Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án Đại số 7 chương 4 bài 2: Giá trị của một biểu thức đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.41 KB, 3 trang )

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

A. Mục tiêu:
- Học sinh biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số.
- Biết cách trình bày lời giải của loại toán này.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ ghi bài 6-tr28 SGK.
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (10')
- Học sinh 1: làm bài tập 4
- Học sinh 2: làm bài tập 2
Nếu a = 500 000 đ; m = 100 000; n = 50 000
Em hãy tính số tiền công nhận được của người đó.
III. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

Ghi bảng
1. Giá trị của một biểu thức đại số

- Giáo viên cho học

(10')

sinh tự đọc ví dụ 1

- Học sinh tự

tr27-SGK.


nghiên cứu ví dụ

Ví dụ 1 (SGK)

trong SGK.
- Giáo viên yêu cầu

Ví dụ 2 (SGK)

học sinh tự làm ví

Tính giá trị của biểu thức

dụ 2 SGK.
3x2 - 5x + 1 tại x = -1 và x =

1
2

* Thay x = -1 vào biểu thức trên ta có:


3.(-1)2 - 5.(-1) + 1 = 9
Vậy giá trị của biểu thức tại x = -1 là
9
* Thay x =

1
vào biểu thức trên ta
2


có:
2

3 5
3
 1
 1
3  − 5  + 1 = − + 1 = −
4 2
4
 2
 2

Vậy giá trị của biểu thức tại x =
? Vậy muốn tính giá



trị của biểu thức đại

- Học sinh phát

số khi biết giá trị

biểu.

1

2


3
4

* Cách làm: SGK

của các biến trong
biểu thức đã cho ta

2. Áp dụng

làm như thế nào.

?1 Tính giá trị biểu thức 3x2 - 9 tại x

- Yêu cầu học sinh
làm ?1.

- 2 học sinh lên
bảng làm bài.

= 1 và x = 1/3
* Thay x = 1 vào biểu thức trên ta có:
3(1)2 − 9.1 = 3 − 9 = −6

Vậy giá trị của biểu thức tại x = 1 là
-6
* Thay x =

1

vào biểu thức trên ta
3

có:
2

1 3
8
 1
3   − 9. = − 3 = −
3 9
9
 3


Vậy giá trị của biểu thức tại x =
- Yêu cầu học sinh
làm ?2

1

3

- Học sinh lên bảng

−8
9

làm


?2 Giá trị của biểu thức x2y tại x = - 4
và y = 3 là 48

IV. Củng cố: (14')
- Giáo viên tổ chức trò chơi. Giáo viên treo 2 bảng phụ lên bảng và cử 2 đội
lên bảng tham gia vào cuộc thi.
- Mỗi đội 1 bảng.
- Các đội tham gia thực hiện tính trực tiếp trên bảng.
N: x2 = 32 = 9

L: x2 − y2 = 32 − 42 = −7

H:

T: y2 = 42 = 16

M:

x2 + y2 = 32 + 42 = 25

Ă:

x2 + y2 = 32 + 42 = 5

1
1
(xy + z) = (3.4 + 5) = 8,5
2
2


Ê: 2z 2 + 1 = 2.52 + 1 = 51

V: z 2 − 12 = 52 − 1 = 24
I:
2(y + z) = 2(4 + 5) = 18

V. Hướng dẫn học ở nhà:(1')
- Làm bài tập 7, 8, 9 - tr29 SGK.
- Làm bài tập 8 → 12 (tr10, 11-SBT)
- Đọc phần ''Có thể em chưa biết''; ''Toán học với sức khoẻ mọi người'' tr29SGK.
- Đọc bài 3



×