Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

GIẢI CHI TIẾT Đề thi thử Lý THPT chuyên Biên Hòa – Hà Nam lần 1 – 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (532.65 KB, 20 trang )

TRƢỜNG THPT CHUYÊN BIÊN HÒA

ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1 NĂM 2018
Môn thi : VẬT LÍ
Thời gian làm bài 50 phút không kể thời giao đề
……………………….

Mã đề thi 132

Họ và tên thí sinh : ………………………..
Số báo danh : ……………………………..

Câu 1: Một vòng dây phẳng có diện tích 80 cm2 đặt trong từ trường đều B = 0,3.10-3 T; vecto cảm ứng từ
vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Đột ngột vecto cảm ứng từ đổi chiều trong thời gian 10-3 s. Trong thời gian
đó suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn là
A. 2,4.10-3 V

B. 48 V

C. 4,8.10-3 V

D. 24 V

Câu 2: Đồng hồ đo điện đa năng hiện số là một dụng cụ đo điện có rất nhiều chức
năng khi muốn sử dụng đồng hồ để đo theo đúng mục đích thì cần điều chỉnh thang
đo và chốt cắm phù hợp, phải chú ý đến các quy tắc sử dụng, nếu không sẽ không đo
được kết quả,hoặc có thể làm hỏng đồng hồ. Khi sử dụng đồng hồ đa năng hiện số,
điều nào sau đây không cần thực hiện?
A. Không đo được cường độ dòng điện và hiệu điện thế vượt quá giới hạn thang đo
đã chọn
B. Phải ngay lập tức thay pin khi đồng hồ đo xong


C. Nếu không biết rõ các giá trị giới hạn của đại lượng cần đo, thì phải chọn thang
đo có giá trị lớn nhất phù hợp với chức năng đã chọn
D. Không chuyển thang đổi thang đo khi đang có điện đưa vào hai cực của đồng hồ
Câu 3: Một lá thép mỏng, một đầu cố định đầu còn lại được kích thích để dao động điều hòa, trong 1 s lá thép
thực hiện được 12 dao động toàn phần. Một người đứng cách lá thép 1 m, người thứ 2 đứng cách lá thép 4 m.
Kết luận nào sau đây là đúng
A. Mức cường độ âm do người thứ 2 thu được giảm 16 lần so với người thứ nhất
B. Cường độ âm do người thứ 2 thu được giảm 16 lần so với người thứ nhất
C. Cường độ âm do người thứ hai giảm 4 lần so với người thứ nhất
D. Cả hai người đều không thu được âm do lá thép phát ra
Câu 4: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm là nam châm điện có p cặp cực từ quay với tốc độ
n ( vòng / phút). Tần số dòng điện do máy sinh ra được tính

Đăng tải bởi


A. f =np

B. f  60

n
p

C. f 

np
60

D. f = 60 np


Câu 5: Chọn kết luận đúng. Năng lượng dao động của một vật dao động điều hòa
A. Giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần
B. Giam 4/9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần
C. Giảm 25/9 lần khi tần số dao động tăng lên 3 lần và biên độ dao động giảm 3 lần
D. Tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần
Câu 6: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp
lại như cũ gọi là
A. tần số dao động

C. tần số góc dao động

B. chu kỳ dao động

D. nửa chu kỳ dao động

Câu 7: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có R = 60Ω, L= 0,2/π H, C = 10-4/π (F).Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp xoay chiều u  50 2 cos100 t (V ). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 1A

B. 0,71 A

Câu 8: Đặt vào hai đầu tụ điện C 

104



C. 0,25A

D. 0,5 A


( F ) một điện áp xoay chiều u  U 2 cos100 t (V ). Dung kháng của tụ

có giá trị là
A. ZC  1

B. ZC  100 

C. ZC  50 

D. ZC  0,01

Câu 9: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ
A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian cùng chu kỳ
B. Sóng điện từ dùng trong thông tin liên lạc gọi là sóng vô tuyến
C. Trong sóng điện từ điện trường và từ trường luôn dao động vuông pha
D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gia của điện từ trường biến thiên theo thời gian
Câu 10 : Điện tích cực đại trên tụ điện và dòng điện cực đại qua cuộn cảm của một mạch dao động lần lượt là
Q0 = 10-6 C và I0 = 10 A. Bước sóng điện từ do mạch phát ra nhận giá trị nào sau đây?
A. 188,4 m

B. 99,5 m

C. 314,2 m

D. 628, 8m

Câu 11: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng
A. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt


Đăng tải bởi


B. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
C. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
D. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
Câu 12: Trong cách cách sau cách nào đơn giản nhất để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải
điện năng đi xa
A. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn

C. Tăng điện áp truyền tải

B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ

D. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải

Câu 13: Một người chưa đeo kính nhìn được vật gần nhất cách mắt 12 cm.Để đọc sách gần nhất cách mắt 24
cm. Người này cần phải đeo kính có tiêu cự thế nào ? Coi là kính sát mắt
A. f = 24 cm

B. f = 8 cm

C. f = 24 cm

D. f = - 8 cm

Câu 14 : Hệ số công suất của đoạn mạch RLC nối tiếp không phụ thuộc vào yếu tố nào
A. Điện trở R

C. Điện dung C của tụ


B. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch

D. Độ tự cảm L của cuộn dây

Câu 15: Hình vẽ nào dưới đây xác định sai hướng của véctơ cảm ứng từ tại điểm M gây bởi dòng điện trong
dây dẫn thẳng dài vô hạn?

Câu 16: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng sóng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch tách sóng

B. Anten

C. Mạch biến điệu

D. Mạch khuyế ch đại

Câu 17: Điểm cực cản của mắt không bị tật là:
A. Điểm ở gần mắt nhất
B. Điểm thuộc trục chính của thể thủy tinh, gần mắt nhất mà khi vật đặt tại đó, ảnh của vật nằm đúng trên màng
lưới
C. Điểm thuộc trục chính của thể thủy tinh, gần mắt nhất mà khi vật đặt tại đó, mắt nhìn vật dưới góc trông α =
αmin
D. Điểm thuộc trục chính của thể thủy tinh, gần mắt nhất mà khi vật đặt tại đó, mắt nhìn vật dưới góc trông lớn
nhất.
Câu 18: Khi sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi:

Đăng tải bởi



A. Bước sóng

B. Năng lượng

C. Vận tốc

D. Tần số

Câu 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V). Kí hiệu UR,
UL, UC tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện
C. Khi

2 3U R
 2U L  U C thì độ lệch pha giữa cường độ dòng điện so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:
3

A. Trễ pha /6

B. Sớm pha /3

C. Trễ pha /3

D. Sớm pha /6

Câu 20: Quan sát hình vẽ bên. Trong khi dịch con chạy C của biến trở R về phía N thì dòng điện tự cảm do ống
dây gây ra và dòng điện qua biến trở R lần lượt có chiều:

A. Itc từ P đến Q; IR từ N đến M

C. Itc từ P đến Q; IR từ M đến N


B. Itc = 0; IR từ N đến M

D. Itc từ Q đến P; IR từ M đến N

Câu 21: Hai chất điểm M và N cùng xuất phát từ gốc O và bắt đầu dao động điều hòa cùng chiều dọc theo trục
Ox với cùng biên độ nhưng với chu kì lần lượt là 3s và 6s. Tỉ số độ lớn vận tốc của điểm M và N khi chúng gặp
nhau là:
A. 2:3

B. 1:2

C. 3:2

D. 2:1

Câu 22: Một học sinh dùng cân và đồng hồ đếm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật nặng khối
lượng m = 100g ± 2%. Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ đếm giây đo thời
gian của một dao động cho kết quả T = 2s ± 2%. Bỏ qua sai số của π (coi như bằng 0). Sai số tương đối của
phép đo là:
A. 1%

B. 5%

C. 6%

D. 4%

Câu 23: Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là Q0 và dòng
I

điện cực đại qua cuộn cảm là I0. Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng 0 thì điện tích một bản của tụ có độ lớn:
n
A. q  Q0

2n 2  1
n

B. q  Q0

n2  1
2n

C. q  Q0

2n 2  1
2n

D. q  Q0

Câu 24: Một vật có khối lượng m = 200g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình

x1  4cos10t  cm  và x2  6cos10t  cm  . Lực tác dụng cực đại gây ra dao động tổng hợp của vật là:
A. 0,02 N

B. 0,2 N

Đăng tải bởi

C. 2 N


D. 20 N

n2  1
n


Câu 25: Cho biết chiết suất của nước bằng 4/3, của benzen bằng 1,5, của thủy tinh flin là 1,8. Hiện tượng phản
xạ toàn phần có thể xảy ra khi chiếu ánh sáng từ:
A. Từ benzen vào nước

C. Từ nước vào thủy tinh flin

B. Từ chân không vào thủy tinh flin

D. Từ benzen vào thủy tinh flin

Câu 26: Một vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 12,5cm, cho ảnh rõ nét
trên màn đặt vuông góc với trục chính của thấu kính và cách vật một khoảng L. Khoảng cách L nhỏ nhất bằng
bao nhiêu để có ảnh rõ nét trên màn?
A. 25cm

B. 50cm

C. 90cm

D. 75cm

Câu 27: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Số chỉ các vôn kế V1 , V2 lần lượt là U1 =

80V; U2 = 60V. Biết hiệu điện thế tức thời uAM biến thiên lệch pha

với hiệu điện thế tức thời uMB. Hiệu điện
2
thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần là:

A. 48V

B. 100V

C. 140V

D. 96V

2 

Câu 28: Phương trình dao động cơ điều hòa của một chất điểm, khối lượng m là x  A sin  t 
 . Động
3 

năng của nó biến thiên theo thời gian theo phương trình:

A. Wđ 


1
 

mA2 2 1  cos  2t   
4
3 




C. Wđ 


1
4

mA2 2 1  cos  2t 
4
3







B. Wđ 


1
4

mA2 2 1  cos  2t 
4
3




D. Wđ 


1
4

mA2 2 1  cos  2t 
4
3











Câu 29: Một nam châm điện có dòng điện xoay chiều tần số 50Hz đi quA. Đặt nam châm điện phía trên một
dây thép AB căng ngang với hai đầu cố định, chiều dài sợi dây 60cm. Ta thấy trên dây có sóng dừng với 2 bó
sóng. Tính vận tốc sóng truyền trên dây?
A. 60 m/s

B. 60 cm/s

C. 6 m/s

D. 30 m/s


Câu 30: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 10-4 (T) với vận tốc ban đầu v0 =

3,2.106 m/s. vuông góc với B , khối lượng của electron là 9,1.10-31 kg. Bán kính quỹ đạo của electron trong từ
trường là:
A. 16,0 cm

B. 18,2 cm

Đăng tải bởi

C. 27,3 cm

D. 20,4 cm


Câu 31: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với tốc độ v = 50m/s. Sóng truyền từ O đến
M, biết phương trình sóng tại điểm M là uM  5cos  50 t    cm. M nằm sau O cách O một đoạn 0,5 cm, thì
phương trình sóng tại O là:
3

A. uO  5cos  50 t 
4


C. uO  5cos  50 t    cm


 cm



3

D. uO  5cos  50 t 
2





B. uO  5cos  50 t   cm
2



 cm


Câu 32: Tụ xoay trên Rađio có điện dung từ 10pF đến 370pF khi góc xoay từ 00 đến 1800. Ban đầu tụ đang
xoay tới góc 800 và Rađio đang bắt đài VOV1 với tần số 99,9MHz. Để bắt được đài VOV3 với tần số
104,5MHZ thì cần phải
A. Xoay ngược lại một góc 72,680

C. Xoay thêm một góc 7,320

B. Xoay thêm một góc 72,680

D. Xoay ngược lại một góc 7,320

Câu 33: Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt bên trong trường hợp cho nam

châm rơi thẳ ng đứng xuyên qua tâm vòng dây (vòng dây được giữ cố định) như hình ve:̃

A. Lúc đầu dòng điện cùng chiều kim đồng hồ , khi tâm vòng dây ngang với đầ u A của nam châm thì dòng điê ̣n
chạy ngược chiều kim đồng hồ , khi tâm vòng dây ngang với trung điể m B của nam châm thì dòng đi ện chạy
cùng chiều kim đồng hồ, khi tâm vòng dây ngang với đầ u C của nam châm thì dòng điê ̣n cha ̣y ngươ ̣c chiề u kim
đồ ng hồ
B. Lúc đầu dòng điện ngược chiều kim đồng hồ , tới khi nam châm xuyên qua vòng dây thì dòng điê ̣n đổ i chi ều
cùng chiều kim đồng hồ
C. Lúc đầu dòng điện cùng chiều kim đồng hồ , tới khi nam châm xuyên qua vòng dây thì dòng điê ̣n đổ i chiề u
ngươ ̣c chiề u kim đồ ng hồ
D. Dòng điện cảm ứng luôn cùng chiều kim đồng hồ
Câu 34: Mô ̣t nguồ n âm P (coi là nguồ n điê ̣n) phát ra âm đẳng hướng. Hai điể m A, B nằ m cùng trên mô ̣t phương
truyề n sóng âm có mức cường đô ̣ âm lầ n lươ ̣t là 40dB và 30dB. Điể m M nằ m trong môi trường truyề n sóng sao
cho ∆AMB vuông cân ở A, coi rằ ng môi trường hoàn toàn không hấ p thu ̣ âm. Xác định mức cường độ âm tại M
A. 37,54dB

B. 32,46dB

C. 35,54dB

D. 38,46dB

Câu 35: Nố i hai cực của mô ̣t máy phát điê ̣n xoay chiề u mô ̣t pha vào hai đầ u đoa ̣n ma ̣ch AB gồ m điê ̣n trở thuầ n
200Ω mắ c nố i tiế p với cuô ̣n cảm thuầ n . Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát . Khi roto của máy quay đề u

Đăng tải bởi


với tố c đô ̣ 150 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1A. Khi roto của máy quay đề u với
tố c đô ̣ 450 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 3A . Nế u roto của máy quay đề u với tố c

đô ̣ 300 vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là

400
200
C. 200 3
D. 400 3
B.
3
3
Câu 36: Có ba con lắc cùng chiều dài dây treo , cùng khối lượng vật nặng . Con lắ c thứ nhấ t và con lắ c thứ hai
mang điê ̣n tích q 1 và q 2, con lắ c thức ba không mang điê ̣n tích. Chu kì dao đô ̣ng điề u hoà của chúng trong điê ̣n
trường đề u có phương thẳ ng đứng lầ n lươ ̣t là T 1; T2 và T 3 với với T 1 = T3/3; T2 = 2T3/3. Tỉ số điện tích q 1/q2
bằ ng
A.

A. 4,6

B. 3,2

C. 2,3

D. 6,4

Câu 37: Mô ̣t chấ t điể m dao đô ̣ng điề u hoà có vâ ̣n tố c bằ ng 0 tại hai thời điểm liên tiếp là t 1 = 2,2s và t 2 = 2,9s.
Tính từ thời điểm ban đầu (t0 = 0s) đến thời điểm t2 chấ t điể m đã đi qua vi ̣trí cân bằ ng
A. 5 lầ n

B. 3 lầ n

C. 4 lầ n


D. 6 lầ n

Câu 38: Mạch điện xoay chiề u R , L,C mắ c nố i tiế p có ω thay đổ i đươ ̣C. Điê ̣n áp ở hai đầ u đoa ̣n ma ̣ch là u =
U0 cosωt. Điề u chin̉ h ω thấ y khi giá tri ̣của nó là ω1 hoă ̣c ω2 (ω2 < ω1) thì dòng điện hiệu dụng đều nhỏ hơn
cường đô ̣ hiê ̣u du ̣ng cực đa ̣i n lầ n (n > 1). Biể u thức tính R là
A. R 

L 1  2 
n2  1

B. R 

1  2 
L n2  1

C. R 

L 1  2 
n2  1

D. R 

L12
n2  1

Câu 39: Mô ̣t con lắ c lò xo treo thẳ ng đứng có đô ̣ cứng k = 25N/m dao đô ̣ng điề u hoà theo phương thẳ ng đứng.
Chọn trục Ox thẳng đứng hướng xuống , gố c O trùng với VTCB. Biế t giá tri ̣đa ̣i số của lực đàn hồ i tác du ̣ng lên
vâ ̣t biế n thiên theo đồ thi ̣bên. Viế t phương trình dao đô ̣ng của vâ ̣t?


A. x = 8cos(5πt + π/3) cm

C. x = 10cos(5πt + π/3) cm

B. x = 8cos(5πt - π/3) cm

D. x = 10cos(5πt -2π/3) cm

Câu 40: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8cm có hai nguồ n kế t hơ ̣p dao đô ̣ng với phương trình u 1
= u2 = acos40πt (cm), tố c đô ̣ truyề n sóng trên mă ̣t nước là 30 cm/s. Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên mă ̣t nước có
chung đường trung trực với AB , khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điể m dao
đô ̣ng với biên đô ̣ cực đa ̣i là
A. 9,7cm

B. 8,9cm

Đăng tải bởi

C. 3,3cm

D. 6cm


HƢỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT

1.A

9.C

17.B


25.A

33.A

2.B

10.A

18.D

26.B

34.B

3.D

11.B

19.A

27.A

35.A

4.C

12.C

20.A


28.D

36.D

5.D

13.C

21. D

29.A

37.C

6.B

14.B

22.C

30.B

38.A

7.D

15.C

23.D


31.B

39.C

8.B

16.A

24.C

32.D

40.A

Câu 1: Đáp án A
Phƣơng pháp: Áp dụng công thức tính suất điện động cảm ứng điện từ ec 


t

Cách giải:
Áp dụng công thức tính suất điện động cảm ứng điện từ

ec 

 1   2 BS cos 0  BS cos 
0,3.103.80.104




2.
 4,8.103V
t
103
103
103

Câu 2: Đáp án B
Câu 3: Đáp án D
Câu 4: Đáp án C
Câu 5: Đáp án D
Câu 6: Đáp án B
Câu 7:Đáp án D
Phƣơng pháp : Áp dụng công thức tính định luật Ohm cho mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp

Đăng tải bởi


2

Cách giải:Tổng trở của mạch là Z  R 2   Z L  Z C 

2





0, 2

1
 602  
.100  4
  100
10
 
.100 





Áp dụng định luật Ohm cho đoạn mạch xoay chiều ta có I 

U 50

 0,5 A
Z 100

Câu 8 : Đáp án B
Dung kháng của tụ là ZC 

1
1
 4
 100
C 10
.100




Câu 9: Đáp án C
Câu 10: Đáp án A
Bước sóng do mạch phát ra là  

c c.2 c.2 .Q0 3.108.2 .106



 188, 4m
f

I0
10

Câu 11: Đáp án B
Câu 12: Đáp án C
Câu 13 : Đáp án C
Vì ảnh của vật ở xa vô cực sẽ hiện lên ở tiêu diện ảnh của kính,nên nếu đeo kính sát mắt thì phải chọn kính có
tiêu cự fk bằng khoảng cách từ quang tâm đến điểm cực viễn vậy fk = -24cm
Câu 14 : Đáp án B
Câu 15: Đáp án B
Phƣơng pháp: Sử dụng quy tắc bàn tay phải
Cách giải:
Sử dụng quy tắc nắm bàn tay phải: Đặt bàn tay phải sao cho ngón cái nằm dọc theo dây dẫn và chỉ theo chiều
dòng điện, khi đó các ngón kia khum lại cho ta chiều của cảm ứng từ.
=> Chọn B
Câu 16: Đáp án A
Phƣơng pháp: Sử dụng lí thuyết về truyền thông bằng sóng điện từ


Đăng tải bởi


Cách giải:
Trong sơ đồ khối của máy phát thanh không có bộ phận tách sóng
Câu 17: Đáp án B
Phƣơng pháp: Sử dụng lí thuyết về mắt
Cách giải:
Điểm cực cận của mắt là điểm gần nhất trên trục chính của mắt mà nếu vật đặt tại đó, thì ảnh của vật nằm trên
màng lưới khi mắt điều tiết cực đại
=> Chọn B
Câu 18: Đáp án D
Phƣơng pháp: Sử dụng lí thuyết về sự truyền sóng
Cách giải:
Khi sóng cơ học truyền trong các môi trường thì tần số là đại lượng không thay đổi
=> Chọn D
Câu 19: Đáp án A
Phƣơng pháp: Sử dụng công thức tính tan  

Z L  ZC
R

Cách giải:
Ta có độ lệch pha của điện áp so với cường độ dòng điện trong mạch:

3
2 3
UR 
UR
Z L  ZC U L  U C

3

3
3
tan  



  
R
UR
UR
3
6
=> u chậm pha hơn i một góc π/6
=> Chọn A
Câu 20: Đáp án A
Phƣơng pháp: Sử dụng lí thuyết về chiều dòng điện
Cách giải:
Khi dịch con chay về phía N tương đương với việc tăng dần R => I giảm

Đăng tải bởi


Dòng điện qua biến trở vẫn có chiều từ N đến M
Dòng điện tự cảm do ống dây gây ra có chiều chống lại sự giảm => Dòng điện tự cảm do ống dây gây ra sẽ có
chiều từ P đến Q
=> Chọn A
Câu 21: Đáp án D
Phƣơng pháp: Sử dụng công thức về sự trùng phùng dao động

Cách giải:
Hai con lắc gặp nhau khi t 

T1T2
3.6

 6s
T1  T2
3

=> Chúng lại trở lại vị trí cb lúc đầu
=> tỉ số độ lớn vận tốc của điểm M và N lúc đó

vM AM M TN 6



 2
vN
AN N TM 3

=> Chọn D
Câu 22: Đáp án C
Phƣơng pháp:Áp dụng công thức tính sai số trong thực hành thí nghiê ̣m
Cách giải:
m = 100g ± 2%
T = 2s ± 2%
Ta có:
T  2


m
4 2 m
k 
k
T2

 4 2 m  dk dm
dT
 ln k  ln  2  

2
k
m
T
 T 
T 
 m
 k  k 
2

T 
 m

Ta có: k 

4 2 m 4 2 .0,1

 1N / m
T2
22


Đăng tải bởi


T
 m
 k  k 
2
T
 m


  1 2%  2.2%   6%


=> Chọn C
Câu 23: Đáp án D
2

2

 q   i 
Phƣơng pháp: Sử dụng công thức       1
 Q0   I 0 

Cách giải:
Tại i 

I0
n


Ta có:
2

 I0 
 q   i 
 q   n 
    1     1
 Q0   I 0 
 Q0   I 0 
 
2

2

2

2

 q 
1
n2  1
    1  2  q  Q0
n
n2
 Q0 

=> Chọn D
Câu 24: Đáp án C
Phƣơng pháp: Tổng hợp 2 dao động

Cách giải:
x1 = 4cos10t
x2 = 6cos10t
x = x1+ x2 = 10cos10t
Lực tác dụng cực đại: F  kA  m 2 A  0, 2.102.0,1  2 N
=> Chọn C
Câu 25: Đáp án A
Phƣơng pháp: Sử dụng lí thuyết về phản xạ toàn phần

Đăng tải bởi


Cách giải:
Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang
kém (n1> n2)
=> Chọn A
Câu 26: Đáp án B
Phƣơng pháp: Sử dụng công thức

1 1 1
 
d d' f

Cách giải:
Ta có: L = d + d’
1 1 1
d .d '
d (L  d ) d (L  d )
   f 



d d' f
d d ' d Ld
L
 Lf  dL  d 2
 d 2  dL  Lf  0

(1)

Để thu được ảnh rõ nét trên màn: (1) phải có nghiệm:

   0  L2  4 Lf  0
 L  4 f  50cm
=> L nhỏ nhất = 50cm
=> Chọn B
Câu 27: Đáp án A
Phƣơng pháp:Sử du ̣ng lí thuyế t về ma ̣ch điê ̣n xoay chiề u có R, L, C mắ c nố i tiế p
Cách giải:
Ta có: U RL  U RC  tan 1 tan 2  1 

Đăng tải bởi

Z L ZC
 1  U LU C  U R2
R R


U R2  U L2  802 (1)
 2
2

2
U R  U C  60 (2)
(1)  (2)  2U R2  U L2  U C2  802  602  2U R2  U L  U C   2U LU C  802  602
2

 U L  U C   100
(1)  (2)  U L2  U C2  802  602  U L  U C U L  U C   802  602  U L  U C   28
U L  64

 U R  802  642  48V
U C  36
=> Chọn A
Câu 28: Đáp án D
Phƣơng pháp: v = x’(t)
Cách giải:

2 

x  A sin  t 

3 

2 

v  x '  Acos  t 

3 

1
1 

2

 Wd  mv 2  m  Acos  t 
2
2 
3



1
2

mA2 2 cos 2  t 
2
3





1
4  

mA2 2 1  cos  2t 

4
3  








2

2
 1

2 2 
  mA  1  cos2  t 
3
 4



=> Chọn D
Câu 29: Đáp án A
Phƣơng pháp: Điề u kiê ̣n có sóng dừng trên dây
Cách giải:
Tần số của nam châm điện f = 50Hz
Ta có chu kì sóng trên dây: f’ = 2f = 100Hz
l = 60 cm, k = 2 (số bó sóng)

Đăng tải bởi







Mặt khác: l  k


2

k

v
l.2 f 0, 6.2.100
v 

 60m / s
2f
k
2

=> Chọn A
Câu 30: Đáp án B
Phƣơng pháp: Sử du ̣ng công thức tính lực Lo – ren – xơ và lực hướng tâm
Cách giải:
Ta có: f L  qvB  maht  m

v2
mv 9,1.1031.3, 2.106
r 

 0,182m  18, 2cm
r
qB

1, 6.1019.104

=> Chọn B
Câu 31: Đáp án B
Phƣơng pháp:Sử du ̣ng lí thuyế t về phương triǹ h sóng
Cách giải:



v
v
50


 2cm

50

f
2
2

2 OM

Phương trình sóng tại O: uO  5cos  50 t   



2 0,5 





  5cos  50 t   
  5cos  50 t   cm
2 
2




=> Chọn B
Câu 32: Đáp án D
Phƣơng pháp:Sử du ̣ng công thức tiń h tầ n số dao đô ̣ng
Cách giải:
10 pF  C  370 pF

Cmax  Cmin 370  10

pF  2 pF
180
180
C  Cmin  C  10  2  pF 

Độ biến thiên với α=10 : C 

Ta có : f 


f2800

2

f

1
2 LC




  10  2 10
 10  2.8010

99,9.106
C


C 800
104,5.106

2

2

Đăng tải bởi

12
12

 0,914 


10  2     72, 69
10  2.80 


=> Tụ cần phải xoay ngược lại 1 góc = 800 - 72,690 = 7,310
=> Chọn D
Câu 33: Đáp án A
Phƣơng pháp: Sử du ̣ng quy tắ c nắ m bàn tay phải xác đinh
̣ chiề u dòng điện
Câu 34: Đáp án B
Phƣơng pháp:Sử du ̣ng công thức tiń h cường đô ̣ âm và mức cường đô ̣ âm
Cách giải:
M

O

B

A

Mức cường đô ̣ âm ta ̣i A và B:

P

 LA  10.log 4 .OA2 I
OB 2

0
 LA  LB  10.log

 10  OB  10.OA  AB  OB  OA 

P
OA2
 L  10.log
 B
4 .OB 2 I 0





10  1 OA

Có: MA = AB (tam giác AMB vuông cân ta ̣i A)
Áp dụng định lí Pi – ta – go trong tam giác vuông MAO có : OM 2  OA2  AM 2  OA2 1 

Lại có: LA  LM  10.log

OM 2
 10.log 1 

OA2








2
10  1   40  LM  7,54  LM  32, 46dB


Câu 35: Đáp án A
Phƣơng pháp: Chuẩ n hoá số liê ̣u
Cách giải:
f = np

Đăng tải bởi

U

 NBS
2

ZL = ωL



2
10  1 


I = U/Z


n = 150 vòng/phút

n = 450 vòng/phút


f

U

3f

ZL

3U

3ZL

I

I1 

U
2002  Z L2

 1A (1)

3U
2002  9Z L2

(2)
n = 300 vòng/phút

2f


2U

2ZL

2002  9Z L2
(1)
1
200

  ZL 

2
2
(2) 9  200  Z L  3
3
2Z L 
Khi n = 300 vòng/phút cảm kháng bằng:

400

3

Câu 36: Đáp án D
Phƣơng pháp: Chu kì của con lắ c đơn chiụ thêm tác du ̣ng của lực điê ̣n trường
Cách giải:
Chu kì dao đô ̣ng của con lắ c thứ 3: T3  2

l
g


Có T1 = T3/3 => T3 = 3T1 => T3> T1  T1  2

Có T2 = 2T3/3 => T3> T2  T2  2

Ta có:

l
qE
g 1
m

l
qE
g 2
m

1
1 1



qE 3 g
T3

 g 1
T

1

qE

q
m

3

 g  1  1  6, 4

1
2 1
8m
q2
T  2 T3


 2

3
q2 E 3 g
 g
m


Câu 37: Đáp án C

Đăng tải bởi

I2 

2U
2002  4Z L2


 3A


Phƣơng pháp:Sử du ̣ng vòng tròn lươ ̣ng giác
Cách giải:
Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vận tốc bằng 0 là T/2 = 2,9 – 2,2 = 0,7s => T = 1,4s
2,9s = 2T + T/14
=> Góc quét được trong khoảng thời gian T/4 là: α = ω.T/14 = 5π/49
Xác định trên đường tròn lượng giác ta có:

t=0
5π/49
-A

t = 2,9s
A

O

=> Tính từ thời điểm ban đầu đến thời điể m t2 = 2,9 s chấ t điể m đi qua VTCB 4 lầ n
Câu 38 :Đáp án A
Phƣơng pháp : Áp dụng điều kiện cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp RLC
Ta có

I1  I 2 

I max
1
1

 Z1  Z 2  1 L 
 2 L 
n
1C
2 C

02  12 

I
1
1
 2 L 
; I1  max
LC
1C
n
2


1U
1 
2
2


 n 2 R 2  R 2   1L 
  R  1L  2 L 
2
nR
1C 



1 
R 2   1 L 

1C 

L 1  2 
2
  n 2  1 R 2  1  2  L2  R 
 n2  1
U

Câu 39: Đáp án C

Đăng tải bởi


Phƣơng pháp:Lực đàn hồ i = (đô ̣ cứng).(đô ̣ biến dạng)
Sử du ̣ng đường tròn lươ ̣ng giác
Cách giải:
Trục Ox thẳng đứng hướng xuống, gố c O trùng VTCB
Từ đồ thi ̣ta có:
Lực đàn hồ i cực tiể u : Fmin = 0N
Lực đàn hồ i giañ cực đa ̣i: Fgmax = k(A + ∆l0) = 3,5N (1)
Lực đàn hồ i nén cực đa ̣i: Fnmax = k(A - ∆l0) = 1,5N (2)
Từ (1) và (2) => A = 10cm; ∆l0 = 4cm
Tại t = 0: Fđh = 2,25N => 2,25 = k(∆l0 + x) => x = 5cm
Ngay sau thời điể m t = 0 thì lực đàn hồi có độ lớn giảm => vâ ̣t đang đi về phiá VTCB
=> Tại t = 0: x = 5 và vâ ̣t đang đi về phiá vi ̣trí cân bằ ng. Biể u diễn trên đường tròn lươ ̣ng giác ta có :

t=0

φ = π/3
-10

O

5

10

=>Pha ban đầ u: φ = π/3 (rad)
=> Phương trình dao đô ̣ng của vâ ̣t: x = 10cos(5πt + π/3)
Câu 40: Đáp án A
Phƣơng pháp: Sử du ̣ng điề u kiê ̣n có cực đa ̣i giao thoa trong giao thoa sóng hai nguồ n cùng pha
Cách giải:
Bước sóng: λ = vT = 1,5cm
Để trên CD chỉ có 3 cực đa ̣i thì C thuô ̣c cực đa ̣i ứng với k = 1 => d2 – d1 = λ

Đăng tải bởi


k=0
C (k = 1)

D

d1

d2


h
2cm
A

O

Từ hình vẽ ta có: d2  d1  62  h2  22  h2  1,5  h  9, 7cm

Đăng tải bởi

B



×