Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

CÁC CÔNG THỨC THÌ(BDHSG)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.78 KB, 2 trang )

CÁC CÔNG THỨC THÌ (BD HSG)
1. Present Perfect (hiện tại hoàn thành): Have/ Has + V3/VED(từ nhận biết:since, for,
already, yet, ever, just, lately, recently, many times, several times, up to now,
so far, until now, since then, how long, it’s the first time, never … before, since
+ last,since + yesterday, for + now, over / during / in the last / in the past + thời
gian)
2. Present (hiện tại): V1 (từ nhận biết:always, often, usually, frequently, constantly,
never, sometimes, rarely, seldom, hardly, every)
3. Past ( quá khứ): V2/VED(từ nhận biết:yesterday, last, ago, in + thời gian trong
quá khứ)
4. Future (tương lai): Will + Vnguyên mẫu (từ nhận biết: tomorrow, next, tonight, soon,
some day = one day, in the future)
5. Present Continuous (hiện tại tiếp diễn): Am / Is / Are + V-ing (từ nhận biết:now, at
the moment, at present, at this time, Listen!, Look!, Be quiet!)
6. Past Continuous (quá khứ tiếp diễn): Was / Were + V-ing (từ nhận biết: xuất hiện
trong câu có when, while dịch là đang, at that time, at + giờ + thời gian trong
quá khứ
7. Present Perfect Continuous (hiện tại hoàn thành tiếp diễn): have/has + been + Ving (giống như HTHT nhưng nhấn mạnh tính liên tục của hành động)
8. Past Perfect (quá khứ hoàn thành): Had + V3 / VED (diễn tả một hành động xảy ra
trước một hành động khác trong quá khứ) (từ nhận biết: after, before, when,
because, by the time, up to then)
9. Future Continuous (tương lai tiếp diễn): Will + be + V-ing (diễn tả một hành động
sẽ đang xảy ra trong tương lai) (từ nhận biết: at this time, this time – tomorrow /
next week …)
10. Future Perfect: (tương lai hoàn thành): Will + Have + V3 / VED (diễn tả một hành
động sẽ hoàn tất trước một điểm thời gian trong tương lai) (từ nhận biết: by + một
điểm thời gian như by the end of …, by then , by that time)


THÌ NÂNG CAO
 THÌ HIỆN TẠI


 Hành động dự định ở tương lai, nói về một cuộc hành trình. (dùng với verb:
leave, go, walk, arrive)(nói về thời gian đi lại, lịch tàu chạy, máy bay cất cánh)
 Hai hành động ở tương lai, động từ nào bên có từ nối như when, as soon as,
until thì chia HT, có nghĩa hoàn tất thì chia HTHT
 Sự thật hiển nhiên
 THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

Chỉ sự bực mình, dùng với ALWAYS

Chỉ sự hàng ngày bình thường làm việc này, nhưng hôm nay làm việc khác
thường dùng với today, this week
 THÌ TƯƠNG LAI:

WILL: sẽ (diễn tả quyết định tức thì hoặc một dự đoán mà không dựa vào cơ
sở ở hiện tại)

BE GOING TO: dự định (diễn tả một dự định trong tương lai nhưng chưa
chắc thực hiện hoặc một dự đoán dựa vào các cơ sở hiện tại)

AM / IS / ARE + V-ing: sắp sửa (chắc chắn xảy ra)

In + khoảng thời gian trong tương lai
 THÌ QUÁ KHỨ:

Có từ nhận biết ở hiện tại nhưng nghĩa ở quá khứ (often + last)

Có từ nhận biết ở HTHT nhưng bây giờ hết rồi (this morning, for + last)
 THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH:

Since + last / yesterday


For + now

Có từ nhận biết Last nhưng nghĩa bây giờ vẫn còn xảy ra (during / in the last
year / decade / century)
 THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN:
1. Nhấn mạnh tính liên tục của hành động, thường dùng với các động từ sau: learn,
live, rain, sleep, sit, snow, stand, stay, study, wait, work . Và nhận biết là: for, since,
how long
2. Một số động từ không được dùng với thì mang nghĩa tiếp diễn: nhóm động từ chỉ
cảm giác như: feel, hear, see, smell, look, taste và các động từ nối (linking verbs): to
be, become, seem, appear, get (trở nên), keep, look, make, turn (trỏ nên) và các
động từ khác như: know, understand, like, want, need, think, love, hate, realize,
forget, remember.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×