L
ê
Ph
ạ
m
Thành
–
C
ử
nhân
Ch
ấ
t
L
ư
ợ
ng
Cao
Hóa
Họ
c
–
ð
HSP
Hà
Nộ
i
Nh
ậ
n
g
i
a
s
ư
môn
Hóa
Họ
c
Cop
y
r
i
gh
t
©
2007
L
ê
Ph
ạ
m
Thành
Trang
1/4
E-ma
il
:
t
hanh.
le
p h a m @ g m a
i
l
.
c
o m
Phon
e
:
097605349
đ
Ề
T
H
I
đ
Ạ
I
H
Ọ
C
Môn
thi:
Hoá
học
-
Không
Phân
ban
Th
ờ
i
gian
làm
bài:
90
phút
Số
câu
tr
ắ
c
nghiệm:
50
Mã
đ
ề:
001
H
ọ,
t
ê
n
th
í
s
i
nh
:
....................................................................................... Số
báo
danh
:
................................
Câu
1.
Chọn
phương
án
đúng,
phản
ứng
không
thuộc
loại
oxi
hóa
–
khử
là:
A.
Phản
ứng
thủy
phân B.
Phản
ứng
thế
C.
Phản
ứng
kết
hợp D.
Phản
ứng
phân
hủy
Câu
2.
3
dung
dịch
sau
có
cùng
nồng
độ
mol/l:
NaHCO
3
,
NaOH,
Na
2
CO
3
,
pH
của
chúng
tăng
theo
thứ
tự:
A.
NaOH;
NaHCO
3
;
Na
2
CO
3
B.
NaOH;
Na
2
CO
3
;
NaHCO
3
C.
NaHCO
3
;
Na
2
CO
3
;
NaOH D.
Na
2
CO
3
;
NaOH;
NaHCO
3
Câu
3.
Ba
dung
dịch
sau
có
cùng
nồng
độ
mol/l:
H
2
SO
4
;
Na
2
SO
4
;
NaHSO
4
.
pH
của
chúng
tăng
theo
thứ
tự:
A.
Na
2
SO
4
;
NaHSO
4
;
H
2
SO
4
B.
Na
2
SO
4
;
H
2
SO
4
;
NaHSO
4
C.
NaHSO
4
;
H
2
SO
4
;
Na
2
SO
4
D.
H
2
SO
4
;
NaHSO
4
;
Na
2
SO
4
Câu
4.
đ
iều
nào
là
đúng
trong
các
câu
sau?
A.
Khi
điện
phân
dung
dịch
CuSO
4
thì
pH
của
dung
dịch
tăng
dần
B.
Khi
điện
phân
dung
dịch
NaCl
thì
pH
của
dung
dịch
giảm
dần
C.
Khi
điện
phân
hỗn
hợp
dung
dịch
CuSO
4
+
NaCl
thì
pH
của
dung
dịch
không
đổi
D.
Khi
điện
phân
dung
dịch
hỗn
hợp
HCl
+
NaCl
thì
pH
của
dung
dịch
tăng
dần
Câu
5.
Khí
vừa
có
tính
oxi
hóa,
vừa
có
tính
khử
là:
A.
NH
3
B.
H
2
S C.
CO
2
D.
SO
2
Câu
6.
đ
ốt
cháy
hỗn
hợp
lưu
huỳnh
và
cacbon
(thể
tích
không
đáng
kể)
trong
bình
kín
đựng
oxi
dư,
sau
đó
đưa
bình
về
nhiệt
độ
ban
đầu
thì
áp
suất
trong
bình
so
với
trước
khi
đốt
sẽ:
A.
tăng B.
giảm
C.
không
đổi
D.
có
thể
tăng
hoặc
giảm
phụ
thuộc
lượng
C,
S
Câu
7.
đ
ể
nhận
ra
các
khí
CO
2
,
SO
2
,
H
2
S,
NH
3
cần
dùng
các
dung
dịch:
A.
Nước
brom
và
NaOH B.
NaOH
và
Ca(OH)
2
C.
Nước
brom
và
Ca(OH)
2
D.
KMnO
4
và
NaOH
Câu
8.
Biết
thứ
tự
dãy
điện
hóa:
Fe
2+
/Fe
<
2H
+
/H
2
<
Cu
2+
/Cu
<
Fe
3+
/Fe
2+
Phản
ứng
nào
là
sai
trong
số
các
phản
ứng
sau
đây?
A.
Fe
+
2Fe
3+
C.
Fe
+
Cu
2+
→
3Fe
2+
B.
Fe
2+
+
2H
+
→
Fe
2+
+
Cu D.
Cu
+
2Fe
3+
→
Fe
3+
+
H
2
↑
→
Cu
2+
+
2Fe
2+
Câu
9.
Cho
hỗn
hợp
Fe
+
Cu
tác
dụng
với
dung
dịch
HNO
3
,
phản
ứng
xong,
thu
được
dung
dịch
A
chỉ
chứa
một
chất
tan.
Chất
tan
đó
là:
A.
Fe(NO
3
)
3
B.
Cu(NO
3
)
2
C.
Fe(NO
3
)
2
D.
HNO
3
Câu
10.
đ
iều
nào
là
sai
trong
số
các
điều
sau?
A.
Hỗn
hợp
Na
2
O
+
Al
2
O
3
có
thể
tan
hết
trong
H
2
O
B.
Hỗn
hợp
Fe
2
O
3
+
Cu
có
thể
tan
hết
trong
dung
dịch
HCl
C.
Hỗn
hợp
KNO
3
+
Cu
có
thể
tan
hết
trong
dung
dịch
NaHSO
4
D.
Hỗn
hợp
FeS
+
CuS
có
thể
tan
hết
trong
dung
dịch
HCl
Câu
11.
Hỗn
hợp
nào
trong
các
hỗn
hợp
sau
không
được
dùng
làm
thuốc
nổ?
A.
KNO
3
+
S
+
C B.
KClO
3
+
S
+
C
C.
KClO
3
+
P D.
KNO
3
+
KClO
3
Câu
12.
Cho
một
miếng
đất
đèn
vào
nước
dư
được
dung
dịch
A
và
khí
B.
đ
ốt
cháy
hoàn
toàn
khí
B.
Sản
phẩm
cháy
cho
rất
từ
từ
qua
dung
dịch
A.
Hiện
tượng
nào
quan
sát
được
trong
số
các
trường
hợp
sau?
A.
Sau
phản
ứng
thấy
có
kết
tủa B.
Không
có
kết
tủa
nào
tạo
ra
C.
Kết
tủa
sinh
ra,
sau
đó
bị
hòa
tan
hết D.
Kết
tủa
sinh
ra,
sau
đó
bị
hòa
tan
một
phần
Câu
13.
Bột
Al
hòa
tan
được
trong
dung
dịch
nào
sau
đây?
A.
NaHSO
4
B.
Na
2
CO
3
C.
NH
4
Cl D.
cả
3
dung
dịch
trên
Câu
14.
Có
phản
ứng:
X
+
HNO
3
→
Fe(NO
3
)
3
+
NO
↑
+
H
2
O
Số
chất
X
có
thể
thực
hiện
phản
ứng
trên
là:
A.
3 B.
4 C.
5 D.
6
Câu
15.
Trong
sơ
đồ:
Cu
+
X
Fe
+
X
→
A
+
B Fe
+
A
→
B B
+
Cl
2
→
B
+
Cu
→
X
Thì
A,
B,
X
lần
lượt
là:
A.
FeCl
3
;
FeCl
2
;
CuCl
2
B.
FeCl
3
;
CuCl
2
;
FeCl
2
C.
AgNO
3
;
Fe(NO
3
)
2
;
HNO
3
D.
HNO
3
;
Fe(NO
3
)
2
;
Fe(NO
3
)
3
Câu
16.
Nhúng
thanh
kim
loại
R
chưa
biết
hóa
trị
vào
dung
dịch
chứa
0,03
mol
CuSO
4
.
Phản
ứng
xong,
nhấc
thanh
R
ra,
thấy
khối
lượng
tăng
1,38
gam.
R
là:
A.
Mg
(24) B.
Al
(27) C.
Fe
(56) D.
Zn
(65)
Câu
17.
Hòa
tan
1,17
gam
NaCl
vào
nước
rồi
đem
điện
phân
có
màng
ngăn,
thu
được
500
ml
dung
dịch
có
pH
=
12.
Cho
Na
=
23;
Cl
=
35,5.
Hiệu
suất
điện
phân
là:
A.
15% B.
25% C.
35% D.
45%
Câu
18.
đ
iện
phân
dung
dịch
muối
nitrat
của
kim
loại
R
chưa
biết
hóa
trị,
thấy
ở
catot
tách
ra
5,4
gam
kim
loại,
ở
anot
thoát
ra
0,28
lít
khí
(đktc).
Kim
loại
R
là:
A.
Fe
(56) B.
Cu
(64) C.
Ag
(108) D.
Pb
(207)
Câu
19.
Hỗn
hợp
X
gồm
N
2
và
H
2
có
M
=
7,2
đvC
.
S
a
u
kh
i
tiế
n
h
à
nh
ph
ả
n
ứng
t
ổng
hợp
NH
3
,
đượ
c
hỗn
hợp
Y
c
ó
M
=
8
đv
C
.
H
iệ
u
su
ất
ph
ả
n
ứng
t
ổng
hợp
là:
A.
10% B.
15% C.
20% D.
25%
Câu
20.
Nh
iệt
ph
â
n
ho
à
n
t
o
à
n
hỗn
hợp
gồm
x
mo
l
AgNO
3
v
à
y
mo
l
Cu(NO
3
)
2
đượ
c
hỗn
hợp
kh
í
c
ó
M
=
42,5
đvC.
T
ỉ
số
x
/
y
là:
A.
1 B.
2 C.
3 D.
4
Câu
21.
Nh
iệt
ph
â
n
ho
à
n
t
o
à
n
4,7
g
a
m
mộ
t
muố
i
n
it
r
at
c
ủ
a
k
i
m
l
o
ại
M
c
ó
hó
a
t
r
ị
không
đổ
i
,
đượ
c
2
g
a
m
c
h
ất
r
ắ
n
A
v
à
hỗn
hợp
kh
í
B.
K
i
m
l
o
ại
M
là:
A.
K
(39) B.
Cu
(64) C.
Ag
(108) D.
Pb
(207)
Câu
22.
0,92
g
a
m
hỗn
hợp
h
ai
k
i
m
l
o
ại
k
iề
m
c
ó
c
ùng
số
mo
l
ta
n
h
ết
t
rong
nướ
c
tạ
o
r
a
0,02
mo
l
H
2
.
Cho
Li
=
7
;
N
a
=
23
;
K
=
39
;
Rb
=
85.
H
ai
k
i
m
l
o
ại
k
iề
m
đó
là:
A.
L
i
,
N
a
B.
N
a
,
K C.
Li
,
K D.
L
i
,
Rb
Câu
23.
Nung
hỗn
hợp
A
gồm
C
a
CO
3
v
à
CaSO
3
t
ớ
i
ph
ả
n
ứng
ho
à
n
t
o
à
n
đượ
c
c
h
ất
r
ắ
n
B
c
ó
khố
i
l
ượng
b
ằ
ng
50,4%
khố
i
l
ượng
c
ủ
a
hỗn
hợp
A.
Ch
ất
r
ắ
n
A
c
ó
%
khố
i
l
ượng
h
ai
c
h
ất
lầ
n
l
ượ
t
là:
A.
40%
v
à
60% B.
30%
v
à
70% C.
25%
v
à
75% D.
20%
v
à
80%
Câu
24.
Cho
a
mo
l
A
l
C
l
3
tác
dụng
vớ
i
dung
d
ịc
h
c
hứ
a
b
mo
l
N
a
OH.
T
ỉ
số
a/
b
đ
ể
s
a
u
ph
ả
n
ứng
c
ó
k
ết
t
ủ
a
là:
A.
1
/
5 B.
1
/
4 C.
>
1
/
4 D.
<
¼
Câu
25.
H
i
đro
cac
bon
c
ó
c
ông
t
hứ
c
C
4
H
8
c
ó
số
đồng
ph
â
n
là:
A.
4 B.
5 C.
6 D.
7
Câu
26.
6,94
g
a
m
hỗn
hợp
F
e
x
O
y
v
à
A
l
hò
a
ta
n
t
rong
100
m
l
dung
d
ịc
h
H
2
SO
4
1,8M,
s
i
nh
r
a
0,672
lít
H
2
(đk
tc
).
B
iết
l
ượng
a
x
it
đ
ã
lấ
y
dư
20%
so
vớ
i
l
ượng
cầ
n
t
h
iết
đ
ể
ph
ả
n
ứng.
F
e
x
O
y
là:
A.
F
e
O B.
F
e
3
O
4
C.
F
e
2
O
3
D.
Không
tì
m
đượ
c
Câu
27.
đ
ố
t
c
h
á
y
ho
à
n
t
o
à
n
1
h
i
đro
cac
bon,
t
h
ấ
y
số
mo
l
nướ
c
>
1,5
lầ
n
số
mo
l
CO
2
.
H
i
đro
cac
bon
là:
A.
C
2
H
4
B.
C
3
H
8
C.
CH
4
D.
C
2
H
2
Câu
28.
Hợp
c
h
ất
t
hơm
C
7
H
8
O
c
ó
số
c
ông
t
hứ
c
cấ
u
tạ
o
là:
A.
4 B.
5 C.
6 D.
7
Câu
29.
đ
ể
nh
ậ
n
b
iết
các
c
h
ất
eta
no
l
,
prop
e
no
l
,
etile
ng
lic
o
l
,
ph
e
no
l
c
ó
t
h
ể
dùng
các
cặ
p
c
h
ất:
A.
Nướ
c
Br
2
v
à
N
a
OH B.
N
a
OH
v
à
Cu(OH)
2
C.
KMnO
4
v
à
Cu(OH)
2
D.
Nướ
c
Br
2
v
à
Cu(OH)
2
Câu
30.
Ch
ất
3-MCPD
(3-mono
cl
oprop
a
nđ
i
o
l
)
t
hường
lẫ
n
t
rong
nướ
c
t
ương
v
à
c
ó
t
h
ể
g
â
y
r
a
b
ệ
nh
ung
t
hư.
Ch
ất
n
à
y
c
ó
c
ông
t
hứ
c
cấ
u
tạ
o
là:
A.
HOCH
2
CHC
l
CH
2
OH B.
HOCH
2
CHOHCH
2
C
l
C.
CH
3
CHC
l
CH(OH)
2
D.
CH
3
C(OH)
2
CH
2
C
l
Câu
31.
X
là
a
nđ
e
h
it
m
ạc
h
hở.
1
t
h
ể
tíc
h
hơ
i
c
ủ
a
X
c
ộng
đượ
c
vớ
i
t
ố
i
đ
a
3
t
h
ể
tíc
h
H
2
s
i
nh
r
a
rượu
Y.
Y
tác
dụng
vớ
i
N
a
dư
đượ
c
t
h
ể
tíc
h
H
2
đúng
b
ằ
ng
t
h
ể
tíc
h
c
ủ
a
X
b
a
n
đ
ầ
u
(
các
t
h
ể
tíc
h
đo
ở
c
ùng
đ
iề
u
k
iệ
n).
X
c
ó
c
ông
t
hứ
c
t
ổng
qu
át
là:
A.
C
n
H
2n-1
CHO B.
C
n
H
2n
(CHO)
2
C.
C
n
H
2n+1
CHO D.
C
n
H
2n-2
(CHO)
2
Câu
32.
đ
ố
t
c
h
á
y
ho
à
n
t
o
à
n
1V
hơ
i
c
h
ất
A
cầ
n
1V
ox
i
,
t
hu
đượ
c
1V
CO
2
v
à
1V
hơ
i
H
2
O
(
các
t
h
ể
tíc
h
đo
ở
c
ùng
đ
iề
u
k
iệ
n).
A
là:
A.
HCHO B.
CH
3
OH C.
HCOOH D.
HCOOCH
3
Câu
33.
đ
iề
u
n
à
o
là
đúng
t
rong
các
đ
iề
u
s
a
u
?
A.
C
ác
a
x
it
hữu
c
ơ
đ
ề
u
ta
n
t
rong
nướ
c
B.
C
ác
a
x
it
hữu
c
ơ
đ
ề
u
là
m
đỏ
quỳ
tí
m
C.
Không
c
ó
a
x
it
hữu
c
ơ
n
à
o
ở
t
h
ể
r
ắ
n D.
Ax
it
fom
ic
m
ạ
nh
nh
ất
t
rong
d
ã
y
đồng
đ
ẳ
ng
Câu
34.
đ
ố
t
c
h
á
y
ho
à
n
t
o
à
n
1V
hơ
i
c
ủ
a
a
x
it
A
m
ạc
h
hở
cầ
n
0,5V
ox
i
ở
c
ùng
đ
iề
u
k
iệ
n.
A
c
h
ỉ
c
ó
t
h
ể
là:
A.
CH
3
COOH B.
HCOOH C.
HOOC-COOH D.
B
ho
ặc
C
Câu
35.
Trong
các
c
ông
t
hứ
c
s
a
u,
c
ông
t
hứ
c
n
à
o
c
ó
t
h
ể
là
e
s
te:
C
2
H
4
O
2
(1)
;
C
2
H
6
O
2
(2)
;
C
3
H
4
O
2
(3)
;
C
3
H
8
O
2
(3)
?
A.
(1)
;
(2) B.
(2)
;
(3) C.
(2)
;
(4) D.
(1)
;
(3)
Câu
36.
Kh
i
đun
hỗn
hợp
a
x
it
ox
alic
vớ
i
2
rượu
là
m
eta
no
l
v
à
eta
no
l
(
c
ó
H
2
SO
4
đ
ặc
)
t
h
ì
số
e
s
te
t
ố
i
đ
a
t
hu
đượ
c
là:
A.
2 B.
3 C.
4 D.
5
Câu
37.
đ
iề
u
n
à
o
là
s
ai
t
rong
các
đ
iề
u
s
a
u
?
A.
Anđ
e
h
it
hò
a
ta
n
Cu(OH)
2
tạ
o
t
h
à
nh
k
ết
t
ủ
a
đỏ
g
ạc
h
B.
Rượu
đ
a
c
hứ
c
(
c
ó
nhóm
–OH
cạ
nh
nh
a
u)
hò
a
ta
n
Cu(OH)
2
tạ
o
t
h
à
nh
dung
d
ịc
h
m
à
u
x
a
nh
la
m
C.
CH
3
COOH
hò
a
ta
n
Cu(OH)
2
tạ
o
t
h
à
nh
dung
d
ịc
h
m
à
u
x
a
nh
nh
ạt
D.
Ph
e
no
l
hò
a
ta
n
Cu(OH)
2
tạ
o
t
h
à
nh
dung
d
ịc
h
m
à
u
x
a
nh
nh
ạt
Câu
38.
Cho
N
a
dư
v
à
o
mộ
t
dung
d
ịc
h
c
ồn
(C
2
H
5
OH
+
H
2
O),
t
h
ấ
y
khố
i
l
ượng
H
2
b
a
y
r
a
b
ằ
ng
3%
khố
i
l
ượng
c
ồn
đ
ã
dùng.
Dung
d
ịc
h
c
ồn
c
ó
C%
là:
A.
75,57% B.
72,57% C.
70,57% D.
68,57%
Câu
39.
Có
2
a
x
it
A
v
à
B
:
+)
L
ấ
y
1
mo
l
A
t
rộn
vớ
i
2
mo
l
B
rồ
i
c
ho
tác
dụng
vớ
i
N
a
dư,
đượ
c
2
mo
l
H
2
+)
L
ấ
y
2
mo
l
A
t
rộn
vớ
i
1
mo
l
A
rồ
i
c
ho
tác
dụng
vơ
i
N
a
dư,
đượ
c
2,5
mo
l
H
2
.
Số
nhóm
c
hứ
c
t
rong
A
v
à
B
là:
A.
A
đơn
c
hứ
c
,
B
đơn
c
hứ
c
B.
A
đơn
c
hứ
c
,
B
h
ai
c
hứ
c
C.
A
h
ai
c
hứ
c
,
B
đơn
c
hứ
c
D.
A
h
ai
c
hứ
c
,
B
h
ai
c
hứ
c
Câu
40.
H
i
đro
hó
a
c
h
ất
A
C
4
H
6
O
đượ
c
rượu
n-bu
tilic
.
Số
c
ông
t
hứ
c
cấ
u
tạ
o
c
ó
t
h
ể
c
ó
c
ủ
a
A
là:
A.
3 B.
4 C.
5 D.
6
Câu
41.
3
c
h
ất
s
a
u
c
ó
c
ùng
khố
i
l
ượng
ph
â
n
t
ử
:
C
2
H
5
OH,
HCOOH,
CH
3
OCH
3
Nh
iệt
độ
sô
i
c
ủ
a
c
húng
tă
ng
d
ầ
n
t
h
e
o
t
hứ
t
ự
:
A.
HCOOH,
CH
3
OCH
3
,
C
2
H
5
OH B.
CH
3
OCH
3
,
C
2
H
5
OH,
HCOOH
C.
CH
3
OCH
3
,
HCOOH,
C
2
H
5
OH D.
C
2
H
5
OH,
HCOOH,
CH
3
OCH
3
Câu
42.
Trong
d
ã
y
b
iế
n
hó
a:
C
2
H
6
→
C
2
H
5
C
l
→
C
2
H
5
OH
→
CH
3
CHO
→
CH
3
COOH
→
CH
3
COOC
2
H
5
→
C
2
H
5
OH
Số
ph
ả
n
ứng
ox
i
hó
a
–
khử
là:
A.
2 B.
3 C.
4 D.
5
Câu
43.
đ
un
h
ai
rượu
đơn
c
hứ
c
vớ
i
H
2
SO
4
đ
ặc
,
140
o
C
đượ
c
hỗn
hợp
3
ete
.
L
ấ
y
0,72
g
a
m
mộ
t
t
rong
b
a
ete
đ
e
m
đố
t
c
h
á
y
ho
à
n
t
o
à
n
t
hu
đượ
c
1,76
g
a
m
CO
2
v
à
0,72
g
a
m
H
2
O.
H
ai
rượu
đó
là:
A.
CH
3
OH
v
à
C
2
H
5
OH B.
C
2
H
5
OH
v
à
C
3
H
7
OH
C.
C
2
H
5
OH
v
à
C
4
H
9
OH D.
CH
3
OH
v
à
C
3
H
5
OH
Câu
44.
Ox
i
hó
a
ho
à
n
t
o
à
n
2,24
lít
(đk
tc
)
hỗn
hợp
X
gồm
hơ
i
2
rượu
no,
đơn
c
hứ
c
,
đồng
đ
ẳ
ng
k
ế
tiế
p
đượ
c
hỗn
hợp
Y
gồm
2
a
nđ
e
h
it
.
Cho
Y
tác
dụng
vớ
i
Ag
2
O
dư
t
rong
NH
3
đượ
c
34,56
g
a
m
Ag.
Số
mo
l
mỗ
i
rượu
t
rong
X
là:
A.
0,06
v
à
0,04 B.
0,05
v
à
0,05 C.
0,03
v
à
0,07
D.
0,02
v
à
0,08
Câu
45.
H
i
đro
hó
a
3
g
a
m
hỗn
hợp
X
gồm
2
a
nđ
e
h
it
no,
đơn
c
hứ
c
,
k
ế
tiế
p
nh
a
u
t
rong
d
ã
y
đồng
đ
ẳ
ng
đượ
c
3,16
g
a
m
hỗn
hợp
Y
gồm
2
rượu
v
à
2
a
nđ
e
h
it
dư.
H
ai
a
nđ
e
h
it
đó
là:
A.
HCHO
v
à
CH
3
CHO B.
CH
3
CHO
v
à
C
2
H
5
CHO
C.
C
2
H
5
CHO
v
à
C
3
H
7
CHO D.
C
3
H
7
CHO
v
à
C
4
H
9
CHO
Câu
46.
A
là
a
x
it
c
ó
khố
i
l
ượng
ph
â
n
t
ử
b
é
hơn
130
đvC.
Trung
hò
a
26
g
a
m
A
cầ
n
dung
d
ịc
h
c
hứ
a
0,25
mo
l
Ba(OH)
2
.
Cho
A
là:
A.
CH
3
COOH B.
CH
2
(COOH)
2
C.
HOOC
–
COOH D.
C
2
H
5
COOH
Câu
47.
Ox
i
hó
a
1,2
g
a
m
HCHO
t
h
à
nh
a
x
it
,
s
a
u
mộ
t
t
hờ
i
g
ia
n
đượ
c
hỗn
hợp
A.
Cho
A
tác
dụng
vớ
i
Ag
2
O
dư
t
rong
NH
3
t
h
ấ
y
s
i
nh
r
a
10,8
g
a
m
Ag.
H
iệ
u
su
ất
ph
ả
n
ứng
ox
i
hó
a
HCHO
là:
A.
60% B.
65% C.
70% D.
75%
Câu
48.
đ
ố
t
c
h
á
y
ho
à
n
t
o
à
n
1,11
g
a
m
hỗn
hợp
2
e
s
te
đồng
ph
â
n
c
ủ
a
nh
a
u,
đ
ề
u
tạ
o
bở
i
a
x
it
no
đơn
c
hứ
c
v
à
rượu
no
đơn
c
hứ
c
.
S
ả
n
ph
ẩ
m
c
h
á
y
c
ho
qu
a
dung
d
ịc
h
C
a
(OH)
2
,
t
h
ấ
y
s
i
nh
r
a
4,5
g
a
m
k
ết
t
ủ
a
.
2
e
s
te
đó
là:
A.
HCOOC
2
H
5
v
à
CH
3
COOCH
3
B.
CH
3
COOC
2
H
5
v
à
C
2
H
5
COOCH
3
C.
HCOOC
3
H
7
v
à
CH
3
COOC
2
H
5
D.
HCOOC
3
H
7
v
à
C
2
H
5
COOCH
3
Câu
49.
Thủy
ph
â
n
ho
à
n
t
o
à
n
10
g
a
m
mộ
t
l
o
ại
c
h
ất
b
é
o
cầ
n
1,2
g
a
m
N
a
OH.
Từ
1
tấ
n
c
h
ất
b
é
o
t
r
ê
n
đ
e
m
n
ấ
u
vớ
i
N
a
OH
t
h
ì
l
ượng
x
à
phòng
nguy
ê
n
c
h
ất
t
hu
đượ
c
là:
A.
1028
kg B.
1038
kg C.
1048
kg D.
1058
kg
Câu
50.
Trộn
hơ
i
h
i
đro
cac
bon
A
vớ
i
l
ượng
vừ
a
đủ
ox
i
đ
ể
đố
t
c
h
á
y
h
ết
A
t
rong
mộ
t
b
ì
nh
k
í
n
ở
120
o
C
.
B
ật
tia
l
ử
a
đ
iệ
n
đ
ể
đố
t
c
h
á
y
A.
S
a
u
ph
ả
n
ứng,
đư
a
b
ì
nh
v
ề
nh
iệt
độ
b
a
n
đ
ầ
u,
t
h
ấ
y
á
p
su
ất
không
t
h
a
y
đổ
i
so
vớ
i
t
rướ
c
ph
ả
n
ứng.
A
c
ó
đ
ặc
đ
iể
m
:
A.
Ch
ỉ
c
ó
t
h
ể
là
a
nk
a
n B.
Ch
ỉ
c
ó
t
h
ể
là
a
nk
e
n
C.
Ph
ải
c
ó
số
nguy
ê
n
t
ử
H
b
ằ
ng
4 D.
Ph
ải
c
ó
số
nguy
ê
n
t
ử
C
b
ằ
ng
4
Cho:
H
=
1;
Li
=
7;
C
=
12;
N
=
14;
O
=
16;
Na
=
23;
Mg
=
24;
Al
=
27;
K
=
39;
Ca
=
40;
Fe
=
56;
Cu
=
64;
Zn
=
65;
Ag
=
108;
Pb
=
207