HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
Khoa kế toán và Quản trị kinh doanh
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài: “Kế toán quản trị chi phí theo quy trình sản xuất dây cáp điện tại Công ty cổ
phần phát triển Đại Việt”.
Giáo viên hướng dẫn: TS. Đỗ Quang Giám
1
NỘI DUNG
PHẦN
PHẦN II
MỞ ĐẦU
TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN
PHẦN
PHẦN II
II
CỨU
PHẦN
PHẦN III
III
PHẦN
PHẦN IV
IV
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN.
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.
2
•
3
3
Công ty đang ngày càng mở rộng quy mô sản xuất dây cáp điện phục vụ cho nhu cầu cả trong và ngoài nước, nhưng việc quản trị
chi phí của quy trình sản xuất còn chưa được quan tâm đúng mức, còn nhiều hạn chế. Vì vậy việc quản trị chi phí theo quy trình sản
xuất tại công ty là một yêu cầu cấp thiết
•
Với bề dày truyền thống hơn 10 năm xây dựng và phát triển,Sản phẩm dây và cáp điện Đại Việt được xác nhận đạt tiêu chuẩn ISO-
2
1
9001:2008.
Phần I: MỞ ĐẦU
•
Hiện nay theo các chuyên gia, ngành sản xuất dây cáp điện đang có lộ trình và cơ hội phát triển do có tiềm năng tiêu thụ lớn trong và
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Mục tiêu cụ thể
Mục tiêu chung
Nghiên cứu công tác kế toán quản trị chi
phí theo quy trình sản xuất của công ty
nhằm đưa ra những giải pháp hoàn thiện
Hệ thống hóa cơ sở lý luận và thực
tiễn kế toán quản trị chi phí theo quy
trình.
công tác xác định chi phí và quản trị chi phí
sản xuất theo quy trình với sản phẩm công
ty.
Thực trạng kế toán quản trị chi phí
theo quy trình sản xuất sản phẩm
dây cáp điện của Công ty.
Từ đó đề xuất một số biện pháp nhằm
hoàn thiện công tác kế toán quản trị chi
phí theo quy trình của Công ty.
4
ĐỐI TƯỢNG PHẠM VI NGHIÊN CỨU
•
Nội dung
Quy trình sản
xuất dây cáp điện.
•
Các loại chi phí
sản xuất
•
Đối tượng
Phạm vi
nghiên cứu
Không gian
Công tác kế toán
sản xuất dây cáp
điện.
Thời gian
5
PHẦN II: TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Cơ sở lý luận
Chi phí sản xuất
KẾ TOÁN CHI PHÍ
- Đối tựơng tập hợp chi phí
- Phương pháp tập hợp chi phí
- Đánh giá sản phẩm dở dang
Phân loại chi phí
Kế toán chi phí theo quy trình
Khái niệm và
Khái niệm và
Lý luận
Lý luận
KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
- Thu thập, xử lý và cung cấp thông tin về hoạt
động của đơn vị.
Xác định chi phí theo quy trình
- Thực hiện kiểm soát quản lý trong doanh
nghiệp
6
tễ
n
ực
th
sở
Cơ
Mô hình tổ chức KTQT chi phí
Kinh nghiệm của một số nước trên thế giới
Kinh nghiệm trong nước của các doanh
nghiệp sản xuất
7
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Phương pháp tiếp cận địa bàn nghiên cứu
- Tìm hiểu qua web, báo, đến trực tiếp Công
ty….
Phương pháp thu thập số liệu
-
Thu thập số liệu thứ cấp
Thu thập số liệu sơ cấp
Phương pháp phân tích xử lý số liệu
-
Phương pháp so sánh
Phương pháp chuyên gia
Phương pháp thống kê kinh tế
Phương pháp chuyên môn kế toán
-
Phương pháp phân loại chi phí
Phương pháp thiết lập định mức
Phương pháp phân tích biến động
8
PHẦN III: KẾT QUẢ NGHIẾN CỨU
VÀ THẢO LUẬN
9
Tổng quan về Công ty
Địa chỉ:362 Minh Khai, phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 0436339925
Mã số thuế: 0102173280
Ngành nghề kinh doanh: chuyên hoạt động trong lĩnh vực sản xuất dây cáp điện, thiết bị điện.
10
Đặc điểm bộ máy công ty
Giám Đốc
Phó Giám Đốc
Phòng hành chính
Phòng tài chính kế
nhân sự
toán
Phòng kỹ thuật
Phòng kế hoạch kinh doanh
Phân xưởng sản xuất
Sơ đồ bộ máy quản lý công ty
(nguồn: phòng kế toán)
11
Bộ máy kế toán công ty
12
Tình hình lao động
2015
2016
2016/2015
Chỉ tiêu
Cơ cấu
Số lượng
Số lượng
Cơ cấu
+/-
( người)
( người )
( %)
%
(%)
1. Theo tính chất
20
100
25
100
5
125
Lao động trực tiếp
14
70
17
68
3
121,43
Lao động gián tiếp
6
30
8
32
2
133,33
2. Theo giới tính
20
100
25
100
5
125
Nam
20
100
25
100
5
125
0
0
0
0
0
0
20
100
25
100
5
125
Đại học / Cao đẳng
5
25
3
12
-2
60
Trung cấp/ sơ cấp nghề
7
35
10
40
3
142,86
Lao độngphổ thông
8
40
12
48
4
150
Nữ
3. Theo trình độ học vấn
13
Tình hình tài sản-nguồn vốn
14
Kêt quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Chỉ tiêu
1.Doanh thu bán hàng
2014
Giá trị
2015
Cơ cấu(%)
2016
Giá trị
Cơ cấu (%)
Gía trị
Cơ cấu (%)
2015/2014
2016/2015
%
%
230.994.529.889
100
184.824.468.528
100
243.198.327.510
100
80,01
131,58
0
0
0
0
0
0
0
0
3.Doanh thu thuần
230.994.529.889
100
184.824.468.528
100
243.198.327.510
100
80,01
131,58
4.Giá vốn hàng bán
224.991.644.555
97,4
179.243.450.188
96,98
236.357.712.221
97,19
79,67
131,86
6.002.885.344
2,6
5.581.018.340
3,02
6.840.615.289
2,81
92,97
122,57
2.827.377
0,001
3.561.758
0,002
3.784.326
0,002
125,97
106,25
7.Chi phí tài chính
1.890.747.983
0,82
1.960.550.470
1,06
2.201.685.727
0,91
103,69
112,3
8.Chi phí quản lý kinh doanh
3.947.897.498
1,71
3.484.410.876
1,885
4.302.589.256
1,77
88,26
123,48
9.Lợi nhuận thuần
167.067.240
0,072
139.618.752
0,076
340.124.632
0,14
83,57
243,61
10.Thu nhập khác
157.000.000
0,068
0
0
0
0
0
0
11.Chi phí khác
150.242.422
0,065
0
0
0
0
0
0
6.757.578
0,003
0
0
0
0
0
0
173.824.818
0,075
139.618.752
0,076
340.124.632
0,14
80,32
243,61
2.Các khoản giảm trừ doanh thu
5.Lợi nhuận gộp
6.Doanh thu hoạt động tài chính
12.Lợi nhuận khác
13.Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
15
QUY TRÌNH SẢN XUẤT DÂY CÁP ĐIỆN TẠI CÔNG TY
16
Thực trạng kế toán chi phí sản xuất theo quy trình tại công ty
Thực trạng công tác lập kế toán và công tác tính chi phí
- Do phòng kế hoạch căn cứ vào tình hình sản xuất để lập kế hoạch.
17
Định mức nguyên phụ liệu cho 338 km dây cáp điện 0,61 KV/XLPE
STT
Chủng loại
Số sợi
Định mức sử dụng (kg)
1
ABC 2*16
7
14.159
2
ABC 2*25
7
20.432
3
ABC 2*35
7
27.168
4
ABC 2*50
7
37.773
5
ABC 2*70
19
51.947
6
ABC 2*95
19
70.333
7
ABC 4*16
7
28.318
8
ABC 4*25
7
40.865
9
ABC 4*35
7
54.337
10
ABC 4*50
7
76.891
11
ABC 4*70
19
103.894
12
ABC 4*95
19
140.666
13
ABC 4*120
19
173.064
14
ABC 4*150
19
212.358
15
ABC 4*185
37
265.409
16
ABC 4*240
61
337.203
(Nguồn : phòng kế hoạch)
18
Dự toán chi phí nguyên phụ liệu cho sản xuất dây cáp 0,61 KV/XLPE
Số lượng: 338km
19
19
Định mức nhân công cho sản xuất 338km dây cáp điện 0,61 KV/XLPE
STT
Chủng loại
Tổ thực hiện
Tiền công bọc
1
ABC 2*16
1
2
ABC 2*25
1
3
ABC 2*35
1
4
ABC 2*50
1
5
ABC 2*70
1
6
ABC 2*95
1
Tổng tiền công
20.324.657
7
ABC 4*16
2
8
ABC 4*25
2
9
ABC 4*35
2
10
ABC 4*50
2
11
ABC 4*70
2
Tổng tiền công
35.500.761
12
ABC 4*95
3
13
ABC 4*120
3
14
ABC 4*150
3
15
ABC 4*185
3
16
ABC 4*240
3
Tổng tiền công
39.120.551
20
Thực trạng kế toán chi phí sản xuất theo quy trình tại công ty
-
Thực trạng xác định chi phí theo quy trình sản xuất gồm 3 giai đoạn
Công đoạn sản xuất sợi, lõi
Công bọc lõi, vỏ
Công đoạn hoàn thiện
Chi phí NVLTT
80,45%
NVLTT
Chi phí LĐTT
Công đoạn sx sợi lõi
14,03%
5,52% NVLTT
NVLTT
Công đoạn bọc vỏ
Công đoạn hoàn
thiện
Chi phí SXC
31,25% CP biến đổi
31,39% CP biến đổi
37,36% CP biến đổi
Thành
Phẩm
Sơ đồ xác định chi phí theo quy trình
21
Tập hợp chi phí sản xuất theo quy trình
22
Tập hợp chi phí sản xuất theo quy trình
•
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
CPNVLTT là chi phí bao gồm các khoản chi phí về nguyên vật liệu chính, nửa thành phẩm mua ngoài, vật liệu phụ…
sử dụng trực tiếp cho việc chế tạo sản phẩm
Chi phí NVLTT thực tế trong kỳ được xác định theo công thức:
CPNVLTT sử dụng
trong kỳ
=
Gía trị NVL tồn
kho đầu kỳ
+
Gía trị NVL xuất
dùng trong kỳ
_
Gía trị NVL còn
lại cuối kỳ
_
Gía trị phế liệu
thu hồi
23
Tập hợp chi phí sản xuất theo quy trình
•
Chi phí lao đông trực tiếp
STT
Bảng lương
của công nhân
sản xuât dây
cáp điện 0,61
KV/XLPE tháng
Tên công đoạn
BHXH
BHYT
BHTN
Tổng cộng các khoản
(8%)
(1,5%)
(1%)
bảo hiểm phải nộp
Tiền lương thực tế
1
Sản xuất sợi lõi
20.302.657
1.625.972
304.539
203.026
2.133.537
2
Bọc lõi, vỏ
35.500.761
2.840.060
532.511
355.007
3.727.578
3
Hoàn thiện sản phẩm
39.120.551
3.129.644
586.808
391.205
4.107.657
Tổng cộng
94.945.969
7.595.676
1.423.858
949.238
9.968.772
6/2017
24
Tập hợp chi phí sản xuất theo quy trình
•
Chi phí sản xuất chung
Tk
Tk 334,338
334,338
TK
TK 154
154 (631)
(631)
TK
TK 627
627
Chi phí nhân viên
CPSXC phân bổ vào
chi phí chế biến trong kỳ
TK
TK 152
152
TK
TK 632
632
chi phí vật liệu
CPSXC
CPSXC không
không được
được phân
phân bổ
bổ -- CPSXKD
CPSXKD trong
trong kỳ
kỳ
TK
TK 153,142,242
153,142,242
chi phí CCDC
TK
TK 214
214
chi phí khấu hao
TSCĐ
TK
TK 111,112,141,331
111,112,141,331
CP
CP dịch
dịch vụ
vụ mua
mua ngoài,
ngoài,
chi
chi khác
khác bằng
bằng tiền
tiền
Sơ đồ kế toán chi phí sản xuất chung
25