CÂU HỎI ÔN TẬP VÀ ĐỀ THI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
Câu 1 ( 2 điểm) : Chọn câu trả lời đúng và giải thích
1. Ngân hàng sẽ đánh giá khả năng tài chính của doanh nghiệp tốt nếu doanh
nghiệp có:
A. Tỷ lệ lợi nhuận doanh thu ROS cao hơn và hệ số thanh toán lãi vay th ấp
hơn mức trung bình của ngành.
B. Tỷ lệ lợi nhuận vốn chủ sở hữu ROE cao hơn và hệ số nợ th ấp h ơn m ức
chung bình của ngành.
C. Tỷ lệ vòng quay tài sản thấp hơn và hệ số tự tài tr ợ tài sản c ố định cao h ơn
mức trung bình của ngành.
D. Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho thấp hơn và hệ số nợ cao h ơn m ức trung
bình của ngành.
2. Khi nền kinh tế dự đoán có thể rơi vào suy thoái, Ngân hàng làm gì đ ể
phòng chống rủi ro tín dụng :
A. Mua quyền chọn bán cổ phiếu. C. Bán quyền chọn mua cổ phi ếu
B. Mua quyền chọn mua cổ phiếu D. Bán quyền chọn bán cổ phiếu
3. Đây không phải là đặc điểm của tín dụng thấu chi:
A. Giữa ngân hàng và khách hàng thỏa thuận một hạn mức tín d ụng để khách
hàng được sử dụng số dư nợ trên tài khoản vãng lai trong m ột th ời gian nh ất
định.
B. Doanh số cho vay có thể lớn hơn hạn mức nếu trong quá trình s ử d ụng
tiền trên tài khoản khách hàng có tiền nộp vào bên Có.
C. Với phương thức tín dụng thấu chi, Ngân hàng khó th ực hiện bảo đ ảm tín
dụng bằng tài sản.
1
D. Lãi vay được tính trên hạn mức tín dụng.
4. Thực hiện việc đăng ký giao dịch bảo đảm đối với quyền s ử d ụng đất, b ất
động sản gắn liền với đất trong trường hợp bên bảo đảm là cổ tức là :
A. Cục đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm.
B. Sở địa chính hoặc sở địa chính nhà đất nơi có bất động sản.
C. Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn nơi có bất động sản.
D. Ngân hàng nhà nước.
5. Ngân hàng Bắc Á có giá trị khoản vay của khách hàng A bằng 150 tri ệu
đồng, tài sản bảo đảm là bất động sản có giá trị là 200 triệu đồng và kho ản
nợ này được xếp vào nhóm có tỷ lệ dự phòng là 20% (Nhóm 3 theo QĐ
493/NHNN) và 50% tỷ lệ theo quy định của tài sản bảo đảm có liên quan.
Theo QĐ 493/NHNN, số tiền dự phòng cụ thể của khoản n ợ trên là:
A. 10 triệu B. 15 triệu C. 20 triệu D. 25 triệu
Câu 2 (1.5 điểm) : Vì sao ngân hàng phải th ực hiện phân tích tín d ụng
Câu 3 (1.5 điểm) : Phân biệt giữa cho thuê tài chính và cho thuê ho ạt đ ộng
II. Bài tập (5 điểm) :
Công ty TNHH sản xuất kinh doanh đồ Gỗ xuất khẩu Ngọc Hà có nhu cầu vay
từng lần để thực hiện hợp đồng xuất khẩu hàng cho một nhà nhập khẩu Hà
Lan. Tổng giá trị hợp đồng đã được quy đổi : 6000 triệu đồng (gi ả thi ết h ợp
đồng bảm bảo nguồn thanh toán chắc chắn), thời gian giao hàng th ỏa thuận
trong hợp đồng là 17/08/07 thời gian thanh toán sau khi giao hàng 2 tháng.
2
Để thực hiện hợp đồng, Công ty cần thực hiện những khoản chi phí sau:
- Chi phí mua nguyên vật liệu: 3650 triệu đồng.
- Chi phí trả công lao động : 623 triệu đồng.
- Khấu hao tài sản cố định: 800 triệu đồng.
- Các chi phí khác : 90 triệu đồng.
Công ty xuất trình hợp đồng mua nguyên liệu ký ngày 15/06/07, đi ều ki ện
thanh toán sau 1 tháng.
Khoản vay được đảm bảo bằng tài sản thế chấp với giá th ị trường 5300
triệu đồng với đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Yêu cầu:
1. Hãy cho biết ngân hàng có nên giải quyết cho vay đối v ới Công ty hay
không? Vì sao?
2. Xác định mức cho vay, thời hạn cho vay.
Biết rằng:
- Lãi suất cho vay hiện hành 0.8%/ tháng.
- Vốn tự có của Công ty tham gia vào phương án KD : 1300 triệu đ ồng.
- NH quy định mức cho vay tối đa bằng 70% giá trị tài sản thế ch ấp
Đề thi giao dịch viên tại NH Đại Á
Câu 1: Những phẩm chất cần có của một nhân viên ngân hàng
1. sự lành nghề…
2. tạo lòng tin cho khách hàng…
3. thái độ…
4. tất cả ý trên
3
Câu 2 : Trong trường hợp nào được cấp sec trắng
1. mở tk ko bị cấm sd sec
2. mở tk tại ngân hàng khác
3. có quan hệ với cán bộ td ngân hàng đại a’
4. khách hàng vãng lai
Câu 3: Một khách hàng có nhu cầu muốn xem số dư tài khoan nên gọi đt đ ến
nhờ nv ngân hàng
1. tra cứu máy tính và thông báo ngay cho khách hàng
2. xin thêm thông tin họ tên cmnd và cung cấp thông tin
3. không thể cung cấp được
4. hướng dẫn k/h đến ngân hàng để đký và xem trực tiếp trên website
Câu 4: Chữ ký trên chứng từ kế toán
1. con dấu
2. ko bút đỏ, bút chì, ko dùng dấu chữ ký
3. ký bút mực các loại
4. tất cả ý trên đều đúng
Câu 5: Dư nợ được phân thành mấy nhóm
1. 1 nhóm
2. 2 nhóm
3. 3 nhóm
4. 4 nhóm
4
CÂU 2: một khách hàng lớn tuổi rất giàu có đến ngân hàng rút tiền đ ể chu ẩn
bị cho chuyến du lịch xa
1. Gdv1: ân cần thực hiện giao dịch cho khách hàng
2. Gdv2: ân cần hỏi thăm, và tư vấn một vài tiện ích để đảm bảo an toàn cho
việc đi xa.
Nhận xét 2 trường hợp trên, nếu là bạn bạn sẽ làm th ế nào?
CÂU 1: Tổ chức hoạt động TM tuân theo qui định của
1. luật dân sự
2. luật NHTM
3. luật TCTD
4. tất cả trên
CẦU2: Giới hạn cho vay tối đa với khách hàng tại tctd
1. 10% vốn tự có TCTD
2. 15%........
3. 20%......
4. 25%.........
Câu 3: vốn điều lệ của NH cổ phần
1. nhà nước cấp
2. cổ đông góp
3. ngân hàng huy động
4. a và b
Câu 4: trách nhiệm của nvtd đối với khoản vay khi nào
1. sau khi nắm thông tin, thẩm định hs
2. hoàn tất hs và giải ngân
5
3. hoàn thành thủ tục nghĩa vụ trả nợ
4. tất cả trên
Câu 5: NH ko cho vay đối với
1. thành viên hội đồng quản trị
2. cá nhân hộ gia đình
3. tổ chức kinh tế
4. cả 3 trên
Câu 6 : Ngân hàng ko nhận TS nào đảm bảo
1. nhà đất thuộc quyền sở hữu
2. sổ tiết kiệm do tctd phát
3. cổ phiếu của TCTD
4. trái phiếu chính phủ.
Câu 7: Năng lực pháp luật dân sự có khi nào
1. sinh ra
2. 6 tuổi
3. 18t
4. Làm cmnd
Câu 8: Khi thẩm định cho vay đối với một khách hàng cần
1. tích cách, uy tín k/h
2. năng lực tài chính, pháp lý
6
3. khả thi hiệu quả da
4. tất cả
Câu 9: Tổ chức TD chấm dứt cho vay trước hạn trong tr ường h ợp
1. cung cấp thông tin sai sự thật
2. cùng lúc vay tại 2 ngan hang
3. chậm trả nợ
4. tất cả ý trên.
Ứng viên chọn 01 phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất trong các
phương án trả lời dưới đây (A ; B ; C ; D) để điền vào Phiếu tr ả l ời tr ắc
nghiệm kèm theo.
Câu hỏi 1: Theo Luật các tổ chức tín dụng, tổng dư nợ cho vay của tổ
chức tín dụng đối với một khách hàng không được vượt quá:
A/ 15% vốn tự có của tổ chức tín dụng
B/ 15% vốn điều lệ của tổ chức tín dụng
C/ 15% vốn pháp định của tổ chức tín dụng
D/ 25% vốn tự có của tổ chức tín dụng
7
Câu hỏi 2: Theo Bộ Luật dân sự, một tổ chức được công nhận là pháp
nhân khi:
A/ Được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập, cho phép thành
lập, đăng ký hoặc công nhận; có tài sản độc lập v ới cá nhân, t ổ ch ức khác
và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản đó.
B/ Được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập, cho phép thành
lập, đăng ký hoặc công nhận; có cơ cấu tổ chức chặt chẽ.
C/ Được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập, cho phép thành
lập, đăng ký hoặc công nhận; có cơ cấu tổ chức chặt chẽ; có tài s ản đ ộc
lập với cá nhân, tổ chức khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản đó;
nhân danh mình tham gia các quan hệ pháp luật một cách độc l ập.
D/ Được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập, cho phép thành
lập, đăng ký hoặc công nhận; có tài sản độc lập v ới cá nhân, t ổ ch ức khác
và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản đó; có cơ cấu tổ chức chặt chẽ.
Câu hỏi 3: Nghị định số 181/2004 ngày 29/10/2004 về thi hành Luật
Đất đai do cấp có thẩm quyền nào ban hành ?
A/ Chính phủ
B/ Thủ tướng Chính phủ
C/ Bộ Tài nguyên và Môi trường
D/ Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tư pháp – Bộ Xây dựng
8
Câu hỏi 4: Cổ tức là số tiền hàng năm công ty trả cho mỗi cổ phần được
trích từ:
A/ Doanh thu công ty
B/ Các quỹ của công ty
C/ Vốn điều lệ của công ty
D/ Lợi nhuận của công ty
9
Câu hỏi 5: Theo Nghị định 178/1999/NĐ-CP ngày 29/12/1999 của Chính
phủ về bảo đảm tiền vay của tổ chức tín dụng: “... Cho vay có bảo đ ảm
bằng tài sản là việc cho vay vốn của tổ chức tín dụng mà theo đó nghĩa
vụ trả nợ của khách hàng vay được cam kết bảo đảm th ực hiện bằng tài
sản cầm cố, thế chấp, tài sản hình thành từ vốn vay của khách hàng vay
hoặc bảo lãnh bằng tài sản của bên thứ ba...”. Trong trường hợp vay vốn
có bảo đảm bằng tài sản thì nhận định nào dưới đây là đúng ?
A/ Tổ chức tín dụng được quyền cho vay không có bảo đảm bằng tài
sản.
B/ Khách hàng bắt buộc phải thực hiện các biện pháp bảo đảm tiền vay.
C/ Khách hàng được vay tín chấp.
D/ Cả A, B, C đều sai.
Câu hỏi 6: Hệ số thanh toán nhanh của một doanh nghiệp sản xuất kinh
doanh phụ thuộc vào các khoản mục sau trên bảng cân đối kế toán:
A/ vốn bằng tiền và tổng nợ phải trả
B/ vốn bằng tiền và nợ ngắn hạn
C/ các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn và tổng nợ phải tr ả
D/ tổng nợ phải thu và tổng nợ phải trả
10
Câu hỏi 7: Theo quy định hiện hành của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam,
hạn mức phải khai báo với Hải quan cửa khẩu khi xuất nhập cảnh đ ối
với ngoại tệ USD tiền mặt là:
A/ 4.000 USD trở lên
B/ 5.000 USD trở lên
C/ 6.000 USD trở lên
D/ 7.000 USD trở lên
Câu hỏi 8: Lãi suất tăng sẽ gây ra:
A/ tăng vay mượn và giảm tín dụng cho vay
B/ giảm vay mượn và tăng tín dụng cho vay
C/ tăng vay mượn và tăng tín dụng cho vay
D/ giảm vay mượn và giảm tín dụng cho vay
Câu hỏi 9: Vòng quay vốn lưu động của một doanh nghiệp sản xuất kinh
doanh là thương số giữa:
A/ doanh thu thuần và tổng tài sản lưu động bình quân
B/ doanh thu thuần và nợ ngắn hạn
C/ doanh thu thuần và vốn chủ sở hữu bình quân
D/ doanh thu thuần và vốn lưu động bình quân
11
Câu hỏi 10: Vấn đề nào sau đây là kém quan trọng nhất khi cho vay ?
A/ Mục đích của khoản vay
B/ Có tài sản bảo đảm
C/ Phương thức trả nợ
D/ Số tiền vay
Câu hỏi 11: Ngân hàng áp dụng lãi suất nợ quá hạn bằng 150% lãi su ất
cho vay trong hạn đã được ghi trong hợp đồng tín dụng. Cặp lãi su ất cho
vay trong hạn và lãi suất nợ quá hạn nào dưới đây là đúng ?
A/ lãi suất cho vay trong hạn là 0,9%/tháng - lãi suất nợ quá h ạn là
1,40%/tháng
B/ lãi suất cho vay trong hạn là 1,0%/tháng - lãi suất nợ quá h ạn là
1,30%/tháng
C/ lãi suất cho vay trong hạn là 1,2%/tháng - lãi suất n ợ quá h ạn là
1,80%/tháng
D/ lãi suất cho vay trong hạn là 1,2%/tháng - lãi suất n ợ quá h ạn là
1,60%/tháng
Câu hỏi 12: Thư tín dụng (L/C) mở theo yêu cầu một khách hàng của
Ngân hàng, khách hàng đó là:
A/ Người xuất khẩu
B/ Người thụ hưởng
C/ Người nhập khẩu
D/ Người ký phát
12
Câu hỏi 13: Ngày 30/06/2005, Ngân hàng cho một số khách hàng vay
như sau:
- Khách hàng X vay 100 triệu, hạn trả 30/09/2005.
- Khách hàng Y vay 200 triệu, hạn trả 30/06/2007.
- Khách hàng Z vay 300 triệu, hạn trả 30/09/2006.
Theo Quy chế cho vay hiện hành của Ngân hàng Nhà n ước Việt Nam,
nhận định nào dưới đây là sai ?
A/ khách hàng X vay ngắn hạn.
B/ khách hàng Z vay ngắn hạn.
C/ khách hàng Y vay trung hạn.
D/ khách hàng Y và khách hàng Z
đều vay trung hạn.
13
Câu hỏi 14: Chính sách tín dụng của Sacombank có quy định: “...Việc phân
tích và quyết định cấp tín dụng, trước hết phải được dựa trên c ơ s ở kh ả
năng quản lý, thị trường tiêu thụ sản phẩm, hoạt động kinh doanh, kh ả
năng phát triển trong tương lai, tình hình tài chính và kh ả năng tr ả n ợ
của khách hàng, sau đó mới dựa vào tài sản bảo đảm của khách hàng”.
Nhận định nào dưới đây là sai ?
A/ Ngân hàng quan tâm đến hiệu quả kinh doanh và kh ả năng trả n ợ c ủa
khách hàng để quyết định cấp tín dụng.
B/ Để hạn chế rủi ro, tài sản bảo đảm của khách hàng là điều kiện tiên
quyết để quyết định cấp tín dụng.
C/ Tài sản bảo đảm của khách hàng chỉ là điều kiện đủ ch ứ ch ưa phải là
điều kiện cần để quyết định cấp tín dụng.
D/ A và C đúng
Câu hỏi 15: Số dư tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng:
A/ luôn luôn có dư có.
B/ có dư có ; có thể có dư nợ tại một thời điểm nào đó nếu đ ược ngân
hàng cho phép thấu chi.
C/ luôn luôn có dư nợ.
D/ vừa dư Có, vừa dư Nợ.
14
Câu hỏi 16: Mối quan hệ pháp lý giữa một ngân hàng và một khách hàng
với khoản thấu chi, tương ứng là:
A/ Chủ nợ ; Con nợ
B/ Người ký gửi ; Người nhận giữ
C/ Con nợ ; Chủ nợ
D/ Người nhận giữ ; Người ký gửi
Câu hỏi 17: Các điều kiện bảo đảm an toàn của món vay ngân hàng nào
có thể thay đổi giá trị hàng ngày ?
A/ một sự bảo lãnh
B/ giá trị quyền sử dụng đất
C/ cổ phiếu
D/ nhà ở
Câu hỏi 18: Khi mở thư tín dụng (L/C) cho khách hàng nhập khẩu, Ngân
hàng mở L/C đã:
A/ cam kết sẽ trả tiền cho người xuất khẩu theo những điều kiện phù
hợp.
B/ bảo lãnh cho người xuất khẩu.
C/ cam kết thanh toán vô điều kiện cho người xuất khẩu.
D/ cả A, B, C đều sai
15
Câu hỏi 19: Một khách hàng dùng 1 thẻ đưa vào máy. Sau khi nhập số
nhận dạng cá nhân của mình, anh ta rút ra một khoản tiền bằng cách ghi
nợ vào tài khoản cá nhân. Đó là loại thẻ nào ?
A/ thẻ tín dụng quốc tế
B/ thẻ tín dụng nội địa
C/ thẻ ATM
D/ cả A, B, C đều đúng
Câu hỏi 20: Khi áp dụng phương thức thanh toán thư tín dụng (L/C), bên
xuất khẩu đã giao hàng hóa không đúng với hợp đồng, Ngân hàng phục
vụ người nhập khẩu phải:
A/ từ chối trả tiền.
B/ trả tiền cho bên xuất khẩu do chứng từ phù hợp với các điều kiện,
điều khoản của L/C.
C/ trả tiền nhưng giữ lại một phần để thanh toán sau.
D/ hủy hợp đồng do người nhập khẩu yêu cầu.
Vì sao các NH phải áp dụng nguyên tắc ''Nợ trươc_Có sau''?Cho ví d ụ minh
hoạ?
2.VÌ sao các NH phải áp dụng nguyên tắc ''Dự thu_Dự chi''?
16
3.Hiệu quả cho vay của các tổ chức tín dụng được đánh giá trên nh ững ch ỉ
tiêu kế toán nào? Doanh số cho vay cao có phải là chỉ tiêu quan tr ọng nh ất
fản ánh hiệu quả cho vay không? Tại sao?
4.Chỉ tiêu nào hình thành tài sản có của NH :
* Tiền gởi tại các tổ chức tín dụng trong và ngoài n ước
* TSCD
* Tiền gởi của các tổ chức kinh tế và dân cư
* Đầu tư vào chứng khoán
* Các khoản phải trả
5.Chỉ tiêu nào hình thành tài sản nợ của NH
* Tiền mặt tại quỹ
* Tiền gửi của các tổ chức tín dụng
* Dự phòng thu khó đòi+Chênh lệch đánh giá lại TS
* Các khoản phải thu
6.Séc Được sử dụng trong trường hợp nào : Rút tiền mặt- Chuyển tiền mặtNộp tiền mặt vào TK- thanh toán tiền mua hàng hóa dịch vụ- Trả tiền mặt
cho người bán- Trả nợ cho NH- Tất cả nói trên
7.Nếu NH áp dụng pp dự thu lãi, dự chi lãi thì loại TK nào sau đây ko đ ược
tính dự chi lại phải trả vào ngày cuối tháng:
17
* TK tiền gửi ko kỳ hạn
* TK tiền gởi có kỳ hạn
* TK tiết kiệm tất toán trước ngày cuối tháng
* Cả 3 loại trên đều ko tính dự chi trả lãi
8. Thu nhập từ việc góp vốn liên doanh liên kết có phải n ộp thuế Thu nhâp
doanh nghiệp không ?
9. Để thực hiện đầy đủ 5 điều kiện cho vay theo quy định hiện hành, về phía
doanh nghiệp có khó khăn gì?
10. Hiện nay, ngân hàng ưa chuộng những loại tài sản bảo đảm nào?
11. Hiện nay, một số ngân hàng cho rằng tài sản thế chấp là đi ều kiện tiên
quyết để vay vốn ngân hàng? Quan điểm này đúng hay sai? T ại sao?
12. Đối với doanh nghiệp, khi thực hiện vay vốn ngân hàng thì v ấn đề nào là
quan trọng nhất? Giải thích?
13. Sử dụng tài sản đảm bảo hình thành từ vốn vay hiện nay có nh ững v ướng
mắc khó khăn gì?
14. Trường hợp thế chấp bằng chính lô hàng nhập kh ẩu trong ph ương th ức
L/C thì ngân hàng gặp những rủi ro gì? Ngân hàng sẽ quản lý lô hàng nh ập
khẩu như thế nào để hạn chế rủi ro?
18
15. Những ưu và nhược điểm đối với hình thức cho vay có tài sản đ ảm bảo
hình thành từ vốn vay?
16. Vì sao Ủy nhiệm chi áp dụng phổ biến ở Việt Nam ?
17. Vì sao Séc & Ủy nhiệm thu áp dụng hạn chế ở Việt Nam ?
18. Chứng từ kế toán có nội dung như thế nào? trình bày chi tiết các n ội dung
đó.
19. Trình bày về luân chuyển chứng từ kế toán NHTM.
20. Cho biết nội dung, phương pháp và trình tự ghi sổ theo hình th ức ch ứng
từ ghi sổ
21. Bạn hiểu thế nào về chứng từ kế toán có tính h ợp lý h ợp l ệ? Trình bày?
22. Bạn hiểu thế nào về kế toán giao dịch, bạn hãy ch ứng minh mình có đ ủ
năng lực là kế toán giao dịch.
23. Công ty PNK hoàn tất việc thực hiện dịch vụ tư vấn cho khách hàng vào
ngày 20/9, 50% giá trị hợp đồng đã được thanh toán trong tháng 9, ph ần còn
lại trả dần trong 2 tháng tiếp theo. Doanh thu dịch vụ tư vấn c ủa công ty PNK
sẽ được ghi nhận trên báo cáo tài chính của tháng:
1. Tháng 9
19