Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

tiết 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.41 KB, 2 trang )

GV: Dơng Tiến Mạnh
Soạn ngày:26/10/2007
Dạy ngày:30/10/2007
Tiết 16 Ôn tập chơng I
I/ Mục tiêu:
* về kiến thức: Hệ thống hóa kiến thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông, hệ thống
hoá các kiến thức về tỉ số lợng giác của góc nhọn và quan hệ giữa các TSLG của 2 góc phụ
nhau, ứng dụng vào giải tam giác vuông.
* về kĩ năng: HS có kỹ năng tính toán số liệu với máy tính bỏ túi hoặc bảng số biết vận
dụng công thức một cách hợp lí để giải bài tập.
* về thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận khi khi tính toán và áp dụng tốt các tính chất.
Trọng tâm: Trong tiết thứ nhất ôn tập lí thuyết và một số bài tập phần đầu.
II/ Chuẩn bị
GV + Máy tính bỏ túi, bảng phụ ghi bài tập.
+ Thớc thẳng, compa, êke, phấn mầu.
HS: + Bảng phụ nhóm, bút dạ, máy tính, thớc, êke, compa.
+ Ôn tập theo các câu hỏi và bài tập phần ôn tập chơng
III/ Các hoạt động dạy học
TG Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ ( Ôn tập lý thuyết)
+GV đa bảng phụ ghi bài tập điền vào chỗ
trống
+Hãy cho biết cách so sánh TSLG:
So sánh: sin34
0
ghg sin56
0
cos64
0
ghg cos58
0


a) Cùng loại:
b) Khác loại: ( sin và cos; tg và cotg)
*HS1 lên điền vào chỗ trống:
2 2
2
2 2 2
ĐL1: b a.b' ; c a.c'
ĐL2: h b'.c'
ĐL3: a.h b.c
1 1 1
ĐL3:
h b c
= =
=
=
= +
AC
sin cos
BC
AB
cos sin
BC
AC
tg cotg
AB
AB
cotg tg
AC
= =
= =

= =
= =
+HS: Khi tăng từ 0
0
90
0
thì sin và
tg tăng còn cos và cotg giảm về 0.
Muốn so sánh sin và cos ta đa về cùng tỉ
số sin (dựa vào 2 góc phụ nhau)
Muốn so sánh tg và cotg ta đa về cùng tỉ
số tg (cũng dựa vào 2 góc phụ nhau)


B
A
C
1) b
2
=.; C
2
=..
2) h
2
= ..
3) a.h = .
4)
2
1 ... ...
... ...

h
= +
...
sin .......
...
...
cos .......
...
...
tg .......
...
...
cotg .......
...
= =
= =
= =
= =
* 0 < sin < 1
* 0 < cos < 1
* tg . cotg = 1
*
sin
tg
cos

=

* co
cos

tg
sin

=

* sin
2
+ cos
2
= 1
A. sin =
b
c
;
B. cotg =
b
c
;
C. tg =
a
c
đúng
D. cotg =
a
c
2. Luyện tập, củng cố
GV đa BT trắc nghiệm 33 (SGK-Tr 93)
Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả dới đây:
Bài 34: Trả lời hệ thức nào đúng:
*chú ý câu C phần b) sai vì 90

0
- = nên
không thể cos = sin (khi 45
0
).
GV cho HS làm BT37 (trang 94 SGK).
b) Hỏi điểm M nằm ở vị trí nào để diện tích
MBC = diện tích ABC ?
Hãy tính sin

và tg

biết cos =
5
13
*hệ thức nào liên hệ giữa sin và cos ? từ đó hãy
tính sin và cos.
+GV củng cố bài ôn tập thức nhất.
HS quan sát để lựa chọn phơng án đúng:
HS chỉ ra hệ thức sai:
a) ta có
2 2 2 2
6 4 5 56 25AB AC , ,+ = + =
BC
2
= 7,5
2
= 56,25
2 2
AB AC+

= BC
2

ABC vuông tại A (ĐL Pi-ta-go đảo)
Ta có:
à
0
4 5
0 75 36 52
6
,
AC
tgB , B '
AB
= = =

à
à
0 0 0 0
90 90 36 52 53 8C B ' '= = =
*Tính BC: Theo ĐL2 ta có:
AH.BC = AC.AC
AB.AC
AH
BC
=
AH =
6 4 5
3 6
7 5

. ,
,
,
=
(cm)
sin
2
= 1 -
(
)
2
5 169 25 144
13 169 169

= =
sin =
144 12
169 13
=
Vậy tg =
12 5 12
13 13 5
sin
:
cos

= =

3. Hớng dẫn
+ Ôn tập theo bảng: tóm tắt căc kiến thức cần ghi nhớ của chơng.

+ Làm BT 38, BT 39, BT 40 (SGK Trang 95) và BT 82, 83, 84, 85 (SBT Tr 102/103).
+ Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ và máy tính cho bài sau: Ôn tập chơng tiếp theo.
H
B
A
C
7,5 cm

sinQ = ?
a
b
c

4
5
3
Q
R
S
P
sin = ?
a) Chứng minh
ABC vuông tại A ;
tính
à
B
;
à
C
và đờng

cao AH

(A)
5
3
(C)
5
4
(B)
3
5
(D)
3
4
30
0
3a
2a
a
(A)
PR
RS
(C)
PR
QR
(B)
PS
SR
(D)
SR

QR

(A)
2
3
A
(C)
3
a
(B)
3
2
(D)
2
2 3.a


A. sin
2
+ cos
2
= 1 ;
B. sin = cos ;
C. cos = sin(90
0
- );
D. tg =
sin
cos



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×