Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN THỦY KHÍ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 12 trang )

CKy THUY KHI -1132020, DE 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM

ĐỀ THI MÔN: THUỶ KHÍ

KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
BỘ MÔN CN NHIỆT-ĐIỆN LẠNH

Mã môn học: 1132020
Học kì I-năm học 2013-2014

Đề số: 01. Đề thi có 05 trang
Thời gian: 60 phút
Làm bài ngay trên tờ này. Không sử dụng tài liệu

Tổ trưởng bộ môn:

Ngày thi:
…………..
2006

Họ và tên:
…………………………………
………………………………

Mã số sinh viên:
…………………
………….

Phòng thi:
…………


……….

Số báo danh:
………………
…………

Chữ ký của cán bộ coi
thi thứ nhất:

Chữ ký của cán bộ coi
thi thứ hai:

Chữ ký cán bộ chấm
thi thứ nhất:

Chữ ký cán bộ chấm
thi thứ hai:

Số câu đúng mức 11:

Số câu đúng mức 22:

Số câu đúng mức 34:

Điểm:

ĐIỀN ĐÁP ÁN TRẢ LỜI BÀI THI VÀO TRANG NÀY
Gạch chéo (X) vào ô chữ cái đáp án trả lời đúng nhất.
Nếu bỏ khoanh tròn X


Nếu chọn lại bôi đen
Câu hỏi

Đáp án
a

b

Câu hỏi
c

d

Đáp án
a

1

21

2

22

3

23

4


24

5

25

6

26

7

27

8

28

9
10

29
30

11

31

12


32

13

33

14

34

15

35

16

36

17

37

18

38

19

39


20

40

Trang 1

b

c

d


CKy THUY KHI -1132020, DE 1
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM SỐ 1
1) Câu nào sau đây sai:
a) Chất lỏng bị biến dạng khi chịu lực kéo
b) Hệ số nén của không khí nhỏ hơn của nước
c) Chất lỏng mang hình dạng bình chứa nó
d) Mô đun đàn hồi thể tích của không khí nhỏ
hơn của nước
2) Hai tấm phẳng AB và CD đặt song song
và sát nhau, ở giữa là dầu. Tấm AB cố định, tấm
CD chuyển động với vận tốc u. Lực ma sát giữa
hai tấm phẳng được tính theo công thức
du
T  .S.
với y là phương:
dy


5) Hai dạng của phương trình cơ bản thuỷ
tĩnh là:
p u2
a) Dạng 1: z  
 const
 2g
Dạng 2: p  po  ax  gz
p
b) Dạng 1: p  h Dạng 2: z   const

c) Dạng 1: p  po  h
Dạng 2: z 

p u2

 const
 2g

d) Dạng 1: p  po  h Dạng 2: z 

x

u
B

D

n
A


a)
CD
b)
CD
c)
AB
d)
AB

C

Trùng với phương x, gốc tọa độ đặt trên tấm
Trùng với phương n, gốc tọa độ đặt trên tấm
Trùng với phương n, gốc tọa độ đặt trên tấm

p
 const


6) Độ cao đo áp suất dư tại một điểm trong
chất lỏng là hd = 15m cột nước. Ap suất tuyệt đối
tại điểm đó bằng:
a) 2,5at
b) 1,3at
c) 14at
d) 1,5at
7) Một xe hình hộp chữ nhật kín như hình vẽ
chứa đầy chất lỏng chuyển động với gia tốc
nhanh dần a = 9,81 m/s2. Mối quan hệ về áp
suất tại các điểm góc xe là:

B

Trùng với phương x, gốc tọa độ đặt trên tấm

A

v

3) Định luật ma sát trong của Newton biểu thị
mối quan hệ giữa các đại lượng sau:
a) Ứng suất tiếp tuyến, nhiệt độ, độ nhớt, áp
suất.
b) Ứng suất tiếp tuyến, vận tốc biến dạng, độ
nhớt.
c) Ứng suất pháp tuyến, vận tốc, nhiệt độ.
d) Ứng suất pháp tuyến, vận tốc biến dạng.
4) Chất lỏng lý tưởng:
a)
Một giả thiết cần thiết khi nghiên cứu về
động lực học chất lỏng
b) Chất lỏng rất nhớt
c) Một giả thiết cần thiết khi nghiên cứu về
động học chất lỏng
d) Một giả thiết hữu ích trong bài toán thuỷ tĩnh

C

a)
b)
c)

d)

D

pA < pB < pD < pC.
pB< pA < pC < pD.
pA > pB > pC > pD.
pB > pC > pA > pD.

8) Máy ép thuỷ lực làm việc trên nguyên lý:
a) Sự truyền nguyên vẹn áp suất tại mọi điểm
trong lòng chất lỏng tĩnh
b) Định luật Pascal
c) Các câu kia đều đúng
d) Khuếch đại áp lực
9) Xe hình hộp chữ nhật, dài L ; cao 0,5L,
chứa đầy chất lỏng có trọng lượng riêng g.
Giữa nắp xe có một lỗ nhỏ. Khi xe chuyển động
nhanh dần đều với gia tốc a = 9,81m/s2, áp suất
dư tại điểm B (góc dưới cùng phía sau xe) bằng:

Trang 2


L

CKy THUY KHI -1132020, DE 1
d) Dạng của các đường dòng thay đổi theo thời
gian


v
a

0,5L

B

a) gL
c) 0

b) - 0,5gL
d) 0,5gL

10) Thành phần nằm ngang của áp lực tác
dụng lên mặt cong là:
a) Áp lực tác dụng lên hình chiếu của bề mặt ấy
lên mặt phẳng nằm ngang
b) Tích số áp suất tại trọng tâm với diện tích bề
mặt đo
c) Trọng lượng khối chất lỏng nằm trên bề mặt
cong
d) Áp lực tác dụng lên hình chiếu của bề mặt ấy
lên mặt phẳng thẳng đứng
11) Khi xác định vật thể áp lực để tính áp lực
lên thành cong theo phương z, mặt phẳng để
chiếu thành cong lên là:
a) Một mặt đẳng áp nào đó
b) Bắt buộc phải là mặt thoáng có áp suất là áp
suất khí quyển
c) Mặt nằm ngang

d) Mặt nằm nghiêng
12) Một vật gồm 2 phần A và B chìm trong
chất lỏng. Phần A có khối lượng riêng nhỏ hơn
phần B. Để vật cân bằng ổn định ta nên đặt:
a) Không thể xác định được
b) Phụ thuộc vào thể tích của 2 phần A,B
c) Phần A nằm dưới
d) Phần B nằm dưới
13) Dòng chất lỏng có lưu lượng Q = 6m3/s,
lưu lượng G (N/s):
a) Không xác định được
b) 9810
c) 49050
d) 4000
14) Trong phương trình liên tục dưới dạng vi


 div u  0 nếu lưu chất không bị
phân
t
nén, chuyển động dừng thì:


a) div ( u)  0
b) div(u)  0

0
c) Các đáp án kia đều đúng d)
t
15) Trong chuyển động dừng:

a) Các đường dòng song song với nhau
b) Đường dòng không trùng với quỹ đạo
c) Đường dòng trùng với quỹ đạo

16) Thế năng đơn vị là:
a) Có đơn vị là m
b) z + p/g
c) Thế năng của một đơn vị trọng lượng chất
lỏng
d) Các đáp án kia đều đúng
a)
b)
c)
d)

17) Đường năng và đường đo áp:
Không bao giờ trùng nhau
Luôn luôn dốc xuống
Có thể trùng nhau
Luôn luôn dốc lên

18) Một ống bê tông hình trụ tròn ngăn đôi
bể nước dài L . Mức nước hai bên là H1, H2.
Phân lực theo phương ngang Px của áp lực nước
tác dụng lên ống bê tông là:

H1

0



H2

3
L( H 22  H 12 )
4
1
2
2
b) Px  L ( H 1  H 2 )
2
3
c) Px   ( H 12  H 22 ) L
4
1
2
2
d) Px   ( H 1  H 2 ) L
2
a)

Px 

19) Phương trình Bernoulli thể hiện định
luật:
a)
Bảo toàn khối lượng cho khối chất lỏng
chuyển động
b) Bảo toàn moment động lượng cho khối chất
lỏng chuyển động

c) Bảo toàn động lượng cho khối chất lỏng
chuyển động
d) Bảo toàn năng lượng cho khối chất lỏng
chuyển động
20) Lưu chất mà chuyển động của nó được
mô tả bởi phương trình Euler thuỷ động

1
du
là lưu chất:
F  gradp 

dt
a) Nén được
b) Phi Newton
c) Nhớt
d) Không nhớt

Trang 3


CKy THUY KHI -1132020, DE 1
21) Dòng chất lỏng chảy trong ống nằm ngang
26) Một ống chữ U chứa chất lỏng đến khoảng
như hình bên, người ta lắp 3 ống đo áp tại 3 vị trí.
nửa ống. Khi xe chuyển động về phía trước với
Mức chất lỏng dâng lên trong các ống này sẽ là:
vận tốc không đổi, ta quan sát thấy:
1


3

2

a) Dâng cao nhất trong ống 1, sau đó đến ống 2
và thấp nhất trong ống 3
b) Dâng cao nhất trong ống 1, trong ống 2 và 3
cao bằng nhau.
c) Dâng cao như nhau trong 3 ống.
d) Thấp nhất trong ống 1, trong ống 2 và 3 cao
bằng nhau.
22) Hệ số hiệu chỉnh động năng:
a) Là tỉ số giữa động năng thực và động năng
tính theo vận tốc trung bình
b) Được đưa vào do sự phân bố vận tốc không
đều của các phần tử chất lỏng trên một mặt cắt
ướt
c) Có giá trị bằng 2 khi dòng chảy tầng
d) Các đáp án kia đều đúng
23 Phương trình liên tục được xây dựng từ:
Định luật bảo toàn năng lượng cho khối chất
lỏng chuyển động
b) Định luật bảo toàn khối lượng cho khối chất
lỏng chuyển động
c) Định luật bảo toàn moment động lượng cho
khối chất lỏng chuyển động
d) Định luật bảo toàn động lượng cho khối chất
lỏng chuyển động
a)


a)
b)
c)
d)

24 Chất lỏng lý tưởng:
Hoàn toàn không nén được.
Có độ nhớt bằng 0.
Có tính di động tuyệt đối.
Cả 3 đáp án kia đều đúng.

D

Áp suất tại góc C sẽ lớn nhất khi xe
động nhanh dần đều
b) Áp suất tại góc B sẽ nhỏ nhất khi xe
động chậm dần đều
c) Áp suất tại góc D sẽ lớn nhất khi xe
động nhanh dần đều
d) Áp suất tại góc A sẽ lớn nhất khi xe
động đều
a)

Mực chất lỏng trong hai ống bằng nhau
Mực chất lỏng trong ống b dâng cao hơn
Mực chất lỏng trong ống a dâng cao hơn
Chưa xác định được

27) Trong công thức tính lưu lượng dòng chảy tự
do qua lỗ từ một bể hở: Q  S 2gH , H là:

a) Chưa có đáp án chính xác
b) Chênh lệch độ cao giữa mặt thoáng và tâm lỗ
c) Chênh lệch độ cao giữa mặt thoáng và đáy
bình.
d) Chênh lệch độ cao của mặt thoáng tại các
thời điểm khác nhau
28) Biểu đồ phân bố áp suất dư tác dụng lên
đáy bình hình trụ hở chứa chất lỏng quanh trục
đối xứng với vận tốc góc w = const có dạng:


Hình 1
a) Hình 3
b) Hình 2



Hình 2



Hình 3



Hình 4

c) Hình 4
d) Hình 1


29) Một thùng chứa 2m3 xăng, trọng lượng
của khối xăng là 15,696kN, khối lượng riêng của
xăng (kg/m3) bằng:
a) 800
b) 750
c) 735,75
d) 784,8

25) Một xe chứa đầy xăng như hình vẽ:

C

a)
b)
c)
d)

chuyển
chuyển
chuyển

30) Nước có v= 4 m/s chảy có áp trong ống
có d = 50cm. Lưu lượng khối lượng (kg/s) của
dòng chảy bằng:
a) 0,3925
b) 785
c) 392,5
d) 0,785
31) Tâm ống dẫn đặt dưới đường phân giới
giữa nước và thuỷ ngân h1=860mm, chênh lệch

chiều cao cột thuỷ ngân h2 = 880mm (dHg =
13,6). Áp suất dư tại điểm A giữa ống dẫn (at):

chuyển
Trang 4


CKy THUY KHI -1132020, DE 1
a) - 0,3
b) - 0,2
h2
Hg

h1

A
H20

a) 1,13
c) 1,28

b) 1,42
d) 1,39

32) Một bể chứa hình hộp lập phương kín có
các cạnh 2m một nửa chứa nước và một nửa
chứa dầu có tỷ trọng 0,75. Chênh lệch giữa áp
suất tác dụng lên đáy và đỉnh của hình hộp là
(kN/m2):
a) 8,584

c) 17,17
b) 6,871
d) 12,96

c) - 0,25
d) - 0,4

37) So sánh tổn thất dọc đường của dòng
chảy trong ống vuông và ống tròn có hệ số ma
sát, diện tích mặt cắt ướt, chiều dài và lưu lượng
bằng nhau. Ta có tỷ số giữa tổn thất dọc đường
trong ống tròn so với trong ống vuông(hdtròn/
hdvuông) bằng:
a) 0,886
c) 1,128
b) 1,333
d) 0,875
38) Biểu diễn áp suất của điểm A nằm thấp
hơn mặt thoáng 2m trong một xe chở nước có
thể bằng các cách:


2m

A

33) Một bình hình hộp lập phương có các
cạnh bằng 0,7m không đậy nắp chứa đầy nước
(mặt thoáng tiếp xúc với khí quyển). Người ta đặt
bình lên xe chuyển động nhanh dần đều trên mặt

phẳng ngang với gia tốc bằng 9,81 m/s2, khi đó
áp lực tác dụng lên đáy bình bằng (N):
a) 1682
c) 2842
b) 2511
d) 5302
34) Một mẩu gỗ hình lập phương có các
cạnh bằng 0,6m được thả xuống nước, khối
lượng riêng của gỗ là 400kg/m3. Thể tích phần gỗ
chìm dưới nước (dm3):
a) 125
c) 25
b) 50,5
d) 86,4
35) Một cái vòm bán cầu kín hoàn toàn như
hình vẽ được xây dựng dưới đáy hồ nước sâu để
quan sát. Cho R = 8m và h = 40m. Lực thuỷ tĩnh
PZ tác dụng lên vòm là:
pa

pdA = 0,2at; pA = 12m H20; pdA = 147,2
mm Hg
b) pdA = 0,2at; pdA = 2m H20; pdA = 1960
N/m2
c) pA = 2 at; pdA = 0,2 at; pckA = - 0,2 at.
d) pA = 1,2 at; pdA = 0,2 at; pckA = - 2,2 at.
a)

39) Bể chứa dầu có cột dầu cao 4m không
đổi. Vận tốc lý thuyết (bỏ qua tổn thất) của dầu

chảy qua lỗ ở đây là (m/s):
a) 14,34
c) 8,86
b) 6,61
d) 11,45
40) Ống dẫn nước nằm ngang có d1 = 75mm;
d2 = 25mm. Từ chỗ ống co hẹp người ta cắm một
ống nhỏ vào một bình chứa nước. Biết áp suất
dư pd1 = 0,09at, lưu lượng Q = 3,1 lít/s. Bỏ qua
tổn thất năng lượng. Nước chảy rối. Chiều cao h
để nước có thể hút từ bình dưới lên ống dẫn là
(m):
d1
pd1

h

h

R

a) 98057 kN
b) 68342 kN

d2 Q

c) 78342 kN
d) 88057 kN

36) Dòng chất lỏng có d = 0,8 chuyển động

trong một đoạn ống tròn nằm ngang đường kính
không đổi có chiều dài L = 10m. Đầu đoạn ống có
áp suất p1 =1,56 at, cuối ống có áp suất p2 = 1,32
at. Độ dốc đo áp là:

a)
b)
c)
d)

Trang 5

0,5
0,7
0,6
1,1


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM

KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
BỘ MÔN CN NHIỆT-ĐIỆN LẠNH

ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN: THUỶ KHÍ

Mã môn học: 1132020
Học kì I-năm học 2013-2014

ĐÁP ÁN ĐỀ 1
Câu hỏi


Đáp án
a

b

d

X

1

X
X

24
X

25

X

X

26

X

7


X

27
X

8

X
X

29
30

X
X

14

X

34

15

X

35
X

16

18

X
X

X
X

X

32
33

17

X
X

31

12
13

X

28

X

X

X
X

36

X

37

X

38

X

19

X

39

20

X

40

d
X


6

11

c

X

23

X

5

9
10

b

22

X

3

Đáp án
a

21
X


2
4

Câu hỏi
c

X
X


CKy THUY KHI -1132020, DE 2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM

ĐỀ THI MÔN: THUỶ KHÍ

KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
BỘ MÔN CN NHIỆT-ĐIỆN LẠNH

Mã môn học: 1132020
Học kì I-năm học 2013-2014

Đề số: 02. Đề thi có 05 trang
Thời gian: 60 phút
Làm bài ngay trên tờ này. Không sử dụng tài liệu

Tổ trưởng bộ môn:

Ngày thi:
…………..

2006

Họ và tên:
…………………………………
………………………………

Mã số sinh viên:
…………………
………….

Phòng thi:
…………
……….

Số báo danh:
………………
…………

Chữ ký của cán bộ coi
thi thứ nhất:

Chữ ký của cán bộ coi
thi thứ hai:

Chữ ký cán bộ chấm
thi thứ nhất:

Chữ ký cán bộ chấm
thi thứ hai:


Số câu đúng mức 11:

Số câu đúng mức 22:

Số câu đúng mức 34:

Điểm:

ĐIỀN ĐÁP ÁN TRẢ LỜI BÀI THI VÀO TRANG NÀY
Gạch chéo (X) vào ô chữ cái đáp án trả lời đúng nhất.
Nếu bỏ khoanh tròn X

Nếu chọn lại bôi đen
Caâu
hoûi

Ñaùp aùn
a

b

c

Caâu
hoûi

d

1


21

2

22

3

23

4

24

5

25

6

26

7

27

8

28


9
10

29
30

11

31

12

32

13

33

14

34

15

35

16

36


17

37

18

38

19

39

20

40

Trang 1

Ñaùp aùn
a

b

c

d


CKy THUY KHI -1132020, DE 2
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM SỐ 2

1) Trong Thủy khí người ta áp dụng các
phương pháp nghiên cứu:
a) Dùng các đại lượng trung bình
b) Các đáp án kia đều đúng
c) Mô hình hoá
d) Dùng các đại lượng vô cùng nhỏ
2) Hệ số nén của một chất lỏng thể hiện:
a) Cả 3 đáp án kia đều đúng.
b) Tính thay đổi thể tích theo nhiệt độ của chất
lỏng.
c) Công sinh ra khi biến thiên tương đối của thể
tích bằng 1.
d) Biến thiên của thể tích tương đối khi biến
thiên áp suất bằng 1.

a)
b)
c)
d)
a)
b)
c)
d)

3) Đơn vị đo độ nhớt động học là:
m2/s
Pa.s
Cả 3 đáp án kia đều sai.
N.s/m2
4) Các lực sau thuộc loại lực khối:

Ap lực
Lực ly tâm, áp lực
Trọng lực, lực quán tính
Trọng lực, lực ma sát

5) Để thiết lập phương trình vi phân cân bằng
của chất lỏng tĩnh người ta xét:
a) Tác động của lực bề mặt lên một vi phân thể
tích chất lỏng.
b) Sự cân bằng của lực bề mặt và lực khối tác
động lên một vi phân thể tích chất lỏng.
c) Sự cân bằng của lực bề mặt và lực khối tác
động lên một thể tích chất lỏng lớn hữu hạn.
d) Tác động của lực khối lên một vi phân thể
tích chất lỏng.

8) Bình hình trụ tròn bán kính R , chiều cao
H, chứa chất lỏng đến 1/4 chiều cao H. Vận tốc
góc w để chất lỏng chưa trào ra khỏi bình khi
bình quay quanh trục đối xứng:
3gH
2gH
a)  
.
b)  
R
R
gH
1 2gH
c)  

d)  
2 R
R
9) Phương trình p = po + g h đúng cho:
a) Chỉ trường hợp chất lỏng tĩnh tuyệt đối
b) Chỉ trường hợp chất lỏng tĩnh tương đối
c) Mọi trường hợp chất lỏng chuyển động
d) Cả chất lỏng tĩnh tuyệt đối và chất lỏng tĩnh
tương đối
10) Trong công thức tính áp lực thủy tĩnh tác
dụng lên thành phẳng P = g.hc.S, hc là:
a) Khoảng cách thẳng đứng từ mặt ngăn cách
với chất khí đến trọng tâm bề mặt
b) Khoảng cách thẳng đứng từ mặt thoáng tự do
có áp suất pa đến trọng tâm bề mặt
c) Khoảng cách thẳng đứng từ mặt thoáng tự do
có áp suất pa đến điểm đặt lực
d) Khoảng cách thẳng đứng từ một mặt chuẩn
đến trọng tâm bề mặt
11) Lực đẩy Archimede tác dụng lên một vật
chìm trong chất lỏng:
a) Các đáp án kia đều đúng
b) Đặt tại trọng tâm của khối chất lỏng mà vật
chiếm chỗ
c) Luôn đặt tại trọng tâm của vật
d) Bằng khối lượng của khối chất lỏng bị vật
chiếm chỗ
12) Vật thể áp lực cho mặt cong AB là :

6) Một bình hở chứa nước chuyển động

ngang nhanh dần đều với gia tốc a = 9,81m/s2.
Độ nghiêng của mặt thoáng (tga) bằng :
a) 1
b) -1/4
c) -1
d) 1/4
7) Một bình kín chứa đầy chất lỏng quay đều
quanh trục thẳng đứng có:
a) Mặt đẳng áp là mặt parabolloid
b) Mặt thoáng là mặt parabolloid
c) Mặt đẳng áp nằm ngang
d) Cả ba đáp án kia đều sai





V1

A

V2
V3
B

a) V2
c) V2 + V3

b) V1
d) V3


13) Đường dòng là:
a) Đường mà véc tơ vận tốc của mọi phần tử
chất lỏng trên nó tiếp tuyến với nó
b) Đường bất kỳ được đặt ra để thuận tiện cho

Trang 2


CKy THUY KHI -1132020, DE 2
việc nghiên cứu
19) Phương trình Bernoulli thể hiện định
c) Đường biểu diễn quĩ đạo chuyển động của
luật:
một phần tử chất lỏng
a)
Bảo toàn khối lượng cho khối chất lỏng
d) Đường biểu diễn vận tốc trong dòng chảy
chuyển động
b) Bảo toàn moment động lượng cho khối chất
14) Phương trình liên tục được xây dựng từ:
lỏng chuyển động
a) Định luật bảo toàn moment động lượng cho
c) Bảo toàn động lượng cho khối chất lỏng
khối chất lỏng chuyển động
chuyển động
b) Định luật bảo toàn năng lượng cho khối chất
d) Bảo toàn năng lượng cho khối chất lỏng
lỏng chuyển động
chuyển động

c) Định luật bảo toàn khối lượng cho khối chất
lỏng chuyển động
20) Lưu chất mà chuyển động của nó được
d) Định luật bảo toàn động lượng cho khối chất
mô tả bởi phương trình Euler thuỷ động
lỏng chuyển động
1
du
là lưu chất:
F  gradp 

dt
15) Phương trình liên tục của chất lỏng
a) Nén được
b) Phi Newton
chuyển động dừng chảy có áp trong ống tròn có
c)
Nhớt
d) Không nhớt
dạng:
a) v1d12  v 2d 22
b) r1S1= r2S2
21) Dòng chất lỏng chảy trong ống nằm ngang
c) u1dS1 = u2dS2
d) Q = rvS
như hình bên, người ta lắp 3 ống đo áp tại 3 vị trí.
Mức chất lỏng dâng lên trong các ống này sẽ là:
16) Thế năng đơn vị là:
3
2

1
a) Có đơn vị là m
b) z + p/g
c) Thế năng của một đơn vị trọng lượng chất lỏng
d) Các đáp án kia đều đúng
a) Dâng cao nhất trong ống 1, sau đó đến ống 2
17) Đường năng và đường đo áp:
và thấp nhất trong ống 3
a) Không bao giờ trùng nhau
b) Dâng cao nhất trong ống 1, trong ống 2 và 3
b) Luôn luôn dốc xuống
cao bằng nhau.
c) Có thể trùng nhau
c) Dâng cao như nhau trong 3 ống.
d) Luôn luôn dốc lên
d) Thấp nhất trong ống 1, trong ống 2 và 3 cao
bằng nhau.
18) Một ống bê tông hình trụ tròn ngăn đôi
bể nước dài L . Mức nước hai bên là H1, H2.
22) Hệ số hiệu chỉnh động năng:
Phân lực theo phương ngang Px của áp lực nước
a) Là tỉ số giữa động năng thực và động năng
tác dụng lên ống bê tông là:
tính theo vận tốc trung bình
b) Được đưa vào do sự phân bố vận tốc không

đều của các phần tử chất lỏng trên một mặt cắt
H1

0

ướt
H2
c) Có giá trị bằng 2 khi dòng chảy tầng
d) Các đáp án kia đều đúng
3
2
2
a) Px  L( H 2  H 1 )
4
23 Phương trình liên tục được xây dựng từ:
1
2
2
a)
Định luật bảo toàn năng lượng cho khối chất
b) Px  L ( H 1  H 2 )
2
lỏng chuyển động
3
b) Định luật bảo toàn khối lượng cho khối chất
2
2
c) Px   ( H 1  H 2 ) L
lỏng chuyển động
4
c) Định luật bảo toàn moment động lượng cho
1
2
2
d) Px   ( H 1  H 2 ) L

khối chất lỏng chuyển động
2
d) Định luật bảo toàn động lượng cho khối chất
lỏng chuyển động
Trang 3


CKy THUY KHI -1132020, DE 2
a)
b)
c)
d)

24 Chất lỏng lý tưởng:
Hoàn toàn không nén được.
Có độ nhớt bằng 0.
Có tính di động tuyệt đối.
Cả 3 đáp án kia đều đúng.

29) Một thùng chứa 2m3 xăng, trọng lượng
của khối xăng là 15,696kN, khối lượng riêng của
xăng (kg/m3) bằng:
a) 800
b) 750
c) 735,75
d) 784,8

25) Một xe chứa đầy xăng như hình vẽ:

C


D

Áp suất tại góc C sẽ lớn nhất khi
động nhanh dần đều
b) Áp suất tại góc B sẽ nhỏ nhất khi
động chậm dần đều
c) Áp suất tại góc D sẽ lớn nhất khi
động nhanh dần đều
d) Áp suất tại góc A sẽ lớn nhất khi
động đều
a)

xe chuyển
xe chuyển
xe chuyển
xe chuyển

30) Nước có v= 4 m/s chảy có áp trong ống
có d = 50cm. Lưu lượng khối lượng (kg/s) của
dòng chảy bằng:
a) 0,3925
b) 785
c) 392,5
d) 0,785
31) Tâm ống dẫn đặt dưới đường phân giới
giữa nước và thuỷ ngân h1=860mm, chênh lệch
chiều cao cột thuỷ ngân h2 = 880mm (dHg =
13,6). Áp suất dư tại điểm A giữa ống dẫn (at):


26) Một ống chữ U chứa chất lỏng đến khoảng
nửa ống. Khi xe chuyển động về phía trước với
vận tốc không đổi, ta quan sát thấy:

h2
h1

Hg

A
H20

a) 1,13
c) 1,28
a)
b)
c)
d)

Mực chất lỏng trong hai ống bằng nhau
Mực chất lỏng trong ống b dâng cao hơn
Mực chất lỏng trong ống a dâng cao hơn
Chưa xác định được

27) Trong công thức tính lưu lượng dòng chảy tự
do qua lỗ từ một bể hở: Q  S 2gH , H là:
a) Chưa có đáp án chính xác
b) Chênh lệch độ cao giữa mặt thoáng và tâm lỗ
c) Chênh lệch độ cao giữa mặt thoáng và đáy
bình.

d) Chênh lệch độ cao của mặt thoáng tại các
thời điểm khác nhau
28) Biểu đồ phân bố áp suất dư tác dụng lên
đáy bình hình trụ hở chứa chất lỏng quanh trục
đối xứng với vận tốc góc w = const có dạng:


Hình 1
a) Hình 3
b) Hình 2



Hình 2



Hình 3



Hình 4

b) 1,42
d) 1,39

32) Một bể chứa hình hộp lập phương kín có
các cạnh 2m một nửa chứa nước và một nửa
chứa dầu có tỷ trọng 0,75. Chênh lệch giữa áp
suất tác dụng lên đáy và đỉnh của hình hộp là

(kN/m2):
a) 8,584
c) 17,17
b) 6,871
d) 12,96
33) Một bình hình hộp lập phương có các
cạnh bằng 0,7m không đậy nắp chứa đầy nước
(mặt thoáng tiếp xúc với khí quyển). Người ta đặt
bình lên xe chuyển động nhanh dần đều trên mặt
phẳng ngang với gia tốc bằng 9,81 m/s2, khi đó
áp lực tác dụng lên đáy bình bằng (N):
a) 1682
c) 2842
b) 2511
d) 5302
34) Một mẩu gỗ hình lập phương có các
cạnh bằng 0,6m được thả xuống nước, khối
lượng riêng của gỗ là 400kg/m3. Thể tích phần gỗ
chìm dưới nước (dm3):
a) 125
c) 25
b) 50,5
d) 86,4

c) Hình 4
d) Hình 1

Trang 4



CKy THUY KHI -1132020, DE 2
35) Một cái vòm bán cầu kín hoàn toàn như
40) Quạt gió có đường kính d = 600mm. Biết
hình vẽ được xây dựng dưới đáy hồ nước sâu để
h = 300mm; a = 1; Bỏ qua tổn thất năng lượng;
quan sát. Cho R = 8m và h = 40m. Lực thuỷ tĩnh
rkk = 1,25 kg/m3. Lưu lượng không khí qua quạt
PZ tác dụng lên vòm là:
bằng (m3/s):
pa
Qkk
d
h
R

h

a) 98057 kN
b) 68342 kN

H20

c) 78342 kN
d) 88057 Kn

36) Dòng chất lỏng có d = 0,8 chuyển động
trong một đoạn ống tròn nằm ngang đường kính
không đổi có chiều dài L = 10m. Đầu đoạn ống có
áp suất p1 =1,56 at, cuối ống có áp suất p2 = 1,32
at. Độ dốc đo áp là:

a) - 0,3
c) - 0,25
b) - 0,2
d) - 0,4

a)
b)
c)
d)

37) So sánh tổn thất dọc đường của dòng
chảy trong ống vuông và ống tròn có hệ số ma
sát, diện tích mặt cắt ướt, chiều dài và lưu lượng
bằng nhau. Ta có tỷ số giữa tổn thất dọc đường
trong ống tròn so với trong ống vuông(hdtròn/
hdvuông) bằng:
a) 0,886
c) 1,128
b) 1,333
d) 0,875
38) Biểu diễn áp suất của điểm A nằm thấp
hơn mặt thoáng 2m trong một xe chở nước có
thể bằng các cách:


2m

A
a) pdA = 0,2at; pA = 12m H20; pdA = 147,2


mm Hg
b) pdA = 0,2at; pdA = 2m H20; pdA = 1960
N/m2
c) pA = 2 at; pdA = 0,2 at; pckA = - 0,2 at.
d) pA = 1,2 at; pdA = 0,2 at; pckA = - 2,2 at.
39) Bể chứa dầu có cột dầu cao 4m không
đổi. Vận tốc lý thuyết (bỏ qua tổn thất) của dầu
chảy qua lỗ ở đây là (m/s):
a) 14,34
c) 8,86
b) 6,61
d) 11,45

Trang 5

28,61
23,14
13,24
19,39


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM

KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
BỘ MÔN CN NHIỆT-ĐIỆN LẠNH

ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN: THUỶ KHÍ

Mã môn học: 1132020
Học kì I-năm học 2013-2014


ĐÁP ÁN ĐỀ 2
Câu hỏi

Đáp án
a

b

Câu hỏi
c

X

1
X

X
X

28
X

9
10

X

29
30


11

X

31

X

32

X

33
X

14

X
X
X
X
X
X
X
X

34

X


X

35
X

16
X

17
18

X
X

27

15

X
X

X

13

X

26


8

X

36

X

37

X

38

X

19

X

39

20

X
X

40

d


X

25

7

12

c

24

X

6

b

22
23

X

4
5

Đáp án
a


21
X

2
3

d

X
X



×