Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

TEST halogen hóa học 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (373.61 KB, 2 trang )

TEST HALOGEN
Câu 1: Để làm sạch khí Clo có lẫn hydroclorua có thể cho hỗn hợp đó vào dung dịch dư nào sau đây?
A. NaOH
B. AgNO3.
C. Na2CO3.
D. AgNO3 hoặc NaOH.
Câu 2: Cho hỗn hợp A gồm Fe và Mg vào dung dịch HCl vừa đủ thì được 4,48lít hydro(đktc). Mặt khác A tác dụng vừa đủ với 5,6lít clo (đktc).
% khối lượng Mg trong A là
A. 43%.
B. 70%.
C. 30%.
D. 57%.
Câu 3: Cho 250ml dung dịch AgNO3 nồng độ x (M)vào dung dịch NaI dư, được 58.75g kết tủa. Giá trị của x là(Ag=108; I=127)
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 4: Cho 78g CaF2 tác dụng hết với dung dịch axit sunfuric đặc thì được lượng khí (đktc) có thể tích là
A. 4.48lít.
B. 2.24lít.
C. 44.8lít.
D. 22.4lít.
Câu 5: Có 4 chất bột màu trắng là vôi bột, bột gạo, bột thạch cao (CaSO 4.2H2O) bột đá vôi (CaCO3). Chỉ dùng chất nào dưới đây là nhận biết
ngay được bột gạo?
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch H2SO4 loãng
C. Dung dịch I2
D. Dung dịch Br2
Câu 6: Nước clo có tính oxy hóa mạnh là do trong đó có:
A. HCl.
B. Cl2.


C. Oxi nguyên tử
D. HClO.
Câu 7: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?
A. 2HCl + Mg(OH)2  MgCl2 + 2H2O
B. 2HCl + Zn  ZnCl2 + H2
to

to

C. 2HCl + CuO 
D. 4HCl + MnO2 
 CuCl2 + H2O
 MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Câu 8: Có thể nhận biết các khí riêng biệt: clo, hydro clorua, oxi bằng thuốc thử nào sau đây?
A. Tàn đóm hồng
B. Dung dịch AgNO3.
C. Quỳ tím ẩm.
D. Dung dịch NaOH.
Câu 9: Halogen nào sau đây tác dụng hóa học được với KBr?
A. Clo và brom.
B. Brom.
C. iot.
D. Clo.
Câu 10: Để tinh chế dung dịch NaCl có lẫn NaBr và NaI ta có thể dùng:
A. Iot.
B. Clo.
C. Dung dịch AgNO3.
D. Brom.
Câu 11: Axit cloric có công thức nào sau đây?
A. HClO4

B. HClO3
C. HClO
D. HClO2
Câu 12: Cặp chất nào sau đây tác dụng hóa học được với nhau khi nung nóng?
A. Au, Cl2.
B. Pt, HCl.
C. Mg, NaCl.
D. Cu, Cl2.
Câu 13: Chất nào sau đây ăn mòn thủy tinh?
A. HI.
B. KF.
C. F2
D. HF
Câu 14: Kim loại nào sau dây tác dụng với HCl và Clo đều tạo cùng một muối?
A. Cu.
B. Ag.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 15: Nếu lấy cùng số mol MnO2, KMnO4, CaOCl2 cho tác dụng hết với dd HCl đặc thì chất tạo nhiều clo hơn là
A. KMnO4.
B. MnO2.
C. MnO2 và CaOCl2.
D. CaOCl2.
Câu 16: Cho 5g hỗn hợp Alvà Cu tác dụng đủ với dung dịch HCl, được 3.36lít H 2 (đktc). %m Al ban đầu là
A. 51%.
B. 64%.
C. 27%.
D. 54%.
Câu 17: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)?
A. Tác dụng mạnh với nước

B. Có tính oxi hoá mạnh
C. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử
D. Ở điều kiện thường là chất khí
Câu 18: Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hoá hợp chất nào sau đây?
A. KClO3
B. HCl
C. KMnO4
D. NaCl
Câu 19: Cho 4g Kim loại M tác dụng vừa đủ với brom thu được 20g muối. Kim loại M là
A. Ca=40.
B. Cu=64.
C. Mg=24.
D. Zn=65.
Câu 20: Cho 4,48 lít clo (đktc) vào dung dịch NaX dư, được 32g X 2. X là
A. Cl=35,5.
B. F=19.
C. I=127.
D. Br=80.
Câu 21: Hòa tan 10g hỗn hợp A gồm Fe và Fe2O3 (Fe=56; O=16) vào dung dịch HCl vừa đủ được 1.12lít hydro(đktc). %m sắt trong A là
A. 28%.
B. 27%.
C. 72%.
D. 19%.
Câu 22: Điện phân dung dịch NaCl bão hòa trong nước không có màng ngăn thu được
A. Cl2
B. H2 và nước Gia-ven
C. Cl2, H2
D. Cl2, H2, O2
Câu 23: Cho 13,4 gam hỗn hợp Al, Mg, Fe tác dụng hết với dd HCl thu được dd A và 11,2 lít khí B(đktc). Hỏi cô cạn dd A thu được bao nhiêu
gam muối khan?

A. 49,8 g
B. 29,8 g
C. 48.9g
D. 49,9 g
Câu 24: Chất nào sau đây không có tính khử?
A. Iot.
B. Flo.
C. Brom.
D. Clo.
Câu 25: Cho 20g hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dd HCl dư thấy có 1,0g khí H 2 bay ra. Hỏi có bao nhiêu gam muối clorua tạo ra trong
dung dịch?
A. 55,5 g
B. 40,5g
C. 60,5 g
D. 45,5 g
Câu 26: Hóa chất duy nhất có thể dùng để nhận biết các dung dịch riêng biệt: HCl, BaCl 2, H2SO4 là
A. dd NaCl.
B. dd KOH.
C. Dung dịch Na2CO3.
D. Dung dịch AgNO3.
Câu 27: Điện phân dung dịch chứa 11.7g NaCl(Na=23; Cl=35,5) với điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi hết NaCl. Số lít clo thu được (đktc) là


A. 2.24.
B. 3.36.
C. 4.48.
D. 1.12.
Câu 28: Trong các axit cho sau đây axit nào mạnh nhất?
A. HI.
B. HF.

C. HCl.
D. HBr.
Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (A) --> HCl --> (A). Chất (A) là
A. HBr.
B. HClO.
C. HI.
D. NaCl
Câu 30: Cho 87g MnO2 tác dụng hết với dung dịch HCl đặc thì thu được khí clo với thể tích ở đktc là(Mn=55; O=16)
A. 22.4lít.
B. 44.8lít.
C. 4,48lít.
D. 2.24lít.
Câu 31: Phản ứng giữa hydro và chất nào sau đây thuận nghịch?
A. Iot.
B. Brom
C. Flo.
D. Clo.
Câu 32: Cho dung dịch AgNO3 vừa đủ vào dung dịch A chứa NaCl và NaBr,(Ag=108; N=14; O=16; Cl=35,5; Br=80) được lượng kết tủa nặng
bằng lượng AgNO3. %m NaCl trong A là
A. 27.84%.
B. 72.16%.
C. 72.40%.
D. 27.60%.
Câu 33: Cho 26 gam một kim loại R hoá trị tác dụng hết với clo, thu được 54,4 gam muối clorua. Kim loại R là:
A. Mg
B. Ca
C. Cu
D. Zn
Câu 34: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. H2O + F2 

B. KBr + Cl2 
C. NaI + Br2 
D. KBr + I2 
Câu 35: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử?
A. F2
B. Cl2
C. Br2
D. I2
Câu 36: Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF?
A. Bình thuỷ tinh màu xanh
B. Bình thuỷ tinh mầu nâu
C. Bình thuỷ tinh không màu
D. Bình nhựa (chất dẻo)
Câu 37: Những hiđro halogenua có thể thu được khi cho H2SO4 đặc lần lượt tác dụng với các muối NaF, NaCl, NaBr, NaI là
A. HF, HCl, HBr, HI
B. HF, HCl, HBr và một phần HI
C. HF, HCl, HBr
D. HF, HCl và một phần HBr
Câu 38:Cho hỗnhợp Mg và Na dưtácdụngvới dung dịch H2SO4. Lượngkhíhiđrothoátrabằng 5% khốilượng dung dịch H 2SO4. Nồngđộ % của
dung dịch H2SO4là:
A. 15,8%.
B. 33,64%.
C. 62,3%.
D.30,1%.
Câu 39: Cho Hình vẽ mô tả sự điều chế Clo trong phòng Thí nghiệm như sau:
Dd HCl đặc

MnO2

Bình tam giac khô

và sạch để thu khí
Clo
Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Không thể thay dung dịch HCl đặc bằng dung dịch NaCl bảo hoà.
dd NaCl
B. Khí Clo thu được trong bình tam giác là khí Clo khô.
C. Có thể thay MnO2 bằng KMnO4 hoặc KClO3
D. Có thể thay H2SO4 đặc bằng CaO và thay dung dịch NaCl bằng dung dịch NaOH

dd H2SO4 đặc

Câu 40:Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl.

Khí Cl2 sinh ra thường có lẫn hơi nước và hidroclorua. Để thu được khí Cl2 khô thì bình (1) và bình (2) lần lượt đựng
A. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc.
B. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl.
C. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3.
D. dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 41:Hoà tan hoàn toàn m gam Na vào 1 lít dung dịch HCl a M, thu được dung dịch A và a(mol) khí thoát ra .Dãy gồm các chất đều tác dụng
với dung dịch A là :
A. Fe , AgNO3 , Na2CO3 , CaCO3.
B. AgNO3, Al, Al2O3, NaHSO4
C. Mg , ZnO , Na2CO3 , NaOH.
D. Al , BaCl2 , NH4NO3 , Na2HPO3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×