Tải bản đầy đủ (.docx) (76 trang)

đồ án bê tông cốt thép 2 công trình dân dụng có mặt bằng công trình các tầng, có số tầng là 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (820.43 KB, 76 trang )

ĐỒ ÁN BÊTƠNG CỐT THÉP 2
Ngun

GVHD: Th.s Huỳnh Hữu Thảo

THUYẾT MINH
PHẦN 1: TÍNH TỐN THIẾT KẾ BẢN SÀN
(THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH: TẦNG 1)
 Đề bài:
Một cơng trình dân dụng có mặt bằng cơng trình các tầng, có số tầng là 5, cho
biết:
c
2
Hoạt tải sàn: ps  2(kN / m ) . Hệ số vượt tải của hoạt tải n p  1.2

-

Tải trọng gió W0  95(KG / m )
Chiều cao mỗi tầng 3.6m,
L1  5500(mm), L 2  3500(mm), L3  3000(mm), B  5500(mm)
Giả thiết tường gạch xây trên tất cả các dầm, tường dày 200,
2

-

 t  18(kN / m3 ) n g  1.1

Bê tơng có độ bền chịu nén B15: R b  8.5(MPa)
Cốt thép : d �12 R s  280(MPa)

-



d  12 R s  225(MPa)

u cầu:
1. Tính tốn và bố trí cốt thép sàn
2. Thiết kế dầm dọc trục B và khung ngang trục 2.

3500

B

1

1

1

1

1

2

2

2

2

2


3

3

3

3

3

5500

5500

5500

5500

5500

12000

5500

A

3000

C


D

27500

1

2

3

Trang 1

4

5

6


ĐỒ ÁN BÊTÔNG CỐT THÉP 2
Nguyên

GVHD: Th.s Huỳnh Hữu Thảo

1. Chọn sơ bộ kích thước dầm sàn:
+Xét ô bản sàn 1:
L 2 5.5

1 2

L1 5.5
+Xét ô bản sàn 2:
L 2 5.5

 1.57  2
L1 3.5
+Xét ô bản sàn 3:
L 2 5.5

 1.83  2
L1
3
 Ô bản sàn 1+2+3:thuộc loại bản kê bốn cạnh(bản 2 phương),ô bản số 9.
D
h s  .L1
m
 Chọn chiều dày bản sàn:
- m : là hệ số phụ thuộc vào đặc điểm làm việc của sàn
m=30 ÷35 đối với bản làm việc 1 phương
m=40 ÷ 45 đối với bản làm việc 2 phương
D=0.8 ÷1.4 phụ thuộc vào tải trọng
- L1 chiều dài cạnh ngắn của ô sàn 1:
0.8
0.8
hs 
�L1 
�5500  110(mm)
40
40
Chọn h s  100(mm)

-

Để thuận tiện cho việc tính toán thiết kế và thi công ta chọn chiều cao
h s  100(mm) cho tất cả các ô sàn.

 Chọn sơ bộ kích thước dầm chính:
-

-

�1 1 � �1 1 �
h d  � � �L  � � �
.5500  (458 �688)mm
12
8
12
8

� �

Chọn h d  500(mm)
�1 1 � �1 1 �
bd  � � �
hd  � � �
.500  (125 �250)mm
�4 2 � �4 2 �
Chọn b d  200(mm)

2. Xác định tải trọng tác dụng lên các ô bản:
 Tĩnh tải:

tt
tc
g san
 �  fi ..n.g san

- Tĩnh tải các lớp cấu tạo sàn:

Trang 2


ĐỒ ÁN BÊTƠNG CỐT THÉP 2
Ngun

GVHD: Th.s Huỳnh Hữu Thảo

I : khối lượng riêng của các lớp vật liệu( kN/m3)
I : chiều dày từng lớp(m)
n : hệ số vượt tải

2
3
4

( KN/m2)

(KN/m
2
)

20


0.01

1.1

0.20

0.22

18

0.03

1.3

0.54

0.70

25

0.1

1.1

2.50

2.75

18


0.01
5

1.3

0.27

0.35

3.51

4.02

Gạch ceramic
Lớp vữa lót+
tạo dốc
Sàn bê tông
cốt thép
Lớp vữa trát

ST
T
1

i
(m)

Hệ số
vượt

tải n

i
(KN/m
3
)

Vật liệu

TỔNG

g

 Hoạt tải:
-

c
2
Hoạt tải tiêu chuẩn : ps  2(kN / m )

Hoạt tải tính tốn :

pstt  2 �1.2  2.4(kN / m 2 )

tt
tt
2
 Tải trọng tồn phần: q  g s  ps  4.02  2.4  6.42(kN / m )
2
Tính tốn với dãy bản b  1(m) , có q  6.42(kN / m ) .


3. Xác định nội lực:
 Tải trọng tác dụng và kích thước các ơ bản:

 Xét bản hai phương:
h d 500

53
h s 100

Trang 3

tc
san

tt
g san


ĐỒ ÁN BÊTÔNG CỐT THÉP 2
Nguyên

GVHD: Th.s Huỳnh Hữu Thảo

Do đó bản liên kết với các dầm bao quanh xem là liên kết ngàm. Vậy bản thuộc loại ô
bản số 9.

M2 M1

l

-

-

MII

l

MII

1

MI

MI
2

Moment dương lớn nhất ở giữa bản
M1  m91.P(kNm)

M 2  m92 .P(kNm)
Moment âm lớn nhất ở gối
M I  k 91.P(kNm)
M II  k 92 .P(kNm)
Trong đó

P  (g stc  g stt ).L1.L 2  qL1L 2 (kN)
L1 , L 2 : kích thước ô sàn

4. Tính toán và bố trí cốt thép sàn:

-

Chọn a = 15(mm).Trong đó: a là khoảng cách từ mép chịu kéo của tiết diện đến
trọng tâm của cốt thép chịu kéo.

-

Chiều cao làm việc của tiết diện dầm: h0= h - a = 100- 15 = 85 (mm)

-

Tính  m

Trang 4


ĐỒ ÁN BÊTÔNG CỐT THÉP 2
Nguyên
m 

-

-

GVHD: Th.s Huỳnh Hữu Thảo

M
R b .b.h 02

  1  1  2. m

Diện tích cốt thép được tính theo công thức sau
.R b .b.h 0
As 
Rs
Hàm lượng cốt thép cần thiết
 min  0.05% � 

As
 R
0.9 �8.5
�100% � max   r b b  0.681
�100  2.32%
h0
Rs
225
Bảng tính cốt thép

Trang 5


ĐỒ ÁN BÊTÔNG CỐT THÉP 2
Nguyên

GVHD: Th.s Huỳnh Hữu Thảo

PHẦN 2: THIẾT KẾ DẦM TRỤC B
 Sơ đồ truyền tải:

3500


B

12000

5500

A

3000

C

D
5500

5500

5500

5500

5500

27500

 Tải trọng:
2
 Tĩnh1 tải:
- Trọng lượng bản thân dầm


3

5

4

g d  b.(h  h s ).n g . b  0.2 �(0.5  0.1) �1.1 �25  2.2(kN / m)

-

Trọng lượng bản thân tường xây trên dầm

-

Tải trọng do sàn truyền vào:
Nhịp 1-2: tải từ sàn truyền vào dầm có hai dạng
Phía bên trái có dạng tam giác, trị số lớn nhất là:

g t  b t .h t .n g . t  0.2 �(3.6  0.5) �1.1 �18  12.28(kN / m)

5.5g s 5.5 �4.02

 11.06(kN / m)
2
2
Phía bên phải có dạng hình thang, trị số lớn nhất là :
3.5g s 3.5 �4.02

 7.04(kN / m)
2

2

5.5g s /2=11.06(kN/m)
Trang 6

3.5g s/2=7.04(kN/m)

6


ĐỒ ÁN BÊTÔNG CỐT THÉP 2
Nguyên

GVHD: Th.s Huỳnh Hữu Thảo

 Hoạt tải:
Nhịp 1-2: hoạt tải từ sàn truyền vào dầm có hai dạng
5.5p s
 6.60(kN / m)
Phía bên trái có dạng tam giác, trị số lớn nhất là 2
3.5p s
 4.20(kN / m)
2
Phía bên phải có dạng hình thang, trị số lớn nhất là

Xác định nội lực:
 Các trường hợp tải trọng
Tĩnh tải

5.5g s /2=11.06(kN/m)


3.5g s/2=7.04(kN/m)

g d+g t=14.48(kN/m)
5500

1

5500

2

5500

3

5500

4

5500

5

6

Hoạt tải1: cách nhịp

5.5p s /2=6.6(kN/m)
3.5p s/2=4.2(kN/m)


Hoạt tải 2: cách nhịp

Trang 7

5.5p s /2=6.6(kN/m)
3.5p s/2=4.2(kN/m)


ĐỒ ÁN BÊTÔNG CỐT THÉP 2
Nguyên

GVHD: Th.s Huỳnh Hữu Thảo

5.5p s /2=6.6(kN/m)
3.5p s/2=4.2(kN/m)

Hoạt tải 3: liền nhịp

5.5p s /2=6.6(kN/m)
3.5p s/2=4.2(kN/m)

Hoạt tải 4: liền nhịp

5.5p s /2=6.6(kN/m)
3.5p s/2=4.2(kN/m)

Hoạt tải 5:liền nhịp

5.5p s /2=6.6(kN/m)

3.5p s/2=4.2(kN/m)

( Các nhịp khác giống nhịp 1-2)

Trang 8


ĐỒ ÁN BÊTÔNG CỐT THÉP 2
Nguyên

GVHD: Th.s Huỳnh Hữu Thảo

Biểu đồ bao moment

Biểu đồ bao lực cắt

 Tính toán cốt thép
-

Dùng thép CII, Rb = 8,5 MPa ; Rs = 280 MPa,  b  0.9

-

Giả thuyết a =60mm→ h 0  500  60  440mm
Chiều dài của cánh : h f  h s  100mm  0.1h  0.1 �500  50mm

-

6h  6 �100  600mm


� f
Sf ��1
� Sf  600mm
5500
L


917mm

6
�6

Trang 9


ĐỒ ÁN BÊTÔNG CỐT THÉP 2
Nguyên
-

GVHD: Th.s Huỳnh Hữu Thảo

Bề rộng cánh: b f  b  2sf  200  2 �600  1400mm

 Cốt thép dọc
 Tại tiết diện giữa nhịp:
-Xác định vị trí trục trung hòa:

M max  91.22  kNm 

100 � 6

� hf �

M f   b R b bf h f �
h o  � 0.9 �8.5 �1400 �100 ��
440 
�10  417.69  kNm 

2�
2 �



M max  91.22  kNm   M f  417.69  kNm 
� Trục trung hòa nằm trong cánh, cốt thép được tính như tiết diện hình chữ nhật
b=bf . (bf �h)  1400 �500mm .
Công thức tính toán:
M
 b .R b .b.h 02 ;   1  1  2 m
Diện tích cốt thép cần thiết:
 R b h
As  b b f 0
Rs
Hàm lượng cốt thép
A
R
0.9 �8.5
 min  0.05% �  s �100% � max   r b b  0.681
�100  1.86%
b.h 0
Rs

280
m 

Bảng tính cốt thép
 Tại tiết diện gối:

Trang 10


ĐỒ ÁN BÊTÔNG CỐT THÉP 2
Nguyên

GVHD: Th.s Huỳnh Hữu Thảo

� Tương ứng với giá trị moment âm, cánh chịu kéo ,cốt thép được tính như tiết diện
hình chữ nhật b �h  200 �500mm
Công thức tính toán:
M
m 
 b .R b .b.h 02 ;   1  1  2 m
Diện tích cốt thép cần thiết
 R b h
As  b b f 0
Rs
Hàm lượng cốt thép
A
R
0.9 �8.5
 min  0.05% �  s �100 � max  r b b  0.681
 1.86%

b.h 0
Rs
280
Bảng tính cốt thép

 Cốt thép đai
Để tính toán cốt đai và cốt xiên chịu lực cắt ta dùng nhóm thép AI có:Rsw= 175
MPa. Và bêtông có cấp độ bền B15 có: R = 8.5MPa; R = 0.75 MPa,  b  0.9
b

3

bt

4

Eb = 2310 MPa; Es = 2110 MPa.
-

Tiết diện chịu lực cắt lớn nhất: Q  107.64(kN) :

o Kiểm tra điều kiện hạn chế :
 Điều kiện bê tông đủ khả năng chịu cắt: Q≥Qbmin=
Qb3  b3 � 1   f  n  � b �Rbt �b �h0


Qb 3  0.6 � 1  0  0  �0.9 �0.75 �200 �440  35640( N )  35.64( KN )
b3  0.6 (Beâ toâng naëng)

Trang 11



ĐỒ ÁN BÊTƠNG CỐT THÉP 2
Ngun

GVHD: Th.s Huỳnh Hữu Thảo

(Cấu kiện chòu uốn)
Qmax > Qb3  Phải tính toán cốt ngang (cốt đai và cốt
xiên)chòu lực cắt.
-

Chọn  6 , hai nhánh(n=2)

Stt 

-

4 �2 �(1  0  0) �0.9 �0.75 �200 �440 2 �175 �2 �28.26
 178.5(mm)
(107.64 �103 ) 2

=>chọn Stt=170mm
b 2  2.0 (Bê tơng nặng)

Smax

1.5 � 1  0  0  �0.9 �0.75 �200 �440 2

 364(mm)

(107.64 �103 )

(Bê tơng nặng)
h=500>450 (mm).
* Khoảng cách cốt đai cấu tạo gần gối tựa:
�1
�1
167
� h
� �500 �
�� 3
 �3
 �  mm 
300

300 mm �
300 mm �

sctg �

=> Chọn6 sctg=150 (mm)
o Khoảng cách thiết kế cốt đai tại gối đoạn L/4:
170(mm)


364( mm)


150(mm)
s g≤ �

=>Chọn sg=150 (mm).

s≤ =>
o Khoảng cách cốt đai cấu tạo trên đoạn giữa nhịp L/2:
�3
0, 75 �500 �
375

� h
�� 4
�
 �  mm 
500 mm �
500

500 mm �

sctn

 Chọn sctn=300(mm)

Trang 12


ĐỒ ÁN BÊTÔNG CỐT THÉP 2
Nguyên

GVHD: Th.s Huỳnh Hữu Thảo

 Điều kiện khả năng chịu ứng suất nén chính của bê tông :


A sw 2 �28.26

 0.0019
bs 200 �150
Es 21�104


 9.13
E b 23 �103

w 

w1  1  5 w  1  5 �9.13 �0.0019  1.09  1.3
b1  1  0.01 b R b  1  0.01 �0.9 �8.5  0.92

� Q  107.64(kN) �0.3w1b1  b R b bh 0  0.3 �1.09 �0.92 �0.9 �8.5 �200 �440 �103  202.53(kN)

→ Thỏa mãn điều kiện hạn chế.
 Cốt xiên
qw 

R sw A w 175 �2 �28.26

 65.94(N / mm)
s
150

Q wb  4.b2 (1  f  n )  b R bt bh 02q w


 4 �2 �(1  0  0) �0.9 �0.75 �200 �440 2 �65.94  117.42(kN)  Q  107.64(kN)

Vậy cốt đai được chọn cùng với bê tông là đủ khả năng chịu cắt, không cần cốt
xiên.

Trang 13


ĐỒ ÁN BÊTÔNG CỐT THÉP 2
Nguyên

GVHD: Th.s Huỳnh Hữu Thảo

PHẦN 3: THIẾT KẾ KHUNG NGANG TRỤC 2
1) Kích thước sơ bộ các cấu kiện khung ngang trục 2:
AB
Dầm
Tầng 1
Tầng 2
Tầng 3
Tầng 4
Tầng 5
2) Cột

bd
(mm)
250
250
200
200

200

BC
hd
(mm)
500
500
500
500
500

bd
(mm)
250
250
200
200
200

CD
hd
(mm)
450
450
450
450
400

bd
(mm)

250
250
200
200
200

hd
(mm)
450
450
450
450
400

2.1 Diện tích sơ bộ cột
A c  b c �h c 

ktN
Rb

Trong đó:
 k t  1  1.5 : hệ số xét đến ảnh hưởng khác như moment uốn, hàm lượng cốt
thép, độ mảnh của cột.Lấy k t  1

 R b  8.5(MPa) : cường độ chịu nén tính toán của bê tông.
 N  S(g s  p s )  TLBT dầm(ngang,dọc trong S)+TLBT tường(trong S)+TLBT
cột truyền xuống
 Si : diện tích mặt sàn truyền tải trọng lên cột đang xét
 Trong thực tế tính toán vì xác định kích thước sơ bộ nên có thể bỏ qua TLBT
dầm(ngang,dọc trong S) và TLBT cột truyền xuống.

 Mái không sử dụng , không có người đi lại,chỉ có người đi lại sửa chửa
c
2
Hoạt tải sàn: ps  0.75(kN / m ) . Hệ số vượt tải của hoạt tải n p  1.3

pstt  0.975(kN / m 2 ) (Bảng 3,TCVN 2737-1995)
tt
2
 Tĩnh tại sàn mái có giá trị gần bằng tĩnh tải các sàn điển hình gs  4.02(kN / m )

Trang 14


ĐỒ ÁN BÊTÔNG CỐT THÉP 2
Nguyên

GVHD: Th.s Huỳnh Hữu Thảo

3500

B

12000

5500

A

1


1

1

1

1

2

2

2

2

2

3

3

3

3

3

5500


5500

5500

3000

C

D
5500

5500

Hình 3.1. Diện tích mặt sàn27500
truyền tải trọng lên cột.

Tính 1toán sơ bộ tiết2 diện cột cho : 3
Cột A2
Tầng 5:
kN
A c  b c �h c  t
bR b
Tĩnh tải: gồm có trọng lượng sàn:

4

Gs  S A �g s  15.125 �4.02  60.80kN .

Hoạt tải:


P  S A �ps  15.125 �0.975  14.75kN .
� N 5 A  Gs  P  60.8  14.75  75.55kN

�5.5 � �5.5 5.5 �
2
SA � �
�� 
� 15.125(m )
2 �
�2 � �2
1�75.55 �103
A c  b c �h c 
 9876(mm 2 )
0.9 �8.5
2
Vậy ta chọn A c  b c �h c  200 �200(mm )
Tầng 4:
Tĩnh tải: gồm có trọng lượng sàn, tường:

Gs  S A �g s  15.125 �4.02  60.80kN .
Gt  n �bt �ht �Lt � t  1.1 �0.2(3.6  0.5) �(2.75  5.5) �18  101.28kN .

Hoạt tải:

P  S A �ps  15.125 �2.4  36.3kN .
� N 4 A  Gs  Gt  P  N 5 A  60.8  101.28  36.3  75.55  273.93kN

Trang 15

5


6


ĐỒ ÁN BÊTÔNG CỐT THÉP 2
Nguyên

GVHD: Th.s Huỳnh Hữu Thảo

1 �275.93 �103
A c  b c �h c 
 36072(mm 2 )
0.9 �8.5
2
Vậy ta chọn A c  b c �h c  200 �350(mm )
Tầng 3:
Tĩnh tải: gồm có trọng lượng sàn, tường:

Gs  S A �g s  15.125 �4.02  60.80kN .

Gt  n �bt �ht �Lt � t  1.1 �0.2(3.6  0.5) �(2.75  5.5) �18  101.28kN .

Hoạt tải:

P  S A �ps  15.125 �2.4  36.3kN .

� N 3 A  Gs  Gt  P  N 4 A  60.8  101.28  36.3  273.93  472.31kN

1 �472.31�103
A c  b c �h c 

 61740(mm 2 )
0.9 �8.5
2
Vậy ta chọn A c  b c �h c  200 �350(mm )
Tầng 2:
Tĩnh tải: gồm có trọng lượng sàn, tường:

Gs  S A �g s  15.125 �4.02  60.80kN .
Gt  n �bt �ht �Lt � t  1.1 �0.2(3.6  0.5) �(2.75  5.5) �18  101.28kN .

Hoạt tải:

P  S A �ps  15.125 �2.4  36.3kN .
� N 2 A  Gs  Gt  P  N 3 A  60.8  101.28  36.3  472.31  670.69kN

1 �670.69 �103
A c  bc �h c 
 96439(mm 2 )
0.9 �8.5
2
A

b

h

300

400(mm
)

c
c
c
Vậy ta chọn

Tầng 1:
Tĩnh tải: gồm có trọng lượng sàn, tường:
Gs  S A �g s  15.125 �4.02  60.80kN .

Gt  n �bt �ht �Lt � t  1.1 �0.2(3.6  0.5) �(2.75  5.5) �18  101.28kN .

Hoạt tải:

P  S A �ps  15.125 �2.4  36.3kN .

� N1 A  Gs  Gt  P  N 2 A  60.8  101.28  36.3  670.69  869.07 kN

A c  b c �h c 

1 �869.07 �103
 113604(mm 2 )
0.9 �8.5

2
Vậy ta chọn A c  b c �h c  300 �400(mm )

Cột B2
Tầng 5:

Trang 16



ĐỒ ÁN BÊTÔNG CỐT THÉP 2
Nguyên

GVHD: Th.s Huỳnh Hữu Thảo

A c  b c �h c 

ktN
bR b

Tĩnh tải: gồm có trọng lượng sàn:

Gs  S B �g s  24.75 �4.02  99.50kN .

Hoạt tải:

P  S B �ps  24.75 �0.975  24.13kN .

� N5 B  Gs  P  99.50  24.13  123.63kN

�5.5 3.5 � �5.5 5.5 �
2
SB � 
�� 

� 24.75(m )
2 � �2
2 �

�2
1�179.94 �103
A c  b c �h c 
 16160(mm 2 )
0.9 �8.5
2
Vậy ta chọn A c  bc �h c  200 �200(mm )
Tầng 4:
Tĩnh tải: gồm có trọng lượng sàn, tường:

Gs  S B �g s  24.75 �4.02  99.50kN .

Gt  n �bt �ht �Lt � t  1.1 �0.2(3.6  0.5) �(2.75  5.5) �18  1.1 �0.2(3.6  0.4) �1.75 �18  123.45kN .

Hoạt tải:

P  S B �ps  24.75 �2.4  59.4kN .

� N 4 B  Gs  Gt  P  N 5 B  99.5  123.45  59.4  123.63  405.98kN

1 �405.98 �103
A c  b c �h c 
 53069(mm 2 )
0.9 �8.5
2
A

b

h


300

350(mm
)
c
c
c
Vậy ta chọn

Tầng 3:
Tĩnh tải: gồm có trọng lượng sàn, tường:
Gs  S B �g s  24.75 �4.02  99.50kN .

Gt  n �bt �ht �Lt � t  1.1 �0.2(3.6  0.45) �1.75 �18  1.1 �0.2(3.6  0.5) �(5.5  2.75) �18  123.11kN .

Hoạt tải:

P  S B �ps  24.75 �2.4  59.4kN .

� N 3 B  Gs  Gt  P  N 4 B  99.5  123.11  59.4  405.98  688.33kN

1�688.33 �103
A c  bc �h c 
 89978(mm 2 )
0.9 �8.5
2
Vậy ta chọn A c  bc �h c  300 �350(mm )

Tầng 2:

Tĩnh tải: gồm có trọng lượng sàn, tường:

Trang 17


ĐỒ ÁN BÊTÔNG CỐT THÉP 2
Nguyên

GVHD: Th.s Huỳnh Hữu Thảo

Gs  S B �g s  24.75 �4.02  99.50kN .
Gt  n �bt �ht �Lt � t  1.1 �0.2(3.6  0.45) �1.75 �18  1.1 �0.2(3.6  0.5) �(5.5  2.75) �18  123.11kN .

Hoạt tải:

P  S B �ps  24.75 �2.4  59.4kN .
� N 2 B  Gs  Gt  P  N 3 B  99.5  123.11  59.4  688.33  970.34kN

A c  b c �h c 

1 �970.34 �103
 126842(mm 2 )
0.9 �8.5

2
Vậy ta chọn A c  bc �h c  350 �500(mm )
Tầng 1:
Tĩnh tải: gồm có trọng lượng sàn, tường,:

Gs  S B �g s  24.75 �4.02  99.50kN .


Gt  n �bt �ht �Lt � t  1.1 �0.2(3.6  0.45) �1.75 �18  1.1 �0.2(3.6  0.5) �(5.5  2.75) �18  123.11kN .

Hoạt tải:

P  S B �ps  24.75 �2.4  59.4kN .

� N1B  Gs  Gt  P  N 2 B  99.5  123.11  59.4  970.34  1252.35kN

A c  b c �h c 

1�1252.35 �103
 163705(mm 2 )
0.9 �8.5

2
A

b

h

350

500(mm
)
c
c
c
Vậy ta chọn


Cột C2
Tầng 5:
A c  b c �h c 

ktN
bR b

Tĩnh tải: gồm có trọng lượng sàn:

Gs  SC �g s  17.875 �4.02  71.86kN .

Hoạt tải:

P  SC �ps  17.875 �0.975  17.43kN .

� N 5C  Gs  P  71.86  17.43  89.29kN

�3.5 3 � �5.5 5.5 �
2
SC �  �
�� 
� 17.875(m )
2 �
�2 2 � �2
1�89.29 �103
A c  b c �h c 
 11672(mm 2 )
0.9 �8.5
2

Vậy ta chọn A c  bc �h c  200 �200(mm )
Tầng 4:
Tĩnh tải: gồm có trọng lượng sàn, tường:

Gs  SC �g s  17.875 �4.02  71.86kN .

Gt  n �bt �ht �Lt � t  1.1 �0.2(3.6  0.4) �(1.75  1.5) �18  1.1 �0.2(3.6  0.5) �5.5 �18  108.70kN .

Trang 18


ĐỒ ÁN BÊTÔNG CỐT THÉP 2
Nguyên

GVHD: Th.s Huỳnh Hữu Thảo

Hoạt tải:

P  SC �ps  17.875 �2.4  42.9kN .
� N 4C  Gs  Gt  P  N5C  71.86  108.70  42.9  89.29  312.75 kN

1 �312.75 �103
A c  bc �h c 
 40882(mm 2 )
0.9 �8.5
2
Vậy ta chọn A c  bc �h c  200 �350(mm )
Tầng 3:
Tĩnh tải: gồm có trọng lượng sàn, tường:


Gs  SC �g s  17.875 �4.02  71.86kN .
Gt  n �bt �ht �Lt � t  1.1 �0.2(3.6  0.45) �(1.75  1.5) �18  1.1 �0.2(3.6  0.5) �5.5 �18  108.06kN .

Hoạt tải:

P  SC �ps  17.875 �2.4  42.9kN .
� N3C  Gs  Gt  P  N 4C  71.86  108.06  42.9  312.75  536.21kN

1�536.21�103
A c  bc �h c 
 70093(mm 2 )
0.9 �8.5
2
Vậy ta chọn A c  bc �h c  200 �350(mm )
Tầng 2:
Tĩnh tải: gồm có trọng lượng sàn, tường:

Gs  SC �g s  17.875 �4.02  71.86kN .

Gt  n �bt �ht �Lt � t  1.1 �0.2(3.6  0.45) �(1.75  1.5) �18  1.1 �0.2(3.6  0.5) �5.5 �18  108.06kN .

Hoạt tải:

P  SC �ps  17.875 �2.4  42.9kN .

� N 2 C  Gs  Gt  P  N3C  71.86  108.06  42.9  536.21  759.03kN

1�759.03 �103
A c  b c �h c 
 99220(mm 2 )

0.9 �8.5
2
A

b

h

300

450(mm
)
c
c
c
Vậy ta chọn

Tầng 1:
Tĩnh tải: gồm có trọng lượng sàn, dầm, tường,cột:

Gs  SC �g s  17.875 �4.02  71.86kN .
Gt  n �bt �ht �Lt � t  1.1�0.2(3.6  0.45) �(1.75  1.5) �18  1.1�0.2(3.6  0.5) �5.5 �18  108.06kN .

Hoạt tải:

P  SC �ps  17.875 �2.4  42.9kN .
� N1C  Gs  Gt  P  N 2C  71.86  108.06  42.9  759.03  981.85kN

A c  b c �h c 


1 �981.85 �103
 128346(mm 2 )
0.9 �8.5

Trang 19


ĐỒ ÁN BÊTÔNG CỐT THÉP 2
Nguyên

GVHD: Th.s Huỳnh Hữu Thảo

2
Vậy ta chọn A c  b c �h c  300 �450(mm )

Cột D2
Tầng 5:
A c  b c �h c 

ktN
bR b

Tĩnh tải: gồm có trọng lượng sàn :

Gs  S D �g s  8.25 �4.02  33.17 kN .

Hoạt tải:

P  S D �ps  8.25 �0.975  8.04kN .
� N 5 D  Gs  P  33.17  8.04  41.21kN


3 �5.5 5.5 �
2
SD  �� 
� 8.25(m )
2 �2
2 �
1�41.21�103
A c  b c �h c 
 5386(mm 2 )
0.9 �8.5
2
Vậy ta chọn A c  bc �h c  200 �200(mm )

Tầng 4:
Tĩnh tải: gồm có trọng lượng sàn,tường:
Gs  S D �g s  8.25 �4.02  33.17 kN .

Gt  n �bt �ht �Lt � t  1.1 �0.2(3.6  0.4) �1.5 �18  1.1 �0.2(3.6  0.5) �5.5 �18  86.53kN .

Hoạt tải:

P  S D �ps  8.25 �2.4  19.8kN .

� N 4 D  Gs  Gt  P  N5 D  33.17  86.53  19.8  41.21  180.71kN

A c  bc �h c 

1 �180.71 �103
 23622(mm 2 )

0.9 �8.5

2
Vậy ta chọn A c  b c �h c  200 �250(mm )
Tầng 3:
Tĩnh tải: gồm có trọng lượng sàn, tường:

Gs  S D �g s  8.25 �4.02  33.17 kN .
Gt  n �bt �ht �Lt � t  1.1 �0.2(3.6  0.45) �1.5 �18  1.1 �0.2(3.6  0.5) �5.5 �18  86.23kN .

Hoạt tải:

P  S D �ps  8.25 �2.4  19.8kN .
� N 3 D  Gs  Gt  P  N 4 D  33.17  86.23  19.8  180.71  320.21kN

A c  bc �h c 

1�320.21�103
 41857(mm 2 )
0.9 �8.5

Trang 20


ĐỒ ÁN BÊTÔNG CỐT THÉP 2
Nguyên

GVHD: Th.s Huỳnh Hữu Thảo

2

Vậy ta chọn A c  b c �h c  200 �250(mm )
Tầng 2:
Tĩnh tải: gồm có trọng lượng sàn, tường:

Gs  S D �g s  8.25 �4.02  33.17 kN .
Gt  n �bt �ht �Lt � t  1.1 �0.2(3.6  0.45) �1.5 �18  1.1 �0.2(3.6  0.5) �5.5 �18  86.23kN .

Hoạt tải:

P  S D �ps  8.25 �2.4  19.8kN .
� N 2 D  Gs  Gt  P  N 3 D  33.17  86.23  19.8  320.21  459.41kN

A c  bc �h c 

1�459.41�103
 60054(mm 2 )
0.9 �8.5

2
Vậy ta chọn A c  b c �h c  250 �350(mm )
Tầng 1:
Tĩnh tải: gồm có trọng lượng sàn,tường:

Gs  S D �g s  8.25 �4.02  33.17 kN .

Gt  n �bt �ht �Lt � t  1.1�0.2(3.6  0.45) �1.5 �18  1.1 �0.2(3.6  0.5) �5.5 �18  86.23kN .

Hoạt tải:

P  S D �ps  8.25 �2.4  19.8kN .


� N1D  Gs  Gt  P  N 2 D  33.17  86.23  19.8  459.41  598.61kN

A c  bc �h c 

1�598.61�103
 78250(mm 2 )
0.9 �8.5

2
Vậy ta chọn A c  b c �h c  250 �350(mm )

 Bảng tổng hợp tính toán sơ bộ tiết diện cột cho các tầng :

Trang 21


ĐỒ ÁN BÊTÔNG CỐT THÉP 2
Nguyên

GVHD: Th.s Huỳnh Hữu Thảo

3.Xác Định Tải Trọng:

3500

B

12000


5500

A

1

1

1

1

1

2

2

2

2

2

3

3

3


3

3

5500

5500

5500

3000

C

D
5500

5500

27500

1

2

3

4

Hình 3.2. Sơ đồ truyền tải lên khung trục 2.


Trang 22

5

6


ĐỒ ÁN BÊTÔNG CỐT THÉP 2
Nguyên

GVHD: Th.s Huỳnh Hữu Thảo

3.1Tĩnh tải:
3.1.1 Tầng 1 đến tầng 4:
1.Tĩnh tải phân bố
-Trọng lượng bản thân dầm trục ngang: ( phần tải trọng này được tính toán trực
tiếp trong phần mềm tính toán kết cấu sap 2000)
- Trọng lượng bản thân tường xây trên dầm ngang AB:
g t  b t h t n g  t  0.2 �(3.6  0.5) �1.1 �18  12.28(kN / m)

- Trọng lượng bản thân tường xây trên dầm ngang BC-CD(tầng 1-3):
g t  b t h t n g  t  0.2 �(3.6  0.45) �1.1 �18  12.47(kN / m)

- Trọng lượng bản thân tường xây trên dầm ngang BC-CD(tầng 4):
g t  b t h t n g  t  0.2 �(3.6  0.4) �1.1 �18  12.67(kN / m)

-Tĩnh tải phân bố do sàn truyền vào dầm ngang:
-Nhịp AB
Tải trọng có dạng hình tam giác, giá trị lớn nhất là

5.5g s  5.5 �4.02  22.11(kN / m)
-Nhịp BC
Tải trọng có dạng hình tam giác, giá trị lớn nhất là
3.5g s  3.5 �4.02  14.07(kN / m)
-Nhịp CD
Tải trọng có hình tam giác, giá trị lớn nhất là 3g s  3 �4.02  12.06(kN / m)
- Bảng tổng hợp tĩnh tải phân bố lên dầm khung trục 2 ( tầng 1 đến tầng 4)
Nhịp

A-B

B-C

C-D

gt
(kN / m) (tầng 1-3)

12.28

12.47

12.47

gt
(kN / m) (tầng 4)

12.28

12.67


12.67

gs
(kN / m) (tầng 1-4)

22.11
14.07
(hình tam giác) (hình tam giác)

2.Tĩnh tải tập trung( khung trục 2) tại nút:
 Tại A
 Tầng 1 đến tầng 4:
- Trọng lượng bản thân tại dầm trục A:

Trang 23

12.06
(hình tam giác)


ĐỒ ÁN BÊTÔNG CỐT THÉP 2
Nguyên

GVHD: Th.s Huỳnh Hữu Thảo

G d  b d (h d  h s )n g  b L t  0.2(0.5  0.1) �1.1 �25 �5.5  12.1(kN)

- Trọng lượng bản thân tường xây trên dầm dọc:
G t  b t h t L t n g  t  0.2 �(3.6  0.5) �5.5 �1.1�18  67.52(kN)


- Do sàn : G s  S1.g s  7.5625 �4.02  30.40(kN)

�5.5 5.5 �
S1  � � � 7.5625m 2
2 �
�2
- Tổng tĩnh tải
G A  G d  G t  G s  12.1  67.52  30.40  110.02(kN)
 Tại B
 Tầng 1-4
- Trọng lượng bản thân tại dầm trục B:
G d  b d (h d  h s )n g  b L t  0.2(0.5  0.1) �1.1 �25 �5.5  12.1(kN)

- Trọng lượng bản thân tường xây trên dầm dọc:
G t  b t h t L t n g  t  0.2 �(3.6  0.5) �5.5 �1.1�18  67.52(kN)

- Do sàn : G s  S2 .g s  14.125 �4.02  56.78(kN)

�5.5 5.5 � �5.5  2

S2  � � � �
�1.75 � 14.125m 2
2 �� 2
�2

- Tổng tĩnh tải
G B  G d  G t  G s  12.1  67.52  56.78  136.4(kN)
 Tại C
 Tầng 1-4

- Trọng lượng bản thân tại dầm trục C:
G d  b d (h d  h s )n g  b L t  0.2(0.5  0.1) �1.1 �25 �5.5  12.1(kN)

- Trọng lượng bản thân tường xây trên dầm dọc:
G t  b t h t L t n g  t  0.2 �(3.6  0.5) �5.5 �1.1 �18  67.52(kN)

- Do sàn : G s  S3 .g s  12.5625 �4.02  50.50(kN)

�5.5  2
� �5.5  2.5

S3  �
�1.75 � �
�1.5 � 12.5625m 2
� 2
�� 2

- Tổng tĩnh tải
G C  G d  G t  G s  12.1  67.52  50.50  130.12(kN)
 Tại D
 Tầng 1-4:

Trang 24


ĐỒ ÁN BÊTÔNG CỐT THÉP 2
Nguyên

GVHD: Th.s Huỳnh Hữu Thảo


- Trọng lượng bản thân tại dầm trục D:
G d  b d (h d  h s )n g  b L t  0.2(0.5  0.1) �1.1 �25 �5.5  12.1(kN)

- Trọng lượng bản thân tường xây trên dầm dọc:
G t  b t h t L t n g  t  0.2 �(3.6  0.5) �5.5 �1.1�18  67.52(kN)

- Do sàn G s  S4 .g s  6 �4.02  24.12(kN)

�5.5  2.5

S3  �
�1.5 � 6m 2
� 2

- Tổng tĩnh tải
G D  G d  G t  G s  12.1  67.52  24.12  103.74(kN)
- Bảng tổng hợp tĩnh tải tập trung tại nút khung (tầng 1 đến tầng 4):

3.2.Hoạt tải
3.2.1 Tầng 1 đến tầng 4:
1. Hoạt tải phân bố:
- Hoạt tải phân bố do sàn truyền vào dầm ngang:
Nhịp AB
Tải trọng có dạng hình tam giác, giá trị lớn nhất là 5.5ps  5.5 �2.4  13.2(kN / m)
Nhịp BC
Tải trọng có dạng hình tam giác, giá trị lớn nhất là 3.5p s  3.5 �2.4  8.4(kN / m)
Nhịp CD
Tải trọng có hình tam giác, giá trị lớn nhất là 3ps  3 �2.4  7.2(kN / m)
- Bảng tổng hợp hoạt tải phân bố lên dầm khung ( tầng 1 đến tầng 4):
Nhịp

ps
(kN / m)

A-B
B-C
13.2
8.4
(hình tam giác) (hình tam giác)

2.Hoạt tải tập trung(do sàn truyền vào):

Trang 25

C-D
7.2
(hình tam giác)


×