Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

CHƯƠNG 1: KẾ TOÁN THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.59 KB, 31 trang )

TS. VÕ THỊ YÊN HÀ

1


 Hệ thống thuế hiện hành ở Việt Nam
1. Thuế Xuất, nhập khẩu
2. Thuế giá trị gia tăng
3. Thuế tiêu thụ đặc biệt
4. Thuế thu nhập doanh nghiệp
5. Thuế thu nhập cá nhân
6. Thuế Môn bài
7. Thuế Tài nguyên
8. Thuế MT
2

TS. Võ Thị Yên Hà


Kế toán thuế:
- Là quá trình thu thập, xử lý các thông tin về
tình hình hoạt động SXKD của đơn vị để lập
các báo cáo thuế theo đúng quy định của pháp
luật

3

TS. Võ Thị Yên Hà


 Kế toán thuế:


Chỉ tiêu

Kế toán thuế

Kế toán tài chính

Đối tượng cung cấp
thông tin

Cơ quan thuế và cơ
quan Hải quan

Các chủ thể bên
ngòai DN

Mẫu biểu báo cáo

Theo mẫu biểu do cơ Theo chế độ và
quan quản lý ban
chuẩn mực kế toán
hành

Căn cứ lập báo cáo

Theo các quy định
hiện hành của các
luật thuế

Theo các chuẩn mực
và nguyên tắc kế

toán được chấp nhận
chung

Thời điểm lập báo
cáo

Theo quy định của
cơ quan thuế

Theo kỳ kế toán

4

TS. Võ Thị Yên Hà


CHƯƠNG 1:
KẾ TOÁN THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
I. Các vấn đề chung về thuế Xuất, nhập khẩu
II. Kế toán thuế Xuất, nhập khẩu

TS. Võ Thị Yên Hà

5


I. Các vấn đề chung về thuế xuất nhập khẩu:
1. Khái niệm:
Thuế Xuất, nhập khẩu là lọai thuế gián thu
đánh vào các hàng hóa, dịch vụ XNK

Lưu ý: Hàng hóa từ nội địa đưa vào khu phi
thuế quan được xem là hàng hóa xuất khẩu
và ngược lại

TS. Võ Thị Yên Hà

6


I. Các vấn đề chung về thuế xuất nhập khẩu:
2. Mục đích:
+ Kiểm sóat họat động ngọai thương
+ Bảo hộ SX trong nước
+ Thu ngân sách nhà nước

TS. Võ Thị Yên Hà

7


I. Các vấn đề chung về thuế xuất nhập khẩu:
3. Đối tượng nộp thuế, đối tượng chịu
thuế và không chịu thuế, miễn thuế
XNK:
Đối tượng nộp thuế: Tổ chức, cá nhân
nhận ủy thác hoặc trực tiếp xuất nhập
khẩu hàng hóa.

TS. Võ Thị Yên Hà


8


I. Các vấn đề chung về thuế xuất nhập khẩu:
Đối tượng chịu thuế: Hàng hóa được phép

xuất, nhập khẩu qua biên giới

TS. Võ Thị Yên Hà

9


I. Các vấn đề chung về thuế xuất nhập khẩu:
Đối tượng không chịu thuế:
- Hàng hóa quá cảnh hoặc mượn đường qua

cửa khẩu, biên giới
- Hàng hoá chuyển khẩu
- Hàng hóa nhập khẩu từ nước ngòai vào khu
chế xuất, kho bảo thuế, kho ngọai quan và
ngược lại hoặc từ khu phi thuế quan ngày
sang khu phi thuế khác
- Hàng hóa bán tại cửa hàng miễn thuế
TS. Võ Thị Yên Hà

10


Đối tượng miễn thuế:

- Hàng hóa tạm nhập, tái xuất và ngược lại
- Hàng hóa là tài sản di chuyển tổ chức, cá nhân.
- Hàng hóa thuộc tiêu chuẩn hành lý miễn thuế

đối với người nhập cảnh
- Hàng hóa được hưởng ưu đãi miễn trừ ngọai
giao
- Hàng hóa nhập khẩu để gia công cho nước
ngòai
- NVL dùng để SX hàng XK
TS. Võ Thị Yên Hà

11


4. Phương pháp tính thuế XNK
Thuế xuất
Số
Giá
khẩu,
lượng
tính
nhập khẩu =hàng
x thu x Thuế
phải nộp
hóa
ế
suất
thực tế
đơn

XK, NK
vị

Giá tính thuế:
- Hàng xuất khẩu: FOB (Free On Board),
DAF (Delivered At Frontier)(incoterm
2000)
- Hàng nhập khẩu: Giá thực tế phải trả đến
CK nhập đầu tiên (thường là giá CIF)
TS. Võ Thị Yên INCOTERM2000,

(THAM KHẢO
2010 ) 12


VD: Cho biết giá tính thuế NK?
1. Nhập khẩu nguyên vật liệu A giá CIF Tân Cảng 10.000

USD, chi phí vận chuyển và Bảo hiểm quốc tế 2.000
USD
2. Nhập khẩu hàng hoá B giá C&F Tân Cảng 14.000 USD,
chi phí vận chuyển quốc tế 1.000 USD
3. Nhập khẩu TSCĐ C giá CIF Hamburg 10.000 USD, chi
phí vận chuyển và Bảo hiểm quốc tế 2.000 USD
4. Nhập khẩu nguyên vật liệu D giá EXW Amsterdam
20.000 USD, chi phí vận chuyển và Bảo hiểm quốc
tế 5.000 USD
Cho biết: tỷ giá thực tế 20.000 VND/USD
TS. Võ Thị Yên Hà


13


VD: Cho biết giá tính thuế xuất khẩu?
1. Xuất khẩu thành phẩm A giá FOB Cát Lái 20.000

USD, chi phí vận chuyển từ kho đến cảng là
5.000.000 đ
2. Xuất khẩu hàng hoá B giá CIF Hồng Kông 30.000
USD, chi phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế là
2.000 USD
3. Xuất khẩu hàng hoá C giá C&F Amsterdam 50.000
USD, chi phí vận chuyển quốc tế 5.000 USD
4. Xuất khẩu hàng hoá D giá DAF Xa Mát 10.000 USD
Cho biết tỷ giá thực tế 20.000 VND/USD
TS. Võ Thị Yên Hà

14


Lưu ý:
 Trường hợp nhập khẩu hàng hoá bị buộc
tái xuất: không nộp thuế XK và được hoàn
lại thuế NK

TS. Võ Thị Yên Hà

15



Thuế suất:
1. Ưu đãi (tối huệ quốc, ưu đãi đặc biệt)
2. Thông thường

TS. Võ Thị Yên Hà

16


Các phương pháp xác định giá tính thuế
nhập khẩu
1. Phương pháp trị giá giao dịch
2. Phương pháp xác định trị giá hàng giống
3.
4.
5.
6.

hệt
Phương pháp xác định trị giá hàng tương tự
Phương pháp xác định theo trị giá khấu trừ
Phương pháp trị giá tính toán
Phương pháp suy luận
TS. Võ Thị Yên Hà

17


5. Kê khai, nộp, hoàn thuế
Kê khai:

1. NK: Trước ngày hàng đến cửa khẩu hoặc sau khi hàng

đến CK trong thời hạn 30 ngày
2. XK: chậm nhất 8 giờ trước khi PTVT xuất cảnh
3. Hành lý: ngay khi PTVT đến CK nhập hoặc khi PTVT
chấm dứt nhận hành khách khi xuất cảnh
Tờ khai HQ có giá trị trong vòng 15 ngày kể từ ngày
đăng ký

TS. Võ Thị Yên Hà

18


6. Kê khai, nộp, hoàn thuế
 Nộp thuế:

Hàng nhập khẩu:
1. Hàng tiêu dùng: nộp xong trước khi nhận hàng (bảo
lãnh không quá 30 ngày)
2. Hàng tạm nhập tái xuất và ngược lại: 15 ngày kể từ
ngày tái nhập, tái xuất
3. Hàng SX không phục vụ xuất khẩu: 30 ngày ,…
Hàng xuất khẩu: 30 ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai HQ

TS. Võ Thị Yên Hà

19



Các trường hợp được hoàn thuế
1. Nộp thừa, thực tế không nhập/không xuất
2. Khi nhập Nguyên liệu SX đăng ký tiêu thụ nội địa

nhưng sau đó xuất khẩu (trong khoảng thời gian 2
năm)
3. Nhập nguyên liệu để SX XK nhưng giao hàng cho
DN khác tại VN theo chỉ định nước ngoài
Lưu ý: Đ/V DNSX XK còn phải đăng ký định mức với
HQ nhập trước khi xuất khẩu

TS. Võ Thị Yên Hà

20


II. Kế toán thuế xuất, nhập khẩu:
1. Chứng từ sử dụng:
 Hoá đơn thương mại
 Vận đơn đường biển/ hàng không
 Chứng từ bảo hiểm (đơn bảo hiểm/giấy chứng





nhận BH)
Giấy chứng nhận chất lượng, xuất xứ, kiểm dịch,

Phiếu đóng gói

Tờ khai HQ, biên lai thuế, phí,…
Phiếu thu, chi, giấy báo Nợ, báo Có, Phiếu Nhập,
xuất,…
TS. Võ Thị Yên Hà

21


II. Kế toán thuế xuất, nhập khẩu:
2. Tài khoản SD:
TK 3333

TS. Võ Thị Yên Hà

22


3. PP hạch toán
3.1 Kế toán thuế nhập khẩu:
 NK trực tiếp hàng hoá, nguyên liệu, TSCĐ,….
Nợ TK 152,153,156,211,… Thuế NK
( Giá tính thuế NK x TS )
Có TK 3333
 NK uỷ thác hàng hoá, nguyên liệu, TSCĐ….
Nợ TK 152,153,156,211, 131…
Thuế NK
Có TK 3333
( Giá tính thuế NK x TS
NK


TS. Võ Thị Yên Hà

NK

)

23


 Thuế NK được giảm:

Nợ TK 3333
Có TK 152,153,156,211, 632,711

 Nộp thuế NK

Nợ TK 3333
Có TK 111,112
 Thuế NK được hoàn
Nợ TK 111,112,3333
Có TK 152,153,156,211, 632,711

TS. Võ Thị Yên Hà

24


VD:
1. Nhập khẩu hàng hoá giá CIF Cát Lái 20.000 USD,
TG: 20.000 VND/USD, thuế NK: 10%, thuế GTGT:

10%, chưa trả tiền.
2. Nhập khẩu uỷ thác nguyên liệu K giá FOB HongKong
10.000 USD, chi phí vận tải và BH quốc tế 4.000
USD, TG: 21.000 VND/USD, thuế NK: 10%, thuế
GTGT: 10%,chưa trả tiền.
 Nguyên liệu nhập kho
 Nguyên liệu xuất trả thẳng không nhập kho
3. Hàng hoá NV1 được giảm thuế NK 1%
TS. Võ Thị Yên Hà

25


×