


phân

dung

dịch

NaCl

thì

pH

của

dung

dịch

giảm

dần
C.

Khi

điện

phân


hỗn

hợp

dung

dịch

CuSO
4
+

NaCl

thì

pH

của

dung

dịch

không

đổi
D.

Khi


điện

phân

dung

dịch

hỗn

hợp

HCl

+

NaCl

thì

pH

của

dung

dịch

tăng


dần
Câu

5.

Khí

vừa



tính

oxi

hóa,

vừa



tính

khử

là:
A.

NH

3
B.

H
2
S C.

CO
2
D.

SO
2
Câu

6.

đ
ốt

cháy

hỗn

hợp

lưu

huỳnh




cacbon

(thể

tích

không

đáng

kể)

trong

bình

kín

đựng

oxi

dư,

sau
đó

đưa


bình

về

nhiệt

độ

ban

đầu

thì

áp

suất

trong

bình

so

với

trước

khi


đốt

sẽ:
A.

tăng B.

giảm
C.

không

đổi


D.



thể

tăng

hoặc

giảm

phụ


thuộc

lượng

C,

S
Câu

7.

đ


nhận

ra

các

khí

CO
2
,

SO
2
,


H
2
S,

NH
3
cần

dùng

các

dung

dịch:
A.

Nước

brom



NaOH B.

NaOH



Ca(OH)

2
C.

Nước

brom



Ca(OH)
2
D.

KMnO
4


NaOH
Câu

8.

Biết

thứ

tự

dãy


điện

hóa:

Fe
2+
/Fe

<

2H
+
/H
2
<

Cu
2+
/Cu

<

Fe
3+
/Fe
2+
Phản

ứng


nào



sai

trong

số

các

phản

ứng

sau

đây?
A.

Fe

+

2Fe
3+
C.

Fe


+

Cu
2+
→
3Fe
2+
B.

Fe
2+
+

2H
+
→

Fe
2+
+

Cu D.

Cu

+

2Fe
3+

→
Fe
3+
+

H
2

→

Cu
2+
+

2Fe
2+
Câu

9.

Cho

hỗn

hợp

Fe

+


Cu

tác

dụng

với

dung

dịch

HNO
3
,

phản

ứng

xong,

thu

được

dung

dịch


A

chỉ
chứa

một

chất

tan.

Chất

tan

đó

là:
A.

Fe(NO
3
)
3
B.

Cu(NO
3
)
2

C.

Fe(NO
3
)
2
D.

HNO
3
Câu

10.

đ
iều

nào



sai

trong

số

các

điều


sau?
A.

Hỗn

hợp

Na
2
O

+

Al
2
O
3


thể

tan

hết

trong

H
2

O
B.

Hỗn

hợp

Fe
2
O
3
+

Cu



thể

tan

hết

trong

dung

dịch

HCl

C.

Hỗn

hợp

KNO
3
+

Cu



thể

tan

hết

trong

dung

dịch

NaHSO
4
D.


Hỗn

hợp

FeS

+

CuS



thể

tan

hết

trong

dung

dịch

HCl
Câu

11.

Hỗn


hợp

nào

trong

các

hỗn

hợp

sau

không

được

dùng

làm

thuốc

nổ?
A.

KNO
3

+

S

+

C B.

KClO
3
+

S

+

C
C.

KClO
3
+

P D.

KNO
3
+

KClO

3

Câu

12.

Cho

một

miếng

đất

đèn

vào

nước



được

dung

dịch

A




khí

B.

đ
ốt

cháy

hoàn

toàn

khí

B.

Sản
phẩm

cháy

cho

rất

từ


từ

qua

dung

dịch

A.

Hiện

tượng

nào

quan

sát

được

trong

số

các

trường


hợp

sau?
A.

Sau

phản

ứng

thấy



kết

tủa B.

Không



kết

tủa

nào

tạo


ra
C.

Kết

tủa

sinh

ra,

sau

đó

bị

hòa

tan

hết D.

Kết

tủa

sinh


ra,

sau

đó

bị

hòa

tan

một

phần
Câu

13.

Bột

Al

hòa

tan

được

trong


dung

dịch

nào

sau

đây?
A.

NaHSO
4
B.

Na
2
CO
3
C.

NH
4
Cl D.

cả

3


dung

dịch

trên
Câu

14.



phản

ứng:

X

+

HNO
3
→

Fe(NO
3
)
3
+

NO




+

H
2
O
Số

chất

X



thể

thực

hiện

phản

ứng

trên

là:
A.


3 B.

4 C.

5 D.

6
Câu

15.

Trong



đồ:
Cu

+

X
Fe

+

X
→

A


+

B Fe

+

A
→

B B

+

Cl
2
→

B

+

Cu
→

X
Thì

A,


B,

X

lần

lượt

là:
A.

FeCl
3
;

FeCl
2
;

CuCl
2
B.

FeCl
3
;

CuCl
2
;


FeCl
2
C.

AgNO
3
;

Fe(NO
3
)
2
;

HNO
3
D.

HNO
3
;

Fe(NO
3
)
2
;

Fe(NO

3
)
3
Câu

16.

Nhúng

thanh

kim

loại

R

chưa

biết

hóa

trị

vào

dung

dịch


chứa

0,03

mol

CuSO
4
.

Phản

ứng

xong,
nhấc

thanh

R

ra,

thấy

khối

lượng


tăng

1,38

gam.

R

là:
A.

Mg

(24) B.

Al

(27) C.

Fe

(56) D.

Zn

(65)
Câu

17.


Hòa

tan

1,17

gam

NaCl

vào

nước

rồi

đem

điện

phân



màng

ngăn,

thu


được

500

ml

dung

dịch


pH

=

12.

Cho

Na

=

23;

Cl

=

35,5.


Hiệu

suất

điện

phân

là:
A.

15% B.

25% C.

35% D.

45%
Câu

18.

đ
iện

phân

dung


dịch

muối

nitrat

của

kim

loại

R

chưa

biết

hóa

trị,

thấy



catot

tách


ra

5,4

gam
kim

loại,



anot

thoát

ra

0,28

lít

khí

(đktc).

Kim

loại

R


là:
A.

Fe

(56) B.

Cu

(64) C.

Ag

(108) D.

Pb

(207)
Câu

19.

Hỗn

hợp

X

gồm


N
2


H
2


M

=

7,2

đvC

.

S
a
u

kh
i

tiế
n

h

à
nh

ph

n

ứng

t
ổng

hợp

NH
3
,

đượ
c

hỗn
hợp

Y

c
ó

M


=

8

đv
C

.

H
iệ
u

su
ất

ph

n

ứng

t
ổng

hợp

là:
A.


10% B.

15% C.

20% D.

25%
Câu

20.

Nh
iệt

ph
â
n

ho
à
n

t
o
à
n

hỗn


hợp

gồm

x

mo
l

AgNO
3
v
à

y

mo
l

Cu(NO
3
)
2
đượ
c

hỗn

hợp


kh
í

c
ó
M

=

42,5

đvC.

T


số

x
/
y

là:
A.

1 B.

2 C.

3 D.


4
Câu

21.

Nh
iệt

ph
â
n

ho
à
n

t
o
à
n

4,7

g
a
m

mộ
t


muố
i

n
it
r
at

c

a

k
i
m

l
o
ại

M

c
ó


a

t

r


không

đổ
i
,

đượ
c

2

g
a
m
c
h
ất

r

n

A

v
à


hỗn

hợp

kh
í

B.

K
i
m

l
o
ại

M

là:
A.

K

(39) B.

Cu

(64) C.


Ag

(108) D.

Pb

(207)
Câu

22.

0,92

g
a
m

hỗn

hợp

h
ai

k
i
m

l
o

ại

k
iề
m

c
ó

c
ùng

số

mo
l

ta
n

h
ết

t
rong

nướ
c

tạ

o

r
a

0,02

mo
l

H
2
.

Cho
Li

=

7
;

N
a

=

23
;


K

=

39
;

Rb

=

85.

H
ai

k
i
m

l
o
ại

k
iề
m

đó


là:
A.

L
i
,

N
a
B.

N
a
,

K C.

Li
,

K D.

L
i
,

Rb
Câu

23.


Nung

hỗn

hợp

A

gồm

C
a
CO
3
v
à

CaSO
3
t

i

ph

n

ứng


ho
à
n

t
o
à
n

đượ
c

c
h
ất

r

n

B

c
ó

khố
i

l
ượng

b

ng

50,4%

khố
i

l
ượng

c

a

hỗn

hợp

A.

Ch
ất

r

n

A


c
ó

%

khố
i

l
ượng

h
ai

c
h
ất

lầ
n

l
ượ
t

là:
A.

40%


v
à

60% B.

30%

v
à

70% C.

25%

v
à

75% D.

20%

v
à

80%
Câu

24.


Cho

a

mo
l

A
l
C
l
3
tác

dụng

vớ
i

dung

d
ịc
h

c
hứ
a

b


mo
l

N
a
OH.

T


số

a/
b

đ


s
a
u

ph

n

ứng

c

ó

k
ết

t

a
là:
A.

1
/
5 B.

1
/
4 C.

>

1
/
4 D.

<

¼
Câu


25.

H
i
đro
cac
bon

c
ó

c
ông

t
hứ
c

C
4
H
8
c
ó

số

đồng

ph

â
n

là:
A.

4 B.

5 C.

6 D.

7
Câu

26.

6,94

g
a
m

hỗn

hợp

F
e
x

O
y
v
à

A
l


a

ta
n

t
rong

100

m
l

dung

d
ịc
h

H
2

SO
4
1,8M,

s
i
nh

r
a

0,672

lít

H
2
(đk
tc
).

B
iết

l
ượng

a
x
it


đ
ã

lấ
y



20%

so

vớ
i

l
ượng

cầ
n

t
h
iết

đ


ph


n

ứng.

F
e
x
O
y
là:
A.

F
e
O B.

F
e
3
O
4
C.

F
e
2
O
3
D.


Không


m

đượ
c
Câu

27.

đ

t

c
h
á
y

ho
à
n

t
o
à
n


1

h
i
đro
cac
bon,

t
h

y

số

mo
l

nướ
c

>

1,5

lầ
n

số


mo
l

CO
2
.

H
i
đro
cac
bon

là:
A.

C
2
H
4
B.

C
3
H
8
C.

CH
4

D.

C
2
H
2
Câu

28.

Hợp

c
h
ất

t
hơm

C
7
H
8
O

c
ó

số


c
ông

t
hứ
c

cấ
u

tạ
o

là:
A.

4 B.

5 C.

6 D.

7
Câu

29.

đ



nh

n

b
iết

các

c
h
ất

eta
no
l
,

prop
e
no
l
,

etile
ng
lic
o
l
,


ph
e
no
l

c
ó

t
h


dùng

các

cặ
p

c
h
ất:
A.

Nướ
c

Br
2

v
à

N
a
OH B.

N
a
OH

v
à

Cu(OH)
2
C.

KMnO
4
v
à

Cu(OH)
2
D.

Nướ
c


Br
2
v
à

Cu(OH)
2
Câu

30.

Ch
ất

3-MCPD

(3-mono
cl
oprop
a

i
o
l
)

t
hường

lẫ

n

t
rong

nướ
c

t
ương

v
à

c
ó

t
h


g
â
y

r
a

b


nh

ung
t
hư.

Ch
ất

n
à
y

c
ó

c
ông

t
hứ
c

cấ
u

tạ
o

là:

A.

HOCH
2
CHC
l
CH
2
OH B.

HOCH
2
CHOHCH
2
C
l
C.

CH
3
CHC
l
CH(OH)
2
D.

CH
3
C(OH)
2

CH
2
C
l
Câu

31.

X



a

e
h
it

m
ạc
h

hở.

1

t
h



tíc
h


i

c

a

X

c
ộng

đượ
c

vớ
i

t

i

đ
a

3


t
h


tíc
h

H
2
s
i
nh

r
a

rượu

Y.

Y
tác

dụng

vớ
i

N
a




đượ
c

t
h


tíc
h

H
2
đúng

b

ng

t
h


tíc
h

c


a

X

b
a
n

đ

u

(
các

t
h


tíc
h

đo



c
ùng

đ

iề
u

k
iệ
n).
X

c
ó

c
ông

t
hứ
c

t
ổng

qu
át

là:
A.

C
n
H

2n-1
CHO B.

C
n
H
2n
(CHO)
2
C.

C
n
H
2n+1
CHO D.

C
n
H
2n-2
(CHO)
2
Câu

32.

đ

t


c
h
á
y

ho
à
n

t
o
à
n

1V


i

c
h
ất

A

cầ
n

1V


ox
i
,

t
hu

đượ
c

1V

CO
2
v
à

1V


i

H
2
O

(
các


t
h


tíc
h

đo


c
ùng

đ
iề
u

k
iệ
n).

A

là:
A.

HCHO B.

CH
3

OH C.

HCOOH D.

HCOOCH
3
Câu

33.

đ
iề
u

n
à
o



đúng

t
rong

các

đ
iề
u


s
a
u
?
A.

C
ác

a
x
it

hữu

c
ơ

đ

u

ta
n

t
rong

nướ

c
B.

C
ác

a
x
it

hữu

c
ơ

đ

u


m

đỏ

quỳ


m
C.


Không

c
ó

a
x
it

hữu

c
ơ

n
à
o



t
h


r

n D.

Ax
it


fom
ic

m

nh

nh
ất

t
rong

d
ã
y

đồng

đ

ng
Câu

34.

đ

t


c
h
á
y

ho
à
n

t
o
à
n

1V


i

c

a

a
x
it

A


m
ạc
h

hở

cầ
n

0,5V

ox
i



c
ùng

đ
iề
u

k
iệ
n.

A

c

h


c
ó

t
h


là:
A.

CH
3
COOH B.

HCOOH C.

HOOC-COOH D.

B

ho
ặc

C
Câu

35.


Trong

các

c
ông

t
hứ
c

s
a
u,

c
ông

t
hứ
c

n
à
o

c
ó


t
h




e
s
te:

C
2
H
4
O
2
(1)
;

C
2
H
6
O
2
(2)
;

C
3

H
4
O
2
(3)
;
C
3
H
8
O
2
(3)
?
A.

(1)
;

(2) B.

(2)
;

(3) C.

(2)
;

(4) D.


(1)
;

(3)
Câu

36.

Kh
i

đun

hỗn

hợp

a
x
it

ox
alic

vớ
i

2


rượu



m
eta
no
l

v
à

eta
no
l

(
c
ó

H
2
SO
4
đ
ặc
)

t
h

ì

số

e
s
te

t

i

đ
a

t
hu
đượ
c

là:
A.

2 B.

3 C.

4 D.

5

Câu

37.

đ
iề
u

n
à
o



s
ai

t
rong

các

đ
iề
u

s
a
u
?

A.

Anđ
e
h
it


a

ta
n

Cu(OH)
2
tạ
o

t
h
à
nh

k
ết

t

a


đỏ

g
ạc
h
B.

Rượu

đ
a

c
hứ
c

(
c
ó

nhóm

–OH

cạ
nh

nh
a
u)



a

ta
n

Cu(OH)
2
tạ
o

t
h
à
nh

dung

d
ịc
h

m
à
u

x
a
nh


la
m
C.

CH
3
COOH


a

ta
n

Cu(OH)
2
tạ
o

t
h
à
nh

dung

d
ịc
h


m
à
u

x
a
nh

nh
ạt
D.

Ph
e
no
l


a

ta
n

Cu(OH)
2
tạ
o

t

h
à
nh

dung

d
ịc
h

m
à
u

x
a
nh

nh
ạt
Câu

38.

Cho

N
a




v
à
o

mộ
t

dung

d
ịc
h

c
ồn

(C
2
H
5
OH

+

H
2
O),

t

h

y

khố
i

l
ượng

H
2
b
a
y

r
a

b

ng

3%

khố
i
l
ượng


c
ồn

đ
ã

dùng.

Dung

d
ịc
h

c
ồn

c
ó

C%

là:
A.

75,57% B.

72,57% C.

70,57% D.


68,57%
Câu

39.



2

a
x
it

A

v
à

B
:
+)

L

y

1

mo

l

A

t
rộn

vớ
i

2

mo
l

B

rồ
i

c
ho

tác

dụng

vớ
i


N
a

dư,

đượ
c

2

mo
l

H
2
+)

L

y

2

mo
l

A

t
rộn


vớ
i

1

mo
l

A

rồ
i

c
ho

tác

dụng


i

N
a

dư,

đượ

c

2,5

mo
l

H
2
.
Số

nhóm

c
hứ
c

t
rong

A

v
à

B

là:
A.


A

đơn

c
hứ
c
,

B

đơn

c
hứ
c
B.

A

đơn

c
hứ
c
,

B


h
ai

c
hứ
c
C.

A

h
ai

c
hứ
c
,

B

đơn

c
hứ
c
D.

A

h

ai

c
hứ
c
,

B

h
ai

c
hứ
c
Câu

40.

H
i
đro


a

c
h
ất


A

C
4
H
6
O

đượ
c

rượu

n-bu
tilic
.

Số

c
ông

t
hứ
c

cấ
u

tạ

o

c
ó

t
h


c
ó

c

a

A

là:
A.

3 B.

4 C.

5 D.

6
Câu


41.

3

c
h
ất

s
a
u

c
ó

c
ùng

khố
i

l
ượng

ph
â
n

t


:

C
2
H
5
OH,

HCOOH,

CH
3
OCH
3
Nh
iệt

độ


i

c

a

c
húng



ng

d

n

t
h
e
o

t
hứ

t

:
A.

HCOOH,

CH
3
OCH
3
,

C
2
H

5
OH B.

CH
3
OCH
3
,

C
2
H
5
OH,

HCOOH
C.

CH
3
OCH
3
,

HCOOH,

C
2
H
5

OH D.

C
2
H
5
OH,

HCOOH,

CH
3
OCH
3
Câu

42.

Trong

d
ã
y

b
iế
n


a:

C
2
H
6


C
2
H
5
C
l



C
2
H
5
OH



CH
3
CHO



CH

3
COOH



CH
3
COOC
2
H
5


C
2
H
5
OH
Số

ph

n

ứng

ox
i



a



khử

là:
A.

2 B.

3 C.

4 D.

5
Câu

43.

đ
un

h
ai

rượu

đơn


c
hứ
c

vớ
i

H
2
SO
4
đ
ặc
,

140
o
C

đượ
c

hỗn

hợp

3

ete
.


L

y

0,72

g
a
m

mộ
t

t
rong

b
a
ete

đ
e
m

đố
t

c
h

á
y

ho
à
n

t
o
à
n

t
hu

đượ
c

1,76

g
a
m

CO
2
v
à

0,72


g
a
m

H
2
O.

H
ai

rượu

đó

là:
A.

CH
3
OH

v
à

C
2
H
5

OH B.

C
2
H
5
OH

v
à

C
3
H
7
OH
C.

C
2
H
5
OH

v
à

C
4
H

9
OH D.

CH
3
OH

v
à

C
3
H
5
OH
Câu

44.

Ox
i


a

ho
à
n

t

o
à
n

2,24

lít

(đk
tc
)

hỗn

hợp

X

gồm


i

2

rượu

no,

đơn


c
hứ
c
,

đồng

đ

ng

k
ế

tiế
p
đượ
c

hỗn

hợp

Y

gồm

2


a

e
h
it
.

Cho

Y

tác

dụng

vớ
i

Ag
2
O



t
rong

NH
3
đượ

c

34,56

g
a
m

Ag.

Số

mo
l

mỗ
i
rượu

t
rong

X

là:
A.

0,06

v

à

0,04 B.

0,05

v
à

0,05 C.

0,03

v
à

0,07

D.

0,02

v
à

0,08
Câu

45.


H
i
đro


a

3

g
a
m

hỗn

hợp

X

gồm

2

a

e
h
it

no,


đơn

c
hứ
c
,

k
ế

tiế
p

nh
a
u

t
rong

d
ã
y

đồng

đ

ng

đượ
c

3,16

g
a
m

hỗn

hợp

Y

gồm

2

rượu

v
à

2

a

e
h

it

dư.

H
ai

a

e
h
it

đó

là:
A.

HCHO

v
à

CH
3
CHO B.

CH
3
CHO


v
à

C
2
H
5
CHO
C.

C
2
H
5
CHO

v
à

C
3
H
7
CHO D.

C
3
H
7

CHO

v
à

C
4
H
9
CHO
Câu

46.

A



a
x
it

c
ó

khố
i

l
ượng


ph
â
n

t


b
é

hơn

130

đvC.

Trung


a

26

g
a
m

A


cầ
n

dung

d
ịc
h

c
hứ
a

0,25
mo
l

Ba(OH)
2
.

Cho

A

là:
A.

CH
3

COOH B.

CH
2
(COOH)
2
C.

HOOC



COOH D.

C
2
H
5
COOH
Câu

47.

Ox
i


a

1,2


g
a
m

HCHO

t
h
à
nh

a
x
it
,

s
a
u

mộ
t

t
hờ
i

g
ia

n

đượ
c

hỗn

hợp

A.

Cho

A

tác

dụng

vớ
i
Ag
2
O



t
rong


NH
3
t
h

y

s
i
nh

r
a

10,8

g
a
m

Ag.

H
iệ
u

su
ất

ph


n

ứng

ox
i


a

HCHO

là:
A.

60% B.

65% C.

70% D.

75%
Câu

48.

đ

t


c
h
á
y

ho
à
n

t
o
à
n

1,11

g
a
m

hỗn

hợp

2

e
s
te


đồng

ph
â
n

c

a

nh
a
u,

đ

u

tạ
o

bở
i

a
x
it

no


đơn

c
hứ
c
v
à

rượu

no

đơn

c
hứ
c
.

S

n

ph

m

c
h

á
y

c
ho

qu
a

dung

d
ịc
h

C
a
(OH)
2
,

t
h

y

s
i
nh


r
a

4,5

g
a
m

k
ết

t

a
.

2

e
s
te

đó
là:
A.

HCOOC
2
H

5
v
à

CH
3
COOCH
3
B.

CH
3
COOC
2
H
5
v
à

C
2
H
5
COOCH
3
C.

HCOOC
3
H

7
v
à

CH
3
COOC
2
H
5
D.

HCOOC
3
H
7
v
à

C
2
H
5
COOCH
3
Câu

49.

Thủy


ph
â
n

ho
à
n

t
o
à
n

10

g
a
m

mộ
t

l
o
ại

c
h
ất


b
é
o

cầ
n

1,2

g
a
m

N
a
OH.

Từ

1

tấ
n

c
h
ất

b

é
o

t
r
ê
n

đ
e
m
n

u

vớ
i

N
a
OH

t
h
ì

l
ượng

x

à

phòng

nguy
ê
n

c
h
ất

t
hu

đượ
c

là:
A.

1028

kg B.

1038

kg C.

1048


kg D.

1058

kg
Câu

50.

Trộn


i

h
i
đro
cac
bon

A

vớ
i

l
ượng

vừ

a

đủ

ox
i

đ


đố
t

c
h
á
y

h
ết

A

t
rong

mộ
t

b

ì
nh

k
í
n



120
o
C
.

B
ật
tia

l

a

đ
iệ
n

đ


đố

t

c
h
á
y

A.

S
a
u

ph

n

ứng,

đư
a

b
ì
nh

v


nh

iệt

độ

b
a
n

đ

u,

t
h

y

á
p

su
ất

không

t
h
a
y


đổ
i

so
vớ
i

t
rướ
c

ph

n

ứng.

A

c
ó

đ
ặc

đ
iể
m
:
A.


Ch


c
ó

t
h




a
nk
a
n B.

Ch


c
ó

t
h





a
nk
e
n
C.

Ph
ải

c
ó

số

nguy
ê
n

t


H

b

ng

4 D.

Ph

ải

c
ó

số

nguy
ê
n

t


C

b

ng

4
Cho:

H

=

1;

Li


=

7;

C

=

12;

N

=

14;

O

=

16;

Na

=

23;

Mg


=

24;

Al

=

27;

K

=

39;
Ca

=

40;

Fe

=

56;

Cu


=

64;

Zn

=

65;

Ag

=

108;

Pb

=

207

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×