KIỂM TRA CUOÁI HỌC KÌ II LỚP 3
Môn : TOAÙN ( Thời gian làm bài 40 phút )
ÑEÀ BAØI
PHẦN I: KHOANH VÀO CHỮ ĐẶT TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG
1. Số liền sau của 54829 là:
a. 54839 c. 54828
b. 54819 d. 54830
2. Số lớn nhất trong các số 8576 , 8756 , 8765 , 8675 là:
a. 8576 c. 8765
b. 8756 d. 8675
3. 7m3cm = ?
a. 73 cm c. 730 cm
b. 703 cm d. 7003 cm
PHẦN II:LÀM CÁC BÀI TẬP SAU
1. Đặt tính rồi tính:
86127 + 3796 65493 – 15364 4508 x 3 34626 : 5
2. Tính giá trị của biểu thức:
(13829 + 20718) x 2 = 14523 – 24964 : 4 =
3. Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 15cm, chiều rộng 8cm. Tính diện tích hình
chữ nhật đó.
4. Có 40 kg đường đựng đều trong 5 túi. Hỏi 24 kg đường đựng trong mấy túi
như thế.
ĐÁP ÁN CHẤM – ĐÁNH GIÁ ĐIỂM
PHẦN I: ( 3 điểm )
1. Khoanh vào ý d : 1 điểm
2. Khoanh vào ý c : 1 điểm
3. Khoanh vào ý b : 1 điểm
PHẦN II: ( 7 điểm )
1. Đạt tính rồi tính ( 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
86127 65493 4508 34626 5
3796 15364 3 46 6925 (dư1)
89923 50129 13524 12
26
1
2. Tính giá trị của biểu thức ( 2 điểm )
( Mỗi biểu thức tính đúng được 1 điểm )
( 13829 20718 ) x 2 = 34547 x 2
= 69094
14523 – 24964 : 4 = 14523 - 6241
= 8282
3. Bài tốn ( 1 điểm )
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
15 x 8 = 120 ( cm
2
)
Đáp số: 120 cm
2
4. Bài tốn ( 2 điểm )
Bài giải
Mỗi túi đựng số kg đường là:
40 : 5 = 8 ( kg )
Số túi cần có để đựng 24 kg đường là:
24 : 8 = 3 ( túi )
Đáp số: 3 túi
Ea Tam, Ngày 10 tháng 4 năm 2009
Khối trưởng
Nơng Thị Diệp
KIM TRA CUOI HC Kè II LP 3
Mụn : C HIU LUYN T V CU ( Thi gian lm bi 40 phỳt )
ẹE BAỉI
A.c thm on 3 v on 4 trong bi sau:
CUC CHY UA TRONG RNG
Cuc thi ó n. Sỏng sm, bói c ụng nght. Ch em nh Hu st rut gm lỏ.
Th Trng, Th Sỏm thn trng ngm nghớa cỏc i th. Bỏc Qu bay i bay li gi trt
t. Nga Con ung dung bc vo vch xut phỏt.
Tin hụ Bt u! vang lờn. Cỏc vn ng viờn rn rn chuyn ng. Vũng th
nht . . . Vũng th hai . . . Nga Con dn u bng nhng bc si di khe khon.
Bng chỳ cú cm giỏc vng vng di chõn v git mỡnh thng tht, mt cỏi múng
lung lay ri ri hn ra. Gai nhn am vo chõn lm Nga Con au ing. Chỳ chy tp
tnh v cui cựng dng hn li. Nhỡn bn bố lt qua mt, Nga Con hoe mt, õn hn
vỡ khụng lm theo li cha dn.
Nga Con rỳt ra c bi hc quý giỏ: ng bao gi ch quan, cho dự ú l vic nh
nht.
XUN HONG
B. Da theo ni dung ca bi, ỏnh du X vo ụ vuụng trc cõu tr li ỳng
1. Cuc thi chy ca cỏc con vt c t ch vo lỳc no?
a. Sỏng sm
b. Chiu ti
c. ờm
2. Trong lỳc ang din ra cuc thi chy, Nga con ó b lm sao?
a. Ngó
b. Gai nhn ủaõm vo chõn
c. Vng vo cnh cõy
3. Sau cuc thi chy, Nga con ó rỳt ra bi hc gỡ?
a. ng bao gi ch quan
b. Khụng nờn kiờu cng
c. Khụng nờn li vo ngi khỏc
4. Trong cõu Ch em nh Hu st rut gm lỏ tỏc gi nhõn húa con Hu
bng cỏch no?
a. Dựng mt t vn ch hot ng ca ngi núi v Hu
b. Gi Hu bng mt t vn dựng gi ngi
c. Núi vi Hu nh núi vi ngi.
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II LỚP 3
Mơn : CHÍNH TẢ – TẬP LÀM VĂN ( Thời gian làm bài 40 phút )
ĐỀ BÀI
I) Chính tả : ( Nghe viết )
Buổi học thể dục
Bài viết: Từ “ Thầy giáo nói đến hết bài ”
II) Tập làm văn : Đề Bài : Viết một bức thư ngắn cho một bạn nước ngồi
( Khoảng 8 – 10 câu ) . Dựa trên các gợi ý sau :
1. Lí do để em để viết thư cho bạn
a. Em biết tin về bạn hoặc nước bạn qua báo chí,đài phát thanh,
truyền hình, phim ảnh
b. Em biết về nước bạn qua các bài học
2. Nội dung bức thư
a. Em tự giới thiệu về mình
b. Hỏi thăm bạn
c. Bày tỏ tình cảm của em đối với bạn
ĐÁP ÁN CHẤM - ĐÁNH GIÁ ĐIỂM
I) CHÍNH TẢ :
– Giáo viên đọc cho học sinh nghe – viết đ đoạn 3 và đoạn 4 bài : Cuộc chạy đua
trong rừng .
– Học sinh viết đúng , trình bày sạch sẽ được điểm tối đa ( 5 điểm )
– Nếu học sinh sai 1 lỗi trừ 0,5 điểm , sai 2 lỗi trừ 1 điểm , . . .
- Trình bày bẩn , tẩy xoá , chữ viết không rõ ràng trừ 0,5 điểm .
II) TẬP LÀM VĂN :
Viết được bức thư ngắn, trình bày sạch sẽ, nội dung rõ ràng ( 5 điểm )
III) ĐỌC HIỂU – LUYỆN TỪ VÀ CÂU :
1. Ý a : 1 điểm
2. Ý b : 1 điểm
3. Ý a : 1 điểm
4. Ý b : 1 điểm
Ea Tam, Ngày 10 tháng 4 năm 2009
Khối trưởng
Nơng Thị Diệp