Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

BÀI tập CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (478.02 KB, 4 trang )

BÀI TẬP CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
(Lê Văn Quý, giới thiệu)
Phần 1. Công thức hệ thức lượng giác cơ bản.

1
. Với 1800
3

Bài 1. a) Cho cos

b). Cho cot  =

5 . Tính A =

sin 27600

c). Tính A

cos( 10500 )

cos 316

12

13

Bài 3 Cho sin a

Bài 4. Cho tan x

3 sin


c os
sin +cos
tan

t an2260 )cos 4060

(c ot440

Bài 2: Tính A =

2700 . Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc 

2, x

;

3
2

cot 360 cot 540 B =

0

3
.Tính A
2

a

247

3

. Tính A

cos(2700

a)

cos 2160

2340 )
0

s in144

cos126

5400 )

2 sin(a

x )cot(4

tan(3

sin(

0

t a n360 ;


tan(3.1800

x

x)

Bài 5. Cho tan = 2 với Tính giá trị của biểu thức.
A=

2 cos
5 sin

Bài 6 .Tính E

sin
3 cos

cot a
tan a

; B=

b).Tính tan2 a

5 sin2

2 tan a
biết sin a
3 cot a


Bài 7. a)Tính sin a.cos a , sin a

3
và 900
5

a

sin2
cos2
1 2 sin .cos

C

cos2

3 cos sin

cos a , sin4 a

cot2 a , tan3

sin2

2 cos sin

1800

cos4 a biết sin a


cos a

cot3 a , sin a.cosa biết tan a

m

cot a

5

Bài 8. Chứng minh các đẳng thức:
a.

sin a
1 cos a

1

cos a
sin a

c.

sin a
1 cos a

1

cos a

sin a

b.
2
sin a

d.

cos a
1 sin a

1
1

tan a

cosa
cos a

1
1

1
cos a

cos a
cosa

2 cot a 0


a

2

Bài 9. Chứng minh các đẳng thức:
a) c ot 2a

c os2a

b) 3 cos4 a

c ot 2a.c os2a

sin4 a

2 cos6 a

b) sin a

sin6 a

1

cos a

d) sin4 a

Giáo viên: Lê Văn Quý, THPT Bính Sơn, Quảng Ngãi

2


cos2 a 1
cos4 a

tan a

sin6 a

sin2 a 1

cos6 a

cot a

sin2 a.cos2 a


iể

Bài 10.

hức sin(5

x)

cos

15
2


x

tan

7
2

x .cot

27
2

x đ c l p ới .

Bài 11. Chứng minh biểu thức đ c l p đối với x.
A=

C=

sin 3
sin

cos3
cos

cot2 x

cos2 x

B = cos2x.cot2x + 3cos2x – cot2x + 2sin2x


sin .cos

cot2 x

sin x cos x
cot x

D=

tan2 x

cos2 x

cot2 x

sin2 x

sin2 x

cos2 x

Phần 2. Công thức cộng, công thức nhân và công thức hạ bậc.
Bài 1. a) Tính D

sin(a

17 0 ).c os(a

130 )


130 ).c os(a

sin(a

17 0 )

b) Cho tan( +/4) = 2 với 0 <  < /4. Tính D= tan  + sin 
c) Cho tan a

2 2

d) Cho sin  = 3/4 với 

2

a

nh in

5
2

. Tính C = sin x

2 ;

co

a

; tan
4
2

3

a
2

tan

6

x

Bài 2. Tính giác trị biểu thức
a) A

c os540.c os40

c os360 .c os860

c) B = sin100sin300sin500sin700

b) Cho a - b = /6. Tính A = (cosa + cosb)2 +(sina + sinb)2
d) Cho tan(a+b) =3; .tan(a b) = 2. Tính A = tan2a.

Bài 3. a) Cho sin  = 2/3 với 0 <  < /4. Tính sin2 , cos2 , tan2 , sin4; cos4 và sin

2


b) Cho sin 4 = -4/5 với /4 <  < 3/4. Tính sin2 , cos2 , sin
c) Cho cos 2 = -2/3 với /4 <  < /2. Tính sin , cos , tan
d) cosa = 2/3, cosb = 1/4. tính A = sin(a+b)sin(a - b)

4
5
Bài 4. a) Tính A = cos .cos .cos
7
7
7
c) Cho

l các g c h

; b) C

tan 640
1



tan1760

tan 640. tan 3560

.

. Tính cosx.cosy.cosz


d) Tính D = (cos120.cos30  sin120.sin30).sin150
Bài 5. Chứng minh các đẳng thức sau:
a) sin3x - 2sin33x + sin6x.cos3x = sin9x

b) cos3x sin3 x

Giáo viên: Lê Văn Quý, THPT Bính Sơn, Quảng Ngãi

sin 3xco s3 x

3
sin 4x
4


c) cos x

2
3

c os x

2
3

c os x

0

d) cot x


2 tan2x

t anx

4 cot4x

Bài 6. Chứng minh
a) 4 cos4 x

c) cos6 x

1
cos4x
2

2 cos 2x

3
cos4x
8

sin6 x

3
2

8 cos4 x

b) cos 4x


5
8

d)

sin 3x cos 7x

8cos2x

1

sin 7x cos 3x
4 sin 2x

2 sin 2x

sin2 x

Bài 7. Chứng minh
a)

c os2x
1 sin 2x

c osx
cos x

cos3x .co s3 x


c)

s inx
sin x

cot(x

sin 3x .sin3 x

4

)

b)

co s2 2x

cos2 x

sin2 x

cot2 x

tan2 x

c os4x
8

1


d) 3 - 4cos2x + cos4x = 8sin4x

Bài 8. Chứng minh

tan

a)

x
1
2 cos x

c) cot a

1

t anx

cot2 2a

1

b)

cot2a với a

(0; )
4

d)


1

cos x
s inx

sin 2a
sin 2a

tan

x
2

2 sin a
2 sin a

tan2

a
2

0

Bài 9. Cho tam giác ABC. CMR
a) tanA+ tanB + tanC = tanA tanB tanC và CMR nếu tam giác ABC nhọn thì
* tan A
b) tan

c) tan


tan B

A
B
.tan
2
2

tanC

tan

3 3; * tan6 A

tan6 B

C
A
.tan
2
2

1 từ đ

B
C
.tan
2
2


tan2

A
2

tan2

B
2

A
4

tan

B
4

tan

tan2
C
4

tan

C
2


tan

1 ; tan

A
B
C
tan tan
2
2
2

A
B
tan
4
4

Bài 10. Cho tam giác ABC th a mãn : tan A

tan

9 3(t a nA

tan B

3 3

tan


C
A
tan
4
4

tan

A
B
C
tan tan
4
4
4

tan A. tan2 B . CMR tam giác ABC cân.

Bài 11. Chứng minh rằng:

a)

(1

sin 2x )(cos x
co2x

s inx)

1

1

x
2
2 x
tan
2

tan2

s inx

Giáo viên: Lê Văn Quý, THPT Bính Sơn, Quảng Ngãi

tanC )

1

B
C
tan
4
4

2 tan B

tan6 C

b)


6 2 cos 4a
1 cos4a

tan2 a

cot2 a

1


c)

cot2 2x 1
2 cot2x

cos8x.cot4x=sin8x

d)

co s x
co s x

sin x
sin x

tan 2x

1
c os2x


Bài 12. Chứng minh rằng:
a)

1
1

cos x
x
tan2
cos x
2

cos2x

sin2 x

b) (tan2x - tanx)(sin2x - tanx) = tan2x

Bài 13 Đơn giản
c os(x
a) A =
sin (x

c) C = cos

3

y)
y)


x

cos x cos y
cos x sin y

sin

6

4c os2 x-3

B=

4 sin (

x

H

Bài 14. Cho tam giác ABC th a mãn : tan A

6

x)

2 cos(a b)
sin(a b) sin(a

2 tan B


tan a

tan A. tan2 B . CMR tam giác ABC cân.

----------------------------------

Giáo viên: Lê Văn Quý, THPT Bính Sơn, Quảng Ngãi

b)



×