Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

LUẬT dân sự 2 topica

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.03 KB, 32 trang )

ÔN TẬP MÔN DÂN SỰ 2- LAW206

1. A giăng dây điện bắt chuột, B đi ngang qua bị điện giật chết. Đây là trường hợp:
A) bồi thường thiệt hại do nguồn nguy hiểm gây ra.
B) bồi thường thiệt hại do tài sản gây ra.
C) bồi thường thiệt hại do hành vi của con người gây ra.
D) bồi thường thiệt hại do dây diện gây ra.
2. Đối tượng của nghĩa vụ bao gồm:
A) tài sản hiện có và tài sản hình thành trong tương lai.
B) tài sản và công việc phải thực hiện.
C) tài sản, công việc phải thực hiện hoặc không được thực hiện.
D) tài sản và công việc không được thực hiện.
3. Nghĩa vụ KHÔNG phát sinh từ căn cứ nào?
A) Hợp đồng.
B) Hành vi pháp lí đơn phương.
C) Gây thiệt hại do hành vi trái pháp luật.
D) Hậu quả từ thảm họa thiên nhiên.
4. Nghĩa vụ riêng rẽ là:
A) nghĩa vụ mà một cá nhân, pháp nhân có trách nhiệm phải thực hiện.
B) Nghĩa vụ thuộc nhiều người thực hiện, nhưng mỗi người có một phần nghĩa vụ nhất định và
riêng rẽ.
C) nghĩa vụ độc lập.
D) nghĩa vụ thực hiện được theo từng phần.
5. Nghĩa vụ phân chia được theo phần là nghĩa vụ:


A) đối tượng của nghĩa vụ phải là vật chia được.



B) đối tượng của nghĩa vụ phải là công việc có thể chia thành nhiều phần để thực hiện.





C) đối tượng của nghĩa vụ có thể chia thành nhiều phần để thực hiện.
D) đối tượng của nghĩa vụ có thể quy ra tiền để chia.
6. Vi phạm nghĩa vụ là việc:



A) bên có nghĩa vụ không thực hiện nghĩa vụ đối với bên có quyền.



B) bên có nghĩa vụ thực hiện không đầy đủ nghĩa vụ đối với bên có quyền.



C) bên có nghĩa vụ thực hiện không đúng nghĩa vụ với bên có quyền.





D) bên có nghĩa vụ không thực hiện, thực hiện không đầy đủ hoặc thực hiện không đúng
nội dung của nghĩa vụ.
7. Thiệt hại do vi phạm nghĩa vụ bao gồm:
A) thiệt hại vật chất.





B) thiệt hại tình thần.



C) thiệt hại vật chất và thiệt hại tinh thần.
D) thiệt hại suy đoán.
8. Điều kiện chuyển giao quyền yêu cầu trong trường hợp khi bên có quyền yêu cầu chuyển giao
quyền yêu cầu cho người thế quyền là:



A) phải có sự đồng ý của bên có nghĩa vụ.



B) không cần sự đồng ý của bên có nghĩa vụ.



C) nếu giá trị nghĩa vụ lớn thì phải được sự đồng ý của bên có nghĩa vụ.
D) phải được sự đồng ý của người đại diện cho người có nghĩa vụ nếu người có nghĩa vụ có người
đại diện.
9. Trường hợp quyền yêu cầu thực hiện nghĩa vụ có biện pháp bảo đảm thì:
A) biện pháp bảo đảm đương nhiên chấm dứt.
B) việc chuyển giao quyền yêu cầu bao gồm cả biện pháp bảo đảm đó.
C) việc chuyển giao quyền yêu cầu không bao gồm cả biện pháp bảo đảm đó.
D) các bên phải thỏa thuận cụ thể về hiệu lực của biện pháp bảo đảm.
10. Loại nghĩa vụ nào sau đây có thể thay thế được bằng nghĩa vụ khác?
A) Nghĩa vụ cấp dưỡng.

B) Nghĩa vụ bồi thường thiệt hại do xâm phạm tính mạng.
C) Nghĩa vụ bồi thường thiệt hại do xâm phạm sức khỏe.



D) Nghĩa vụ tiếp nhận về công việc.
11. Nghĩa vụ được hoàn thành được hiểu là:



A) bên có nghĩa vụ đã thực hiện nghĩa vụ.



B) bên có nghĩa vụ đã thực hiện một phần nghĩa vụ.



C) bên có nghĩa vụ không còn khả năng thực hiện nghĩa vụ.



D) bên có nghĩa vụ đã thực hiện xong toàn bộ nghĩa vụ hoặc đã thực hiện được một phần
nghĩa vụ; phần còn lại được bên có quyền cho miễn thực hiện.
12. Trong các giao dịch sau đây, giao dịch nào KHÔNG phải là căn cứ phát sinh nghĩa vụ dân sự?



A) Hợp đồng mua bán ti vi.




B) Hợp đồng mua bán ma túy.



C) Lập di chúc.
D) Hợp đồng cho thuê nhà.
13. Trường hợp các bên không thỏa thuận về địa điểm thực hiện nghĩa vụ thì địa điểm thực hiện
nghĩa vụ được xác định:



A) là nơi có tài sản giao dịch.



B) là nơi phải thực hiện công việc.



C) là nơi cư trú hoặc trụ sở của bên có nghĩa vụ.
D) là nơi có bất động sản nếu đối tượng của nghĩa vụ là bất động sản.


14. Trường hợp không xác định được thời hạn thực hiện nghĩa vụ thì:


A) nghĩa vụ coi như không tồn tại.




B) mỗi bên có nghĩa vụ được thực hiện nghĩa vụ bất cứ lúc nào theo ý chí của họ.



C) bên nào có nghĩa vụ thực hiện mất nhiều thời gian thì phải thực hiện trước.



D) mỗi bên có thể thực hiện nghĩa vụ hoặc yêu cầu thực hiện nghĩa vụ vào bất cứ lúc nào
nhưng phải thông báo cho bên kia biết trước một thời gian hợp lí.
15. Nếu các bên không thỏa thuận về chất lượng của vật phải giao thì bên có nghĩa vụ phải giao vật
với chất lượng:



A) tốt nhất.



B) trung bình.



C) thấp nhất.
D) khá.
16. Bên nào phải chịu chi phí về việc giao vật?




A) Bên nhận vật.



B) Bên giao vật.



C) Bên giao vật phải chịu mọi chi phí về việc giao vật, trừ trường hợp có thỏa thuận
khác.
D) Cả bên nhận vật và bên giao vật cùng phải chịu trách nhiệm.
17. Nghĩa vụ trả tiền bao gồm:



A) tiền nợ gốc.



B) tiền lãi.



C) cả tiền nợ gốc và lãi trên nợ gốc, trừ trường hợp có thỏa thuận khác.
D) tiền lãi trong hạn.
18. Trường hợp một trong số những người có quyền liên đới miễn cho bên có nghĩa vụ không phải
thực hiện phần nghĩa vụ đối với mình thì:




A) bên có nghĩa vụ không phải thực hiện phần nghĩa vụ còn lại.



B) bên có nghĩa vụ vẫn phải thực hiện phần nghĩa vụ còn lại.



C) bên có nghĩa vụ phải thực hiện toàn bộ nghĩa vụ.
D) bên có nghĩa vụ chỉ phải thực hiện phần nghĩa vụ của mình.
19. Bên có quyền yêu cầu có thể chuyển giao quyền yêu cầu đó cho người thế quyền, trừ trường hợp
nào sau đây?



A) Chuyển giao quyền đòi nợ.



B) Chuyển giao quyền đòi lại tài sản.



C) Quyền yêu cầu cấp dưỡng.
D) Quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại do xâm phạm đến tài sản.
20. Nếu không có thỏa thuận khác thì người chuyển giao quyền yêu cầu phải thông báo cho bên có
nghĩa vụ bằng hình thức nào sau đây?





A) Văn bản.



B) Miệng.



C) Văn bản có công chứng.
D) Có thể bằng miệng hoặc bằng văn bản.
21. Điều kiện để bên có nghĩa vụ được chuyển giao nghĩa vụ cho chủ thể khác:



A) khi bên có quyền đồng ý.



B) không cần sự đồng ý của bên có quyền.



C) với các nghĩa vụ có giá trị lớn thì cần sự đồng ý của bên có quyền.
D) bên có quyền không được phản đối việc chuyển giao nghĩa vụ.
22. Loại nghĩa vụ nào sau đây có thể được bù trừ cho nghĩa vụ khác?




A) Nghĩa vụ đang có tranh chấp.



B) Nghĩa vụ bồi thường thiệt hại do xâm phạm tính mạng.



C) Nghĩa vụ cấp dưỡng.
D) Nghĩa vụ bồi thường thiệt hại do xâm phạm tài sản.
23. Nghĩa vụ chuyển giao vật chấm dứt khi:



A) vật chuyển giao không còn.



B) vật chuyển giao là vật đặc định không còn.



C) vật chuyển giao là vật cùng loại không còn.
D) vật chuyển giao bị hư hỏng.
24. Khi bên có quyền thay đổi nơi cư trú hoặc trụ sở mà khiến chi phí tăng lên thì bên nào phải
chịu chi phí đó?



A) Chính bên có quyền phải chịu chi phí tăng lên, trừ trường hợp có thỏa thuận khác.




B) Bên có nghĩa vụ chịu.



C) Bên có quyền và bên có nghĩa vụ cùng chịu.
D) Phụ thuộc vào sự thỏa thuận của các bên.
25. Nghĩa vụ liên đới là nghĩa vụ :



A) Do một người phải thực hiện.



B) Do Tòa án chỉ định.



C) Do bốc thăm trong số những người phải thực hiện.
D) Do nhiều người cùng phải thực hiện.
26. Trường hợp bên có nghĩa vụ không thực hiện đúng nghĩa vụ do sự kiện bất khả kháng thì:



A) được loại bỏ mọi trách nhiệm.




B) có thể vẫn phải chịu trách nhiệm dân sự.



C) không phải chịu trách nhiệm dân sự.


D) vẫn phải chịu trách nhiệm dân sự.
27. Sau khi chuyển giao quyền yêu cầu, người chuyển giao quyền yêu cầu:


A) không phải chịu trách nhiệm về khả năng thực hiện nghĩa vụ của bên có nghĩa vụ sau khi
chuyển giao yêu cầu, trừ trường hợp có thỏa thuận khác.



B) vẫn phải chịu trách nhiệm về khả năng thực hiện nghĩa vụ của bên có nghĩa vụ.



C) có thể phải chịu trách nhiệm về khả năng thực hiện nghĩa vụ của bên có nghĩa vụ.
D) chỉ phải chịu trách nhiệm về khả năng thực hiện nghĩa vụ của bên có nghĩa vụ nếu giá trị của
nghĩa vụ lớn.
28. Trường hợp nghĩa vụ có biện pháp bảo đảm được chuyển giao thì:



A) biện pháp bảo đảm luôn chấm dứt.




B) biện pháp bảo đảm có thể không chấm dứt.



C) biện pháp bảo đảm vẫn có hiệu lực.
D) biện pháp bảo đảm chỉ chấm dứt khi các bên có thỏa thuận rõ về việc chấm dứt.
29. Anh A cho chị B vay 50 triệu đồng. Một thời gian sau A và B kết hôn. Hỏi nghĩa vụ trả nợ của B
được xử lý như thế nào?



A) Nghĩa vụ trả nợ của B chấm dứt do bên có quyền và bên có nghĩa vụ hòa nhập làm
một.



B) Nghĩa vụ trả nợ của B chấm dứt do bên có quyền miễn việc trả nợ cho bên có nghĩa
vụ.






C) Nghĩa vụ trả nợ của B chấm dứt do được thay thế bằng nghĩa vụ khác.
D) Nghĩa vụ trả nợ của B không chấm dứt.
30. A vay B 10 triệu. A đã trả cho B được 5 triệu, 5 triệu còn lại do A không còn tiền nên B miễn cho
A không phải trả. Vậy nghĩa vụ trả nợ của A chấm dứt do:

A) đương nhiên.



B) bên có quyền và bên có nghĩa vụ thỏa thuận.



C) nghĩa vụ trả nợ của A được coi là hoàn thành.
D) bên có nghĩa vụ không thực hiện được nghĩa vụ.
31. Trường hợp bên có nghĩa vụ là cá nhân chết thì:



A) nghĩa vụ đương nhiên chấm dứt.



B) nghĩa vụ không đương nhiên chấm dứt.



C) người thừa kế của người có nghĩa vụ bắt buộc phải thực hiện nghĩa vụ.
D) nghĩa vụ vẫn tồn tại trong mọi trường hợp.
32. A bán cho B chiếc tủ lạnh, B đã thanh toán tiền đầy đủ cho A nhưng A chưa kịp thực hiện nghĩa
vụ giao tài sản cho B thì A chết. Khẳng định nào sau đây đúng?



A) Hợp đồng mua bán của A và B bị vô hiệu.




B) Hợp đồng mua bán của A và B bị hủy bỏ.



C) Nghĩa vụ chuyển giao tủ lạnh không chấm dứt.


D) Nghĩa vụ chuyển giao tủ lạnh chấm dứt.
33. Công ty A cho công ty B vay 3 tỷ đồng. Sau một thời gian hoạt đông kinh doanh bị thua lỗ nên
công ty B sáp nhập vào công ty A. Hỏi: nghĩa vụ trả nợ của B đối với A được xử lý như thế nào?


A) Chấm dứt do B bị phá sản.



B) Không chấm dứt.



C) Chấm dứt do B không còn tồn tại.



D) Chấm dứt do bên có quyền và bên có nghĩa vụ hòa nhập làm một.
34. Phạm vi nghĩa vụ được bảo đảm bao gồm:




A) toàn bộ nghĩa vụ.



B) một phần nghĩa vụ.



C) một phần hoặc toàn bộ theo thỏa thuận hoặc theo quy định của pháp luật.
D) ít nhất 2/3 nghĩa vụ.
35. Nghĩa vụ được bảo đảm KHÔNG bao gồm:



A) nghĩa vụ hiện tại.



B) nghĩa vụ có điều kiện.



C) nghĩa vụ trong tương lai.
D) nghĩa vụ vô điều kiện.
36. Biện pháp bảo đảm phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba kể từ khi:




A) giao kết giao dịch bảo đảm.



B) xử lí giao dịch bảo đảm.



C) đăng kí biện pháp bảo đảm hoặc bên nhận bảo đảm nắm giữ hoặc chiếm giữ tài sản bảo
đảm.
D) công chứng giao dịch bảo đảm.
37. Trừ trường hợp có thỏa thuận khác hoặc luật có quy định khác, Hợp đồng cầm cố có hiệu lực kể
từ thời điểm:



A) giao kết.



B) chuyển giao tài sản cầm cố.



C) công chứng giao dịch.
D) xử lí tài sản cầm cố.
38. Bên nhận cầm cố có quyền:




A) chỉ được khai thác công dụng của tài sản cầm cố.



B) chỉ được hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản cầm cố.



C) chỉ được cho thuê, cho mượn tài sản cầm cố.



D) khai thác công dụng tài sản cầm cố và hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản cầm cố nếu có
thỏa thuận.
39. Trừ trường hợp có thỏa thuận khác hoặc luật có quy định khác, Hợp đồng thế chấp tài sản có
hiệu lực kể từ thời điểm nào sau đây?




A) Công chứng giao dịch thế chấp.



B) Giao kết hợp đồng thế chấp.



C) Chuyển giao giấy tờ từ bên thế chấp sang cho bên nhận thế chấp.
D) Xử lí tài sản thế chấp.

40. Đối tượng của giao dịch bảo đảm bao gồm:



A) tài sản.



B) tài sản và công việc.



C) tài sản, công việc hoặc uy tín (đối với biện pháp tín chấp).
D) công việc.
41. Nếu bên nhận đặt cọc từ chối việc giao kết, thực hiện hợp đồng thì:



A) phải trả cho bên đặt cọc tài sản đặt cọc.



B) phải trả cho bên đặt cọc tài sản đặt cọc và một khoản tiền tương đương giá trị tài sản đặt
cọc, trừ trường hợp có thỏa thuận khác.



C) phải trả cho bên đặt cọc tài sản đặt cọc và một khoản tiền tương đương giá trị tài sản đặt
cọc.
D) bị phạt tiền.

42. Tổ chức chính trị - xã hội ở cơ sở có thể bảo đảm bằng tín chấp cho chủ thể nào?



A) Cá nhân giàu có.



B) Hộ gia đình giàu có.



C) Cá nhân, hộ gia đình nghèo.
D) Cá nhân, hộ gia đình nghèo, cận nghèo.
43. Các biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ KHÔNG bao gồm biện pháp nào sau đây?



A) Cầm cố tài sản.



B) Niềm tin.



C) Bảo lưu quyền sở hữu.
D) Tín chấp.
44. Nếu các bên không thỏa thuận và pháp luật không quy định phạm vi bảo đảm thì nghĩa vụ coi
như được bảo đảm:




A) toàn bộ, kể cả nghĩa vụ bồi thường thiệt hại.



B) một nửa nghĩa vụ.



C) toàn bộ, kể cả nghĩa vụ trả lãi.





D) toàn bộ, kể cả nghĩa vụ trả lãi, tiền phạt và bồi thường thiệt hại.
45. Giá trị của tài sản bảo đảm:
A) luôn phải lớn hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm.
B) luôn phải bằng giá trị nghĩa vụ được bảo đảm.




C) luôn phải lớn hơn hoặc bằng giá trị nghĩa vụ được bảo đảm.



D) có thể lớn hơn, bằng hoặc nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm.

46. Xử lí tài sản bảo đảm vào thời điểm nào?



A) Khi đã đến hạn thực hiện nghĩa vụ được đảm bảo mà bên có nghĩa vụ không thực hiện hoặc
thực hiện không đúng nghĩa vụ.



B) Khi tài sản đảm bảo bị hỏng.



C) Sau khi thông báo cho bên có nghĩa vụ.
D) Bất cứ lúc nào.
47. Trường hợp các bên không có thỏa thuận về phương thức xử lí tài sản cầm cố, thế chấp thì:



A) bên nhận bảo đảm trở thành chủ sở hữu đối với tài sản.



B) tài sản được bán đấu giá, trừ trường hợp luật có quy định khác.



C) bên nhận bảo đảm được quyền định đoạt tài sản.
D) bên bảo đảm được quyền bán tài sản theo giá thị trường.
48. Khi một tài sản được dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ thì thứ tự ưu tiên thanh toán

giữa các bên cùng nhận bảo đảm được xác định như sau:



A) các biện pháp bảo đảm đều phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba thì thứ tự thanh
toán được xác định theo thứ tự xác lập hiệu lực đối kháng.



B) các biện pháp bảo đảm đều phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba thì thứ tự
thanh toán được xác định theo thứ tự xác lập giao dịch.



C) theo thứ tự công chứng giao dịch bảo đảm.
D) theo thứ tự giá trị của hợp đồng.
49. Bên cầm cố có quyền:



A) bán tài sản cầm cố.



B) tặng cho tài sản cầm cố.



C) được bán, thay thế, trao đổi, tặng cho tài sản cầm cố nếu được bên nhận cầm cố đồng
ý.

D) trao đổi tài sản cầm cố.
50. Việc cầm cố tài sản KHÔNG bị chấm dứt trong trường hợp nào sau đây?



A) Nghĩa vụ được bảo đảm bằng cầm cố chấm dứt.



B) Tài sản cầm cố đã được xử lí.



C) Theo thỏa thuận của các bên.



D) Bên cầm cố chết.
51. Tài sản thế chấp do:



A) bên thứ ba giữ.



B) bên nhận thế chấp giữ.




C) bên thế chấp hoặc người thứ ba giữ.


D) bên nhận thế chấp hoặc người thứ ba giữ.
52. Thế chấp chỉ áp dụng với đối tượng là:


A) bất động sản.



B) động sản.



C) mọi tài sản đáp ứng đủ các điều kiện luật định.
D) tài sản phải đăng kí quyền sở hữu.
53. Đối tượng của thế chấp bao gồm:



A) tài sản hiện có.



B) tài sản hình thành trong tương lai.



C) tài sản là vật và tiền.




D) tài sản hiện có và tài sản hình thành trong tương lai.
54. Bên thế chấp phải:



A) giao giấy tờ liên quan đến tài sản thế chấp cho bên nhận thế chấp.



B) giao giấy tờ liên quan đến tài sản thế chấp hoặc không giao theo sự thỏa thuận giữa các
bên.



C) giao tài sản thế chấp cho bên nhận thế chấp giữ.
D) giao tài sản thế chấp cho người thứ ba giữ.
55. Khi nhiều người cùng bảo lãnh một nghĩa vụ thì:



A) mỗi người có nghĩa vụ riêng rẽ với nhau trong việc bảo lãnh.



B) mỗi người có nghĩa vụ độc lập với nhau trong việc bảo lãnh.




C) phải liên đới thực hiện việc bảo lãnh, trừ khi có thỏa thuận hoặc pháp luật có quy định
khác.
D) nghĩa vụ bảo lãnh luôn là nghĩa vụ liên đới.
56. Kí cược chỉ áp dụng đối với:



A) hợp đồng thuê tài sản.



B) hợp đồng thuê bất động sản.



C) hợp đồng thuê tài sản là động sản.
D) mọi loại hợp đồng.
57. Bảo lãnh KHÔNG chấm dứt trong trường hợp nào sau đây?



A) Bên bảo lãnh đã thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh.



B) Nghĩa vụ được bảo lãnh chấm dứt.




C) Theo thỏa thuận của các bên.




D) Bên bảo lãnh chết.
58. Chủ thể nào sau đây KHÔNG được trở thành bên bảo đảm trong biện pháp tín chấp?
A) Hội phụ nữ.




B) Mặt trận tổ quốc Việt Nam.



C) Đoàn thành niên Cộng sản Hồ Chí Minh.




D) Doanh nghiệp nhà nước.
59. Tài sản bảo đảm:
A) phải thuộc sở hữu của bên bảo đảm.



B) có thể không thuộc sở hữu của bên bảo đảm.




C) phải thuộc sở hữu riêng hay sở hữu chung của bên bảo đảm.
D) phải thuộc sở hữu của bên bảo đảm và bên bảo đảm đã làm thủ tục đăng kí sở hữu.
60. Một tài sản có thể được dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ, nếu có giá trị tại thời điểm
xác lập giao dịch bảo đảm:



A) lớn hơn tổng giá trị các nghĩa vụ được bảo đảm.



B) có thể nhỏ hơn tổng giá trị các nghĩa vụ được bảo đảm.



C) lớn hơn hoặc bằng tổng giá trị các nghĩa vụ được bảo đảm.
D) bằng tổng giá trị các nghĩa vụ được bảo đảm.
61. Đối với tài sản bảo đảm có nguy cơ bị hư hỏng dẫn đến bị giảm sút giá trị hoặc mất toàn bộ giá
trị thì:



A) bên nhận bảo đảm có quyền xử lí ngay.



B) bên bảo đảm có quyền xử lí ngay.




C) bên nhận bảo đảm trở thành chủ sở hữu đối với tài sản.
D) bên bảo đảm phải thay tài sản bảo đảm khác.
62. Trường hợp cầm cố ti vi thì:



A) điều khiển ti vi luôn không phải là tài sản cầm cố.



B) điều khiển ti vi là tài sản cấm cố.



C) điều khiển ti vi thuộc tài sản cầm cố, trừ khi các bên thỏa thuận khác.
D) điều khiển ti vi không phải là tài sản cầm cố, trừ khi các bên thỏa thuận khác.
63. Trường hợp thế chấp quyền sử dụng đất thì căn nhà trên đất:



A) luôn thuộc tài sản thế chấp.



B) không thuộc tài sản thế chấp.



C) cũng thuộc tài sản thế chấp nếu căn nhà cũng thuộc sở hữu của bên thế chấp quyền sử

dụng đất.
D) không thuộc tài sản thế chấp, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác.
64. Bên thế chấp có quyền:



A) bán tài sản thế chấp.



B) bán tài sản thế chấp chỉ khi bên nhận thế chấp đồng ý.



C) có thể bán tài sản thế chấp mà không cần bên nhận thế chấp đồng ý.
D) trao đổi tài sản thế chấp.


65. Trường hợp thế chấp quyền sử dụng đất mà không thế chấp tài sản gắn liền với đất thì:



A) chỉ xử lí đối với quyền sử dụng đất.
B) xử lí cả quyền sử dụng đất và xử lí cả tài sản trên đất nếu những tài sản này cùng thuộc
sở hữu của một chủ thể.



C) xử lí cả quyền sử dụng đất và tài sản trên đất trong mọi trường hợp
D) xử lí tài sản trên đất.

66. Chủ thể tham gia quan hệ kí quỹ bao gồm:



A) bên kí quỹ và bên nhận kí quỹ.



B) bên nhận kí quỹ và ngân hàng.



C) bên kí quỹ và ngân hàng.





D) Bên có nghĩa vụ, bên có quyền và tổ chức tín dụng.
Đúng. Đáp án đúng là: Bên có nghĩa vụ, bên có quyền và tổ chức tín dụng.
67. Bảo lưu quyền sở hữu KHÔNG chấm dứt trong trường hợp nào sau đây?
A) Bên mua tài sản chết.



B) Nghĩa vụ thanh toán cho bên bán được thực hiện xong.



C) Theo thỏa thuận của các bên.

D) Bên bán nhận lại tài sản bảo lưu quyền sở hữu.
68. Bên được bảo lãnh có bắt buộc phải biết về việc mình được bảo lãnh hay không?



A) Không bắt buộc phải biết trong mọi trường hợp.



B) Bắt buộc phải biết.



C) Có thể không biết về việc họ đang được bảo lãnh.
D) Bắt buộc phải biết về việc mình đang được bảo lãnh nếu giá trị nghĩa vụ lớn.
69. Cầm giữ tài sản chỉ phát sinh khi:




A) bên có nghĩa vụ không thực hiện nghĩa vụ.
B) tài sản cầm giữ là đối tượng của hợp đồng song vụ mà bên có nghĩa vụ không thực hiện
nghĩa vụ hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ.



C) bên có nghĩa vụ đang thực hiện nghĩa vụ.
D) bên có nghĩa vụ xin gia hạn việc thực hiện nghĩa vụ.
70. Bên cầm giữ KHÔNG có quyền nào sau đây?
A) Được khai thác tài sản cầm giữ để thu hoa lợi nếu được bên có nghĩa vụ đồng ý.

B) Được cho thuê, cho mượn tài sản cầm giữ.
C) Yêu cầu bên có nghĩa vụ phải thanh toán chi phí cần thiết cho việc bảo quản, giữ gìn tài sản
cầm giữ.
D) Được khai thác tài sản cầm giữ để thu lợi tức nếu được bên có nghĩa vụ đồng ý.
71. Giao dịch nào sau đây KHÔNG phải hợp đồng dân sự?



A) X cho Y thuê nhà.




B) X lập di chúc cho Y hưởng toàn bộ di sản của mình.



C) X tặng cho Y căn nhà.
D) X cho Y vay 3 tỷ đồng.
72. Hợp đồng dân sự phải có mấy bên tham gia?



A) Chỉ có 1 bên.



B) Có từ 2 bên trở lên.




C) Có từ 3 bên trở lên.
D) Không xác định cụ thể.
73. Nếu bên đề nghị giao kết hợp đồng với người thứ ba trong thời hạn chờ bên được đề nghị trả lời
thì:



A) không phải chịu trách nhiệm gì.



B) phải chịu một khoản tiền phạt cho bên được đề nghị.



C) phải bồi thường thiệt hại cho bên được đề nghị mà không được giao kết hợp đồng nếu
có thiệt hại phát sinh.
D) phải bắt buộc giao kết hợp đồng với bên đã được đề nghị.
74. Thời điểm đề nghị giao kết hợp đồng có hiệu lực được xác định như thế nào?



A) Do bên đề nghị ấn định.



B) Do bên được đề nghị ấn định.




C) Do bên đề nghị và bên được đề nghị thỏa thuận.
D) Khi bên đề nghị gửi đề nghị cho bên được đề nghị.
75. Chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng là:



A) sự trả lời của bên được đề nghị về việc chấp nhận toàn bộ nội dung của đề nghị.



B) sự trả lời của bên được đề nghị về việc chấp nhận một phần nội dung của đề nghị.



C) sự trả lời của bên được đề nghị về việc chấp nhận toàn bộ hoặc một phần nội dung của
đề nghị.
D) sự trả lời của bên được đề nghị về việc chấp nhận đề nghị nhưng cần thống nhất lại một số nội
dung.
76. Thời điểm giao kết hợp đồng bằng văn bản là thời điểm nào sau đây?
A) Bên sau cùng kí vào văn bản hay bằng hình thức chấp nhận khác được thể hiện trên văn
bản.
B) Bên thứ hai kí vào văn bản.
C) Khi hợp đồng được công chứng.
D) Khi hợp đồng được chứng thực.
77. Hợp đồng KHÔNG thể được xác lập dưới hình thức nào sau đây?





A) Bằng văn bản.
B) Bằng hành vi.






C) Bằng lời nói.
D) Bằng hình ảnh.
78. Hợp đồng song vụ là hợp đồng mà:
A) các bên trong hợp đồng đều có 2 nghĩa vụ cơ bản với bên kia.



B) các bên trong hợp đồng đều có nghĩa vụ đối với nhau.



C) các bên chỉ có lợi ích trong hợp đồng.
D) các bên hoàn toàn thực hiện nghĩa vụ.
79. Hợp đồng bị hủy bỏ thì hiệu lực của hợp đồng chấm dứt từ thời điểm:



A) bên kia nhận được thông báo về việc hủy bỏ hợp.



B) hợp đồng được giao kết.




C) có sự vi phạm của một bên là nguyên nhân dẫn đến hợp đồng bị hủy bỏ.
D) hợp đồng có hiệu lực.
80. Vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ hợp đồng của một bên được hiểu là:



A) sự vi phạm làm cho bên kia bị thiệt hại.



B) sự vi phạm làm cho bên kia không thu được lợi ích từ hợp đồng.



C) sự vi phạm làm cho bên kia không đạt được mục đích của việc giao kết hợp đồng.
D) sự vi phạm làm cho một bên mất thêm chi phí để thực hiện hợp đồng.
81. Khi hợp đồng bị đơn phương chấm dứt thực hiện thì:



A) hợp đồng chấm dứt kể từ thời điểm một bên ra tuyên bố chấm dứt.



B) hợp đồng chấm dứt kể từ thời điểm bên kia nhận được thông báo chấm dứt.




C) hợp đồng chấm dứt kể từ thời điểm giao kết.
D) hợp đồng chấm dứt kể từ thời điểm hợp đồng có hiệu lực.
82. Thời hiệu khởi kiện để yêu cầu Tòa án giải quyết tranh chấp hợp đồng là:



A) 03 năm kể từ ngày người có quyền yêu cầu biết hoặc phải biết quyền và lợi ích hợp pháp của
mình bị xâm phạm.



B) 03 năm kể từ ngày xảy ra tranh chấp.



C) 03 năm kể từ ngày giao kết hợp đồng.
D) 03 năm kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
83. Bên đề nghị không được rút lại, thay đổi đề nghị giao kết hợp đồng khi:



A) bên được đề nghị nhận được thông báo về việc thay đổi hoặc rút lại đề nghị trước hoặc cùng
với thời điểm nhận được đề nghị.



B) điều kiện thay đổi hoặc rút lại đề nghị phát sinh trong trường hợp bên đề nghị có nêu rõ
về việc được thay đổi hoặc rút lại đề nghị khi điều kiện đó phát sinh.




C) bên được đề nghị nhận được thông báo về việc thay đổi hoặc rút lại đề nghị trước, cùng
hoặc sau thời điểm nhận được đề nghị.


D) được sự đồng ý, cho phép của bên được đề nghị.
84. Đề nghị giao kết hợp đồng KHÔNG chấm dứt trong trường hợp nào sau đây?


A) Khi thông báo về việc huỷ bỏ đề nghị có hiệu lực.



B) Bên được đề nghị chấp nhận giao kết hợp đồng.



C) Hết thời hạn trả lời chấp nhận.




D) Bên đề nghị giao kết hợp đồng chết.
85. Nếu bên đề nghị giao kết hợp đồng nhận được trả lời khi đã hết thời hạn trả lời thì:
A) việc trả lời này không được thừa nhận.



B) việc trả lời này coi như vi phạm.




C) chấp nhận này được coi là việc trả lời đề nghị.



D) chấp nhận này được coi là đề nghị mới của bên chậm trả lời.
86. Thứ tự xác định hiệu lực của hợp đồng?



A) (1) Thời điểm giao kết; (2) Do các bên thỏa thuận; (3) Do pháp luật quy định.



B) (1) Do các bên thỏa thuận; (2) Do pháp luật quy định; (3) Thời điểm giao kết.



C) (1) Do pháp luật quy định; (2) Thời điểm giao kết; (3) Do các bên thỏa thuận.
D) (3) Do pháp luật quy định; (2) Do các bên thỏa thuận; (1) Thời điểm giao kết.
87. A và B giao kết hợp đồng thuê nhà. Vậy đây là loại giao dịch dân sự nào?



A) Hành vi pháp lý đơn phương.




B) Hợp đồng không có đền bù.



C) Hợp đồng đơn vụ.





D) Hợp đồng song vụ và có đền bù.
88. A vào cửa hàng mua quà sinh nhật cho bạn gái. Vậy, hợp đồng mua bán mà A xác lập là loại
hợp đồng nào?
A) Hợp đồng đơn vụ.



B) Hợp đồng song vụ.



C) Hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba.
D) Hợp đồng chính.
89. Nếu hợp đồng chính vô hiệu thì:



A) hợp đồng phụ chấm dứt, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận hợp đồng phụ được thay thế
hợp đồng chính.




B) hợp đồng phụ vẫn có hiệu lực.



C) hợp đồng phụ tự động được chuyển thành hợp đồng chính.
D) hợp đồng phụ mặc nhiên bị hủy bỏ.
90. Bên có quyền và bên có nghĩa vụ KHÔNG được thỏa thuận sửa đổi hợp đồng trong trường hợp
nào sau đây?



A) Hợp đồng chưa được thực hiện.




B) Các bên chủ thể trong hợp đồng mong muốn được sửa đổi hợp đồng.



C) Hợp đồng đang được thực hiện.



D) Hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba mà người thứ ba đã đồng ý hưởng lợi ích.
91. Nếu một bên vi phạm nghĩa vụ trong hợp đồng thì:
A) họ phải chịu một khoản phạt với bên bị vi phạm.
B) họ phải bồi thường cho bên bị vi phạm.

C) họ phải chịu một khoản phạt nếu các bên đã thỏa thuận trong hợp đồng.
D) họ phải xin lỗi và bồi thường bên bị vi phạm.
92. Trong trường hợp hoàn cảnh thay đổi cơ bản, bên có lợi ích bị ảnh hưởng có quyền:
A) yêu cầu bên kia đàm phán lại hợp đồng trong một thời hạn hợp lí.
B) đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng.
C) hủy bỏ hợp đồng.
D) từ chối thực hiện nghĩa vụ của mình trong hợp đồng.
93. Hợp đồng KHÔNG đương nhiên chấm dứt trong trường hợp nào sau đây?
A) Hợp đồng đã được hoàn thành.
B) Theo thỏa thuận của các bên.
C) Cá nhân giao kết hợp đồng chết.
D) Hợp đồng không thể thực hiện được do đối tượng của hợp đồng không còn.
94. Khi cá nhân giao kết hợp đồng chết thì:
A) hợp đồng đương nhiên chấm dứt hiệu lực.
B) hợp đồng còn hiệu lực trong mọi trường hợp.
C) hợp đồng chỉ chấm dứt khi hợp đồng do chính cá nhân đó thực hiện.
D) hợp đồng chỉ chấm dứt khi người chết không có người thừa kế.
95. Câu khẳng định nào sau đây KHÔNG đúng?
A) Hợp đồng dân sự luôn có sự thỏa thuận giữa các bên chủ thể.
B) Các chủ thể của hợp đồng luôn được xác định.
C) Hợp đồng mua bán điện, nước sinh hoạt không có sự thỏa thuận giữa các bên.
D) Hợp đồng dân sự là căn cứ phát sinh nghĩa vụ.
96. Bên đề nghị giao kết hợp đồng phải có điều kiện gì sau đây?
A) Là người có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.
B) Là người có năng lực hành vi dân sự phù hợp với hợp đồng mà họ đưa ra đề nghị giao
kết.
C) Là người từ đủ 18 tuổi trở lên.
D) Là người từ đủ 15 tuổi trở lên.
97. Sự im lặng của bên được đề nghị:



A) không được coi là chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng.
B) đương nhiên được coi là chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng.
C) có thể được coi là chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng trong một số trường hợp.
D) đồng nghĩa với việc từ chối lời đề nghị.
98. Điều khoản về đối tượng của hợp đồng là:
A) điều khoản cơ bản đối với mọi loại hợp đồng.
B) điều khoản thông thường.
C) điều khoản tùy nghi phụ thuộc vào sự thỏa thuận của các bên.
D) điều khoản cơ bản hoặc thông thường tùy từng trường hợp cụ thể.
99. Điều khoản về giá là gì?
A) Điều khoản cơ bản trong mọi hợp đồng.
B) Không phải điều khoản cơ bản trong mọi hợp đồng.
C) Điều khoản tùy nghi phụ thuộc vào từng loại hợp đồng.
D) Điều khoản không cần thiết.

BÀI TẬP VỀ NHÀ 2 ( Bài 4, Bài 5)
100. Trường hợp phụ lục hợp đồng có điều khoản trái với nội dung của điều khoản trong hợp đồng
thì:
A) điều khoản này không có hiệu lực.
B) điều khoản này vẫn được áp dụng.
C) điều khoản này mặc nhiên bị hủy bỏ.
D) điều khoản này vẫn có thể được áp dụng.
101. Hợp đồng mua bán điện là:
A) hợp đồng không có sự thỏa thuận giữa các bên.
B) hợp đồng dân sự theo mẫu.
C) hợp đồng chính.
D) hợp đồng dân sự có điều kiện.
102. Đối tượng của hợp đồng mua bán tài sản là gì?
A) Quyền nhân thân không gắn liền tài sản

B) Quyền nhân thân gắn với tài sản.
C) Chỉ có thể là bất động sản
D) Tài sản.
103. Dấu hiệu nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm pháp lí của hợp đồng mua bán tài sản?
A) Tính đền bù.
B) Tính chất song vụ.
C) Có mục đích chuyển quyền sử dụng.


D) Có mục đích chuyển quyền sở hữu.
104. Trong trường hợp các bên không có thỏa thuận, pháp luật không có quy định cụ thể thì chi phí
vận chuyển và chi phí liên quan đến việc chuyển giao quyền sở hữu đối với tài sản trong hợp đồng
mua bán do ai chi trả?
A) Bên mua phải chịu chi phí.
B) Chủ sở hữu tài sản phải chịu chi phí.
C) Cả bên mua và bên bán mỗi bên chịu một nửa chi phí.
D) Bên bán phải chịu chi phí.
105. Bên bán KHÔNG chịu trách nhiệm về khuyết tật của tài sản trong trường hợp nào sau đây?
A) Tài sản đã được giao cho bên mua.
B) Tài sản đã được chuyển giao cho bên vận chuyển tài sản.
C) Bên mua đã thực hiện xong việc sửa chữa tài sản.
D) Khuyết tật mà bên mua đã biết hoặc phải biết khi mua.
106. Trường hợp nào sau đây là đối tượng của hợp đồng thuê khoán tài sản?
A) Tất cả tài sản hợp pháp.
B) Công việc thuê khoán.
C) Đất đai.
D) Những hoạt động dịch vụ.
107. Dấu hiệu nào sau đây là một trong các đặc điểm pháp lí của hợp đồng thuê khoán tài sản?
A) Là hợp đồng song vụ.
B) Là hợp đồng đơn vụ.

C) Là hợp đồng không có đền bù.
D) Là hợp đồng thực tế.
108. Nếu các bên không có thỏa thuận, hoa lợi lợi tức phát sinh từ tài sản thuê khoán trong thời
hạn thuê khoán thuộc về:
A) bên thuê khoán.
B) bên cho thuê khoán.
C) chủ sở hữu tài sản thuê khoán.
D) sung ngân sách nhà nước.
109. Khi đối tượng của hợp đồng thuê khoán là gia súc, nếu các bên không có thỏa thuận khác, bên
thuê khoán được hưởng bao nhiêu gia súc con sinh ra trong thời hạn của hợp đồng thuê khoán?
A) 1/3.
B) 1/4.
C) 1/2.
D) 1/5.
110. Quyền nào là quyền của hành khách phát sinh từ hợp đồng vận chuyển hành khách?
A) Nhận hành lí tại địa điểm đã thỏa thuận theo đúng thời gian, lộ trình.


B) Yêu cầu hành khách trả đủ cước phí vận chuyển hành khách.
C) Từ chối chuyên chở hành khách.
D) Có mặt tại điểm xuất phát đúng thời gian đã thỏa thuận.
111. Dấu hiệu nào sau đây là một trong các đặc điểm pháp lí của hợp đồng vận chuyển tài sản?
A) Có đối tượng là tài sản.
B) Là hợp đồng không có đền bù.
C) Là hợp đồng song vụ.
D) Là hợp đồng đơn vụ.
112. “Trực tiếp hoặc chỉ định người thứ ba nhận lại tài sản đã thuê vận chuyển” là:
A) quyền của bên vận chuyển tài sản.
B) quyền của bên thuê vận chuyển tài sản.
C) nghĩa vụ của bên vận chuyển tài sản.

D) nghĩa vụ của bên thuê vận chuyển tài sản.
113. Loại nghĩa vụ nào sau đây KHÔNG phải là nghĩa vụ phát sinh từ hợp đồng mua bán tài
sản?
A) Chuyển giao tài sản.
B) Trả tiền.
C) Bảo hành tài sản mua bán.
D) Thực hiện công việc tạo ra vật mới.
114. Trong trường hợp bên vay sử dụng tài sản vay không đúng mục đích mà các bên đã thỏa thuận
trong hợp đồng vay, bên cho vay được quyền:
A) tăng lãi suất.
B) rút ngắn thời hạn vay.
C) yêu cầu bồi thường thiệt hại.
D) kiểm tra việc sử dụng tài sản và có quyền đòi lại tài sản vay trước thời hạn nếu đã nhắc nhở
mà bên vay vẫn sử dụng tài sản trái mục đích.
115. Tòa án khi giải quyết tranh chấp về họ, hụi, bưu, phường phải áp dụng:
A) tập quán giao dịch giữa các bên.
B) áp dụng tương tự pháp luật các quy định của hợp đồng vay.
C) áp dụng lẽ công bằng.
D) văn bản hướng dẫn cụ thể về họ, hụi, bưu, phường.
116. Trường hợp các bên không có thỏa thuận về thời hạn thuê trong hợp đồng thuê tài sản thì thời
hạn thuê được xác định:
A) theo thông lệ quốc tế.
B) theo tập quán tại địa điểm giao kết hợp đồng thuê.
C) theo thói quen giao kết hợp đồng giữa các bên.
D) theo mục đích thuê.


117. Sự kiện pháp lí nào sau đây KHÔNG phải là căn cứ chấm dứt hợp đồng, nếu các bên không có
thỏa thuận?
A) Bên cho thuê tài sản mất năng lực hành vi dân sự.

B) Thời hạn của hợp đồng thuê đã hết.
C) Bên thuê tài sản là cá nhân chết.
D) Hợp đồng thuê bị bên thuê đơn phương chấm dứt.
118. A đến cửa hàng của B mua chiếc tivi của hãng Sam Sung với giá 20 triệu, nhưng do không đủ
tiền, B thỏa thuận với A cho phép A trả làm nhiều đợt số tiền còn thiếu. Hợp đồng của A và B phải
được xác lập bằng hình thức nào?
A) Hình thức miệng.
B) Hình thức bằng hành vi.
C) Hình thức bằng văn bản có công chứng.
D) Hình thức bằng văn bản.
119. A và B kí kết hợp đồng theo đó: A chuyển giao cho B chiếc ti vi của mình, B chuyển giao chiếc
xe máy của B cho A. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải đặc điểm của hợp đồng được kí kết giữa
A và B?
A) Là hợp đồng đơn vụ.
B) Là hợp đồng có đền bù.
C) Là hợp đồng có mục đích chuyển giao quyền sở hữu.
D) Là hợp đồng song vụ.
120. Các bên trong hợp đồng vay được quyền thỏa thuận về lãi suất nhưng KHÔNG được vượt
quá:
A) 150 % lãi suất cơ bản của ngân hàng nhà nước tại thời điểm giao kết hợp đồng vay.
B) lãi suất cơ bản do ngân hàng nhà nước công bố tại thời điểm trả nợ.
C) 10 % giá trị hợp đồng vay.
D) 20%/năm của khoản tiền vay, trừ trường hợp luật khác có liên quan quy định khác.
121. Dấu hiệu nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm pháp lí của hợp đồng thuê tài sản?
A) Là hợp đồng đơn vụ.
B) Là hợp đồng song vụ.
C) Là hợp đồng ưng thuận.
D) Là hợp đồng có đền bù.
122. A sang nhà B, được sự đồng ý của B, A mang chổi nhà B về quét sân nhà mình, quét xong, A
mang chổi sang trả lại cho B. Hợp đồng giữa A và B là hợp đồng gì?

A) Hợp đồng tặng cho tài sản.
B) Hợp đồng trao đổi tài sản.
C) Hợp đồng mua bán tài sản.
D) Hợp đồng mượn tài sản.
123. Quyền nào sau đây KHÔNG phải là quyền của bên mượn tài sản?


A) Được sử dụng tài sản mượn.
B) Được bán tài sản mượn.
C) Yêu cầu bên cho mượn thanh toán chi phí hợp lí về việc sửa chữa hoặc làm tăng giá trị tài
sản mượn, nếu có thỏa thuận.
D) Không phải chịu trách nhiệm về những hao mòn tự nhiên của tài sản mượn.
124. Trong hợp đồng về quyền sử dụng đất, việc chuyển quyền sử dụng đất có hiệu lực kể từ thời
điểm nào sau đây?
A) Thời điểm hợp đồng có hiệu lực.
B) Thời điểm hợp đồng được giao kết.
C) Thời điểm hợp đồng được công chứng.
D) Thời điểm đăng ký theo quy định của Luật Đất đai.
125. A, B, C thỏa thuận góp vốn kinh doanh. A góp 400 triệu, B góp 200 triệu, C góp chiếc ô tô trị
giá 200 triệu. Các bên lập thành hợp đồng ghi rõ giá trị tài sản đóng góp, thời hạn chiếm hữu, sử
dụng… Hỏi: Hình thức của hợp đồng được kí giữa A, B, C phải là hình thức nào?
A) Bằng miệng.
B) Luôn phải được xác lập bằng văn bản.
C) Bằng hành vi.
D) Tùy theo thỏa thuận.
126. Khi bên bán trong hợp đồng mua bán tài sản giao tài sản không đúng chủng loại, bên mua
được quyền:
A) vứt bỏ tài sản được giao và yêu cầu bên bán trả lại tiền.
B) tặng cho người thân và yêu cầu bên bán chuyển giao tài sản khác cho mình.
C) nhận và thanh toán theo giá do các bên thỏa thuận.

D) nhận và thanh toán theo giá mà mình cho là hợp lí.
127. Khi kết thúc thời hạn dùng thử trong hợp đồng mua sau khi dùng thử, bên mua có quyền gì?
A) Bán tài sản dùng thử.
B) Tặng cho tài sản dùng thử.
C) Thế chấp tài sản dùng thử.
D) Trả lời mua hoặc không mua tài sản dùng thử.
128. Thời hạn chuộc lại tài sản trong hợp đồng chuộc lại tài sản đã bán do các bên thỏa thuận nếu
các bên trong hợp đồng không có thỏa thuận thì thời hạn chuộc lại tài sản là:
A) thời hạn chuộc lại không quá 01 năm đối với động sản và 05 năm đối với bất động sản
kể từ thời điểm giao tài sản, trừ trường hợp luật liên quan có quy định khác.
B) một năm kể từ thời điểm giao tài sản.
C) năm năm kể từ thời điểm giao tài sản
D) mười năm kể từ thời điểm giao tài sản.
129. Hợp đồng tặng cho động sản phát sinh hiệu lực tại thời điểm nào?
A) Thời điểm hợp đồng tặng cho tài sản được giao kết.


B) Thời điểm bên tặng cho chuyển giao tài sản cho bên được tặng cho.
C) Thời điểm hợp đồng tặng cho được công chứng.
D) Tùy từng trường hợp, có thể là thời điêm chuyển giao tài sản, có thể là thời điểm khác
do các bên thỏa thuận, có thể là thời điểm tài sản tặng cho được đăng kí trong trường hợp pháp luật có
quy định.
130. Nghĩa vụ nào sau đây KHÔNG phát sinh từ hợp đồng cho thuê tài sản?

A) Nghĩa vụ trả tiền thuê.
B) Nghĩa vụ chuyển quyền sở hữu tài sản thuê.
C) Nghĩa vụ trả tài sản thuê.
D) Nghĩa vụ giao tài sản.
131. Hao mòn tự nhiên do sử dụng tài sản thuê là gì?
A) Là thiệt hại khi tài sản thuê bị hư hỏng.

B) Giá trị bị mất do tài sản thuê bị hủy hoại.
C) Là chi phí sửa chữa nhỏ.
D) Là sự giảm sút giá trị chắc chắn xảy ra khi con người tác động vào tài sản, những giá trị
này bên thuê không phải chịu trách nhiệm.
132. Trong trường hợp các bên không có thỏa thuận thì thời hạn của hợp đồng thuê khoán được
xác định theo:
A) thỏa thuận của các bên.
B) theo tập quán tại địa điểm thực hiện hợp đồng thuê khoán.
C) theo thói quen giao kết hợp đồng giữa các bên.
D) theo chu kì sản xuất, kinh doanh phù hợp với tính chất của đối tượng thuê khoán.
133. Công ty A kí hợp đồng cho B thuê khoán diện tích mặt nước, hợp đồng của công ty A và B hình
thành thông qua một phiên đấu thầu công khai. Hỏi: Giá thuê khoán trong hợp đồng giữa công ty A
và B được xác định dựa trên cơ sở nào dưới đây?
A) Thỏa thuận của các bên.
B) Theo kết quả đấu thầu.
C) Theo tập quán nơi giao kết hợp đồng.
D) Theo điều kiện giao dịch chung mà bên cho thuê khoán đăng tài trên cổng thông tin
điện tử của bên cho thuê khoán.
134. Điều kiện để hợp đồng cho thuê tài sản phát sinh hiệu lực là:
A) tuân thủ các quy định của pháp luật về điều kiện có hiệu lực của giao dịch dân sự.
B) bên cho thuê không cần phải là chủ sở hữu tài sản cho thuê.
C) tài sản phải là động sản.
D) tài sản phải hình thành trong tương lai.
135. Thời hạn trả tiền thuê trong hợp đồng thuê tài sản có thể được xác định theo tập quán nơi
nào?


A) Tập quán nơi giao kết hợp đồng.
B) Tập quán nơi cư trú của người cho thuê.
C) Tập quán nơi trả tiền.

D) Tập quán nơi cư trú của bên thuê.
136. Quyền nào sau đây là quyền của các thành viên tham gia hợp đồng hợp tác?
A) Quyền thừa kế.
B) Quyền đối với danh dự.
C) Thực hiện nghịa vụ khác theo hợp đồng.
D) Quyền tham gia quyết định các vấn đề liên quan đến thực hiện hợp đồng hợp tác.
137.A kí kết hợp đồng góp vốn làm ăn với B. Nhưng do nhu cầu tiền khám chữa bệnh cho mình. A
muốn rút khỏi hợp đồng hợp tác với B. Trường hợp nào sau đây A có quyền rút khởi hợp đồng hợp
tác?
A) Khi A có nhu cầu.
B) Khi có kí do chính đáng.
C) Khi thời hạn hợp đồng hợp tác đã hết.
D) Khi xuất hiện điều kiện đã thỏa thuận trong hợp đồng hợp tác.
138. Xác định tên hợp đồng được xác lập giữa A và B trong tình huống sau: Ngày 01/01/2017, A đến
nhà B hỏi mua gà về “làm cỗ cúng Tết”, hai bên thỏa thuận B sẽ bán cho A con gà giá 300.000 đồng,
nhưng vì A là bạn của con gái B nên B không lấy tiền của A. Hợp đồng được kí giữa A và B là hợp
đồng gì?
A) Hợp đồng trao đổi tài sản.
B) Hợp đồng mua bán tài sản.
C) Hợp đồng tặng cho tài sản.
D) Hợp đồng mua sau khi dùng thử.
139. Nghĩa vụ nào sau đây KHÔNG phát sinh từ hợp đồng vay tài sản?
A) Nghĩa vụ chuyển giao tài sản.
B) Nghĩa vụ trả nợ gốc.
C) Nghĩa vụ trả lãi.
D) Nghĩa vụ bảo hành.
140. A tặng cho B chiếc xe đạp nhưng quên không thông báo cho B biết chiếc xe đạp đã hỏng
phanh, khiến B khi sử dụng xe gặp tai nạn. Chi phí sửa chữa xe và điều trị tại bệnh viện của B hết
10 triệu. A có phải chi trả những chi phí trên không?
A) A không phải chi trả vì B tự lái xe, tự bị tai nạn.

B) A phải chi trả ½ chi phí chữa trị của B.
C) A chỉ phải chi trả khoản tiền sửa chữa xe, thay phanh cho xe đạp.
D) A phải bồi thường toàn bộ thiệt hại xảy ra với B.
141. A cho B vay số tiền 200 triệu đồng. Hai bên thỏa thuận, sau 1 năm chị B phải hoàn trả cả gốc
và lãi cho anh A là 230 triệu đồng. Hỏi lãi suất do các bên thỏa thuận là bao nhiêu?


A) 20%/năm.
B) 10%/năm.
C) 5%/năm.
D) 15%/năm.
142. Trường hợp nào sau đây thiệt hại xảy ra nhưng người gây thiệt hại KHÔNG phải chịu trách
nhiệm bồi thường thiệt hại?
A) Thiệt hại do sự kiện bất khả kháng hoặc hoàn toàn do lỗi của bên bị thiệt hại.
B) Người gây thiệt hại gây thiệt hại khi đang say rượu.
C) Gây thiệt hại khi chưa đủ 18 tuổi.
D) Gây thiệt hại khi không có thu nhập,
143. Thời hiệu khởi kiện yêu cầu bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng là bao lâu kể từ ngày người
có quyền yêu cầu biết hoặc phải biết quyền, lợi ích hợp pháp của mình bị xâm phạm?
A) 02 năm.
B) 05 năm.
C) 10 năm.
D) 03 năm.
144. Thiệt hại nào KHÔNG phải thiệt hại do tài sản bị xâm phạm?
A) Tài sản bị mất, bị hủy hoại hoặc bị hư hỏng.
B) Lợi ích gắn liền với việc sử dụng, khai thác tài sản bị mất, bị giảm sút.
C) Chi phí hợp lí để ngăn chặn, hạn chế và khắc phục thiệt hại.
D) Chi phí hợp lí cho việc mai táng.
145. Thiệt hại nào KHÔNG phải thiệt hại do tính mạng bị xâm phạm?
A) Tài sản bị mất, bị hủy hoại hoặc bị hư hỏng.

B) Thiệt hại do sức khỏe bị xâm phạm theo quy định tại Điều 590 của Bộ luật này;
C) Chi phí hợp lí cho việc mai táng.
D) Tiền cấp dưỡng cho những người mà người bị thiệt hại có nghĩa vụ cấp dưỡng.
146. Nếu các bên không thỏa thuận thì mức bồi thường bù đắp tổn thất về tinh thần tối đa cho một
người có tính mạng bị xâm phạm là KHÔNG quá:
A) 100 tháng lương tối thiểu do Nhà nước quy định.
B) 60 tháng lương cơ sở do Nhà nước quy định.
C) 60 tháng lương tối thiểu do Nhà nước quy định.
D) 100 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định.
147. Mức bồi thường bù đắp tổn thất về tinh thần cho một người có danh dự, nhân phẩm, uy tín bị
xâm phạm nếu các bên không thỏa thuận được thì mức tối đa KHÔNG quá bao nhiêu?
A) 50 tháng lương tối thiểu do Nhà nước quy định.
B) 30 tháng lương tối thiểu do Nhà nước quy định.
C) 10 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định.


D) 10 tháng lương tối thiểu do Nhà nước quy định.
148. Người gây thiệt hại trong trường hợp phòng vệ chính đáng sẽ:
A) không phải bồi thường cho người bị thiệt hại.
B) vẫn phải bồi thường nếu gây thiệt hại về tính mạng.
C) bồi thường một phần mang tính chất hỗ trợ nhân đạo.
D) bồi thường ½ tổng thiệt hại.
149. Đâu là nguyên tắc bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng?
A) Xe “to” bồi thường cho xe “bé”.
B) Người có thu nhập cao bồi thường cho người có thu nhập thấp hơn.
C) Người từ đủ 18 tuổi gây thiệt hại thì phải tự bồi thường.
D) Khi bên bị thiệt hại có lỗi trong việc gây thiệt hại thì không được bồi thường phần thiệt
hại do lỗi của mình gây ra.
150. Thời hạn hưởng bồi thường thiệt hại do tính mạng, sức khỏe bị xâm phạm, khi người bị thiệt
hại mất hoàn toàn khả năng lao động là:

A) 10 năm.
B) 20 năm.
C) 30 năm.
D) người bị thiệt hại được hưởng bồi thường từ thời điểm mất hoàn toàn khả năng lao động
cho đến khi chết.
151. Người nào phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại cho người bị thiệt hại trong trường hợp
thiệt hại xảy ra phù hợp yêu cầu của tình thế cấp thiết?
A) Người bị thiệt hại.
B) Người gây ra tình thế cấp thiết.
C) Người gây thiệt hại.
D) Người giám hộ của người gây thiệt hại.
152. Căn cứ nào sau đây KHÔNG phải là một trong các căn cứ làm phát sinh trách nhiệm bồi
thường thiệt hại ngoài hợp đồng?
A) Có thiệt hại xảy ra.
B) Có hành vi trái pháp luật gây thiệt hại.
C) Có mối quan hệ nhân quả giữa hành vi trái pháp luật và thiệt hại xảy ra.
D) Có sự kiện bất khả kháng.
153. Năng lực chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại của cá nhân được xác định dựa trên những cơ
sở nào?
A) Chỉ dựa vào độ tuổi, khả năng kinh tế.
B) Chỉ dựa vào khả năng kinh tế.
C) Chỉ dựa vào khả năng nhận thực và làm chủ hành vi.
D) Độ tuổi, khả năng nhận thức và làm chủ hành vi, khả năng kinh tế.
154. A 19 tuổi, thất tình, tự uống rượu và gây thiệt hại cho B. Ai phải bồi thường thiệt hại cho B?


A) Không ai phải bồi thường thiệt hại.
B) A tự bồi thường.
C) Cha, mẹ của A phải bồi thường.
D) Người giám hộ của A phải bồi thường.

155. Pháp nhân phải bồi thường thiệt hại do người của mình gây ra khi:
A) người bị thiệt hại cũng là người của pháp nhân.
B) người của pháp nhân gây thiệt hại khi không có lỗi.
C) người của pháp nhân đang thực hiện nhiệm vụ được pháp nhân giao.
D) người của pháp nhân gây thiệt hại quá nghèo.
156. A và B rủ nhau ra quán của C uống rượu. B không uống được nhưng A ép B uống, A nói: “B
không uống B hèn”, B thấy xấu hổ nên uống, B say và gây thiệt hại cho C. Ai là người bồi thường
thiệt hại cho C?
A) A.
B) B.
C) C.
D) Không ai phải bồi thường.
157. A đốt cỏ dại trên nương, vô ý khiến cho đám cháy lan sang ruộng ngô nhà B đang phơi bắp
trên cây (tập quán phơi sản phẩm ngay trên thân cây ngô), khiến ruộng ngô nhà B cháy, số ngô
cháy trị giá khoảng 4 triệu đồng. Trong quá trình dập đám cháy, tay A bị thương phải điều trị mất
1 triệu đồng. Hãy xác định đây là trường hợp bồi thường thiệt hại nào?
A) Bồi thường thiệt hại do tài sản bị xâm phạm.
B) Bồi thường thiệt hại do tính mạng bị xâm phạm.
C) Bồi thường thiệt hại do uy tín bị xâm phạm.
D) Bồi thường thiệt hại do danh dự bị xâm phạm.
158. A cho B vay 100 triệu, hai bên thỏa thuận thời hạn của hợp đồng vay là 1 năm. Nhưng khi hợp
đồng vay hết hạn, B không có khả năng trả tiền cho A, khi A đòi B còn lên tiếng thách thức. Do quá
tức giận, A điều khiển xe máy tông vào B khiến B bị thương. Hãy xác định trách nhiệm mà A phải
gánh chịu với thiệt hại đã gây ra cho B?
A) Trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong hợp đồng.
B) Phạt vi phạm.
C) Xin lỗi, cải chính công khai.
D) Trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng do sức khỏe bị xâm phạm.
159. Điều kiện để người chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại có thể được giảm mức bồi thường
thiệt hại là gì?

A) Không có lỗi.
B) Thiệt hại quá lớn so với khả năng kinh tế lâu dài.
C) Có lỗi vô ý gây thiệt hại.
D) Không có lỗi hoặc có lỗi vô ý và thiệt hại quá lớn so với khả năng kinh tế của mình.
160. Trường hợp nào sau đây làm phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng?


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×