ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÁI NGUYÊN
----------O0O----------
TÊN ĐỀ TÀI
ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC CHUYỂN QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT TẠI PHƯỜNG PHAN
THIẾT, THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG,
TỈNH TUYÊN QUANG GIAI ĐOẠN 20112015
PHẦN 1: MỞ ĐẦU
PHẦN 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU
NGHIÊN CỨU
BỐ CỤC
ĐỀ TÀI
PHẦN 3: ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG
VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
PHẦN 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
PHẦN 5: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ
PHẦN 1: MỞ ĐẦU
1.1. Đặt vấn đề
Đất đai là nền tảng của mọi quá trình hoạt động của con
người
Là tài nguyên vô cùng quý giá, là TLSX đặc biệt, là địa bàn
phân bố dân cư, xây dựng cơ sở KT, VH, ANQP.
Phường Phan Thiết trong những năm qua, lĩnh vực quản lý
hoạt động chuyển QSDĐ đã đạt được những kết quả đáng
khen ngợi, song vẫn còn những tồn tại trong việc thực hiện
Luật Đất đai 2013
1.2. Mục tiêu của đề tài
* Mục tiêu tổng quát: Đánh giá thực trạng công tác
chuyển QSDĐ tại phường Phan Thiết, thành phố Tuyên
Quang, tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2011-2015
* Mục tiêu cụ thể:
Ðánh giá được ĐKTN, KT- XH và tình hình quản lý,hiện
trạng SDĐ trên địa bàn phường Phan Thiết
Mục
tiêu cụ
thể
Đánh giá được kết quả của từng hình thức chuyển quyền
được thực hiện tại địa phương giai đoạn 2011-2015
Đánh giá được sự hiểu biết của người dân và tổ trưởng
các tổ dân phố về các hình thức chuyển QSDĐ
Chỉ ra được những kết quả đạt được, tồn tại và đưa ra một
số giải pháp nâng cao hiệu quả công tác chuyển QSDĐ ở
địa phương
PHẦN 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU
NGHIÊN CỨU
Từ trang 4 đến trang 26
Do thời gian có hạn em xin phép thầy cô trong hội đồng
trình bày phần tiếp theo trong khóa luận
PHẦN 3: ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG,
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1. Đối tượng nghiên cứu
Các hoạt động liên quan đến việc chuyển
QSDĐ đối với hộ gia đình, cá nhân
Nội dung số liệu, kết quả chuyển QSDĐ
Các văn bản quy phạm pháp luật, tài liệu và
số liệu về chuyển QSDĐ
Thực tiễn công tác quản lý hoạt động
chuyển QSDĐ tại phường Phan Thiết.
3.2. Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi
không gian
Phạm vi
nghiên cứu
Phạm vi nội
dung
Phạm vi
thời gian
3.3. Địa điểm và thời gian nghiên cứu
* Địa điểm: UBND phường Phan Thiết.
* Thời gian:17/8/2015 đến 29/11/2015.
3.4. Nội dung
Đánh giá tình hình cơ bản
Đánh giá công tác chuyển QSDĐ
Đánh giá sự hiểu biết của người dân và tổ
trưởng các tổ dân phố về chuyển QSDĐ
Những kết quả đạt được, tồn tại và một số
giải pháp nâng cao hiệu quả công tác
chuyển QSDĐ ở địa phương
3.5. Phương pháp nghiên cứu
PHẦN 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
4.1. Đánh giá tình hình cơ bản của phường Phan Thiết
* Vị trí địa lý
Phường Phan Thiết nằm ở trung tâm TPTQ. Diện tích tự nhiên của
phường là 137,77 ha, có 36 tổ dân phố. phường có vị trí như sau:
- Phía Bắc giáp phường Tân Hà.
- Phía Nam giáp phường Ỷ La.
- Phía Tây giáp phường Tân Quang và phường Ỷ La.
- Phía Đông giáp Phường Tân Quang và Phường Minh Xuân.
* Khí hậu
Mang đặc điểm khí hậu cận nhiệt đới ẩm, chịu ảnh hưởng của
lục địa Bắc Á Trung Hoa, có 2 mùa rõ rệt, mùa đông lạnh - khô
hạn và mùa hè nóng ẩm mưa nhiều, mùa xuân và mùa thu ngắn.
Nhiệt độ trung bình 220C-230C.
* Địa hình, địa mạo
Có độ cao trung bình dưới 500m và hướng thấp dần từ Bắc
xuống Nam, độ dốc thấp dần dưới 250m4.2. Điều kiện kinh tế xã hội của phường Phan Thiết
Tổng số hộ là: 2583 hộ với 10057 nhân khẩu, trong đó số hộ
nông nghiệp: 56 hộ; có 13 dân tộc gồm: dân tộc Kinh, dân tộc
Tày, dân tộc Dao, Cao Lan, Nùng.
Nguồn thu nhập chính của nhân dân chủ yếu kinh doanh dịch
vụ, thương mại, tập trung chủ yếu vào các ngành như: ăn uống,
nhà nghỉ, khách sạn, trang trí nội thất, kinh doanh vận tải
khách, hàng hóa....
Trên địa bàn phường có 25 cơ quan đơn vị trong đó có 4 trường
học, 1 trạm y tế, 1 bệnh viện, 1 phòng khám.
4.3. Thực trạng công tác quản lý đất đai của phường Phan Thiết
Tổ chức thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật về quản lý sử dụng đất
đai
Xác định địa giới hành chính, lập và quản lý hồ sơ địa giới hành chính, lập
bản đồ hành chính
Khảo sát, đo đạc, đánh giá, phân hạng đất, lập bản đồ địa chính, bản đồ
HTSDĐ và bản đồ QHSDĐ
Công tác giao đất
Việc đăng ký QSDĐ, lập và quản lý hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận
QSDĐ
Công tác thống kê, kiểm kê đất đai
Quản lý, giám sát việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất
Công tác thanh tra, kiểm tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về
đất đai
Giải quyết tranh chấp về đất đai; giải quyết khiếu nại, tố cáo các vi phạm
trong quản lý và sử dụng đất đai
Đã và đang thực hiện đúng theo quy định của pháp luật
4.4. Hiện trạng sử dụng đất tại phường Phan Thiết
STT
I
CHỈ TIÊU
Mã
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)
137.77
100,00
1 Đất nông nghiệp
1.1 Đất sản xuất nông nghiệp
1.1.1 Đất trồng cây hàng năm
NNP
18.02
13.0798
SXN
15.96
11.585
CHN
10.53
7.64317
4.73253
1.1.1.1
Đất trồng lúa
LUA
6.52
1.1.1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
4,00
2.90339
CLN
5.43
3.94135
LNP
1.1.2 Đất trồng cây lâu năm
1.2 Đất lâm nghiệp
1.2.1
Đất rừng sản xuất
RSX
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.3 Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2.06
1.4952
1.4 Đất làm muối
LMU
1.5 Đất nông nghiệp khác
NKH
PNN
118.75
86.1944
OCT
48,00
34.8407
2 Đất phi nông nghiệp
2.1 Đất ở
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.1.2
Đất ở tại đô thị
ODT
48,00
34.8407
CDG
61.52
44.6541
2.2.1
2.2 Đất chuyên dùng
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
13.28
9.63925
2.2.2
Đất quốc phòng
CQP
2.2.3
Đất an ninh
CAN
2.82
2.04689
2.2.4
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
11.21
8.13675
2.2.5
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
1.91
1.38637
2.2.6
Đất có mục đích công cộng
CCC
32.30
23.4449
2.3
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.4
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.5
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
NTD
2.6 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.7 Đất có mặt nước chuyên dung
MNC
9.23
6.69957
2.8 Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Đất chưa sử dụng
CSD
0.99
0.71859
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
0.99
0.71859
3.2
Đất đồi núi chưa sử dụng
DCS
3.3
Núi đá không có rừng cây
NCS
3
4.5. Đánh giá công tác chuyển quyền sử dụng đất đai tại địa bàn
phường Phan Thiết giai đoạn 2011-2015
* Đánh giá công tác chuyển quyền sử dụng đất tại phường theo các
hình thức chuyển quyền sử dụng đất
- Hình thức chuyển đổi QSDĐ
Giai đoạn 2011-2015, việc chuyển đổi QSDĐ tại phường không có
một trường hợp nào đăng ký do một số nguyên nhân sau đây:
Chỉ diễn ra do sự thỏa thuận ngầm, thỏa thuận bằng miệng mà
không qua các thủ tục giấy tờ
Người dân trên địa bàn phường đang giữ đất nông nghiệp để chờ
đón các dự án của tỉnh và thành phố
Do yếu tố tâm lý, yếu tố truyền thống gia đình của người dân tại
phường.
- Hình thức chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Kết quả chuyển nhượng QSDĐ tại phường Phan Thiết được thể hiện tại
bảng 4.2:
- Hình thức cho thuê hoặc cho thuê lại quyền sử dụng đất
Trong giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn phường không có
trường hợp nào cho thuê, cho thuê lại QSDĐ.
Nguyên nhân do trên địa bàn phường không còn đất để cho thuê
nữa.
- Hình thức thừa kế quyền sử dụng đất
Kết quả thừa kế QSDĐ tại phường Phan Thiết được thể hiện ở
bảng 4.3
- Hình thức tặng cho quyền sử dụng đất
Kết quả công tác tặng cho QSDĐ tại phường Phan Thiết được thể
hiện ở bảng 4.4
- Hình thức thế chấp bằng giá trị quyền sử dụng đất
Kết quả thế chấp bằng giá trị QSDĐ tại phường Phan Thiết thể hiện
tại bảng 4.5
- Hình thức bảo lãnh bằng giá trị quyền sử đất
Kết quả công tác bảo lãnh bằng giá trị QSDĐ tại phường Phan
Thiết thể hiện tại bảng 4.6:
- Hình thức góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất
Trong giai đoạn 2011-2015 theo số liệu thu thập được không có
trường hợp nào góp vốn bằng QSDĐ trên địa bàn phường.
Do trên địa bàn phường chủ yếu là các hộ kinh doanh nhỏ lẻ,
quy mô hẹp, các hộ này chủ yếu tự đầu tư nên không có sư góp
vốn sản xuất kinh doanh.
* Đánh giá kết quả chuyển quyền sử dụng đất của phường Phan
Thiết qua các năm giai đoạn 2011-2015
- Kết quả chuyển nhượng QSDĐ của phường giai đoạn 20112015 qua hình 4.1:
- Kết quả công tác thừa kế QSDĐ của phường giai đoạn 2011- 2015
qua hình 4.2:
- Kết quả hình thức tặng cho QSDĐ của phường giai đoạn 20112015 qua hình 4.3:
- Kết quả hình thức thế chấp QSDĐ của phường giai đoạn
2011- 2015 qua hình 4.4: