BAN CHỈ ĐẠO
TỔNG ĐIỀU TRA DÂN SỐ VÀ NHÀ Ở TRUNG ƯƠNG
CENTRAL POPULATION AND HOUSING CENSUS
STEERING COMMITTEE
TỔNG ĐIỀU TRA DÂN SỐ VÀ NHÀ Ở
VIỆT NAM NĂM 2009:
KẾT QUẢ TOÀN BỘ
THE 2009 VIETNAM POPULATION AND
HOUSING CENSUS:
COMPLETED RESULTS
Hà Nội, 6 - 2010
ii
LỜI NÓI ĐẦU
FOREWORD
Tiếp theo ba ấn phẩm: "Tổng điều
tra dân số và nhà ở 0 giờ ngày 01
tháng 4 năm 2009: Quá trình thực hiện
và kết quả sơ bộ", cuốn sách bỏ túi
"Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt
Nam năm 2009: Một số chỉ tiêu chủ
yếu" và "Tổng điều tra dân số và nhà ở
Việt Nam năm 2009: Các kết quả chủ
yếu", ngay sau khi hoàn tất công tác
tổng hợp kết quả điều tra toàn bộ, Ban
Chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở
Trung ương tiến hành biên soạn và
xuất bản ấn phẩm thứ tư với tên gọi
"Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt
Nam năm 2009: Kết quả toàn bộ".
Following three publications: “The
2009 Vietnam Population and Housing
Census of 00.00 hours 1st April 2009:
Implementation
and
Preliminary
Result”,
pocketbook
“The
2009
Vietnam Population and Housing
Census: Some key indicators” and
“The 2009 Vietnam Population and
Housing Census: Major Findings”,
immediately after the completion of
completed tabulations, the Central
Population and Housing Census
Steering Committee has undertaken
the task of compiling and publishing
the fourth report entitled “The 2009
Vietnam Population and Housing
Census: Completed Results”.
Ấn phẩm gồm 16 biểu tổng hợp,
trình bày các kết quả chủ yếu nhất của
cuộc Tổng điều tra dân số và nhà ở
năm 2009 theo các cấp hành chính.
The publication includes 16 detail
tabulations, presents the most major
results of the 2009 Vietnam Population
and Housing Census by administrative
levels.
Nhân dịp công bố kết quả điều tra
toàn bộ của cuộc Tổng điều tra dân số
và nhà ở năm 2009, thay mặt Ban Chỉ
đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở
Trung ương, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn
chân thành đến toàn thể nhân dân đã
nhiệt tình ủng hộ cuộc Tổng điều tra.
Tôi xin cảm ơn gần 30 vạn điều tra
viên, tổ trưởng và cán bộ điều tra đã
làm việc với tinh thần trách nhiệm cao
để thu thập thông tin có chất lượng
cho cuộc Tổng điều tra. Tôi cũng xin
cảm ơn Quỹ Dân số Liên hợp quốc và
các tổ chức khác của Liên Hợp Quốc
đã dành những trợ giúp kỹ thuật có
hiệu quả cho cuộc Tổng điều tra năm
2009 của Việt Nam.
On the opportunity of dissemination of completed results of the 2009
Vietnam Population and Housing
Census, on behalf of the Central
Population and Housing Census
Steering Committee, I would like to
express my sincere thanks to people
throughout the country for their
enthusiastic support to the census. I
would like to thank nearly 300,000
enumerators, supervisors and census
staffs
who
worked
with
high
responsibility to collect well-quality
information for the Census. Special
thanks are also extended to the United
Nations Population Fund and other
United Nations organizations for
effective technical support to the 2009
Vietnam Census.
iii
Tôi đánh giá cao và cảm ơn các
cán bộ của Tổng cục Thống kê ở
Trung ương và ở địa phương, những
người đã làm việc với lòng nhiệt tình
và tận tâm cho sự thành công của
cuộc Tổng điều tra dân số năm 2009
nói chung và cho sự ra đời của cuốn
sách này nói riêng. Tôi cũng cảm ơn
các cán bộ của các Trung tâm xử lý
thông tin của Tổng cục Thống kê, Bộ
Quốc phòng và Bộ Công an, đã làm
việc khẩn trương, tích cực góp phần
hoàn thành công tác xử lý số liệu toàn
bộ của cuộc Tổng điều tra theo đúng
kế hoạch đã đề ra.
I highly appreciate and thank the
staffs of the General Statistics Office at
the central and local level, who have
worked with their enthusiasm and
whole-heartedness for success of the
2009 Census generally and for release
of this publication particularly. My
sincere thanks are also gone to all
staffs from Data Processing Centers of
the General Statistics Office, the
Ministry of Defense and Ministry of
Police for their prompt and active work
that contributed to completion of
completed data processing of the
Census as planned.
Chúng tôi rất hân hạnh được ra
mắt bạn đọc trong và ngoài nước một
ấn phẩm có lượng thông tin phong phú
và chi tiết. Mặc dù có nhiều cố gắng
trong việc biên soạn tài liệu, song khó
tránh khỏi thiếu sót và hạn chế, nhất là
đối với các yêu cầu sử dụng thông tin
chuyên sâu. Chúng tôi mong nhận
được ý kiến đóng góp của bạn đọc để
rút kinh nghiệm cho các xuất bản
phẩm tiếp theo của cuộc Tổng điều tra.
It gives us great pleasure to
present to all users within and outside
Viet Nam such an informative and
detailed publication. Despite our great
efforts in compiling the report, we are
unable to avoid shortcomings and
limitations, especially for requirement
of specific information. We wish to
receive constructive comments from all
users so we can draw helpful lessons
for producing subsequent census
publications.
PHÓ TRƯỞNG BAN
BAN CHỈ ĐẠO TỔNG ĐIỀU TRA DÂN SỐ VÀ
NHÀ Ở TRUNG ƯƠNG
DEPUTY CHAIRMAN
OF THE CENTRAL POPULATION AND
HOUSING CENSUS STEERING COMMITTEE
Nguyễn Đức Hoà
Nguyen Duc Hoa
THỨ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
KIÊM TỔNG CỤC TRƯỞNG
TỔNG CỤC THỐNG KÊ
DEPUTY MINISTER
MINISTRY OF PLANNING AND
INVESTMENT CUM DIRECTOR GENERAL
OF THE GENERAL STATISTICS OFFICE
iv
MỤC LỤC – TABLE OF CONTENTS
Lời nói đầu – Foreword ............................................................................................. iii
Mục lục – Table of contents ...................................................................................... v
Bản đồ Việt Nam – Map of Vietnam....................................................................... viii
PHẦN I: BIỂU TỔNG HỢP – PART I: TABULATED TABLES............................... 1
Biểu 1: Dân số chia theo thành thị/nông thôn, giới tính, các vùng kinh
tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 1/4/2009
Table 1: Population by urban/rural residence, sex, socio-economic
region and province/city, 1/4/2009 ....................................................... 3
Biểu 2: Dân số chia theo thành thị/nông thôn, giới tính và đơn vị hành
chính cấp huyện, 1/4/2009
Table 2: Population by urban/rural residence, sex and district
administration level, 1/4/2009 ................................................................ 6
Biểu 3: Dân số chia theo thành thị/nông thôn, giới tính, độ tuổi và các
vùng kinh tế - xã hội, 1/4/2009
Table 3: Population by urban/rural residence, sex, single year of age
and socio-economic region, 1/4/2009 .................................................. 36
Biểu 4: Dân số chia theo thành thị/nông thôn, giới tính, nhóm tuổi, các
vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 1/4/2009
Table 4: Population by urban/rural residence, sex, age group, socioeconomic region and province/city, 1/4/2009 .................................... 64
Biểu 5: Dân số chia theo thành thị/nông thôn, giới tính, dân tộc, các
vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 1/4/2009
Table 5: Population by urban/rural residence, sex, ethnic group, socioeconomic region and province/city, 1/4/2009 .................................... 134
Biểu 6: Dân số chia theo thành thị/nông thôn, giới tính, nhóm tuổi và
dân tộc, 1/4/2009
Table 6:
Population by urban/rural residence, sex, age group and
ethnic group, 1/4/2009.............................................................................. 226
Biểu 7: Dân số chia theo thành thị/nông thôn, giới tính, tôn giáo, các
vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 1/4/2009
Table 7:
Population by urban/rural residence, sex, religion, socioeconomic region and province/city, 1/4/2009 .................................... 281
v
Biểu 8: Dân số từ 5 tuổi trở lên chia theo tình trạng đi học hiện tại, giới
tính, năm sinh, thành thị/nông thôn, các vùng kinh tế - xã hội
và tỉnh/thành phố, 1/4/2009
Table 8: Population aged 5 and over by current school attendance, sex,
year of birth, urban/rural residence, socio-economic region
and province/city, 1/4/2009 ..................................................................... 313
Biểu 9: Dân số từ 5 tuổi trở lên đang đi học chia theo bậc học mầm
non/phổ thông cao nhất đạt được, giới tính, năm sinh, thành
thị/nông thôn, các vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố,
1/4/2009
Table 9: Population aged 5 and over currently attending school by the
attained highest level of pre-school/general education, sex,
year of birth, urban/rural residence, socio-economic region
and province/city, 1/4/2009 ..................................................................... 383
Biểu 10: Dân số từ 15 tuổi trở lên đang đi học chia theo bậc học dạy
nghề/chuyên nghiệp cao nhất đạt được, giới tính, năm sinh,
thành thị/nông thôn, các vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành
phố, 1/4/2009
Table 10: Population aged 15 and over currently attending school by
the attained highest level of trade training/vocational school,
sex, year of birth, urban/rural residence, socio-economic
region and province/city, 1/4/2009 ....................................................... 453
Biểu 11: Dân số từ 5 tuổi trở lên đã thôi học chia theo bậc học mầm
non/phổ thông cao nhất đạt được, giới tính, nhóm tuổi, thành
thị/nông thôn, các vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố,
1/4/2009
Table 11: Population aged 5 and over ever attended by the attained
highest level of pre-school/general education, sex, age group,
urban/rural
residence,
socio-economic
region
and
province/city, 1/4/2009 ............................................................................. 523
Biểu 12: Dân số từ 15 tuổi trở lên đã thôi học chia theo bậc học dạy
nghề/chuyên nghiệp cao nhất đạt được, giới tính, nhóm tuổi,
thành thị/nông thôn, các vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành
phố, 1/4/2009
Table 12: Population aged 15 and over ever attended school by the
attained highest level of trade training/vocational school, sex,
age group, urban/rural residence, socio-economic region and
province/city, 1/4/2009 ............................................................................. 593
vi
Biểu 13: Dân số từ 15 tuổi trở lên chia theo tình trạng biết đọc biết viết,
giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông thôn, các vùng kinh tế - xã
hội và tỉnh/thành phố, 1/4/2009
Table 13: Population aged 15 and over by literacy, sex, age group,
urban/rural
residence,
socio-economic
region
and
province/city, 1/4/2009 ............................................................................. 663
Biểu 14: Số hộ chia theo số người trong hộ, thành thị/nông thôn, các
vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 1/4/2009
Table 14: Number of households by household size, urban/rural
residence, socio-economic region and province/city, 1/4/2009 ..... 733
Biểu 15: Số hộ có nhà ở chia theo loại nhà, số người trong hộ, thành
thị/nông thôn, các vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố,
1/4/2009
Table 15: Number of households have house by type of housing,
household size, urban/rural residence, socio-economic region
and province/city, 1/4/2009 ..................................................................... 742
Biểu 16: Nhà ở chia theo loại nhà đang ở, năm xây dựng, thành thị/nông
thôn, các vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 1/4/2009
Table 16: Houses by type of housing, year of use, urban/rural residence,
socio-economic region and province/city, 1/4/2009 ......................... 812
PHẦN II: PHỤ LỤC – PART II: ANNEXES ............................................................... 883
Phụ lục 1: Phiếu Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam năm 2009
Annex 1: The questionnaire of the 2009 Vietnam Population and
Housing Census ....................................................................................... 885
Phụ lục 2: Các ấn phẩm và sản phẩm điện tử dùng cho cung cấp kết quả
Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009
Annex 2: Publications and electronic products for disseminating the
results of the 2009 Vietnam Population and Housing Census .... 889
vii
BẢN ĐỒ VIỆT NAM - MAP OF VIETNAM
V1. Trung du và miền núi phía Bắc
Northern Midlands and Mountains
02. Hà Giang
04. Cao Bằng
06. Bắc Kạn
08. Tuyên Quang
10. Lào Cai
11. Điện Biên
12. Lai Châu
14. Sơn La
15. Yên Bái
17. Hoà Bình
19. Thái Nguyên
20. Lạng Sơn
24. Bắc Giang
25. Phú Thọ
V2. Đồng bằng sông Hồng
Red River Delta
01. Hà Nội
22. Quảng Ninh
26. Vĩnh Phúc
27. Bắc Ninh
30. Hải Dương
31. Hải Phòng
33. Hưng Yên
34. Thái Bình
35. Hà Nam
36. Nam Định
37. Ninh Bình
V3. Bắc Trung Bộ và DH miền Trung
North and South Central Coast
38. Thanh Hoá
40. Nghệ An
42. Hà Tĩnh
44. Quảng Bình
45. Quảng Trị
46. Thừa Thiên Huế
48. Đà Nẵng
49. Quảng Nam
51. Quảng Ngãi
52. Bình Định
54. Phú Yên
56. Khánh Hoà
58. Ninh Thuận
60. Bình Thuận
V4.Tây Nguyên - Central Highlands
62. Kon Tum
64. Gia Lai
66. Đắk Lắk
67. Đắk Nông
68. Lâm Đồng
V5. Đông Nam Bộ - Southeast
70. Bình Phước
72. Tây Ninh
74. Bình Dương
75. Đồng Nai
77. Bà Rịa-Vũng Tàu
79. Tp Hồ Chí Minh
V6. ĐB sông Cửu Long
Mekong River Delta
80. Long An
82. Tiền Giang
83. Bến Tre
84. Trà Vinh
86. Vĩnh Long
87. Đồng Tháp
89. An Giang
91. Kiên Giang
92. Cần Thơ
93. Hậu Giang
94. Sóc Trăng
95. Bạc Liêu
96. Cà Mau
* Theo quy định của Nghị định 92/NĐ-CP ngày 7 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ, vùng Đông Bắc và vùng Tây Bắc được quy hoạch lại
thành vùng mới có tên gọi là Trung du và miền núi phía Bắc; vùng Bắc Trung Bộ và Nam Trung Bộ được quy hoạch lại thành vùng mới có tên
gọi Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung; Quảng Ninh được chuyển từ vùng Đông Bắc về Đồng bằng sông Hồng; Ninh Thuận và Bình
Thuận chuyển từ Đông Nam Bộ về Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung.
* According to regulations in Government Decree No. 92/ND-CP dated 7 September, 2006, the Northeast and Northwest regions are merged
to form the Northern Midlands and Mountains; the North Central Coast and South Central Coast have been combined to form the new region
with the name North and South Central Coast. Quang Ninh has been moved from the Northern Mountains region to the Red River Delta. Ninh
Thuan and Binh Thuan provinces have been moved from the Southeast to the North and South Central Coast region.
viii
Phần I
BIỂU TỔNG HỢP
Part I
TABULATED TABLES
1
2
3
Đơn vị hành chính
Administration
Hà Nội
Hà Giang
Cao Bằng
Bắc Kạn
Tuyên Quang
Lào Cai
Điện Biên
Lai Châu
Sơn La
Yên Bái
Hoà Bình
Thái Nguyên
01
02
04
06
08
10
11
12
14
15
17
19
1 123 116
785 217
740 397
1 076 055
370 502
490 306
614 595
724 821
293 826
507 183
724 537
6 451 909
17 191 470
Các tỉnh/thành phố - 63 provinces/cities
14 067 361
V6 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta
5 115 135
V5 Đông Nam Bộ - Southeast
V4 Tây Nguyên - Central Highlands
North and South Central Coast
18 835 154
19 584 287
V2 Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta
V3 Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
11 053 590
85 846 997
Chung
Total
555 371
389 675
369 481
540 981
188 756
245 261
309 167
363 108
148 119
251 674
362 858
3 170 062
8 534 511
6 848 191
2 581 545
9 309 265
9 633 023
5 506 608
42 413 143
Nam
Male
Tổng số - Total
Northern Midlands and Mountains
V1 Trung du và miền núi phía Bắc
Các vùng kinh tế xã hội - Socio-economic regions
TOÀN QUỐC - ENTIRE COUNTRY
Mã
số
Code
567 745
395 542
370 916
535 074
181 746
245 045
305 428
361 713
145 707
255 509
361 679
3 281 847
8 656 959
7 219 170
2 533 590
9 525 889
9 951 264
5 546 982
43 433 854
Nữ
Female
287 265
117 561
139 374
148 239
52 512
73 460
129 123
94 227
47 183
85 769
84 338
2 644 536
3 925 289
8 043 806
1 444 835
4 529 571
5 739 684
1 753 711
25 436 896
Chung
Total
138 474
56 941
68 427
75 356
26 927
36 476
64 046
46 402
22 942
41 884
41 518
1 290 233
1 902 950
3 853 196
716 527
2 207 817
2 811 560
857 945
12 349 995
Nam
Male
Nữ
Female
148 791
60 620
70 947
72 883
25 585
36 984
65 077
47 825
24 241
43 885
42 820
1 354 303
2 022 339
4 190 610
728 308
2 321 754
2 928 124
895 766
13 086 901
Thành thị - Urban
835 851
667 656
601 023
927 816
317 990
416 846
485 472
630 594
246 643
421 414
640 199
3 807 373
13 266 181
6 023 555
3 670 300
14 305 583
13 844 603
9 299 879
60 410 101
Chung
Total
416 897
332 734
301 054
465 625
161 829
208 785
245 121
316 706
125 177
209 790
321 340
1 879 829
6 631 561
2 994 995
1 865 018
7 101 448
6 821 463
4 648 663
30 063 148
Nam
Male
Nữ
Female
418 954
334 922
299 969
462 191
156 161
208 061
240 351
313 888
121 466
211 624
318 859
1 927 544
6 634 620
3 028 560
1 805 282
7 204 135
7 023 140
4 651 216
30 346 953
Nông thôn - Rural
Đơn vị tính: Người - Unit: Persons
POPULATION BY URBAN/RURAL RESIDENCE, SEX, SOCIO-ECONOMIC REGION AND PROVINCE/CITY, 1/4/2009
DÂN SỐ CHIA THEO THÀNH THỊ/NÔNG THÔN, GIỚI TÍNH, CÁC VÙNG KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ TỈNH/THÀNH PHỐ, 1/4/2009
Biểu - Table 1
4
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị
Thừa Thiên Huế
40
42
44
45
46
Ninh Thuận
Thanh Hoá
38
58
Ninh Bình
37
Khánh Hoà
Nam Định
36
56
Hà Nam
35
Phú Yên
Thái Bình
34
Bình Định
Hưng Yên
33
54
Hải Phòng
31
52
Hải Dương
30
Quảng Ngãi
Bắc Ninh
27
51
Vĩnh Phúc
26
Đà Nẵng
Phú Thọ
25
Quảng Nam
Bắc Giang
24
49
Quảng Ninh
22
48
Lạng Sơn
Đơn vị hành chính
Administration
20
Mã
Code
Biểu - Table 1 (tiếp theo - continued)
564 993
1 157 604
862 231
1 486 465
1 216 773
1 422 319
887 435
1 087 420
598 324
844 893
1 227 038
2 912 041
3 400 595
898 999
1 828 111
784 045
1 781 842
1 127 903
1 837 173
1 705 059
1 024 472
999 786
1 316 389
1 554 131
1 144 988
732 515
Chung
Total
281 579
571 632
431 558
724 624
599 841
693 829
434 108
537 293
295 292
422 800
606 713
1 445 533
1 680 018
446 562
894 505
382 879
860 219
552 598
910 431
834 475
502 925
493 915
647 188
770 475
584 452
364 494
Nam
Male
Tổng số - Total
283 414
585 972
430 673
761 841
616 932
728 490
453 327
550 127
303 032
422 093
620 325
1 466 508
1 720 577
452 437
933 606
401 166
921 623
575 305
926 742
870 584
521 547
505 871
669 201
783 656
560 536
368 021
Nữ
Female
203 782
461 516
188 025
412 261
177 928
263 898
770 911
391 112
163 867
127 005
183 355
374 797
352 594
160 806
321 511
74 670
173 150
136 208
846 191
323 407
240 987
224 432
208 433
145 745
593 786
140 482
Chung
Total
100 230
223 478
92 577
198 968
86 109
127 613
376 291
189 391
80 258
62 401
88 890
183 059
172 749
80 972
154 673
36 128
81 966
65 523
418 262
154 981
117 645
110 126
99 196
71 361
301 051
67 995
Nam
Male
Thành thị - Urban
103 552
238 038
95 448
213 293
91 819
136 285
394 620
201 721
83 609
64 604
94 465
191 738
179 845
79 834
166 838
38 542
91 184
70 685
427 929
168 426
123 342
114 306
109 237
74 384
292 735
72 487
Nữ
Female
361 211
696 088
674 206
1 074 204
1 038 845
1 158 421
116 524
696 308
434 457
717 888
1 043 683
2 537 244
3 048 001
738 193
1 506 600
709 375
1 608 692
991 695
990 982
1 381 652
783 485
775 354
1 107 956
1 408 386
551 202
592 033
Chung
Total
181 349
348 154
338 981
525 656
513 732
566 216
57 817
347 902
215 034
360 399
517 823
1 262 474
1 507 269
365 590
739 832
346 751
778 253
487 075
492 169
679 494
385 280
383 789
547 992
699 114
283 401
296 499
Nam
Male
Nông thôn - Rural
179 862
347 934
335 225
548 548
525 113
592 205
58 707
348 406
219 423
357 489
525 860
1 274 770
1 540 732
372 603
766 768
362 624
830 439
504 620
498 813
702 158
398 205
391 565
559 964
709 272
267 801
295 534
Nữ
Female
Đơn vị tính: Người - Unit: Persons
5
Tiền Giang
Bến Tre
Trà Vinh
Vĩnh Long
Đồng Tháp
An Giang
Kiên Giang
Cần Thơ
Hậu Giang
Sóc Trăng
Bạc Liêu
Cà Mau
82
83
84
86
87
89
91
92
93
94
95
96
Bình Dương
74
Long An
Tây Ninh
72
80
Bình Phước
70
Tp Hồ Chí Minh
Lâm Đồng
68
79
Đắk Nông
67
Đồng Nai
Đắk Lắk
66
Bà Rịa Vũng Tàu
Gia Lai
64
77
Kon Tum
62
Đơn vị hành chính
Administration
75
Bình Thuận
60
Mã
Code
Biểu - Table 1 (tiếp theo - continued)
1 206 938
856 518
1 292 853
757 300
1 188 435
1 688 248
2 142 709
1 666 467
1 024 707
1 003 012
1 255 946
1 672 271
1 436 066
7 162 864
996 682
2 486 154
1 481 550
1 066 513
873 598
1 187 574
489 392
1 733 624
1 274 412
430 133
1 167 023
Chung
Total
606 606
425 785
642 586
380 549
589 606
848 207
1 064 483
830 581
504 386
494 054
616 174
820 421
711 073
3 435 734
498 129
1 231 279
709 930
530 648
442 471
594 358
254 319
875 226
639 831
217 811
584 445
Nam
Male
Tổng số - Total
600 332
430 733
650 267
376 751
598 829
840 041
1 078 226
835 886
520 321
508 958
639 772
851 850
724 993
3 727 130
498 553
1 254 875
771 620
535 865
431 127
593 216
235 073
858 398
634 581
212 322
582 578
Nữ
Female
246 264
223 959
250 573
148 313
783 122
455 020
608 273
295 959
156 800
153 696
124 314
228 966
250 030
5 968 384
496 885
824 823
443 245
166 227
144 242
448 570
72 154
415 881
364 064
144 166
458 520
Chung
Total
119 928
108 742
120 535
73 212
384 282
224 397
295 407
142 679
74 939
73 918
58 746
107 363
118 802
2 848 156
244 491
399 524
209 177
80 513
71 335
218 878
37 593
206 657
181 432
71 967
225 803
Nam
Male
Thành thị - Urban
126 336
115 217
130 038
75 101
398 840
230 623
312 866
153 280
81 861
79 778
65 568
121 603
131 228
3 120 228
252 394
425 299
234 068
85 714
72 907
229 692
34 561
209 224
182 632
72 199
232 717
Nữ
Female
960 674
632 559
1 042 280
608 987
405 313
1 233 228
1 534 436
1 370 508
867 907
849 316
1 131 632
1 443 305
1 186 036
1 194 480
499 797
1 661 331
1 038 305
900 286
729 356
739 004
417 238
1 317 743
910 348
285 967
708 503
Chung
Total
486 678
317 043
522 051
307 337
205 324
623 810
769 076
687 902
429 447
420 136
557 428
713 058
592 271
587 578
253 638
831 755
500 753
450 135
371 136
375 480
216 726
668 569
458 399
145 844
358 642
Nam
Male
473 996
315 516
520 229
301 650
199 989
609 418
765 360
682 606
438 460
429 180
574 204
730 247
593 765
606 902
246 159
829 576
537 552
450 151
358 220
363 524
200 512
649 174
451 949
140 123
349 861
Nữ
Female
Nông thôn - Rural
Đơn vị tính: Người - Unit: Persons
6
392 558
198 706
Quận - Quarter Tây Hồ
Quận - Quarter Long Biên
Quận - Quarter Cầu Giấy
Quận - Quarter Đống Đa
Quận - Quarter Hai Bà Trưng
Quận - Quarter Hoàng Mai
Quận - Quarter Thanh Xuân
Huyện - District Sóc Sơn
Huyện - District Đông Anh
Huyện - District Gia Lâm
Huyện - District Từ Liêm
Huyện - District Thanh Trì
3
4
5
6
7
8
9
16
17
18
19
20
191 490
233 136
125 749
246 120
159 484
142 480
191 106
160 190
177 545
250 Huyện - District Mê Linh
268 Quận - Quarter Hà Đông
269 Thị xã - Town Sơn Tây
271 Huyện - District Ba Vì
272 Huyện - District Phúc Thọ
273 Huyện - District Đan Phượng
274 Huyện - District Hoài Đức
275 Huyện - District Quốc Oai
276 Huyện - District Thạch Thất
229 735
333 337
282 536
223 694
335 509
295 726
370 117
225 643
226 913
130 639
147 334
Quận - Quarter Hoàn Kiếm
225 910
Quận - Quarter Ba Đình
6 451 909
Chung
Total
87 648
78 573
94 380
70 434
77 853
122 534
61 979
114 492
94 648
98 999
199 190
111 201
159 099
142 041
108 541
167 476
145 336
178 608
105 875
112 065
63 921
71 507
109 423
3 170 062
Nam
Male
Tổng số - Total
2
Đơn vị hành chính
Administration
1
1. HÀ NỘI
Mã số
Code
89 897
81 617
96 726
72 046
81 631
123 586
63 770
118 644
96 842
99 707
193 368
118 534
174 238
140 495
115 153
168 033
150 390
191 509
119 768
114 848
66 718
75 827
116 487
3 281 847
Nữ
Female
5 746
12 188
5 110
8 624
7 040
12 790
66 517
135 287
24 042
14 578
27 045
33 421
22 757
3 979
223 694
335 509
295 726
370 117
225 643
226 913
130 639
147 334
225 910
2 644 536
Chung
Total
2 838
5 958
2 522
4 205
3 418
6 341
32 377
66 730
11 953
7 270
13 389
15 783
11 602
1 998
108 541
167 476
145 336
178 608
105 875
112 065
63 921
71 507
109 423
1 290 233
Nam
Male
Thành thị - Urban
2 908
6 230
2 588
4 419
3 622
6 449
34 140
68 557
12 089
7 308
13 656
17 638
11 155
1 981
115 153
168 033
150 390
191 509
119 768
114 848
66 718
75 827
116 487
1 354 303
Nữ
Female
POPULATION BY URBAN/RURAL RESIDENCE, SEX AND DISTRICT, 1/4/2009
171 799
148 002
185 996
133 856
152 444
233 330
59 232
97 849
167 448
184 128
365 513
196 314
310 580
278 557
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3 807 373
Chung
Total
84 810
72 615
91 858
66 229
74 435
116 193
29 602
47 762
82 695
91 729
185 801
95 418
147 497
140 043
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1 879 829
Nam
Male
Nông thôn - Rural
86 989
75 387
94 138
67 627
78 009
117 137
29 630
50 087
84 753
92 399
179 712
100 896
163 083
138 514
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1 927 544
Nữ
Female
Đơn vị tính: Người - Unit: Persons
DÂN SỐ CHIA THEO THÀNH THỊ/NÔNG THÔN, GIỚI TÍNH VÀ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN, 1/4/2009
Biểu - Table 2
7
181 388
182 008
169 999
280 Huyện - District Phú Xuyên
281 Huyện - District ứng Hòa
282 Huyện - District Mỹ Đức
Huyện - District Đồng Văn
Huyện - District Mèo Vạc
Huyện - District Yên Minh
Huyện - District Quản Bạ
Huyện - District Vị Xuyên
Huyện - District Bắc Mê
Huyện - District Hoàng Su Phì
Huyện - District Xín Mần
Huyện - District Bắc Quang
Huyện - District Quang Bình
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
Thị xã - Town Cao Bằng
Huyện - District Bảo Lâm
Huyện - District Bảo Lạc
Huyện - District Thông Nông
Huyện - District Hà Quảng
Huyện - District Trà Lĩnh
40
42
43
44
45
46
4. CAO BẰNG
Thị xã - Town Hà Giang
24
21 558
33 261
23 233
49 362
55 936
54 255
507 183
56 593
104 922
58 195
59 427
47 339
95 725
44 506
77 625
70 162
64 757
45 286
724 537
219 248
279 Huyện - District Thường Tín
2. HÀ GIANG
167 250
278 Huyện - District Thanh Oai
Chung
Total
10 785
16 597
11 588
24 406
27 821
26 062
251 674
28 488
52 708
29 379
29 959
23 700
48 164
22 399
38 875
34 888
32 394
21 904
362 858
83 759
88 335
89 105
108 205
83 176
141 659
Nam
Male
Tổng số - Total
286 359
Đơn vị hành chính
Administration
277 Huyện - District Chương Mỹ
Mã số
Code
Biểu - Table 2 (tiếp theo - continued)
10 773
16 664
11 645
24 956
28 115
28 193
255 509
28 105
52 214
28 816
29 468
23 639
47 561
22 107
38 750
35 274
32 363
23 382
361 679
86 240
93 673
92 283
111 043
84 074
144 700
Nữ
Female
4 510
3 972
2 477
3 681
4 793
34 165
85 769
-
16 120
-
3 443
-
12 074
5 184
5 977
4 866
2 188
34 486
84 338
6 610
12 823
14 698
6 856
5 859
37 081
Chung
Total
2 309
1 989
1 209
1 831
2 417
16 483
41 884
-
7 965
-
1 831
-
5 961
2 592
3 025
2 414
1 121
16 609
41 518
3 273
6 259
7 362
2 898
2 861
18 444
Nam
Male
Thành thị - Urban
2 201
1 983
1 268
1 850
2 376
17 682
43 885
-
8 155
-
1 612
-
6 113
2 592
2 952
2 452
1 067
17 877
42 820
3 337
6 564
7 336
3 958
2 998
18 637
Nữ
Female
17 048
29 289
20 756
45 681
51 143
20 090
421 414
56 593
88 802
58 195
55 984
47 339
83 651
39 322
71 648
65 296
62 569
10 800
640 199
163 389
169 185
166 690
212 392
161 391
249 278
Chung
Total
8 476
14 608
10 379
22 575
25 404
9 579
209 790
28 488
44 743
29 379
28 128
23 700
42 203
19 807
35 850
32 474
31 273
5 295
321 340
80 486
82 076
81 743
105 307
80 315
123 215
Nam
Male
Nông thôn - Rural
8 572
14 681
10 377
23 106
25 739
10 511
211 624
28 105
44 059
28 816
27 856
23 639
41 448
19 515
35 798
32 822
31 296
5 505
318 859
82 903
87 109
84 947
107 085
81 076
126 063
Nữ
Female
Đơn vị tính: Người - Unit: Persons
8
Huyện - District Hạ Lang
Huyện - District Quảng Uyên
Huyện - District Phục Hoà
Huyện - District Hoà An
Huyện - District Nguyên Bình
Huyện - District Thạch An
48
49
50
51
52
53
Huyện - District Pác Nặm
Huyện - District Ba Bể
Huyện - District Ngân Sơn
Huyện - District Bạch Thông
Huyện - District Chợ Đồn
Huyện - District Chợ Mới
Huyện - District Na Rì
60
61
62
63
64
65
66
Thị xã - Town Tuyên Quang
Huyện - District Nà Hang
Huyện - District Chiêm Hóa
Huyện - District Hàm Yên
Huyện - District Yên Sơn
Huyện - District Sơn Dương
70
72
73
74
75
76
8. TUYÊN QUANG
Thị xã - Town Bắc Kạn
58
6. BẮC KẠN
Huyện - District Trùng Khánh
Đơn vị hành chính
Administration
47
Mã số
Code
Biểu - Table 2 (tiếp theo - continued)
171 694
158 589
109 739
135 637
59 951
89 211
724 821
37 472
36 747
48 122
30 216
27 680
46 350
30 059
37 180
293 826
30 563
39 420
63 515
22 501
39 572
25 294
48 713
Chung
Total
85 713
79 713
55 189
68 429
30 437
43 627
363 108
19 224
18 636
24 597
15 369
13 967
23 240
14 979
18 107
148 119
15 374
19 647
31 841
11 226
19 466
12 625
24 236
Nam
Male
Tổng số - Total
85 981
78 876
54 550
67 208
29 514
45 584
361 713
18 248
18 111
23 525
14 847
13 713
23 110
15 080
19 073
145 707
15 189
19 773
31 674
11 275
20 106
12 669
24 477
Nữ
Female
13 305
4 431
9 020
7 297
7 247
52 927
94 227
3 400
2 383
5 999
1 683
5 702
3 672
-
24 344
47 183
4 249
6 774
3 493
7 658
2 726
2 969
4 302
Chung
Total
6 584
2 323
4 420
3 642
3 771
25 662
46 402
1 664
1 180
2 976
819
2 872
1 753
-
11 678
22 942
2 075
3 338
1 664
3 798
1 282
1 434
2 055
Nam
Male
Thành thị - Urban
6 721
2 108
4 600
3 655
3 476
27 265
47 825
1 736
1 203
3 023
864
2 830
1 919
-
12 666
24 241
2 174
3 436
1 829
3 860
1 444
1 535
2 247
Nữ
Female
158 389
154 158
100 719
128 340
52 704
36 284
630 594
34 072
34 364
42 123
28 533
21 978
42 678
30 059
12 836
246 643
26 314
32 646
60 022
14 843
36 846
22 325
44 411
Chung
Total
79 129
77 390
50 769
64 787
26 666
17 965
316 706
17 560
17 456
21 621
14 550
11 095
21 487
14 979
6 429
125 177
13 299
16 309
30 177
7 428
18 184
11 191
22 181
Nam
Male
Nông thôn - Rural
79 260
76 768
49 950
63 553
26 038
18 319
313 888
16 512
16 908
20 502
13 983
10 883
21 191
15 080
6 407
121 466
13 015
16 337
29 845
7 415
18 662
11 134
22 230
Nữ
Female
Đơn vị tính: Người - Unit: Persons
9
Huyện - District Bát Xát
Huyện - District Mường Khương
Huyện - District Si Ma Cai
Huyện - District Bắc Hà
Huyện - District Bảo Thắng
Huyện - District Bảo Yên
Huyện - District Sa Pa
Huyện - District Văn Bàn
82
83
84
85
86
87
88
89
74 031
106 313
Huyện - District Mường Nhé
Huyện - District Mường Chà
Huyện - District Tủa Chùa
Huyện - District Tuần Giáo
96
97
98
99
100 Huyện - District Điện Biên
26 706
46 767
50 490
77 085
105 Thị xã - Town Lai Châu
106 Huyện - District Tam Đường
107 Huyện - District Mường Tè
108 Huyện - District Sìn Hồ
370 502
40 119
102 Huyện - District Mường ảng
12. LAI CHÂU
56 249
101 Huyện - District Điện Biên Đông
47 279
52 080
54 565
11 650
Thị xã - Town Mường Lay
48 020
Thành phố - City Điện Biên Phủ
95
490 306
79 220
53 549
76 415
99 974
53 587
31 323
52 149
70 015
98 363
614 595
Chung
Total
39 099
25 909
23 811
13 878
188 756
19 996
28 191
53 065
36 889
23 631
26 224
27 747
5 710
23 808
245 261
39 731
26 896
38 464
50 632
27 174
15 759
26 064
35 411
49 036
309 167
Nam
Male
Tổng số - Total
94
11. ĐIỆN BIÊN
Thành phố - City Lào Cai
Đơn vị hành chính
Administration
80
10. LÀO CAI
Mã số
Code
Biểu - Table 2 (tiếp theo - continued)
37 986
24 581
22 956
12 828
181 746
20 123
28 058
53 248
37 142
23 648
25 856
26 818
5 940
24 212
245 045
39 489
26 653
37 951
49 342
26 413
15 564
26 085
34 604
49 327
305 428
Nữ
Female
3 995
4 558
5 651
20 391
52 512
3 994
2 410
-
7 258
2 940
3 263
-
7 233
46 362
73 460
5 644
8 975
8 074
21 758
4 253
-
-
3 583
76 836
129 123
Chung
Total
2 051
2 400
2 850
10 598
26 927
1 985
1 261
-
3 536
1 517
1 680
-
3 524
22 973
36 476
2 812
4 519
3 932
10 856
2 142
-
-
1 783
38 002
64 046
Nam
Male
Thành thị - Urban
1 944
2 158
2 801
9 793
25 585
2 009
1 149
-
3 722
1 423
1 583
-
3 709
23 389
36 984
2 832
4 456
4 142
10 902
2 111
-
-
1 800
38 834
65 077
Nữ
Female
73 090
45 932
41 116
6 315
317 990
36 125
53 839
106 313
66 773
44 339
48 817
54 565
4 417
1 658
416 846
73 576
44 574
68 341
78 216
49 334
31 323
52 149
66 432
21 527
485 472
Chung
Total
37 048
23 509
20 961
3 280
161 829
18 011
26 930
53 065
33 353
22 114
24 544
27 747
2 186
835
208 785
36 919
22 377
34 532
39 776
25 032
15 759
26 064
33 628
11 034
245 121
Nam
Male
Nông thôn - Rural
36 042
22 423
20 155
3 035
156 161
18 114
26 909
53 248
33 420
22 225
24 273
26 818
2 231
823
208 061
36 657
22 197
33 809
38 440
24 302
15 564
26 085
32 804
10 493
240 351
Nữ
Female
Đơn vị tính: Người - Unit: Persons
10
56 796
106 892
120 Huyện - District Mường La
121 Huyện - District Bắc Yên
122 Huyện - District Phù Yên
39 038
126 Huyện - District Sông Mã
127 Huyện - District Sốp Cộp
79 397
26 704
144 152
103 776
138 Huyện - District Trấn Yên
139 Huyện - District Trạm Tấu
140 Huyện - District Văn Chấn
141 Huyện - District Yên Bình
136 Huyện - District Văn Yên
49 255
116 000
135 Huyện - District Lục Yên
137 Huyện - District Mù Căng Chải
27 336
102 946
133 Thị xã - Town Nghĩa Lộ
90 831
132 Thành phố - City Yên Bái
740 397
126 099
125 Huyện - District Mai Sơn
15. YÊN BÁI
68 753
137 341
124 Huyện - District Yên Châu
152 172
91 377
119 Huyện - District Thuận Châu
123 Huyện - District Mộc Châu
58 493
147 374
118 Huyện - District Quỳnh Nhai
91 720
116 Thị xã - Town Sơn La
1 076 055
45 612
111 Huyện - District Tân Uyên
14. SƠN LA
57 470
110 Huyện - District Than Uyên
Chung
Total
52 195
72 121
13 478
39 460
24 624
58 224
51 477
13 476
44 426
369 481
19 764
63 176
69 227
34 502
76 141
53 163
28 197
49 074
73 989
29 258
44 490
540 981
22 931
29 155
33 973
Nam
Male
Tổng số - Total
66 372
Đơn vị hành chính
Administration
109 Huyện - District Phong Thổ
Mã số
Code
Biểu - Table 2 (tiếp theo - continued)
51 581
72 031
13 226
39 937
24 631
57 776
51 469
13 860
46 405
370 916
19 274
62 923
68 114
34 251
76 031
53 729
28 599
42 303
73 385
29 235
47 230
535 074
22 681
28 315
32 399
Nữ
Female
14 538
14 854
2 366
5 261
2 459
9 802
8 542
19 111
62 441
139 374
-
5 359
15 345
3 507
34 362
6 826
4 316
16 878
4 798
-
56 848
148 239
8 344
5 482
4 091
Chung
Total
7 411
7 248
1 239
2 565
1 297
4 748
4 229
9 361
30 329
68 427
-
2 672
7 762
1 774
16 942
3 321
2 128
11 109
2 414
-
27 234
75 356
4 070
2 760
2 198
Nam
Male
Thành thị - Urban
7 127
7 606
1 127
2 696
1 162
5 054
4 313
9 750
32 112
70 947
-
2 687
7 583
1 733
17 420
3 505
2 188
5 769
2 384
-
29 614
72 883
4 274
2 722
1 893
Nữ
Female
89 238
129 298
24 338
74 136
46 796
106 198
94 404
8 225
28 390
601 023
39 038
120 740
121 996
65 246
117 810
100 066
52 480
74 499
142 576
58 493
34 872
927 816
37 268
51 988
62 281
Chung
Total
44 784
64 873
12 239
36 895
23 327
53 476
47 248
4 115
14 097
301 054
19 764
60 504
61 465
32 728
59 199
49 842
26 069
37 965
71 575
29 258
17 256
465 625
18 861
26 395
31 775
Nam
Male
Nông thôn - Rural
44 454
64 425
12 099
37 241
23 469
52 722
47 156
4 110
14 293
299 969
19 274
60 236
60 531
32 518
58 611
50 224
26 411
36 534
71 001
29 235
17 616
462 191
18 407
25 593
30 506
Nữ
Female
Đơn vị tính: Người - Unit: Persons
11
63 484
152 Huyện - District Lương Sơn
87 089
105 233
107 769
64 241
159 667
137 815
134 150
167 Huyện - District Định Hóa
168 Huyện - District Phú Lương
169 Huyện - District Đồng Hỷ
170 Huyện - District Võ Nhai
171 Huyện - District Đại Từ
172 Huyện - District Phổ Yên
173 Huyện - District Phú Bình
49 481
277 671
1 123 116
165 Thị xã - Town Sông Công
164 Thành phố - City Thái Nguyên
19. THÁI NGUYÊN
49 152
132 337
157 Huyện - District Lạc Sơn
159 Huyện - District Lạc Thủy
49 825
156 Huyện - District Mai Châu
59 690
78 665
155 Huyện - District Tân Lạc
158 Huyện - District Yên Thủy
40 949
154 Huyện - District Cao Phong
142 079
32 828
151 Huyện - District Kỳ Sơn
153 Huyện - District Kim Bôi
53 128
150 Huyện - District Đà Bắc
785 217
Chung
Total
66 259
68 567
79 054
32 119
53 694
52 725
43 165
25 171
134 617
555 371
24 526
29 730
65 849
24 747
39 255
20 343
70 638
31 319
16 271
26 832
40 165
389 675
Nam
Male
Tổng số - Total
83 080
Đơn vị hành chính
Administration
148 Thành phố - City Hòa Bình
17. HÒA BÌNH
Mã số
Code
Biểu - Table 2 (tiếp theo - continued)
67 891
69 248
80 613
32 122
54 075
52 508
43 924
24 310
143 054
567 745
24 626
29 960
66 488
25 078
39 410
20 606
71 441
32 165
16 557
26 296
42 915
395 542
Nữ
Female
7 394
12 267
7 490
3 442
17 679
7 354
5 988
25 919
199 732
287 265
5 481
4 845
4 141
5 145
4 206
5 057
4 737
11 528
2 356
4 688
65 377
117 561
Chung
Total
3 617
6 069
3 652
1 694
8 743
3 603
2 960
13 547
94 589
138 474
2 947
2 336
2 003
2 462
2 063
2 494
2 292
5 627
1 112
2 302
31 303
56 941
Nam
Male
Thành thị - Urban
3 777
6 198
3 838
1 748
8 936
3 751
3 028
12 372
105 143
148 791
2 534
2 509
2 138
2 683
2 143
2 563
2 445
5 901
1 244
2 386
34 074
60 620
Nữ
Female
126 756
125 548
152 177
60 799
90 090
97 879
81 101
23 562
77 939
835 851
43 671
54 845
128 196
44 680
74 459
35 892
137 342
51 956
30 472
48 440
17 703
667 656
Chung
Total
62 642
62 498
75 402
30 425
44 951
49 122
40 205
11 624
40 028
416 897
21 579
27 394
63 846
22 285
37 192
17 849
68 346
25 692
15 159
24 530
8 862
332 734
Nam
Male
Nông thôn - Rural
64 114
63 050
76 775
30 374
45 139
48 757
40 896
11 938
37 911
418 954
22 092
27 451
64 350
22 395
37 267
18 043
68 996
26 264
15 313
23 910
8 841
334 922
Nữ
Female
Đơn vị tính: Người - Unit: Persons
12
52 087
50 198
73 516
54 068
65 836
112 451
73 887
78 324
181 Huyện - District Bình Gia
182 Huyện - District Văn Lãng
183 Huyện - District Cao Lộc
184 Huyện - District Văn Quan
185 Huyện - District Bắc Sơn
186 Huyện - District Hữu Lũng
187 Huyện - District Chi Lăng
188 Huyện - District Lộc Bình
4 985
131 392
207 Huyện - District Cô Tô
206 Huyện - District Yên Hưng
40 204
203 Huyện - District Vân Đồn
46 288
18 877
202 Huyện - District Ba Chẽ
156 627
52 279
201 Huyện - District Hải Hà
205 Huyện - District Đông Triều
33 219
200 Huyện - District Đầm Hà
204 Huyện - District Hoành Bồ
44 352
199 Huyện - District Tiên Yên
196 Thị xã - Town Uông Bí
27 629
105 755
195 Thị xã - Town Cẩm Phả
198 Huyện - District Bình Liêu
88 703
175 848
194 Thị xã - Town Móng Cái
218 830
1 144 988
193 Thành phố - City Hạ Long
22. QUẢNG NINH
26 429
58 441
189 Huyện - District Đình Lập
87 278
732 515
Chung
Total
2 610
66 724
79 200
25 335
20 582
9 750
26 702
17 195
22 595
14 276
53 666
91 284
44 958
109 575
584 452
13 484
39 218
36 743
56 478
33 116
26 890
36 462
25 014
25 946
29 223
41 920
364 494
Nam
Male
Tổng số - Total
180 Huyện - District Tràng Định
Đơn vị hành chính
Administration
178 Thành phố - City Lạng Sơn
20. LẠNG SƠN
Mã số
Code
Biểu - Table 2 (tiếp theo - continued)
2 375
64 668
77 427
20 953
19 622
9 127
25 577
16 024
21 757
13 353
52 089
84 564
43 745
109 255
560 536
12 945
39 106
37 144
55 973
32 720
27 178
37 054
25 184
26 141
29 218
45 358
368 021
Nữ
Female
2 319
13 833
39 280
9 899
7 741
4 017
6 217
6 087
7 317
3 226
74 678
168 196
48 986
201 990
593 786
5 539
15 098
11 925
8 914
4 266
4 305
13 994
3 668
2 754
4 265
65 754
140 482
Chung
Total
1 219
6 682
19 780
5 396
3 850
2 026
3 079
3 082
3 605
1 648
37 564
87 301
24 724
101 095
301 051
2 773
7 561
5 770
4 368
2 107
2 018
6 822
1 786
1 333
2 076
31 381
67 995
Nam
Male
Thành thị - Urban
1 100
7 151
19 500
4 503
3 891
1 991
3 138
3 005
3 712
1 578
37 114
80 895
24 262
100 895
292 735
2 766
7 537
6 155
4 546
2 159
2 287
7 172
1 882
1 421
2 189
34 373
72 487
Nữ
Female
2 666
117 559
117 347
36 389
32 463
14 860
46 062
27 132
37 035
24 403
31 077
7 652
39 717
16 840
551 202
20 890
63 226
61 962
103 537
61 570
49 763
59 522
46 530
49 333
54 176
21 524
592 033
Chung
Total
1 391
60 042
59 420
19 939
16 732
7 724
23 623
14 113
18 990
12 628
16 102
3 983
20 234
8 480
283 401
10 711
31 657
30 973
52 110
31 009
24 872
29 640
23 228
24 613
27 147
10 539
296 499
Nam
Male
Nông thôn - Rural
1 275
57 517
57 927
16 450
15 731
7 136
22 439
13 019
18 045
11 775
14 975
3 669
19 483
8 360
267 801
10 179
31 569
30 989
51 427
30 561
24 891
29 882
23 302
24 720
27 029
10 985
295 534
Nữ
Female
Đơn vị tính: Người - Unit: Persons
13
Đơn vị hành chính
Administration
76 035
240 Huyện - District Tân Sơn
75 469
236 Huyện - District Tam Nông
75 588
125 759
235 Huyện - District Cẩm Khê
239 Huyện - District Thanh Thuỷ
82 213
234 Huyện - District Yên Lập
99 859
94 094
233 Huyện - District Phù Ninh
117 665
108 015
232 Huyện - District Thanh Ba
238 Huyện - District Thanh Sơn
104 872
231 Huyện - District Hạ Hoà
237 Huyện - District Lâm Thao
103 743
68 392
228 Thị xã - Town Phú Thọ
230 Huyện - District Đoan Hùng
184 685
227 Thành phố - City Việt Trì
1 316 389
213 002
223 Huyện - District Hiệp Hòa
25. PHÚ THỌ
159 936
222 Huyện - District Việt Yên
204 416
219 Huyện - District Lục Ngạn
68 724
198 358
218 Huyện - District Lục Nam
160 901
196 412
217 Huyện - District Lạng Giang
221 Huyện - District Yên Dũng
158 547
216 Huyện - District Tân Yên
220 Huyện - District Sơn Động
92 702
101 133
1 554 131
Chung
Total
37 964
37 296
58 545
48 885
36 863
62 371
41 079
46 559
53 741
52 155
51 742
32 457
87 531
647 188
105 232
78 515
78 838
34 774
103 117
99 015
97 323
78 242
46 119
49 300
770 475
Nam
Male
Tổng số - Total
215 Huyện - District Yên Thế
213 Thành phố - City Bắc Giang
24. BẮC GIANG
Mã số
Code
Biểu - Table 2 (tiếp theo - continued)
38 071
38 292
59 120
50 974
38 606
63 388
41 134
47 535
54 274
52 717
52 001
35 935
97 154
669 201
107 770
81 421
82 063
33 950
101 299
99 343
99 089
80 305
46 583
51 833
783 656
Nữ
Female
-
-
13 677
17 903
3 781
5 518
7 042
15 226
7 750
7 710
6 475
24 204
99 147
208 433
4 971
14 728
11 010
7 347
6 830
10 956
8 559
7 821
6 845
66 678
145 745
Chung
Total
-
-
6 539
8 858
1 812
2 636
3 417
7 465
3 945
3 850
3 187
10 910
46 577
99 196
2 419
7 205
5 288
3 747
3 332
5 375
4 228
3 860
3 307
32 600
71 361
Nam
Male
Thành thị - Urban
-
-
7 138
9 045
1 969
2 882
3 625
7 761
3 805
3 860
3 288
13 294
52 570
109 237
2 552
7 523
5 722
3 600
3 498
5 581
4 331
3 961
3 538
34 078
74 384
Nữ
Female
76 035
75 588
103 988
81 956
71 688
120 241
75 171
78 868
100 265
97 162
97 268
44 188
85 538
1 107 956
208 031
145 208
149 891
61 377
197 586
187 402
187 853
150 726
85 857
34 455
1 408 386
Chung
Total
37 964
37 296
52 006
40 027
35 051
59 735
37 662
39 094
49 796
48 305
48 555
21 547
40 954
547 992
102 813
71 310
73 550
31 027
99 785
93 640
93 095
74 382
42 812
16 700
699 114
Nam
Male
Nông thôn - Rural
38 071
38 292
51 982
41 929
36 637
60 506
37 509
39 774
50 469
48 857
48 713
22 641
44 584
559 964
105 218
73 898
76 341
30 350
97 801
93 762
94 758
76 344
43 045
17 755
709 272
Nữ
Female
Đơn vị tính: Người - Unit: Persons
14
140 040
144 536
261 Huyện - District Từ Sơn
262 Huyện - District Thuận Thành
213 096
157 418
112 094
157 007
122 482
290 Huyện - District Chí Linh
291 Huyện - District Nam Sách
292 Huyện - District Kinh Môn
293 Huyện - District Kim Thành
1 705 059
288 Thành phố - City Hải Dương
30. HẢI DƯƠNG
96 326
124 396
260 Huyện - District Tiên Du
264 Huyện - District Lương Tài
135 938
259 Huyện - District Quế Võ
92 269
126 660
263 Huyện - District Gia Bình
164 307
258 Huyện - District Yên Phong
1 024 472
256 Thành phố - City Bắc Ninh
27. BẮC NINH
88 616
189 178
252 Huyện - District Vĩnh Tường
253 Huyện - District Sông Lô
145 240
251 Huyện - District Yên Lạc
69 084
108 246
248 Huyện - District Tam Đảo
249 Huyện - District Bình Xuyên
94 692
247 Huyện - District Tam Dương
91 790
118 646
246 Huyện - District Lập Thạch
244 Thị xã - Town Phúc Yên
999 786
Chung
Total
60 585
78 354
54 773
79 939
99 582
834 475
47 137
44 759
70 905
70 275
61 062
66 783
62 886
79 118
502 925
43 806
93 144
71 914
53 748
34 322
46 635
59 147
44 728
46 471
493 915
Nam
Male
Tổng số - Total
94 294
Đơn vị hành chính
Administration
243 Thành phố - City Vĩnh Yên
26. VĨNH PHÚC
Mã số
Code
Biểu - Table 2 (tiếp theo - continued)
61 897
78 653
57 321
77 479
113 514
870 584
49 189
47 510
73 631
69 765
63 334
69 155
63 774
85 189
521 547
44 810
96 034
73 326
54 498
34 762
48 057
59 499
47 062
47 823
505 871
Nữ
Female
5 462
30 260
10 158
44 805
170 420
323 407
8 871
6 576
11 414
86 289
11 087
6 457
13 885
96 408
240 987
3 102
18 951
13 333
33 641
786
9 116
12 161
53 795
79 547
224 432
Chung
Total
2 618
15 437
4 882
23 764
78 659
154 981
4 350
3 200
5 526
43 245
5 455
3 209
6 775
45 885
117 645
1 516
9 272
6 566
16 505
419
4 495
6 101
25 948
39 304
110 126
Nam
Male
Thành thị - Urban
2 844
14 823
5 276
21 041
91 761
168 426
4 521
3 376
5 888
43 044
5 632
3 248
7 110
50 523
123 342
1 586
9 679
6 767
17 136
367
4 621
6 060
27 847
40 243
114 306
Nữ
Female
117 020
126 747
101 936
112 613
42 676
1 381 652
87 455
85 693
133 122
53 751
113 309
129 481
112 775
67 899
783 485
85 514
170 227
131 907
74 605
68 298
85 576
106 485
37 995
14 747
775 354
Chung
Total
57 967
62 917
49 891
56 175
20 923
679 494
42 787
41 559
65 379
27 030
55 607
63 574
56 111
33 233
385 280
42 290
83 872
65 348
37 243
33 903
42 140
53 046
18 780
7 167
383 789
Nam
Male
Nông thôn - Rural
59 053
63 830
52 045
56 438
21 753
702 158
44 668
44 134
67 743
26 721
57 702
65 907
56 664
34 666
398 205
43 224
86 355
66 559
37 362
34 395
43 436
53 439
19 215
7 580
391 565
Nữ
Female
Đơn vị tính: Người - Unit: Persons
15
134 509
158 722
141 533
122 690
297 Huyện - District Gia Lộc
298 Huyện - District Tứ Kỳ
299 Huyện - District Ninh Giang
300 Huyện - District Thanh Miện
103 267
97 403
44 514
48 700
303 094
160 751
132 316
126 324
141 288
173 083
29 676
306 Quận - Quarter Hải An
307 Quận - Quarter Kiến An
308 Quận - Quarter Đồ Sơn
309 Quận - Quarter Dương Kinh
311 Huyện - District Thuỷ Nguyên
312 Huyện - District An Dương
313 Huyện - District An Lão
314 Huyện - District Kiến Thuỵ
315 Huyện - District Tiên Lãng
316 Huyện - District Vĩnh Bảo
317 Huyện - District Cát Hải
902
209 618
305 Quận - Quarter Lê Chân
318 Huyện - District Bạch Long Vĩ
164 612
101 625
304 Quận - Quarter Ngô Quyền
303 Quận - Quarter Hồng Bàng
1 837 173
104 767
296 Huyện - District Bình Giang
31. HẢI PHÒNG
127 186
295 Huyện - District Cẩm Giàng
Chung
Total
510
15 029
84 135
69 873
62 658
65 228
79 583
152 976
23 895
21 950
48 205
52 541
102 939
80 585
50 324
910 431
60 242
69 131
77 436
65 568
51 677
61 452
75 736
Nam
Male
Tổng số - Total
153 555
Đơn vị hành chính
Administration
294 Huyện - District Thanh Hà
Mã số
Code
Biểu - Table 2 (tiếp theo - continued)
392
14 647
88 948
71 415
63 666
67 088
81 168
150 118
24 805
22 564
49 198
50 726
106 679
84 027
51 301
926 742
62 448
72 402
81 286
68 941
53 090
65 734
77 819
Nữ
Female
-
17 230
7 418
12 928
3 628
12 553
6 924
15 771
48 700
44 514
97 403
103 267
209 618
164 612
101 625
846 191
9 009
6 591
6 059
12 357
4 832
16 117
7 337
Chung
Total
-
8 690
3 535
6 336
1 796
6 053
3 397
8 016
23 895
21 950
48 205
52 541
102 939
80 585
50 324
418 262
4 449
3 178
2 866
5 880
2 379
7 321
3 548
Nam
Male
Thành thị - Urban
-
8 540
3 883
6 592
1 832
6 500
3 527
7 755
24 805
22 564
49 198
50 726
106 679
84 027
51 301
427 929
4 560
3 413
3 193
6 477
2 453
8 796
3 789
Nữ
Female
902
12 446
165 665
128 360
122 696
119 763
153 827
287 323
-
-
-
-
-
-
-
990 982
113 681
134 942
152 663
122 152
99 935
111 069
146 218
Chung
Total
510
6 339
80 600
63 537
60 862
59 175
76 186
144 960
-
-
-
-
-
-
-
492 169
55 793
65 953
74 570
59 688
49 298
54 131
72 188
Nam
Male
Nông thôn - Rural
392
6 107
85 065
64 823
61 834
60 588
77 641
142 363
-
-
-
-
-
-
-
498 813
57 888
68 989
78 093
62 464
50 637
56 938
74 030
Nữ
Female
Đơn vị tính: Người - Unit: Persons
16
121 678
331 Huyện - District Kim Động
248 633
233 979
245 493
208 092
212 265
218 186
339 Huyện - District Hưng Hà
340 Huyện - District Đông Hưng
341 Huyện - District Thái Thụy
342 Huyện - District Tiền Hải
343 Huyện - District Kiến Xương
344 Huyện - District Vũ Thư
81 886
125 983
126 469
128 111
145 718
175 878
347 Thành phố - City Phủ Lý
349 Huyện - District Duy Tiên
350 Huyện - District Kim Bảng
351 Huyện - District Thanh Liêm
352 Huyện - District Bình Lục
353 Huyện - District Lý Nhân
784 045
232 212
338 Huyện - District Quỳnh Phụ
35. HÀ NAM
182 982
1 781 842
336 Thành phố - City Thái Bình
34. THÁI BÌNH
77 386
181 403
330 Huyện - District Khoái Châu
333 Huyện - District Phù Cừ
127 788
329 Huyện - District Ân Thi
97 804
93 374
332 Huyện - District Tiên Lữ
133 730
328 Huyện - District Mỹ Hào
99 137
326 Huyện - District Văn Giang
327 Huyện - District Yên Mỹ
112 966
325 Huyện - District Văn Lâm
1 127 903
Chung
Total
85 596
71 176
62 512
62 377
61 713
39 505
382 879
104 876
102 236
102 444
118 340
112 783
120 440
111 846
87 254
860 219
37 745
47 483
59 675
90 073
62 801
46 010
65 844
48 923
54 283
39 761
552 598
Nam
Male
Tổng số - Total
82 637
Đơn vị hành chính
Administration
323 Thị xã - Town Hưng Yên
33. HƯNG YÊN
Mã số
Code
Biểu - Table 2 (tiếp theo - continued)
90 282
74 542
65 599
64 092
64 270
42 381
401 166
113 310
110 029
105 648
127 153
121 196
128 193
120 366
95 728
921 623
39 641
50 321
62 003
91 330
64 987
47 364
67 886
50 214
58 683
42 876
575 305
Nữ
Female
5 434
5 236
9 279
4 972
9 610
40 139
74 670
4 081
8 814
5 884
9 313
3 614
21 288
13 241
106 915
173 150
5 201
4 438
9 453
7 626
8 189
12 483
13 375
9 854
17 570
48 019
136 208
Chung
Total
2 661
2 548
4 565
2 417
4 745
19 192
36 128
1 923
4 220
2 907
4 493
1 746
10 258
6 330
50 089
81 966
2 537
2 138
4 595
3 718
3 987
5 901
6 594
4 896
8 404
22 753
65 523
Nam
Male
Thành thị - Urban
2 773
2 688
4 714
2 555
4 865
20 947
38 542
2 158
4 594
2 977
4 820
1 868
11 030
6 911
56 826
91 184
2 664
2 300
4 858
3 908
4 202
6 582
6 781
4 958
9 166
25 266
70 685
Nữ
Female
170 444
140 482
118 832
121 497
116 373
41 747
709 375
214 105
203 451
202 208
236 180
230 365
227 345
218 971
76 067
1 608 692
72 185
93 366
112 225
173 777
119 599
80 891
120 355
89 283
95 396
34 618
991 695
Chung
Total
82 935
68 628
57 947
59 960
56 968
20 313
346 751
102 953
98 016
99 537
113 847
111 037
110 182
105 516
37 165
778 253
35 208
45 345
55 080
86 355
58 814
40 109
59 250
44 027
45 879
17 008
487 075
Nam
Male
Nông thôn - Rural
87 509
71 854
60 885
61 537
59 405
21 434
362 624
111 152
105 435
102 671
122 333
119 328
117 163
113 455
38 902
830 439
36 977
48 021
57 145
87 422
60 785
40 782
61 105
45 256
49 517
17 610
504 620
Nữ
Female
Đơn vị tính: Người - Unit: Persons