Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

KHÁI QUÁT VĂN HỌC DÂN GIAN VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.94 KB, 7 trang )

BÀI DẠY:

KHÁI QUÁT VĂN HỌC DÂN GIAN

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Kiến thức:
-Khái niệm VHDG
-Các đặc trưng cơ bản của VHDG
-Những thể loại chính của VHDG
-Những giá trị chủ yếu của VHDG
2. Kĩ năng:
-Nhận thức khái quát về VHDG
-Có cái nhìn tổng quát về VHDG VN
-Kết hợp các phương pháp gợi tìm, thuyết giảng, trả lời câu hỏi SGK, giáo án, tranh ảnh minh
họa các hoạt động diễn xướng của VHDG, sưu tầm các cầu ca dao/ truyện dân gian,…có tính
dị bản.
3. Thái độ :
-Yêu mến VHDG
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Phương pháp dạy học
- Phương pháp nêu vấn đề.
- Phương pháp phân tích, bình giảng.
- Phương pháp tổ chức tranh luận, vấn đáp.
2. Đồ dùng dạy học
- Sách giáo khoa;
- Sách giáo viên;
- Sách hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức kĩ năng;
- Giáo án cá nhân;
- Một số tư liệu tham khảo khác;
- Phấn, bảng.
III. CHUẨN BỊ


1. Giáo viên
- Đọc SGK, SGV, TLTK.
- Rút kinh nghiệm từ bài trước, soạn giáo án bài mới.
- Phương án tổ chức lớp học, nhóm học.
2. Học sinh
- Học thuộc bài cũ, hoàn thành bài tập đã giao ở tiết học trước.
- Đọc SGK, SBT, TLTK để củng cố bài cũ và chuẩn bị bài mới.
- Soạn bài.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tình hình lớp: (1 phút).
2. Kiểm tra bài cu:
1. Họat động giao tiếp là gì? Họat động giao tiếp gồm mấy quá trình? Kể ra? Nêu nhân tố
giao tiếp.
2. Phân tích họat động giao tiếp trong bài ca dao: "Trâu ơi ta bảo trâu này…"
3. Giảng bài mới: (42 phút)
* Giới thiệu bài: (1 phút)


VHDG là kho tàng VH vô cùng quý báu của ông cha ta. Từ những câu ca dao
tỏ tình rất tình tứ ý nhị : Đêm trăng thanh chăng đến câu ca dao ca
ngợi tình nghĩa vợ chồng: Râu tôm nấu với ruột bầu. Chồng chan vợ húp gật
đầu khen ngon đã đi vào lòng ngời một cách tự nhiên. Điều gì đã làm cho
văn học dân gian có sức hấp dẫn nh vậy , chúng ta đi vào tìm hiểu bài
KQVHDG.
*Tin trỡnh bai dy: (41 phỳt)
Thi
Hot
ng
Hot ng ca GV
Ni dung bai hc

lng
ca HS
6
Hot ng 1: Hng dn HS tỡm hiờu khỏi
I. Khỏi nim vn hc dõn
phỳt
nim VHDG
gian
- Cỏc em hóy k vi tỏc phm vn hc dõn
-Nh li v k
gian m em ó hc chng trỡnh THCS (lp tờn.
- L nhng tỏc phm ngh
6,7).
thut ngụn t truyn ming
- T nhng iu ó bit, em hiu th no l
-Tr li.
- c tp th sang to.
vn hc dõn gian?
- Nhm mc ớch phc v cho
nhng sinh hat khỏc nhau
trong i sng cng ng.
30
Hot ng 2: Hng dn HS tỡm hiờu cỏc
II. c trng c bn ca
phỳt
c trng c bn ca VHDG
VHDG
- VHDG cú nhng c trng c bn no?
- Theo em, nhng bi ca dao, nhng cõu
chuyn c tớch tn ti v lu truyn li cho -3 c trng

n ngy nay nh iu gỡ?
1. VHDG l nhng tỏc
- Em hiểu nh thế nào về tính -Tr li.
phm ngh thut ngụn t
truyn ming (tớnh truyn
truyền miệng của VHDG?
ming):
-G: Văn học truyền miệng ra đời tự
- L khụng lu hnh bng
khi dân tộc cha có chữ viết. Tuy
ch vit m c truyn t
nhiên khi dân tộc có chữ viết và
ngi n sang ngi kia, i
văn học viết thì VHDG vẫn tiếp tục
ny qua i khỏc.
phát triển, một mặt do đại đa số
- Tớnh truyn ming cũn biu
nhân dân ko có điều kiện học
hin trong din xng dõn
hành để hởng thụ thành tựu của
gian (ca, hỏt, chốo, tung, ci
văn học viết; mặt khác do văn học
lng).
viết ko thể hiện đợc đầy đủ t tởng, tình cảm, nguyện vọng, thị
hiếu , tập quán sinh hoạt nghệ
thuật của nd. Vì thế, nhiều ngời
có học mà chịu ảnh hởng t tởng nd
cũng tham gia sáng tác và lu truyền
văn học dân gian. Vì vậy phơng
thức truyền miệng của VHDG ko

hoàn toàn là do đk hạn chế của
lịch sử mà do nhu cầu văn hoá: đó -Tr li.
là nh cầu sáng tác và hởng thụ trực


tiếp, là hình thức giao tiếp trực
tiếp giữa các thành viên của cộng
đồng.
-Tớnh truyn ming ca VHDG dn n h
qu gỡ?
-G: VHDG khi c ph bin li, ó thụng
qua lng kớnh ch quan ca ngi truyn
ming nờn thng c sỏng to thờm
VHDG c bo lu thụng qua cỏc hỡnh thc
truyn ming no?
2 hỡnh thc + Khụng gian
+ Thi gian
Chớnh tớnh truyn ming to nờn nhiu bn
khỏc nhau ca cựng mt tỏc phm.Ngi ta
gi ú l d bn.Hóy cho vớ d.(Cỏc t tho
lun tỡm v tr li)
-Vd1:Giú a giú y v ry n cụng
V kinh n cỏ,v ng n cua (D bn1)
-... V bng n c,v ng n cua (D bn2)
-... V sụng n cỏ,v ng n cua (D bn3)
Vd2:Thúc b thng k n ong
Cú chng thng k nm khụng mt mỡnh
-Tr li.
Dc b.................
Goỏ chng..................

=>Phn ỏnh hai kiu thng ngi khỏc
nhau: 1kiu do khỏc hon cnh,1kiu do
cựng hon cnh.
-Ti sao núi VHDG l sn phm ca quỏ
trỡnh sỏng tỏc tp th?
-G: VH vit cng cú khi l sỏng tỏc ca tp
th. Vớ d nh Hong Lờ nht thng chi.
Nhng tớnh tp th ca VHDG v VH vit cú
-Tr li.
s khỏc nhau.

-Ti sao núi: VHDG gn bú v phc v trc
tip cho cỏc sinh hot khỏc nhau trong i
sng cng ng.
-G: Bt kỡ hot ng no cng cn cú cm
hng. Vỡ luụn to c nim say mờ cho
ngi trong cuc nờn VHDG úng vai trũ
quan trng nõng cao hiu qu ca hat ng.

-H qu:
+ Làm cho tác phẩm VH
dân gian đợc trau
chuốt, hoàn thiện, phù
hợp hơn với tâm tình
của nhân dân lao
động.
+ Tạo nên tính dị bản
(nhiều bản kể) của VH
dân gian.


2.VHDG l sn phm ca
quỏ trỡnh sỏng tỏc tp th
- Mt tỏc phm VHDG cú s
tham gia sỏng tỏc ca nhiu
ngi( qun chỳng nhõn dõn
lao ng l ch yu)
-Quỏ trỡnh sỏng tỏc tp th din
ra :cỏ nhõn hỡnh thnh tỏc
phm tp th tip nhn lu
truyn, b sung hon thin
=> tỏc phm VHDG dn dn
tr thnh ti sn chung ca tp
th
3. VHDG gn bú v phc v
trc tip cho cỏc sinh hot
khỏc nhau trong i sng
cng ng


-VHGD ra i,truyn tng v
phc v trc tip cho cỏc sinh
hot cng ng.
- VHDG úng vai trũ phi
hp hat ng theo nhp iu
ca chớnh hat ng ú.
- VHDG gõy khụng khớ
kớch thớch hat ng, gi cm
hng cho ngi trong cuc.
4
phỳt


Hot ddoongj3: Hng dn HS tỡm hiờu
h thng thờ loi ca VHDG.
-H: Hóy nờu khỏi nim v tỡm vớ d minh ha
cho cỏc th loi VHDG?
-Tr li.
- G: Phõn loi h thng th loi:
Tự sự
Trữ
Nghị
Sân
tình luận
khấu
Thần - Ca - Tục - Chèo
thoại
dao
ngữ
- Sử thi
- Truyền
Câu
thuyết
đố
- Truyện
cổ tích
- Truyện
cời
- Truyện
ngụ ngôn
- Truyện
thơ

- Vè

II. Hệ thống thể loại
của VHDG
Gồm 12 thể loại:
1. Thần thoại
- Khái niệm: SGK
- Ví dụ: Thần Trụ Trời,
Sơn Tinh Thuỷ Tinh, Cóc
kiện trời.
2. Sử thi
- Khái niệm: SGK
- Ví dụ: + Sử thi thần
thoại Đẻ đất đẻ nớc ( Mờng),
Cây nêu thần
( Mnông)
+ Sử thi anh
hùng Đăm Săn, Xinh Nhã,
Khinh Dú ( Ê Đê), Đăm Noi
( Ba Na)
3. Truyền thuyết
- Khái niệm: SGK
- Ví dụ: Truyện An Dơng Vơng và Mị Châu
Trọng
Thuỷ,
Truyền
thuyết Hồ Gơm, Thánh
Gióng
4. Truyện cổ tích
- Khái niệm: SGK

- Ví dụ: Tấm Cám, Cây
tre trăm đốt, Thạch
Sanh, Cây khế..
5. Truyện ngụ ngôn
- Khái niệm: SGK
- Ví dụ: Kiến giết voi,
thầy bói xem voi, đeo
nhạc cho mèo
6. Truyện cời


Hot ng 3: Hng dn hc sinh tỡm hiờu
Nhng giỏ tri c bn ca vn hc dõn gian
Vit Nam:
- Ti sao vn hc dõn gian c xem l kho -Tr li.
tri thc vụ cựng phong phỳ?
-Vn hc dõn gian c cú giỏ tr giỏo dc -Tr li.
o lý lm ngi v giỏ tr thm m th no?
-G: Nhng kin thc, kinh nghim, o lớ
c th hin bng ngụn t ngh thut nờn

- Khái niệm: SGK
- Ví dụ: Nhng nó phải
bằng hai mày, Tam đại
con gà, Lợn cới áo mới
7. Tục ngữ
- Khái niệm: SGK
- Ví dụ: Tốt gỗ hơn tốt
nớc sơn
Gần mực thì

đen gần đèn thì rạng
8. Câu đố
- Khái niệm SGK
- Ví dụ: Da cóc mà bọc
bột lọc
Bột lọc mà bọc
hòn than
9. Ca dao
- Khái niệm SGK
- Ví dụ: Thân em nh
tấm lụa đào
Phất phơ giữa chợ
biết vào tay ai
10. Vè
- Khái niệm: SGK
- Ví dụ: Vè con dao, vè
hoa quả
11. Truyện thơ
- Khái niệm:SGK
- Ví dụ: Tiễn dặn ngời
yêu, vợt biển
12. Chèo
- Khái niệm: SGK
- Ví dụ: Lu Bình Dơng
Lễ, Quan âm Thị Kính
III. Nhng giỏ tri c bn ca
vn hc dõn gian Vit Nam:
1. Vn hc dõn gian la kho
tri thc vụ cựng phong phỳ
v i sng cỏc dõn tc:

- Tri thc thuc mi lnh
vc: T nhiờn, xó hi, con
ngi.
- L nhng kinh nghim lõu
i c ỳc kt li bng ngụn
ng ngh thut -> d tỏc ng,
giỏo dc con ngi.


d c mi ngi tip thu:
+Chun chun bay thp thỡ ma,
Bay cao thỡ nng, bay va thỡ rõm.
+ Nhng ngi ti hớ mt ln,
Trai thỡ trm cp, gỏi buụn chng ngi
+ Công cha nh núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ nh nớc trong nguồn chảy
ra
Một lòng thờ mẹ kính cha
-Tr li.
Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.
-VH dân gian thể hiện trình độ
nhận thức và quan điểm của ai?
Điều đó có gì khác với giai cấp
thống trị cùng thời? VD?
- GV: Nờu vớ d:
Giai cp thng tri quan nim:
Trng rng li n ra rng,
Liu iu li ra dũng liu iu.
Nhõn dõn lao ng li quan nim khỏc:
Con vua thỡ li lm vua,

Con sói chựa thỡ quột lỏ a.
Bao gi dõn ni can qua,
Con vua tht th li ra quột chựa.
-Tr li.
- Nhng tỏc phm vn hc dõn gian nh
truyn c tớch, truyn ng ngụn thng cú
giỏ tr gỡ?

-Tr li.

-Ngoi ra, nhng tỏc phm vn hc dõn gian
cũn hỡnh thnh cho con ngi nhng phm
cht gỡ?

-Tr li.
-VHDG cú nhng úng gúp gỡ v mt ngh
thut.
-Vớ d: +Nhiu tỏc phm tr thnh mu mc
v ngh thut ta hc tp:
Thn thoi: s dng trớ tng tng bay
bng.
C tớch: xõy dng nhng nhõn vt thn
k, xó hi cụng bng, tt p.

- Th hin trỡnh v nhn
thc ca nhõn dõn vỡ vy khỏc
nhn thc ca giai cp thng
tr cựng thi ( vn lch s,
xó hi).


2. VHDG có giá trị
giáo dục sâu sắc về
đạo lí làm ngời
- Giáo dục con ngời tinh
thần nhân đạo và niềm
lạc quan, tinh thần đấu
tranh và niềm tin vào sự
tất thắng của chính
nghĩa.
- Góp phần hình thành
phẩm chất tốt đẹp:
lòng yêu quê hơng, đất
nớc, tinh thần bất khuất,
đức kiên trung, lòng vị
tha, tính cần kiệm óc
sáng tạo....
3. VHDG có giá trị
thẩm mĩ to lớn góp
phần quan trọng tạo
nên bản sắc riêng cho
nền
VH
dân
tộc
( nghệ thuật)
- Vn hc dõn gian c cht
lc, mi gia qua khụng gian,


Truyn ci: to ting ci da vo mõu

thun xó hi.
Ca dao : bin phỏp tu t so sỏnh, n d.v.v.
(cỏc em ó hc THCS).
+ VH vit cng hc tp rt nhiu t VHDG:
Ca dao: ging th tr tỡnh, nhõn vt tr tỡnh,
-Tr li.
cm nhn trc i sng, ngụn t p;
Truyn c tớch: cỏch xõy dng ct truyn.
- Kể tên một vài tác giả u tú có sự
học tập VH dân gian?

thi gian, l viờn ngc sỏng.
Nhiu tỏc phm tr thnh mu
mc v ngh thut ta hc
tp.

- Vn hc dõn gian úng vai
trũ ch o v l ngun nuụi
dng, l c s cho vn hc
vit.
=> Trong tiến trình
lịch sử, vhdg đã phát
triển song song cùng văn
học viết, làm cho nền
văn học Việt nam trở
nên phong phú đa dạng
và đậm đà bản sắc
dân tộc.
Hot ng III: Hng dn hc sinh tng Rỳt ra kt lun V./ Tng kt:
kt.

chung
theo ( Ghi nh SGK/ 19).
- Yờu cu hc sinh rỳt ra kt lun chung v mc ghi nh
vn hc dõn gian Vit Nam cú nhng c ca sỏch giỏo
trng v giỏ tr gỡ?
khoa
4. Cng c:
- c trng ca vn hc dõn gian.
- Th loi vn hc dõn gian.
- Vai trũ ca vn hc dõn gian i vi nn vn hc dõn tc.
5. Dn dũ:
- Nờu nhng c trng v giỏ tr c bn ca VHDG
- Tp hỏt mt iu dõn ca Nam b
- Son bi Vn bn.



×