Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Đánh giá công tác giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất trên địa bàn huyện đại từ tỉnh thái nguyên giai đoạn 2013 6 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.64 MB, 25 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
KHOA QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN

Đánh giá công tác giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất trên địa bàn
Huyện Đại từ - tỉnh Thái nguyên giai đoạn 2013-6/2015

Giảng viên hướng dẫn: Th.s Dương Thị Thanh Hà
Sinh viên thực hiện: Lại Tuấn Thanh

Thái nguyên, 2016


NỘI DUNG THUYẾT TRÌNH
1.MỞ ĐẦU

2.NỘI
DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.

3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN

4. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ


PHẦN 1.MỞ ĐẦU
A. Đặt vấn đề
Đại Từ là một huyện trung du miền núi cách xa trung tâm thành phố Thái
Nguyên và các khu kinh tế lớn của tỉnh. Song song với những thuận lợi là
những áp lực về kinh tế, xã hội, về quản lí sử dụng đất.
Chính vì vậy, cần đánh giá công tác quản lí đất đai nói chung và công tác
giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất trên địa bàn huyện Đại Từ nói riêng để


thấy được những tồn tại, khó khăn từ đó đề ra các giải pháp khắc phục
nhằm làm tăng hiệu quả trong quá trình sử dụng đất là hết sức cần thiết.
Xuất phát từ những yêu cầu thực tế đó, được sự nhất trí của BGH Trường
Đại học Nông Lâm Thái Nguyên, khoa Quản lý tài nguyên, dưới sự hướng
dẫn trực tiếp của cô giáo Th.s Dương Thị Thanh Hà em tiến hành nghiên
cứu đề tài: “Đánh giá công tác giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất trên
địa bàn huyện Đại Từ - tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2013 đến nay”


B. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ TÀI

Đánh giá công tác giao đất, cho thuê đất và thu hồi đất
trên địa bàn huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên giai đoạn
2013 đến nay, từ đó tìm ra những thuận lợi và khó khăn để
đề xuất hướng giải quyết khắc phục các mặt yếu kém,
phát huy những mặt đã đạt được để công tác giao đất,
cho thuê đất và thu hồi đất đạt hiệu quả cao nhất.


2.NỘI
DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.
A. Nội dung nghiên cứu
Sơ lược tình hình cơ bản của huyện Đại Từ

a

Sơ lược về hiện trạng sử dụng đất và công tác quản lý
nhà nước về đất đai của huyện Đại Từ


b

Đánh giá công tác giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất
của huyện Đại Từ giai đoạn 2013 đến nay

c

Những tồn tại và khó khăn trong công tác giao đât,
cho thuê đất và thu hồi đất của huyện Đại Từ

d

e

Đề xuất giải pháp tăng cường hiệu quả trong việc giao
đất, cho thuê đất và thu hồi đất của huyện Đại Từ


B. Phương pháp nghiên cứu


3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN

A. Điều kiện tự nhiên, KT-XH
a. Điều kiện tự nhiên
- Đại Từ là một huyện miền
núi nằm ở phía Tây Bắc của
tỉnh Thái Nguyên
- Tổng diện tích tự nhiên
57.417,14 ha

b. Kinh tế - xã hội
Mặc dù còn nhiều khó khăn về
thời tiết, thiếu điện, tình hình lạm
phát giá cả hàng hoá tăng cao và
không ổn định, nhưng huyện Đại
Từ đã phấn đấu hoàn thành toàn
diện các mục tiêu phát triển KT-XH.
Hình 4.1: Bản đồ hành chính huyện Đại Từ năm 2013


B. Đánh giá công tác giao đất, cho thuê, thu
hồi đất của huyện Đại Từ giai đoạn 2013-6/2015
a. Đánh giá công tác giao đất
- 28 trường hợp
- 193.094,00m2
- 75,03 %

- 392 trường hợp
- 64.250,43 m2
- 24,97 %

- 420 trường hợp
Tổng:
- 257.344,43 m2

- 0 trường hợp
- 0 m2
-0%

- 0 trường hợp

- 0 m2
-0%


2. Đánh giá công tác giao
đất theo đơn vị hành chính
Bảng 1.
Kết quả
giao đất
theo
đơn vị
hành
chính
của
huyện
Đại Từ
giai
đoạn
20136/2015

TT

 Đơn vị
hành chính

1
2
3
4
5

6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

Cù Vân
Hà Thượng
Tân Linh
Phục Linh
Hùng Sơn
TT. Đại Từ
Tiên Hội
Bản Ngoại
Yên Lãng
Na Mao
Minh Tiến

Phúc Lương
La Bằng
Hoàng Nông
Bình Thuận
Khôi Kỳ
Ký Phú
Văn Yên
Vạn Thọ
Mỹ Yên
Cát Nê
Phú Thịnh
Quân Chu
Tổng

Số TH được giao
Tổ chức

Hộ GĐ,CN

0
1
1
1
5
1
0
0
0
4
4

0
1
1
3
0
3
0
0
2
0
1
0
28

5
40
0
11
216
24
6
10
8
0
1
3
5
1
6
2

12
2
2
23
2
7
6
392

DT giao(m2)

Tỷ lệ DT(%)

739,00
15.035,75
700,00
11.402,00
43.734,90
4.025,28
623,50
2.653,00
7.602,00
6.430,00
43.100,00
270,00
5.334,70
8.400,00
45.839,00
307,50
12.170,20

260,00
278,00
44.225,00
364,00
2.380,50
1.470,00
257.344,43

0,29
5,84
0,27
4,43
16,99
1,56
0,24
1,03
2,95
2,50
16,75
0,10
2,07
3,26
17,81
0,12
4,73
0,10
0,11
17,19
0,14
0,93

0,57
100,00


Sông suối, mặt nước chuyên dùng
Đất nghĩa trang nghĩa địa

- 392 trường hợp
- 64.250,43 m2

Tôn giáo, tín ngưỡng

- 24,97 %

Phi nông nghiệp khác

- 0 trường hợp
- 0 m2
-0%

Tổng

- 75,03 %

- 420 trường hợp
- 257.344,43 m2

Đất ở
Đất chuyên dùng


- 28 trường hợp
- 193.094,00m2

- 0 trường hợp
- 0 m2
-0%

- 0 trường hợp
- 0 m2
- 0 trường hợp
- 0 m2
-0%

-0%


Bảng
2. Kết
quả
giao
đất ở
của
huyện
Đại
Từ
giai
đoạn
2013
đến
nay


TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21

Đơn vị hành chính

Diện tích(m2)

Số hộ được giao


Diện tích tb(m2)

Tỷ lệ(%)

Cù Vân
Hà Thượng
Phục Linh
Hùng Sơn
TT. Đại Từ
Tiên Hội
Bản Ngoại
Yên Lãng
Minh Tiến
Phúc Lương
La Bằng
Hoàng Nông
Bình Thuận
Khôi Kỳ
Ký Phú
Văn Yên
Vạn Thọ
Mỹ Yên
Cát Nê
Phú Thịnh
Quân Chu

739,00
4.335,75
2.702,00
32.242,90

3.525,28
623,50
2.653,00
7.602,00
400,00
270,00
580,50
400,00
575,00
307,50
1.417,50
260,00
278,00
2,825,00
364,00
679,50
1.470,00
64.250,43

5
40
11
216
24
6
10
8
1
3
5

1
6
2
12
2
2
23
2
7
6
392

147,80
108,39
245,64
149,27
146,89
103,92
265,30
950,25
400,00
90,00
116,10
400,00
95,83
153,75
118,13
130,00
139,00
122,83

182,00
97,07
245,00
163,90

1,15
6,75
4,21
50,18
5,49
0,97
4,13
11,83
0,62
0,42
0,90
0,62
0,89
0,48
2,21
0,40
0,43
4,40
0,57
1,06
2,29

Tổng

100,00



10 trường hợp
36.746,20 m2
19,03 %

1 trường hợp
24.900,00 m2
12,89 %
28 trường hợp
193.094,00m2

17 trường hợp
131.447,80 m2
68,08 %
Trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
Công cộng

0 trường hợp
0 m2
0%
Quốc phòng- An ninh
SXKD phi nông nghiệp


• Tổ chức : 28 trường hợp

Tổng Giao • Hộ gia đình cá nhân : 392 trường hợp
• Diện tích : 257.344,43 m2
2013


Tổ chức : 13
Hộ gia đình, cá nhân:70

128.589,40 m2

49,97%

2014

Tổ chức : 7
Hộ gia đình, cá nhân:192

54.357,40 m2

21,12%

6/2015

Tổ chức : 8
Hộ gia đình, cá nhân:130

74.397,53 m2

28,91%


Tổng
Tổ chức
Hộ gia đình,

cá nhân

- Số đơn xin giao: 28
- Số đơn đã
giải quyết: 28
- Tỷ lệ: 100%

Số đơn xin giao: 433
Số đơn đã giải quyết: 420
Tỷ lệ: 97%

- Số đơn xin giao: 405
- Số đơn đã
giải quyết: 392
- Tỷ lệ: 96.79%


b. Đánh giá công tác cho thuê đất

- 46 trường hợp
- 12.033.390,70 m2
- 99,84 %

- 2 trường hợp
- 18.854,00 m2
- 0,16 %

- 48 trường hợp
Tổng:
- 12.052.244,70 m2


- 0 trường hợp
- 0 m2
-0%

- 0 trường hợp
- 0 m2
-0%


Bảng 3.
Kết quả
cho thuê
đất theo
đơn vị
hành
chính
trên địa
bàn
huyện
Đại Từ
giai
đoạn
2013
đến nay

TT
1
2
3

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21

Số trường hợp thuê

Đơn vị
hành chính

Tổ chức

Hộ gia đình, cá nhân

An Khánh
Cù Vân

Hà Thượng
Tân Linh
Phục Linh
Tân Thái
Hùng Sơn
TT. Đại Từ
Bản Ngoại
Phú Xuyên
Yên Lãng
Na Mao
Phú Cường
La Bằng
Bình Thuận
Lục Ba
Khôi Kỳ
Ký Phú
Cát Nê
TT.Quân chu
Phú Lạc
Tổng

4
9
11
1
3
6
6
13
1

5
6
1
1
1
1
2
2
8
2
1
2
86

 
 
 
 
 
 
2
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
2

Dt thuê( m2)

Tỷ lệ dt (%)

660.104,50
288.210,90
8.953.108,00
14.242,30
710.343,00
151.611,00
74.462,00
12.082,80
2.470,00
3.037,00
7.652,70
969.372,00
49.000,00
11.570,00
6.821,70
19.858,40
45.580,20
54.000,40
2.055,60

14.129,40
2.532,80
12.052.244,70

5,48
2,39
74,29
0,12
5,89
1,26
0,62
0,10
0,02
0,03
0,06
8,04
0,41
0,10
0,06
0,16
0,38
0,45
0,02
0,12
0,02
100,00


3. Đánh giá công tác cho thuê
đất theo mục đích sử dụng

Bảng 4. Kết
quả cho thuê
đất theo mục
đích sử
dụng của
huyện Đại
Từ giai đoạn
2013 đến
nay

STT

Mục đích sử dụng

Trường hợp thuê
đất

Diện tích thuê
(m2)

Tỷ lệ (%)

1

Chuyên dụng

-

-


-

2

Trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp

-

-

-

3

Quốc phòng an ninh

-

-

-

4

Sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp

48


12.052.244,70

100

48

12.052.244,70

100

Tổng


• Thẩm quyền cấp tỉnh: 96 trường hợp

Tổng

Cho thuê

• Thẩm quyền cấp huyện: 2 trường hợp
• Diện tích : 15.461.235,80 m2

2013

Thẩm quyền cấp tỉnh: 27
Thẩm quyền cấp huyện: 0

4.405.786,40 m2

28,50%


2014

Thẩm quyền cấp tỉnh: 34
Thẩm quyền cấp huyện: 1

5.078.502,50 m2

32,84%

6/2015

Thẩm quyền cấp tỉnh: 35
Thẩm quyền cấp huyện: 1

5.976.946,90 m2

38,66%


Tổ chức

- Số đơn xin thuê: 49
- Số đơn đã
giải quyết: 46
- Tỷ lệ: 93.88%

- Số đơn xin thuê: 2
- Số đơn đã
giải quyết: 2

- Tỷ lệ: 100.00 %

Hộ gia đình,
cá nhân
Cơ sở tôn giáo,
cộng đồng dân cư
Người sử dụng có
yếu tố nước ngoài

Số đơn xin thuê: 51
Số đơn đã giải quyết: 48
Tỷ lệ: 94.12%

- Số đơn xin thuê: 0
- Số đơn đã
giải quyết: 0
- Tỷ lệ: 0%

- Số đơn xin thuê: 0
- Số đơn đã
giải quyết: 0
- Tỷ lệ: 0%


c. Đánh giá công tác thu hồi đất

1. Đánh giá công tác thu hồi đất theo đối tượng sử dụng đất
Bảng 5. Kết quả thu hồi đất theo đối tượng sử dụng đất trên địa
bàn huyện Đại Từ giai đoạn 2013 đến nay
Loại đất

thu hồi

Diện tích
thu hồi (m2)

Diện tích thu hồi qua các năm (m2)

1

Sản xuất nông nghiệp

2.367.694,80

1.173.151,7 500.743,1

2

Lâm nghiệp

736.621,50

447.010,3

223.601,2

66.010,0

3

Nuôi trồng thuỷ sản


51.108,60

31.625,9

8.272,7

11.210,0

4

Đất ở

130.908,80

73.214,6

20.194,2

37.500,0

5

Chuyên dùng

12.255,20

8.671,0

3.584,2


0,0

6

Chưa sử dụng

0,00

0,0

0,0

0,0

STT

Tổng

3.298.588,90

2013

2014

1.733.673,5 756.395,4

6/2015
693.800,0


808.520,0


Bảng 6.
Kết quả
thu hồi
đất để
giao đất
ở trên
địa bàn
huyện
Đại Từ
giai đoạn
2013 đến
nay

STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

14
15
16
17
18
19
20
21

Loại đất thu hồi (m2)

Đơn vị hành
chính

Dt thu hồi
(m2)

Sản xuất NN

Cù Vân
Hà Thượng
Phục Linh
Hùng Sơn
TT, Đại Từ
Tiên Hội
Bản Ngoại
Yên Lãng
Minh Tiến
Phúc Lương
La Bằng

Hoàng Nông
Bình Thuận
Khôi Kỳ
Ký Phú
Văn Yên
Vạn Thọ
Mỹ Yên
Cát Nê
Phú Thịnh
Quân Chu
Tổng

739
4.335,75
2.702,00
32.242,90
3.525,28
623,5
2.653,00
7.602,00
400
270
580,5
400
575
307,5
1.417,50
260
278
2.825,00

364
679,5
1.470,00
64.250,43

134
2.060,75
568
12.977,90
1.417,28
623,5
1.053,00
1.977,00
0
0
580,5
400
125
125
484,5
260
278
0
364
0
1.070,00
24.498,43

Lâm nghiệp Nuôi trồng TS
480

823
2.134,00
7.562,00
0
0
1.258,00
3.392,00
400
0
0
0
450
182,5
933
0
0
1.721,00
0
679,5
0
20.015,00

125
428
0
1.009,00
0
0
342
949

0
270
0
0
0
0
0
0
0
421
0
0
0
3.544,00

Đất ở
0
1.024,00
0
10.694,00
1.874,00
0
0
1.284,00
0
0
0
0
0
0

0
0
0
683
0
0
400
15.959,00


C. Một số thuận lợi, khó khăn và giải pháp đối với
công tác giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất của
huyện Đại Từ
Thuận
lợi

Thu hút các nhà đầu tư
Đầu tư cơ sở hạ tầng

Khó
khăn

Giải
pháp

Giáo dục pháp luật đất đai
Bồi dưỡng chuyên môn cán bộ

Quy hoạch tốt khu dân cư


Thu hút cán bộ có trình độ

Quản lý nhà nước về đất đai

Phân chuyên môn rõ ràng

Quản lý sử dụng đất

Kiện toàn bộ máy Nhà nước


4. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ
A. Kết luận
Trong giai đoạn 2013-6/2015:
* Giao đất được 420 trường hợp với diện tích 257.344,43 m2
* Cho thuê đất được 48 trường hợp với diện tích 12.052.244,70 m 2
* Thu hồi đất được 3.362.839,33 m2 trong đó :
-Thu hồi để giao đất ở là 64.250,43 m2
-Thu hồi để giao cho các tổ chức và các tổ chức thuê đất
là 3.298.588,90 m2


B. Đề nghị
- Đề nghị UBND huyện Đại Từ, phòng TNMT trong thời gian tới
tiếp tục tổ chức các lớp tập huấn về công tác quản lí đất đai cho các
cán bộ địa chính cấp xã trong huyện.
- Đề nghị các xã chưa có quyết định giao đất ở trong giai đoạn
2013-6/2015 xem xét nhu cầu của nông dân, căn cứ vào quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất của địa phương lập hồ sơ xin giao đất trình
UBND huyện phê duyệt.

- Đề nghị UBND huyện Đại Từ, phòng TNMT tăng cường công tác
kiểm tra việc quản lí, sử dụng đất trên địa bàn. Giám sát chặt chẽ
hơn nữa quá trình sử dụng đất sau khi có quyết định giao đất, cho
thuê đất, xử lí kịp thời các trường hợp vi phạm.



×