BÁO CÁO KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Tên đề tài:
“Đánh giá công tác đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn Thành Phố
Yên Bái giai đoạn 2011-2013.”
BỐ CỤC ĐỀ TÀI
1
Phần I: MỞ ĐẦU
2
Phần II: TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU
3
Phần III: ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG
PHÁP NGHIÊN CỨU
4
5
Phần IV: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
Phần V: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
PHẦN 1: MỞ ĐẦU
1. Đặt vấn đề.
•Nhà nước vừa quản lý tốt thị trường bất động sản, vừa là nhà đầu tư bất động
sản lớn nhất, hoàn thiện hệ thống pháp luật về kinh doanh bất động sản.
•Những năm gần đây để nâng cao hiệu quả quản lý sử dụng đất, Tp Yên Bái-
tỉnh Yên Bái thực hiện chủ trương của Nhà nước với hai hình thức là đấu thầu
dự án và đấu giá quyền sử dụng đất.
•Xuất phát từ những quan điểm trên, được sự phân công của khoa Quản lý tài
nguyên - Trường ĐH Nông Lâm TN, được sự nhất trí của phòng TN & MT Tp
Yên Bái cùng với sự hướng dẫn trực tiếp của thầy giáo Th.s Trương Thành
Nam – cán bộ giảng dạy khoa QLTN – Trường ĐH Nông Lâm TN, em tiến
hành nghiên cứu đề tài : “Đánh giá công tác đấu giá quyền sử dụng đất tại
thành phố Yên Bái giai đoạn 2011-2013”
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI
Mục tiên tổng quát
Mục tiêu cụ thể
- Đánh giá được điều kiện tự nhiên,
- Đánh giá được công tác đấu
giá quyền sử dụng đất trên
địa bàn thành phố Yên Bái,
cũng như tại Việt Nam.
- Đề suất các giải pháp nhằm
khắc phục và hoàn thiện hơn
công tác đấu giá quyền sử
dụng đất.
kinh tế - xã hội và sử dụng đất trên địa
bàn thành phố Yên Bái.
- Đánh giá công tác đấu giá quyền sử
dụng đất tại thành phố Yên Bái, tỉnh
Yên Bái.
- Nêu ra được những thuận lợi, khó
khăn của công tác đấu giá quyền sử
dụng đất và đề ra các giải pháp nhằm
khắc phục những khó khăn.
TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU
PHẦN 3:
ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
* Đối tượng nghiên cứu:
Đối tượng nghiên cứu của đề tài này là: công tác đấu giá quyền sử dụng đất tại
Thành phố Yên Bái giai đoạn 2011-2013.
* Nội dung nghiên cứu
1
2
3
Điều kiện tự
nhiên kinh tế
xã hội và sử
dụng đất trên
địa Thành
phố Yên Bái.
Tình hình
đấu giá
quyền sử
dụng đất
trên địa bàn
Thành phố
Yên Bái.
Đánh giá
công tác
đấu giá
quyền sử
dụng đất tại
thành phố
Yên Bái
4
Thuận lợi
khó khăn
và giải
pháp
Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp
thu thập số liệu
sơ cấp
Phương pháp
thống kê phân tích
Phương pháp
thu thập số liệu
thứ cấp
Phương pháp
tham vấn
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
4.1 Điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội TP Yên Bái
-Thành phố Yên Bái là đô thị miền núi
phía bắc, giữ vị trí cửa ngõ đi vào khu Tây
Bắc của tỉnh Yên Bái và của cả nước, có
toạ độ địa lý 21040’-21016’độ vĩ bắc;
104050’08’’-104058’15’’ độ kinh đông.
-Phía Bắc, và phía Tây, phía Nam giáp
huyện Trấn Yên và tỉnh Phú Thọ.
-Phía Đông, Đông Bắc giáp huyện Yên
Bình
4.2. Điều kiện kinh tế - xã hội.
Tăng trưởng kinh tế thành phố tiếp tục giữ được mức tăng khá do sự
phát triển trong Công nghiệp - Xây dựng, dịch vụ. Tăng trưởng kinh
tế cao, bình quân hàng năm đạt 14,96%, trong đó: Công nghiệp Xây dựng tăng 14,23%, dịch vụ tăng 17,12% ; Nông - Lâm nghiệp Thủy sản tăng 4,13%. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch khá nhanh và
đúng hướng, trong đó : Công nghiệp - Xây dựng : 47,8%, Dịch vụ :
48,5%, Nông - Lâm nghiệp - Thủy sản : 3,7%. GDP bình quân đầu
người năm 2010 ước đạt 25,3 triệu đồng, tăng 2,4 lần so với năm
2005.
4.3.1. Tình hình quản lý đất đai.
1. Tổ chức thực hiện và hướng dẫn thi hành các văn bản QPPL về quản lý, sử dụng đất đai.
2. Việc quản lý hồ sơ địa giới hành chính.
3. Việc khảo sát, đo đạc, lập bản đồ địa chính.
4. Công tác lập và thực hiện QH-KHSDĐ.
5. Tình hình giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
6. Tình hình đăng ký QSDĐ, lập và quản lý hồ sơ địa chính, cấp GCNQSDĐ.
7. Tình hình thống kê, kiểm kê đất đai.
8. Thực hiện việc quản lý tài chính về đất đai.
9. Việc quản lý và phát triển thị trường quyền sử dụng đất trong thị trường bất động sản.
10. Quản lý, giám sát việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất.
11. Công tác thanh tra, kiểm tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về đất đai.
12. Việc giải quyết tranh chấp về đất đai; giải quyết khiếu nại, tố cáo các vi phạm trong việc quản
lý và sử dụng đất đai.
13. Việc quản lý các hoạt động dịch vụ công về đất đai.
Bảng 4.1: Hiện trạng sử dụng đất tại thành phố Yên Bái
4.4. Kết quả đấu giá tại Thành phố Yên Bái.
Bảng 4.2: Tình hình đấu giá quyền sử dụng đất giai đoạn 2011-2013 tại TP Yên Bái
Bảng 4.3: So sánh giữa giá trung đấu giá và giá sàn năm 2011 tại TP Yên Bái
Bảng 4.4: So sánh giữa giá trung đấu giá và giá sàn năm 2012 tại TPYên Bái
Giá trúng đấu giá (ng.đ/m
Số người
STT
Địa điểm
Số lô
tham gia Diện tích
TB/lô
Giá sàn
MCL1
MCL2
MCL3
lô (m2)
(ng.đ/m2)
Cao nhất
Thấp nhất
Trung bình
(lần)
(lần)
(lần)
(người)
1
P. Yên Thịnh, TP
Yên Bái
17
11
4473
3700
4701
4373,2
4537,1
1,27
1,18
1,23
5
6
755
3500
3800,4
3600,9
3700,6
1,09
1,03
1,06
6
7
445,8
3450
3701,1
3678,2
3689,6
1,09,
1,08
1,085
5
9
479,1
10500
12100,1
12100
12100,5
1,15
1,15
1,15
Tiểu khu DC tập
trung 01, P. Đồng
2
Tâm,
Tổ 12B, P. Yên
Thịnh, TP Yên Bái
3
4
Xã Tân Thịnh, TP
Yên bái
Tổ 12, P. Hồng Hà,
TP Yên Bái
Giá trúng đấu giá (ng.đ/m
Số người
STT
Địa điểm
Số lô
tham gia
Diện tích
Giá sàn
TB/lô
lô (m2)
(ng.đ/m2)
Cao nhất Thấp nhất
MCL1
MCL2
MCL3
Trung bình
(lần)
(lần)
(lần)
(người)
Tổ 16,17,21,26
5
P. Nguyễn Phúc,
2
5,5
192,5
1800
2020,2
1919,8
1970
1,12
1,07
1,09
5
9,5
979,5
5200
7570
5390
6480
1,46
1,04
1,25
21
7
2744,9
1000
1500,8
1150,7
1214,4
1,5
1,15
1,21
33
15
3135
3500
16800
3694,1
10247,05
4,8
1,06
2,93
TPYB
Tổ 17A, P.
6
Nguyễn Thái
Học, TP YB
Tổ 29, Tổ 38, P.
7
Nguyễn Phúc,
TP Yên Bái
Tổ 05, Phường
8
Hồng Hà, TP
Yên Bái
Bảng 4.5: So sánh giữa giá trung đấu giá và giá sàn năm 2013 tại TP Yên Bái
Số người
STT
Địa điểm
Số lô
tham gia
TB/lô (người)
Giá trúng đấu giá (ng.đ/m
Diện tích lô
Giá sàn
(m2)
(ng.đ/m2)
Cao nhất
Thấp nhất
MCL1
MCL2
MCL3
Trung bình
(lần)
(lần)
(lần)
1
xã Tân Thịnh,
thành phố Yên
Bái
22
10
1469,5
3550
4901,2
3701,3
4301,25
1,38
1,04
1.21
2
Tổ 06,
phường
Nguyễn Thái
Học, TP Yên
Bái
5
11
613,9
10000
10303,2
10303
10303,1
1,03
1,03
1,03
7
19
2489
400
3801,3
412,2
2106,75
9,5
1,03
5.26
8
12.5
1275,5
1400
4991,6
1585,5
3288,55
3,56
1,13
2,35
3
Tổ 01,
phường Đồng
Tâm, Tổ 12B,
phường Yên
Thịnh
4
Tổ 01,
phường Yên
Ninh, thành
phố Yên Bái
5
Tổ 12A, phường Yên
Thịnh, thành phố Yên Bái
32
5
3554,7
4400
7778,6
4546,3
6162,45
1,77
1,03
1,4
6
Tổ 12A, Tổ 36A, phường
Yên Thịnh, TP Yên Bái
4
8
550
7000
7576
7573
7574,5
1,08
1,08
1,08
7
Tổ 19, phường Trung
Tâm, thành phố Yên Bái
11
4
1781
7200
7778,2
7374,4
7576,3
1,08
1,02
1,05
8
Tổ 29, Tổ 38, phường
Nguyễn Phúc, thành phố
Yên Bái
25
15
2645
1000
3631,1
1150,3
2390,7
3,63
1,15
2,39
9
Tổ 46, phường Hồng Hà,
thành phố Yên Bái
54
5.5
6755,2
3200
5555,7
3536
4545,85
1,74
1,10
1,42
10
Tổ 08, phường Đồng
Tâm, thành phố Yên Bái
5
7
520,6
4800
5556,5
5411,8
5484,15
1,16
1,05
1,14
Bảng 4.6: Tổng hợp kết quả đấu giá quyền sử dụng đất của các dự án năm
2011
STT
Địa điểm
Số lô
Tổng diện tích
(m2)
Số tiền ước
tính thu được
(1000đ)
Số tiền thu
được sau khi
Số tiền chênh
đấu giá
lệch (1000đ)
MCL (lần)
(1000đ)
1
Xã Tân Thịnh, TP Yên Bái
26
2549,5
9,465,300
10,312,990
847690
1.01
2
P. Yên Thịnh, TP Yên Bái
24
3518,5
10,340,200
11,527,800
1,187,600
1.11
46
5584
19,420,000
20,536,800
1,116,800
1.06
3
Tổ 01, phường Đồng Tâm,
TP Yên Bái
Bảng 4.7: Tổng hợp kết quả đấu giá quyền sử dụng đất của các dự án năm 2012
STT
1
Địa điểm
P. Yên Thịnh, TP Yên
Bái
Số lô
Tổng diện
tích (m2)
Số tiền ước
tính thu được
(1000đ)
Số tiền thu
được sau khi
Số tiền chênh
đấu giá
lệch (1000đ)
MCL (lần)
(1000đ)
17
4473
8,640,100
10,050,700
1,410,600
1.16
6
445,8
2,030,000
2,738,200
708,200
1.35
5
755
4,960,000
5,797,253
837,253
1.17
5
479,1
2,790,560
4,797,000
2,006,440
1.72
Tiểu khu DC tập
trung 01, P. Đồng
2
Tâm,
Tổ 12B, P. Yên Thịnh,
TP Yên Bái
3
4
Xã Tân Thịnh, TP Yên
bái
Tổ 12, P. Hồng Hà,
TP Yên Bái
STT
5
6
Địa điểm
Tổ 16,17,21,26 P.
Nguyễn Phúc, TPYB
Tổ 17A, P. Nguyễn
Thái Học, TP YB
Số lô
Tổng diện
tích (m2)
Số tiền ước
tính thu được
(1000đ)
Số tiền thu
được sau khi
Số tiền chênh
MCL
đấu giá
lệch (1000đ)
(lần)
(1000đ)
2
192,5
350,000
379,500
29,500
1.08
5
979,5
4,120,300
5,687,090
1,566,790
1.38
21
2744,9
2,800,000
3,333,340
533,340
1.19
33
3135
18,560,000
21,508,860
2,948,860
1.16
Tổ 29, Tổ 38, P.
7
Nguyễn Phúc, TP
Yên Bái
Tổ 05, Phường
8
Hồng Hà, TP Yên
Bái