Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Đặc điểm dịch tễ học, tác nhân gây bệnh viêm gan vi rút, đặc điểm phân tử của vi rút viêm gan B và C phân lập từ bệnh nhân đến thăm khám

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 27 trang )

Đặc điểm dịch tễ học, tác nhân gây bệnh viêm gan vi rút,
đặc điểm phân tử của vi rút viêm gan B và C phân lập từ
bệnh nhân đến thăm khám tại Bệnh viện Bệnh nhiệt đới
Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Lê Mạnh Hùng, Đinh Nguyễn Huy Mẫn, Nghiêm Mỹ Ngọc, Lê Thanh Phuông,
Phạm Thị Thu Hà, Lý Văn Chương, Mai Xuân Thông, Nguyễn Văn Vĩnh Châu,
Nhóm nghiên cứu Viêm gan OUCRU, Motiur Rahman


Tỷ lệ tử vong liên quan tới bệnh viêm gan trong những năm gần đây


DALY attributable to hepatitis A, B, C & E


Bệnh viêm gan ở Việt Nam
1. Tỷ lệ mắc bệnh viêm gan cao
2. Chương trình tiêm chủng bắt đầu trễ
3. Đặc điểm kinh tế xã hội và những yếu tố
nguy cơ gây viêm gan
4. Những hành vi có nguy cơ lây nhiễm, cả
chiều ngang và chiều dọc
5. Thiếu dữ liệu để hỗ trợ và hướng dẫn cho
những thay đổi chính sách


Ví dụ: Bệnh viêm gan B ở Việt Nam


Đặc điểm dịch tễ học, tác nhân gây bệnh viêm gan vi rút,


đặc điểm phân tử của vi rút viêm gan B và C phân lập từ bệnh
nhân đến thăm khám tại Bệnh viện Bệnh nhiệt đới Tp HCM
Mục tiêu chính:
1. Nghiên cứu các tác nhân gây bệnh viêm gan ở bệnh nhân
đến thăm khám tại Khoa ngoại trú và Khoa nội trú, BVBNĐ.
Mục tiêu thứ cấp:
1.
2.
3.
4.

Sự phổ biến của các loại vi rút viêm gan (Viêm gan A – E)
Kiểu gen của các loại vi rút viêm gan (HAV, HBV, HCV)
Sự phổ biến của bội nhiễm (mixed infection)
Xác định yếu tố nguy cơ của bệnh viêm gan ở Việt Nam


Quy trình nghiên cứu
Thời gian

Tháng 1, 2015 đến Tháng 4, 2016

Tiêu chuẩn chọn bệnh:

Nam, Nữ >1 tuổi, thăm khám tại Khoa ngoại
trú và Khoa nội trú, với triệu chứng vàng da chưa
rõ nguyên nhân/hoặc ALT cao (>100 IU/L)

Thu thập dữ liệu:


Thông tin nhân khẩu – xã hội học, hành vi, tỷ
lệ mắc bệnh và tử vong

Mẫu bệnh phẩm:

Mẫu máu

Các xét nghiệm:

Các xét nghiệm lâm sàng thường quy và các
xét nghiệm chuyên biệt cho tác nhân viêm gan

Phân tích dữ liệu:

Phân tích hồi quy tuyến tính đơn biến và đa
biến


Các xét nghiệm trong nghiên cứu
Pathogen

Test method

Diagnostic criteria

Hepatitis A

HAV IgG, HAV IgM, HAV RT-PCR, HAV genotyping

HAV IgM or HAV real time

PCR

Hepatitis B

HBsAg, HBeAg, anti-HBs, anti-HBe, anti-HBc Total and
anti-HBc IgM. HBV PCR, HBV VL, HBV genotyping

HBV serology or HBV PCR

Hepatitis C

HCV ELISA, HCV RT PCR, HCV VL, HCV genotyping and
HCV WGS

HCV antibody or HCV real
time PCR

Hepatitis D

HDV IgM ELISA, HDV real time PCR

HDV IgM ELISA, HDV real
time PCR

Hepatitis E

HEV IgG, HEV IgM, HEV real time PCR

HEV IgM


Leptospirosis

Lepto MAT

Lepto MAT

Scrub typhus,
Murine typhus
Rickettsia spp

Real time PCR

Real time PCR

Malarial parasite

Rapid antigen test

Rapid antigen test

Dengue, Zika &
Chikungunya virus

Real time PCR

Real time PCR


Sàng lọc và tuyển bệnh
25.0% (280/1121) patients ineligible


1121 patients with symptoms of
hepatitis (jaundice and/or high
ALT)

1.
2.
3.
4.
5.
6.

75.0% (841/1121) patients eligible
for enrollment

Chronic hepatitis 32.1% (90/280)
Alcoholic hepatitis 24.3% (68/280)
Cirrhosis of liver 18.6% (52/280)
Enrolled in other studies 12.9% (36/280)
Drug induced hepatitis 4.3% (12/280)
Cholycistitis 2.1% (6/280)

12% (104/841) refused to enroll in the study
1.
2.
3.

88% (737/841) enrolled in the study

63.9% (471/737)

enrolled at outpatient

Time limitation 50% (52/104)
Parental refusal 26.9% (28/104)
Fear 23.1 (24/104)

36.1% (266/737)
enrolled at inpatient

Screened for HAV, HBV, HCV, HDV, HEV, Leptospira,
Scrub and murine typhus, rickettsia species

Positive for
any test

Hepatitis of
known
etiology

Negative for
all test

+ ive

Screened for Malaria,
Dengue, Zika and
chikungunya

- ive
Hepatitis of unknown

etiology

9


Number of patients

Biểu đồ nhận bệnh (Tháng 1,2015 – Tháng 4, 2016)

Month of enrollment


Phân bố địa lý của bệnh nhân: 33 tỉnh & 123 quận/huyện

25.0

15.0
(n) of patients

% of patients

20.0

19.3

20.0

9.9

10.0


4.9

5.0
3.0

3.7

3.5

4.6

5.7

5.3
4.3
3.4

3.7

3.1

3.4

3.1

0.0
Dong An
Thap Giang


Bac Ca Mau Long Tien Dong Ba Ria - Binh Binh Binh Ho Chi Tay
Lieu
An Giang Nai Vung Duong Phuoc Thuan Minh Ninh
Tau
city

Province

Dak
Lak

Lam Other
Dong


Đặc điểm nhân khẩu xã hội học (n=737)

12


Nguồn nước uống
Source of drinking
water

All
100% (737)

Outpatient
63.9% (471)


Inpatient
36.1% (266)

Tap water

19.4 (141)

12.4 (57)

31.7 (84)

Bottled water

31.9 (231)

39.1 (180)

19.2 (51)

Well

40.8 (296)

39.6 (182)

43.0 (114)

Harvested rain
water


9.1 (66)

10.4 (48)

6.8 (18)

Water treated
(boiling)

68.4 (500)

60.7 (284)

81.2 (216)

13


Care seeking behavior
Variable

All
100% (737)

Outpatient6
3.9% (471)

Inpatient
36.1% (266)


Jaundice
85.2% (628)

High ALT
14.8% (109)

Care seeking
delay

10.6± 16.6

11.6 ± 20.0

8.9 ± 5.9

8.7± 6.2

21.7± 38.6

NA

NA

9.0± 4.5

10.0± 4.7

7.8± 3.4

Hospitalization

(n=266)
Mortality
(n=266)

1.9 (5)

Rainy season

46.3 (341)

52.2 (246)

35.7 (95)

47.9 (301)

36.7 (40)

Winter season

53.7 (396)

47.8 (225)

64.3 (171)

52.1 (327)

63.3 (69)


14


Sự phổ biến của các tác nhân gây bệnh(n = 737)
100
80.1

% of patients

80

60

56.4

40

20

19.9
13.0

13.0
1.9

0.13

0

0.3


0.4

1.2

Unknown etiology

Any infection

Rickettsia spp

Murine typhus

Scrub typhus

Leptospirosis

HEV

HCV

HDV

HBV

HAV

None of the patients were positive
for malaria, Dengue, Zika and chikungunya


5.6


Phân bố địa lý của bệnh nhân (bệnh nhân được thu
nhận và bệnh nhân được chẩn đoán dương tính)

Patients enrolled

Patients diagnosed


80.8

*
80

Outpatient
Inpatient
100

19.2
20.4

15.1

0.4
1.7
0.8
0.2


0.2

0.4

4.9

1.9

5

5.9

9.4

0.37
0

0

79.6

61.7

15
11.9

20

53.5


60

40

*
% of patients

Tỷ lệ của các tác nhân gây bệnh ở bệnh nhân nội trú và ngoại trú (n=737)

Unknown etiology

Any infection

Rickettsia spp

Murine typhus

Scrub typhus

Leptospirosis

HEV

HCV

HDV

HBV

HAV



4.6

HBV/HCV mixed

2.6

Mixed infection

Only bacterial

Only viral

≥2 infection

Mono infection

20

Unknown etiology

80

Any infection

% of patients
100

Tần suất bội nhiễm (mixed infection)

80.1
68.5
72.9

60

40

19.9
11.6
2.44

0


Yếu tố nguy cơ của HAV
Variable

HAV status % (n)
HAV –ive
(n = 641)

HAV +ive
(n = 96)

Crude odds

p

Adjusted odds


p

ratio (95% CI)

value

ratio (95% CI

value

Female

42.0 (269)

29.9 (28)

1.00

Male
<20

58.0 (372)
8.1 (52)

70.8 (68)
10.4 (10)

1.76 (1.10 - 2.80)
3.71 (1.55 - 8.92)


0.018
0.003

1.12 (0.67- 1.84)
3.94 (1.57 - 9.86)

0.679
0.003

21-30

30.8 (197)

50.0 (48)

4.7 (2.48 - 8.93)

0.000

4.58 (2.29 - 9.16)

0.000

31-40

21.9 (140)

26.0 (25)


3.45 (1.71 - 6.95)

0.001

3.26 (1.55 - 6.88)

0.002

>40

39.2 (251)

13.5 (13)

1.00

No

99.5 (590)

97.2 (92)

1.00

Yes

0.5 (3)

2.1 (2)


4.23 (0.71 - 25.9)

0.114

4.13 (0.56 - 29.4)

0.158

Winter

56.2 (360)

37.5 (36)

1.00

Rainy

43.8 (281)

62.5 (60)

2.14 (1.37 - 3.32)

0.001

1.71 (1.02 - 2.84)

0.040


No

92.4 (581)

81.3 (78)

1.00

Yes

7.6 (48)

18.8 (18)

2.79 (1.55 - 5.04)

0.001

3.16 (1.59 - 6.30)

0.001

Yes

70.1 (446)

56.3 (54)

1.00


No

29.9 (190)

43.8 (42)

1.83 (1.18 - 2.83)

0.007

1.45 (0.87 - 2.41)

0.156

Gender

Age

Contact with
jaundice
patient
Season of
disease onset
Drinking
harvested rain
water
Boiling
drinking water

19



Sự phân bố theo mùa của HAV và HEV (water born hepatitis)


Cluster 1

Cluster 2

HAV genotype determined for 204 isolates (71 from this study)
and all isolates were genotype IA (80% cluster 1)


Yếu tố nguy cơ của HBV
Variable

Female
Gender

Age

Male

Non
marital sex
partner

Adjusted odds
ratio (95% CI)


p
value

48.0 (154) 68.8 (286) 2.39 (1.77 - 3.23)

0.000 2.10 (1.53 - 2.88)

0.000

<20

7.5 (24)

9.1 (38)

2.02 (1.15 - 3.56)

0.015 2.01 (0.97 - 1.42)

0.061

21-30

24.1 (77)

40.4 (168) 2.78 (1.94 - 4.00)

0.000 2.45 (1.52 - 3.96)

0.000


31-40

22.2 (71)

22.6 (94)

1.69 (1.14 - 2.50)

0.009 1.49 (0.99 - 2.24)

0.061

0.001 1.25 (0.68 - 2.30)

0.476

>40
Marital
status

HBV status %(n)
Crude odds
p
HBV –ive HBV +ive ratio (95% CI) value
(n= 321)
(n = 416)
52.0 (167) 31.3 (130) 1.00

46.3 (148) 27.9 (116) 1.00


Married 73.4 (235) 62.1 (257) 1.00
Unmarried 26.6 (85)

37.9 (157) 1.69 (1.23 - 2.32)

No

80.9 (258) 67.9 (279) 1.00

Yes

19.1 (61)

32.1 (132) 2 (1.41 - 2.83)

0.000 1.214 (0.69 -2.13) 0.498


HBV serological status (–ive & +ive patients)
100

100

80

80

60


60

79.1

48.4
42.1

40

40

20

20

14.4

9.3

4.1

2.4
0

0
Susceptible

Immune due to natural
infection


Immune due to
vaccination

HBV negative patients (n=321)

Acute infection Occult Hepatitis

Chronic
infection

Interpretation
unclear*

HBV positive patients (n=416)


Yếu tố nguy cơ của HCV
Variable

Gender

HCV status (%)n

Injecting
drug use

Adjusted odds

p


value

ratio (95% CI)

value

0.065 1.39 (0.88 - 2.20)

0.719

HCV +ive ratio (95% CI)
(n = 96)
51.0 (49) 1.00

39.0 (250)

49.0 (47)

1.5 (0.98 - 2.31)

9.2 (59)

3.1 (3)

1.00

21-30

34.8 (223)


22.9 (22)

1.94 (0.56 - 6.70)

0.295 1.84 (0.51 - 6.68)

0.352

31-40

22.0 (141)

25.0 (24)

3.35 (0.97 - 11.55)

0.056 3.80 (0.92 - 15.7)

0.066

>40

33.9 (217)

49.0 (47)

4.26 (1.28 - 14.17)

0.018 4.63 (1.14 - 18.8)


0.032

Unmarried 34.6 (221)

21.9 (21)

1.00

0.140 1.02 (0.49 - 2.12)

0.956

0.011 8.84 (2.61 - 29.9)

0.000

Male

<20

Marital
status

p

HCV –ive
(n = 641)
61.0 (391)

Female


Age

COR (95)

Married

65.4 (417)

78.1 (75)

1.89 (1.14 - 3.15)

No

98.7 (631)

94.7 (90)

1.00

Yes

1.3 (8)

5.3 (5)

4.38 (1.40 - 13.69)



Hepatitis C genotype (n=81)
Genotype

Subtype

%

n

1a
1b

45.7
13.6
32.1

37
11
26

2a
2b
2m

11.1
3.7
2.5
4.9

9

3
2
4

3a
3b

4.9
3.7
1.2

4
3
1

6a
6e
6h
6l

38.2
22.2
11.1
1.2
3.7

31
18
9
1

3

1

2

3

6

25


×