Tải bản đầy đủ (.doc) (217 trang)

10 đề THI THỬ THPTQG 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.88 MB, 217 trang )

10 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018
TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO

Trang 1 xem thêm nhiều tài liệu hơn nữa tại địa chỉ sau
/>

THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018
4
2
Câu 1: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = − x + ( m − 2 ) x + 4 có ba điểm

cực trị.
A. m ≥ 2

B. m ≤ 2

C. m < 2

Câu 2: Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số y =

D. m > 2

x +1
với trục hoành. Phương trình tiếp
x−2

tuyến với đồ thị hàm số trên tại điểm M là:
A. 3y + x + 1 = 0

B. 3y + x − 1 = 0


C. 3y − x + 1 = 0

D. 3y − x − 1 = 0

Câu 3: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình dưới đây:
−∞

x
y'

1
0
1

+

y

-

−∞

2
0

+∞
+
+∞

0


Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận.

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞;1)

C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1.

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0

Câu 4: Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
A. 10
B. 15
C. 8
D. 11
Câu 5: Phương trình các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
y=

2x − 1
lần lượt là:
1− x

A. x = −1; y = −2

B. x = −2; y = 1

Câu 6: Cho hàm số y = x +

C. x = 1; y = −2


D. x = 1; y = 2

1
− 2. Mệnh đề nào sau đây sai?
x

A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0

B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1

C. Giá trị cực đại của hàm số bằng -4

D. Hàm số có hai điểm cực trị

Câu 7: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Đồ thị của hàm số y = ln ( − x ) không có đường tiệm cận ngang
Trang 2 xem thêm nhiều tài liệu hơn nữa tại địa chỉ sau
/>

B. Hàm số y = ln x 2 không có cực trị
C. Hàm số y = ln x 2 có một điểm cực tiểu
D. Hàm số y = ln x 2 nghịch biến trên khoảng ( −∞;0 )
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho mặt phẳng ( P ) : −2x + y − 3z + 1 = 0. Một
véctơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) là:
r
r
A. n = ( −2; −1;3)
B. n = ( −2;1;3)

r

C. n = ( 2; −1; −3)

r
D. n = ( 4; −2;6 )

Câu 9: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên ¡ ?
A. y = ln x

B. y =

x −1
x+2

C. y = x 3 + 2x − 1

D. y = x 4 + 2x 2 + 1

Câu 10: Giá trị lớn nhất M của hàm số y = x 3 + 3x 2 − 9x − 7 trên đoạn [ −1; 2] là:
A. M = 20

C. M = 6

B. M = −12

D. M = 4

Câu 11: Một hình trụ có bán kính đáy r = 5cm, chiều cao h = 7 cm . Tính diện tích xung
quanh của hình trụ.
2
A. 85π ( cm )


2
B. 35π ( cm )

Câu 12: Đạo hàm của hàm số y = ( 5 − x )
A. y ' = − ( 5 − x )
C. y ' =

3

ln 5 − x

3

35
π ( cm 2 )
3

3 ( 5 − x)
x −5

D. y ' = 3 ( 5 − x )

3 −1

2
D. 70 π ( cm )


B. y ' =


3

( x − 5)

C.

3

3 −1

 x2 + x − 6
khi x > 2

Câu 13: Cho hàm số f ( x ) =  x − 2
. Xác định a để hàm số liên tục tại điểm
−2a x + 1 khi x ≤ 2

x = 2.
A. a = 2

B. a =

1
2

C. a = 1

D. a = −1


Câu 14: Tính giá trị của biểu thức A = 9log3 6 + 101+ log 2 − 4log16 9.
A. 35

B. 47

C. 53

D. 23

Câu 15: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới
đây. Hàm số đó là hàm số nào?
Trang 3 xem thêm nhiều tài liệu hơn nữa tại địa chỉ sau
/>

A. y =

−2x + 1
2x + 1

B. y =

−x + 1
x +1

C. y =

−x + 2
x +1

D. y =


−x
x +1

(

)

4
Câu 16: Cho hàm số F ( x ) = ∫ x x 2 + 1dx. Biết F ( 0 ) = , khi đó F 2 2 bằng
3
A. 3

B.

85
4

C. 19

D. 10

x
Câu 17: Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = cos .
2
A. F ( x ) = 2sin

x
+C
2


C. F ( x ) = −2sin

1
x
B. F ( x ) = sin + C
2
2

x
+C
2

1
x
D. F ( x ) = − sin + C
2
2

Câu 18: Hệ số góc của số hạng chứa x 5 trong khai triển ( x − 2 ) là
9

A. ( −2 ) C59 x 5
5

B. −4032

4 4 5
C. 2 C9 x


D. 2016

Câu 19: Cho điểm A nằm trên mặt cầu (S). Qua A kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với mặt cầu
(S) ?
A. 0

B. Vô số

C. 1

D. 2

Câu 20: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I ( 2; −2;0 ) . Viết phương trình
mặt cầu tâm I bán kính R = 4 .
A. ( x + 2 ) + ( y − 2 ) + z 2 = 4

B. ( x + 2 ) + ( y − 2 ) + z 2 = 16

C. ( x − 2 ) + ( y + 2 ) + z 2 = 16

D. ( x − 2 ) + ( y + 2 ) + z 2 = 4

2

2

2

2


2

2

2

2

Câu 21: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có thể tích là V. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên ba
lần và giảm độ dài đường cao xuống hai lần thì ta được khối chóp mới có thể tích là:
A.

9
V
2

B. 9V

C. 3V

D.

3
V
2

Câu 22: Bất phương trình 2 x + 2 + 8.2− x − 33 < 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. Vô số

B. 6


C. 7

Câu 23: Tìm nghiệm của phương trình 52018x = 5
A. x =

1
2

B. x = 1 − log 5 2

2018

D. 4

.

C. x = 2

D. x = − log 5 2

Trang 4 xem thêm nhiều tài liệu hơn nữa tại địa chỉ sau
/>

Câu 24: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2cm, góc ở đỉnh bằng 60° . Thể tích của khối
nón là:
A.

8 3π 3
cm

9

B. 8 3πcm 3

C.

8 3π 3
cm
3

D.

8 3π 3
cm
9

Câu 25: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng ( α ) . Giả sử a / / ( α ) và b / / ( α ) .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a và b chéo nhau.
B. a và b hoặc song song hoặc chéo nhau hoặc cắt nhau.
C. a và b hoặc song song hoặc chéo nhau
D. a và b không có điểm chung.
Câu 26: Nếu log 2 10 =

1
thì log 4000 bằng
a
B. 4 + 2a

A. a 2 + 3


D. 3 + 2a

C. 3a 2

Câu 27: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
A. Hình chóp đều là tứ diện đều.
B. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều.
C. Hình chóp có đáy là một đa giác đều là hình chóp đều.
D. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.
Câu 28: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a và AC = a 3.
Biết SA ⊥ ( ABC ) và SB = a 5. Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
A.

a3 6
4

B.

a 3 15
6

C.

a3 6
6

D.

a3 2

3

Câu 29: Tìm nguyên hàm của hàm số y = 1212x.
2x
12 − 4x
ln12 + C
A. ∫ 12 dx = 12

C. ∫ 122x dx =

1212x
+C
ln12

2x
12x
B. ∫ 12 dx = 12 ln12 + C

D. ∫ 122x dx =

1212x −1
+C
ln12

Câu 30: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 0,2 ( x − 1) < log 0,2 ( 3 − x ) .
A. S = ( −∞;3)

B. S = ( 2;3)

C. S = ( 2; +∞ )


Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =

D. S = ( 1; 2 )
mx − 8
đồng biến trên
x−m+2

mỗi khoảng xác định?
Trang 5 xem thêm nhiều tài liệu hơn nữa tại địa chỉ sau
/>

A. 4

B. 5

C. 7
D. Vô số
r
Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v = ( 1; −2 ) và điểm A ( 3;1) . Ảnh của điểm
r
Aqua phép tịnh tiến theo vectơ v là điểm A' có tọa độ
A. A ' ( −2; −3)

B. A ' ( 2;3)

C. A ' ( 4; −1)

D. A ' ( −1; 4 )


Câu 33: Cho 0 < a ≠ 1; α, β ∈ ¡ . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
α

A.


= aβ
β
a

B. a

a

=

( a)

α

( a > 0)

C. a α = ( a α )
β

β

D.

aα =


( a)

α

Câu 34: Tập xác định của hàm số y = cot x là
 π

A. D = ¡ \ k k ∈ ¢ 
 2


B. D = ¡ \ { k π k ∈ ¢}

C. D = ¡ \ { k 2π k ∈ ¢}

π

D. D = ¡ \  + k π k ∈ ¢ 
2


Câu 35: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm M ( 0;3; −2 ) và N ( 2; −1;0 ) .
uuuu
r
Tọa độ của véc tơ MN là
A. ( 2; −4; 2 )

B. ( 1;1; −1)


C. ( −2; 4; −2 )

D. ( 2; 2; −2 )

Câu 36: Người ta cần sản xuất một chiếc cốc thủy tinh có dạng hình trụ không
có nắp với đáy cốc và thành cốc làm bằng thủy tinh đặc, phần đáy cốc dày đều
1,5cm và thành xung quanh cốc dày đều 0,2cm (hình vẽ). Biết rằng chiều cao
của chiếc cốc là 15cm và khi ta đổ 180ml nước vào cốc thì đầy cốc. Nếu giá
thủy tinh thành phẩm được tính là 500đ / 1cm3 thì giá tiền thủy tinh để sản xuất
chiếc cốc đó gần nhất với số nào sau đây?
A. 25 nghìn đồng

B. 31 nghìn đồng

C. 40 nghìn đồng

D. 20 nghìn đồng

Câu 37: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số được lập từ tập
X = { 0;1; 2;3; 4;5;6;7} . Rút ngẫu nhiên một số thuộc tập S. Tính xác suất để rút được số mà
trong số đó, chữ số đứng sau luôn lớn hơn hoặc bằng số đứng trước.
A.

2
7

B.

11
64


C.

3
16

D.

3
32

2
2
2
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log cos x − m log cos x − m + 4 = 0

vô nghiệm.

Trang 6 xem thêm nhiều tài liệu hơn nữa tại địa chỉ sau
/>

(

A. −∞; − 2  ∪  2; +∞

(

C. m ∈ − 2; 2

)


( 2; 2)
D. m ∈ ( − 2; 2 )
B. m ∈

)

Câu 39: Cho hình lăng trụ ABCD.A ' B'C ' D ' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, tâm O và
·
ABC
= 120° Các cạnh AA, A'B, A'D cùng tạo với mặt đáy một góc bằng 60° . Tính theo a thể
tích V của khối lăng trụ đã cho
A. V = a 3 3

B. V =

a3 3
6

C. V =

a3 3
2

D. V =

3a 3
2

Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và

nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi I là trung điểm của AB và M là trung điểm của
AD. Khoảng cách từ I đến mặt phẳng (SMC) bằng
A.

3 2a
8

B.

30a
10

C.

30a
8

D.

3 7a
14

Câu 41: Ông An gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào ngân hàng với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất
8,4%/năm theo hình thức lãi kép. Ông gửi được đúng 3 kỳ hạn thì ngân hàng thay đổi lãi suất,
ông gửi tiếp 12 tháng nữa với kỳ hạn như cũ và lãi suất trong thời gian này là 12%/năm thì
ông rút tiền về. Số tiền ông An nhận được cả gốc lẫn lãi tính từ lúc gửi tiền ban đầu là (làm
tròn đến chữ số hàng đơn vị).
A. 63.545.193 đồng

B. 100.214.356 đồng


C. 83.737.371 đồng

D. 59.895.767 đồng

Câu 42: Cho tứ diện đều ABCD cạnh 2a. Tính thể tích của khối bát diện đều có các đỉnh là
trung điểm các cạnh của tứ diện ABCD.
A.

a3 2
6

B. a 3 2

C.

a3 2
3

D.

2a 3 2
9

Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A ( −1;0;1) , B ( 1;1; −1) ,
C ( 5;0; −2 ) . Tìm tọa độ điểm H sao cho tứ giác ABCH theo thứ tự đó lập thành hình thang
cân với hai đáy AB, CH
A. H ( 3; −1;0 )

B. H ( 7;1; −4 )


C. H ( −1; −3; 4 )

D. H ( 1; −2; 2 )

Câu 44: Cho hàm số y = x 4 − mx 2 + m với m là tham số, có đồ thị là ( C ) . Biết rằng đồ thị

( C ) cắt

trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ

x1 , x 2 , x 3 , thỏa mãn

x 4 x14 + x 24 + x 34 + x 44 = 30 khi m = m 0 . Hỏi mệnh đề nào sau đây là đúng ?
Trang 7 xem thêm nhiều tài liệu hơn nữa tại địa chỉ sau
/>

A. 4 < m 0 ≤ 7

B. 4 < m 0 < 4

C. m 0 > 7

D. m 0 ≤ −2

3
2
Câu 45: Cho hàm số bậc ba f ( x ) = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên dưới:

Hỏi đồ thị hàm số g ( x )

A. 5

(x
=

2

− 3x + 2 ) x − 1

x f 2 ( x ) − f ( x ) 

B. 3

có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
C. 6

D. 4

 u1 = 2
( n ≥ 1) .
Câu 46: Cho dãy số ( u n ) được xác định như sau: 
 u n +1 + 4u n = 4 − 5n
Tính tổng S = u 2018 − 2u 2017 .
A. S = 2015 − 3.42017

B. S = 2016 − 3.42018

C. S = 2016 + 3.42018

D. S = 2015 + 3.42017


Câu 47: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a 3, AD = a, SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với mặt đáy một góc 60° . Tính thể
tích V của khối cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABCD.
A. V =

13 13πa 3
6

B. V =

5 10πa 3
3

C. V =

13 13πa 3
24

D. V =

5 10πa 3
6

Câu 48: Một phiếu điều tra về vấn đề tự học của học sinh gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi
câu có bốn lựa chọn để trả lời. Khi tiến hành điều tra, phiếu thu lại được coi là hợp lệ nếu
người được hỏi trả lời đủ 10 câu hỏi, mỗi câu chỉ chọn một phương án. Hỏi cần tối thiểu bao
nhiêu phiếu hợp lệ để trong số đó luôn có ít nhất hai phiếu trả lời giống hệt nhau cả 10 câu
hỏi ?
A. 1048577


B. 1048576

C. 10001

D. 2097152

Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm trên cạnh
SC sao cho 5SM = 2SC , mặt phẳng ( α ) đi qua A, M và song song với đường thẳng BD cắt
hai cạnh SB, SD lần lượt tại hai điểm H, K. Tính tỉ số thể tích

VS.AHMK
.
VS.ABCD

Trang 8 xem thêm nhiều tài liệu hơn nữa tại địa chỉ sau
/>

A.

1
5

B.

8
35

C.


1
7

x
Câu 50: Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện 3

2

6
35

D.
.log 2 ( x − y ) =

+ y 2 −2

1
1 + log 2 ( 1 − xy )  .
2

3
3
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M = 2 ( x + y ) − 3xy.

A. 7

B.

13
2


C.

17
2

D. 3

Đáp án
1-D
11-D
21-A
31-B

2-A
12-B
22-D
32-C

3-A
13-D
23-A
33-D

4-A
14-C
24-C
34-B

5-C

15-B
25-B
35-A

6-B
16-D
26-D
36-B

7-C
17-D
27-B
37-C

8-D
18-D
28-D
38-C

9-D
19-B
29-D
39-C

Trang 9 xem thêm nhiều tài liệu hơn nữa tại địa chỉ sau
/>
10-C
20-C
30-B
40-A



41-D

42-C

43-C

44-A

45-B

46-A

47-A

48-A

49-D

50-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
3
2
Ta có: y ' = −4x + 2 ( m − 2 ) x = −2x ( 2x − m + 2 ) . Để hàm số có 3 điểm cực trị thì phương

trình y ' = 0 có 3 nghiệm phân biệt ⇔ m − 2 > 0 ⇔ m > 2
Câu 2: Đáp án A

Ta có: M ( −1;0 ) ; y ' = −

3

( x − 2)

trên tại điểm M là: y = −

2

1
⇒ y ' ( −1) = − ⇒ Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số
3

1
( x + 1) hay 3y + x + 1 = 0 .
3

Câu 3: Đáp án A
Câu 4: Đáp án A
Câu 5: Đáp án C
Câu 6: Đáp án B
Ta có: y ' = 1 −
y '' =

1
= 0 ⇔ x = ±1.
x2

2

⇒ y '' ( 1) = 2 > 0, y '' ( −1) = −2 < 0 ⇒ x = 1 là điểm cực tiểu và giá trị cực tiểu bằng 0
x3

x = −1 là điểm cực đại và giá trị cực đại bằng -4.
Câu 7: Đáp án C
y = ln 2 x ⇒ y ' =

2x 1
= , mặt khác hàm số xác định khi x ≠ 0 nên hàm số không có cực trị.
x2 x

Câu 8: Đáp án D
Câu 9: Đáp án C
Câu 10: Đáp án D
x = 1
2
. Mà y ( −1) = 4, y ( 1) = −12, y ( 2 ) = −5 ⇒ M = 4.
Ta có: y ' = 3x + 6x − 9 = 0 ⇔ 
 x = −3
Câu 11: Đáp án D
2
Diện tích xung quanh của hình trụ là: Sxq = 2π.5.7 = 70π ( cm ) .

Câu 12: Đáp án B

Trang 10 xem thêm nhiều tài liệu hơn nữa tại địa chỉ sau
/>

Ta có y ' = 3 ( 5 − x )


3 −1

3 ( 5 − x)
( 5 − x) ' =
x −5

3

Câu 13: Đáp án D
Ta có lim+ f ( x ) = lim+
x →2

x →2

x2 + x − 6
= lim+ ( x + 3 ) = 5
x →2
x−2

f ( x ) = lim− ( −2a x + 1) = 1 − 4a = f ( 2 )
Mặt khác xlim
→ 2−
x →2
f ( x ) = f ( 2 ) = lim− f ( x ) ⇒ 1 − 4a = 5 ⇔ a = −1.
Hàm số liên tục tại điểm x = 2 ⇔ xlim
→2+
x →2
Câu 14: Đáp án C

(


Ta có A = 3log3 6

)

2

(

+ 10log 20 − 4log 4 9

)

1
2

1

= 62 + 20 − 9 2 = 53.

Câu 15: Đáp án B
Câu 16: Đáp án D

2 2


0

1
x x + 1dx =

2

2 2

2


0

1
x + 1d ( x + 1) =
3
2

2

(x

2

+ 1)

3

2 2

=
0

(


)

(

)

26
= F 2 2 − F ( 0 ) ⇒ F 2 2 = 10
3

Câu 17: Đáp án A
x
x x
x
Ta có F ( x ) = ∫ cos dx = 2 ∫ cos d  ÷ = 2sin + C
2
2 2
2
Câu 18: Đáp án D
9

k 9− k
Ta có ( x − 2 ) = ∑ C9 x ( −2 )
9

k

k =0


Số hạng chứa x 5 ⇔ 9 − k = 5 ⇔ k = 4 ⇒ a 4 = C94 ( −2 ) x 5 = 2016x 5
4

Câu 19: Đáp án B
Câu 20: Đáp án C
Câu 21: Đáp án A
Diện tích đáy tăng lên 9 lần và độ dài đường cao xuống hai lần. Khi đó thể tích khối chóp
mới là

9
V.
2

Câu 22: Đáp án D
BPT ⇔ 4.2 x +

8
1
x 2

33
<
0

4
2
− 33 ( 2x ) + 8 < 0 ⇔ < 2 x < 8 ⇔ −2 < x < 3
(
)
x

2
4

Trang 11 xem thêm nhiều tài liệu hơn nữa tại địa chỉ sau
/>

Suy ra BPT đã cho có 4 nghiệm nguyên.
Câu 23: Đáp án A
PT ⇔ 52018x = 5

2018
2

⇔ 2018x =

2018
1
⇔x=
2
2

Câu 24: Đáp án C
2
2
Độ dài đường sinh là: 2.2 = 4 ( cm ) . Độ dài đường cao là: 4 − 2 = 2 3 ( cm )

1
8 3π
Thể tích của khối nón là: V = π.22.2 3 =
cm3 )

(
3
3
Câu 25: Đáp án B
Câu 26: Đáp án D
Ta có log 2 10 =

1
⇔ log 2 = a
a

Suy ra log 4000 = o log 4 + log1000 = 2 log 2 + 3 = 3 + 2a
Câu 27: Đáp án B
Câu 28: Đáp án D

Ta có: SA =

( a 5)

2

− a 2 = 2a; BC =

( a 3)

2

− a2 = a 2

1

1
1
a2 2
Thể tích khối chóp S.ABC là: V = S.SABC = .2a. a.a 2 =
3
3
2
3
Câu 29: Đáp án D
Ta có ∫ 1212x dx =

1
1212x
1212x −1
12x
12x
12
d
12x
=
+
C
=
12
dx
=
+C
(
)


12 ∫
12.ln12
ln12

Câu 30: Đáp án B
x −1 > 0
1 < x < 3

BPT ⇔ 3 − x > 0 ⇔ 
⇔ 2 < x < 3 ⇔ S = ( 2;3 )
x
>
2

x −1 > 3 − x

Câu 31: Đáp án B
Trang 12 xem thêm nhiều tài liệu hơn nữa tại địa chỉ sau
/>

TXĐ: D = ¡ \ { m − 2} . Ta có : y ' =

m ( 2 − m) + 8

( x − m + 2)

2

> 0 ⇔ −m 2 + 2m + 8 > 0


m∈¢
⇔ −2 < m < 4 
→ m = { −1;0;1; 2;3} . Do đó có 5 giá trị nguyên của m.

Câu 32: Đáp án C
uuuur r
x A ' − 3 = 1
⇔ A ' ( 4; −1)
Ta có: Tvr ( A ) = A ' ⇒ A A ' = v ⇔ 
 y A ' − 1 = −2
Câu 33: Đáp án D
aα =

( a)

α

Câu 34: Đáp án B
Hàm số đã cho xác đinh khi s inx ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ ( k ∈ ¢ )
Câu 35: Đáp án A
uuuu
r
MN ( 2; −4; 2 )
Câu 36: Đáp án B
Gọi x và h lần lượt là bán kính và chiều cao của cốc, ta có ( x > 0, 2 ) và

( x − 0, 2 ) ( h − 1,5) π = 180 ⇔ ( x − 0, 2 )
2

Suy ra x = 0, 2 +


2

=

180
h = 15cm
( h − 1,5) π với

40


Thể tích thủy tinh cần là: V = πx 2 h − 180 = 60, 717cm 3 ⇒ T ≈ 30.000 đồng.
Câu 37: Đáp án C
Từ 8 số đã cho có thể lập được: 7.8.8 = 448 số có 3 chữ số.
Số cần chọn có dạng abc trong đó a ≤ b ≤ c
TH1: a < b < c. Chọn ra 3 số thuộc tập { 1; 2;3; 4;5;6;7} ta được 1 số thỏa mãn.
3
Do đó có C7 = 35 số
2
TH2: a = b < c có C7 số thỏa mãn
2
TH3: a < b = c có C7 số thỏa mãn
1
TH4: a = b = c có C7 số thỏa mãn

Trang 13 xem thêm nhiều tài liệu hơn nữa tại địa chỉ sau
/>

3

2
1
Vậy có C7 + 2C 7 + C7 = 84 số thỏa mãn chữ số đứng sau luôn lớn hơn bằng chữ số đứng

trước.
Vậy xác suất cần tìm là: P =

84
3
=
448 16

Câu 38: Đáp án C
2
2
Ta có: PT ⇔ log cos x − 2m log cos x − m + 4 = 0
2
2
Đặt t = log cos x ⇒ t ∈ ( −∞;0 ] . Khi đó: t − 2mt − m + 4 = 0 ( *)

PT đã cho vô nghiệm ⇔ ( *) vô nghiệm hoặc có nghiệm dương.
TH1: (*) vô nghiệm ⇔ ∆ ' = 2m 2 − 4 < 0 ⇔ − 2 < m < 2
∆ ' ≥ 0

⇔ 2≤m<2
TH2: (*) có nghiệm dương ⇔ S = 2m > 0
P = 4 − m 2 > 0


(


Kết hợp 2 TH suy ra m ∈ − 2; 2

)

Câu 39: Đáp án C

·
·
Ta có: ABC
= 120o ⇒ BAD
= 60o suy ra tam giác ABD là tam giác đều cạnh a. Khi đó
A’.ABD là chóp đều cạnh đáy bằng a. Như vậy hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt đáy
trùng với trọng tâm tam giác ABD.
Ta có: A ' H = HA tan 60o =

a 3
. 3=a
3

1
a3 3
⇒ VA '.ABD = A ' H.SABC =
3
12
Do đó VABCD.A 'B'C'D ' = 3VA '.ABCD = 6VA '.ABD =

a3 3
2


Câu 40: Đáp án A

Trang 14 xem thêm nhiều tài liệu hơn nữa tại địa chỉ sau
/>

Do ∆SAB đều nên SI ⊥ AB
Mặt khác ( SAB ) ⊥ ( ABCD ) ⇒ SI ⊥ ( ABCD )
Dựng IE ⊥ CM; I F ⊥ SE ⇒ d ( I; ( SCM ) ) = I F
Ta có: CM =
= a2 −

a 5
;SICM = SABCD − SIBC = SMCD − SAIM
2

a 2 a 2 3a 2
− =
4 8
8

Do đó IE =

2SICM 3a 5
a 3
=
;SI =
CM
10
2


Lại có d = I F =

SI.IE
SI + IE
2

2

=

3a 2
.
8

Câu 41: Đáp án D
3

4

 8, 4   12 
Số tiền mà ông An nhận được là T = 50.10 . 1 +
% ÷ . 1 + % ÷ ≈ 59.895.767 đồng.
4

  24 
6

Câu 42: Đáp án C

Trang 15 xem thêm nhiều tài liệu hơn nữa tại địa chỉ sau

/>

Khối bát diện đều có cạnh là a.
Chia bát diện đều thành hai hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a.
Thể tích khối chóp tứ giác đều S.MNPQ là
2

VS.MNPQ

1
1
 a  2 a3 2
= .d ( S; ( MNPQ ) ) .SMNPQ = . a 2 − 
÷ .a = 6
3
3
 2

Vậy thể tích cần tính là V = 2 x VS.MNPQ = 2.

a3 2 a3 2
=
6
3

Câu 43: Đáp án C

uuur uuur
uuur
 AB = ( 2;1; −2 )

AB; AC
uuur uuur
⇒  AB; AC  = ( 3;6;6 ) ⇒ d ( C; AB ) = uuur = 3
Ta có  uuur
AB
 AC = ( 6;0; −3)
Gọi M là hình chiếu của B trên HC ⇒ BM = 3
Tam giác BMC vuông tại M, có MC = BC2 − BM 2 = 3
uuur
uuur
Suy ra HC = AB + 2MC = 3 + 2.3 = 9 = 3AB ⇒ CH = 3BA
uuur
 BA = ( −2; −1; 2 )
Mà  uuur
suy ra
CH = ( x − 5; y; z + 2 )

 x − 5 = 3. ( −2 )
 x = −1


⇔  y = −3
 y = 3. ( −1)
 z + 2 = 3.2
z = 4



Vậy H ( −1; −3; 4 ) .
Câu 44: Đáp án A

Trang 16 xem thêm nhiều tài liệu hơn nữa tại địa chỉ sau
/>

4
2
Phương trình hoành độ giao điểm của ( C ) và Ox là x − mx + m = 0 ( *)
2
Đặt t = x 2 ≥ 0, khi đó ( *) ⇔ f ( t ) = t − mt + m = 0

Để (*) có 4 nghiệm phân biệt ⇔ f ( t ) = 0 có 2 nghiệm dương phân biệt ⇔ m > 4
Khi đó, gọi t1 , t 2 ( t1 < t 2 ) là hai nghiệm phân biệt của f ( t ) = 0
4
4
4
4
2
2
Suy ra x1 = − t 2 ; x 2 = − t1 ; x 3 = t1 ; x 4 = t 2 ⇒ x1 + x 2 + x 3 + x 4 = 2 ( t1 + t 2 ) = 30

m > 4
 t1 + t 2 = m
2
⇒ t12 + t 22 = ( t1 + t 2 ) − 2t1t 2 = m 2 − 2m suy ra  2
⇔ m = 5.
Mà 
 t1 t 2 = m
 m − 2m = 15
Câu 45: Đáp án B
Dễ thấy x = 0 không là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số vì TXĐ: x ≥ 1
 f ( x ) = 0 ( 1)

2
.
Ta xét phương trình: f ( x ) − f ( x ) = 0 ⇔ 
 f ( x ) = 1 ( 2 )
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy rằng
 Phương trình (1), có hai nghiệm phân biệt là x1 < 1; x 2 = 2 (nghiệm kép)
 Phương trình (2), có ba nghiệm phân biệt là x 3 = 1; x 4 ∈ ( 1; 2 ) ; x 5 > 2
2
Do đó f ( x ) − f ( x ) = ( x − 1) ( x − 2 ) .h ( x ) suy ra g ( x ) =

x −1
x.h ( x )

Mà h ( x ) = 0 có 3 nghiệm lớn hơn 1 ( 2; x 4 ; x 5 ) ⇒ ĐTHS y = g ( x ) có 3 đường TCĐ.
Câu 46: Đáp án A
Ta có u n +1 + 4u n = 4 − 5n ⇔ u n +1 = −4u n − 5n + 4 ⇔ u n +1 = −4 ( u n + n − 1) ( *)
Đặt v n +1 = u n +1 + n suy ra v n = u n + n − 1, khi đó ( *) ⇔ v n +1 = −4v n
Do đó v n là cấp số nhân với công bội q = −4 ⇒ v n = ( −4 )
Mà v1 = u1 = 2 nên suy ra v n = 2. ( −4 )
Vậy S = u 2018 − 2u 2017 = 2. ( −4 )

2017

n −1

→ u n = 2. ( −4 )

− 2017 − 2  2. ( −4 )



2016

n −1

n −1

v1

− n +1

− 2016  = 2015 − 3.4 2017


Câu 47: Đáp án A

Trang 17 xem thêm nhiều tài liệu hơn nữa tại địa chỉ sau
/>

SA ⊥ ( ABCD )
·
⇒ BC ⊥ ( SAB ) ⇒ (·
SBC ) ; ( ABCD ) = SBA
Ta có 
 BC ⊥ AB
·
=
Tam giác SAB vuông tại A, có tan SAB

SA
⇒ SA = tan 60o.a 3 = 3a

AB

Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD là R ABCD =

AC
=a
2

Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD là

( 3a ) = a 13 ⇒ V = 4 πR 3 = 13 13πa 3
SA 2
R = R ABCD +
= a2 +
4
4
2
3
6
2

2

Câu 48: Đáp án A
Với 10 câu trắc nghiệm sẽ có 4 10 cách chọn đáp án.
Và bài điền tiếp theo chắc chắn sẽ giống 1 trong 4 10 bài điền trước đó.
Vậy có tất cả 4 10 + 1 = 1048577 phiếu thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 49: Đáp án D

Trang 18 xem thêm nhiều tài liệu hơn nữa tại địa chỉ sau

/>

Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD, nối SO ∩ AM = I. Qua I kẻ đường thẳng d, song
song với BD cắt SB, SD lần lượt tại H, K suy ra
Điểm M ∈ SC thỏa mãn 5SM = 2SC ⇒
Xét tam giác SAC, có

SH SK SI
=
=
.
SB SD SO

SM 2
=
SC 5

MS AC IO
IO 4
SI 3
.
.
=1⇒
= ⇒
=
MC AO IS
SI 3
SO 7

Khi đó


VS.AKM SK SM VS.AHM SH SM
=
.
;
=
.
VS.ADC SD SC VS.ABC SB SC

Suy ra

VS.AHMK SM SH 2 3 6
6
=
.
= . =
⇒ VS.AHMK = VS.ABCD
VS.ABCD SC SB 5 7 35
35

Câu 50: Đáp án B
x
Ta có 3

⇔ 3x

2

2


.log 2 ( x − y ) =

+ y 2 −2

2
2
1
2
1 + log 2 ( 1 − xy )  ⇔ 3x + y − 2.log 2 ( x − y ) = log 2 ( 2 − 2xy )
2

.log 2 ( x − y ) = log 2 ( 2 − 2xy ) ⇔ 3( x − y ) .log 2 ( x − y ) = 32−2xy.log 2 ( 2 − 2xy )

+ 2xy + y 2 − 2 + 2xy

2

2

t
Xét hàm số f ( t ) = 3 .log 2 t trên khoảng ( 0; +∞ ) , có f ' ( t ) = 3t l n 3.log 2 t +

3t
> 0; ∀t > 0
t.ln 2

2
2
2
Suy ra f ( t ) là hàm số đồng biến trên ( 0; +∞ ) mà ( x − y )  = f ( 2 − 2xy ) ⇒ x + y = 2

2
3
3
Khi đó M = 2 ( x + y ) − 3xy = 2 ( x + y ) ( x + y ) − 3xy  − 3xy
2
⇔ 2M = 2 ( x + y )  2 ( x + y ) − 3.2.xy  − 3.2xy


2
2
2
= 2 ( x + y ) 2 ( x + y ) − 3 ( x + y ) + 6 − 3 ( x + y ) + 6


2
2
= 2 ( x + y ) 6 − ( x + y )  − 3 ( x + y ) + 6 = −2a 3 − 3a 2 + 12a + 6, với a = x + y ∈ ( 0; 4 ) .


3
2
f ( a ) = 13
Xét hàm số f ( a ) = −2a − 3a + 12a + 6 trên ( 0; 4 ) , suy ra max
( 0;4 )

Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức M là

13
.
2


Trang 19 xem thêm nhiều tài liệu hơn nữa tại địa chỉ sau
/>

THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018
Câu 1: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a. Độ dài
cạnh bên của hình chóp bằng bao nhiêu để góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
60° ?
2a

a

A. 3

2a

C. a 3

B. 6

D. 3

6

Câu 2: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên 
A. y = x 4 + 2 x 2 + 3

B. y =

x

x+2

C. y = x3 + 3x + 2

D. y = 2 x 2

Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, hai mặt phẳng

( SAB ) và ( SAD ) cùng vuông góc với đáy. Biết diện tích đáy bằng m, thể tích V
của khối chóp S.ABCD là:
1
3

A. V = mSA

1
3

B. V = mSB

1
3

C. V = mSC

1
3

D. V = mSD


Câu 4: Đồ thị hàm số y = x 4 − 5 x 2 − 1 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A. 1

B. 4

C. 3

D. 2
2

Câu 5: Cho a là số thực dương, khác 1. Khi đó 4 a 3 bằng:
8

A. a 3

B. 6 a

C. 3 a 2

3

D. a 8

Câu 6: Cho hàm số f ( x ) = sin 2 x . Tính f ' ( x )
A. f ' ( x ) = 2sin 2 x

B. f ' ( x ) = cos 2 x

C. f ' ( x ) = 2 cos 2 x


1
2

D. f ' ( x ) = − cos 2 x

Câu 7: Cho hàm số y = x3 − 3x 2 − 2 . Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số
tại điểm có hoành độ x = 2 là:
A. 6

B. 0

C. −6

D. −2

Câu 8: Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng 4, diện tích xung quanh
bằng 48π . Thể tích của hình trụ đó bằng:
A. 24π

B. 96π

C. 32π

D. 72π

Trang 20 xem thêm nhiều tài liệu hơn nữa tại địa chỉ sau
/>

1
3


Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 + 2 x 2 − 5 x + 1 trên đoạn [ 0; 2018] bằng:
A. −5

C. −

B. 0

5
3

D. 1

Câu 10: Cho hàm số y = − x 4 + 2 x 2 − 1 . Điểm cực tiểu của hàm số là
B. ( 0; −1)

A. x = 1

C. x = −1

D. x = 0

Câu 11: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
−∞

x

+∞

2

+

f '( x )

+
+∞

1

f ( x)
−∞

1

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A. ( 1; +∞ )

B. ( 0;3)

C. ( −∞; +∞ )

D. ( 2; +∞ )

x+ y
 2 = 8
Câu 12: Hệ phương trình  x y
có bao nhiêu nghiệm?
 2 + 2 = 5

A. 1


B. 2

C. 0

D. 4

Câu 13: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc, biết
OA = a, OB = 2a, OC = a 3 Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng ( ABC )

A.

a 3
2

B.

a
9

C.

a 17
19

D.

2a 3
19


Câu 14: Một người gửi 75 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn
1 năm với lãi suất 5, 4% một năm. Giả sử lãi suất không thay đổi, hỏi sau 6 năm
thì người đó nhận về số tiền là bao nhiêu kể cả gốc và lãi? (làm tròn đến nghìn
đồng)
A. 97.860.000

B. 150.260.000

C. 102.826.000

D. 120.628.000

Câu 15: Cho a là số thực dương khác 1. Khẳng định nào dưới đây là sai?
Trang 21 xem thêm nhiều tài liệu hơn nữa tại địa chỉ sau
/>

A. log a 2.log 2 a = 1

B. log a 1 = 0

1

C. log a 2 = log 2
a

D. log a a = 1

Câu 16: Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi quay tam giác ABC (kể cả các
điểm trong) quanh cạnh AC ta được:
A. Khối nón


B. Mặt nón

C. Khối trụ

D. Khối cầu

Câu 17: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc
với đáy, I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. I là trung điểm SC
tròn ngoại tiếp tam giác SBD
trung điểm SA.

B. I là tâm đường
C. I là giao điểm của AC và BD D. I là
1
2

Câu 18: Một vật chuyển động theo quy luật s = − t 2 + 20t với t (giây) là khoảng
thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi
được trong thời gian đó. Hỏi vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t = 8 giây
bằng bao nhiêu?
A. 40m / s

B. 152m / s

C. 22m / s

D. 12m / s


Câu 19: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và
OA = a, OB = b, OC = c . Tính thể tích khối tứ diện OABC .
A. abc

B.

abc
3

C.

abc
6

Câu 20: Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số y =

D.

abc
2

2x − 2
thỏa mãn tiếp tuyến
x −1

với đồ thị tại điểm đó có hệ số góc bằng 2018?
A. 1

B. 0


C. vô số

D. 2

Câu 21: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có diện tích các mặt
ABCD, BCC 'B', CDD ' C ' lần lượt là 2a 2 ,3a 2 , 6a 2 . Tính thể tích khối hộp chữ nhật
ABCD. A ' B ' C ' D ' .
A. 36a 3

B. 6a 3

C. 36a 6

D. 6a 2

Câu 22: Đồ thị hình bên dưới là của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó
là hàm số nào?
Trang 22 xem thêm nhiều tài liệu hơn nữa tại địa chỉ sau
/>

A. y = 2 x3 − x 2 − 3

B. y = 2 x 4 − 4 x 2 − 3

C. y = x 4 − 2 x 2 + 1

D. y = −2 x 4 + 4 x 2 − 3

Câu 23: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = ( x − 1) ( 3 − x ) . Điểm cực đại
của hàm số y = f ( x ) là:

A. x = 1

B. x = 2

Câu 24: Cho hàm số f ( x ) =
A.

−8
27

B.

C. x = 3

D. x = 0

1
. Tính f ' ( 1)
2x −1

2
9

C.

8
27

D. −


4
27

Câu 25: Nghiệm của phương trình log 2017 ( 2018 x ) = 0 là
A. x =

1
2018

B. x = 2018

C. x = 2017 2018

D. x = 1

Câu 26: Cho a là số thực dương khác 1. Biểu thức
P = log a 2018 + log

a

2018 + ... + log 2018 a 2018

bằng
A. 1009.2019.log a 2018

B. 2018.2019.log a 2018

C. 2018.log a 2018

D. 2019.log a 2018


Câu 27: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh
bên và mặt phẳng đáy bằng 600 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
A.

a3 6
2

B.

a3 6
6

C.

a3
6

D.

Trang 23 xem thêm nhiều tài liệu hơn nữa tại địa chỉ sau
/>
a3 6
3


Câu 28: Cho hàm số y = x3 − 3x . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào
dưới đây?
A. ( −∞, +∞ )


B. ( 1; +∞ )

C. ( −1;1)

D. ( −∞; −1)

Câu 29: Cho hình lăng trụ đứng ABC. AB ' C ' có tam giác ABC vuông tại A,
AB = AA ' = a, AC = 2a . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho
A.

a3
3

B.

2a 3
3

C. a 3

D. 2a3
x

Câu 30: Tập nghiệm của phương trình 4


A. 0; 
2
 3




B. 0; 
1
 2

x− x2

1
=  ÷ là
2


D. 0; 
3
 2

C. { 0; 2}
2

Câu 31: Tìm tập xác định của hàm số y = ( 3x − x 2 ) 3
B. D = ( −∞;0 ) ∪ ( 3; +∞ ) C. D = ¡ \ { 0;3}

A. D = ¡

Câu 32: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
B. y = 2

A. x = 2


Câu 33: Cho hàm số y =

D. D = ( 0;3)

2x − 4
x+2

C. x = −2

D. y = −2

x+2
( C ) . Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại
x +1

giao điểm của đồ thị (C) với trục tung là
A. y = − x + 2

B. y = − x + 1

C. y = x − 2

D. y = − x − 2

Câu 34: Cho hình lập phương ABCD. A 'B' C ' D ' có độ dài cạnh bằng 10. Tính
khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( ADD ' A ') và ( BCC ' B ')
A. 10

B. 100


C. 10

D. 5

Câu 35: Cho hình chóp S . ABC , đáy ABC là tam giác đều có độ dài cạnh bằng a,
SA vuông góc
với đáy, SA = a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC
Trang 24 xem thêm nhiều tài liệu hơn nữa tại địa chỉ sau
/>

A. V =

a3
2

B. V =

3a 3
4

C. V =

a3
12

D. V =

a3
4


Câu 36: Cho phương trình 4 x − m.2 x+1 + m + 2 = 0 , m là tham số. Gọi S là tập hợp
các giá trị của
m sao cho phương trình trên có hai nghiệm dương phân biệt. Biết S là một
khoảng có dạng ( a; b ) tính b − a
A. 1

B. 3

C. 4

D. 2
4a + 2b + 5 
÷ = a + 3b − 4 .
 a+b 


Câu 37: Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn log 5 

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = a 2 + b 2
A.

1
2

B.

5
2

C.


3
2

D. 1

Câu 38: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có độ dài cạnh bằng 1. Gọi M,
N, P, Q lần lượt
là trung điểm của AB, BC , C ' D ' và DD ' . Tính thể tích khối tứ diện MNPQ
A.

3
8

B.

1
8

C.

1
12

D.

1
24

Câu 39: Cho tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trọng tâm

tam giác
ABC , ACD, ABD và BCD . Thể tích khối tứ diện MNPQ bằng:

A.

4V
9

B.

V
27

C.

V
9

D.

4V
27

1
3

Câu 40: Cho hàm số f ( x ) = x3 − mx + 2 , m là tham số. Biết hàm số có hai điểm
2
2
cực trị x1 , x2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = x1 + x2 − 10 ( x1 + x2 )


A. −1

B. 1

C. −18

D. −22

3
Câu 41: Cho hàm số f ( x ) = x − mx + 2 với m là tham số. Biết đồ thị hàm số

y = f ( x ) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ là a, b, c.

Trang 25 xem thêm nhiều tài liệu hơn nữa tại địa chỉ sau
/>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×