Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

so lop 6 tiet 40-58

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.43 KB, 28 trang )

Giáo Án Số 6 Trường THCS Nguyễn Hiền
CHƯƠNG II: SỐ NGUYÊN
Tuần 14:
Tiết: 40 LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức cơ bản:
- Học sinh nắm được nhu cầu cần thiết phải mở rộng tập Người
- Nhận biết và đọc đúng các số nguyên âm qua các ví dụ thực tiễn
2. Kỹ năng:
- Biết biểu diễn các số tự nhiên và các số nguyên âm trên trục số
3. Thái độ :
Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận ; chính xác
- B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC.
. Thầy: SGK ; phấn màu ; hình vẽ.
. Học sinh : SGK
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Ổn đònh: Điểm danh
Hoạt động của giáo viên
(1)
Hoạt động của học sinh
(2)
Ghi bảng
(3)
Giáo viên giới thiệu
sơ lược về
chương “số
nguyên” ->
nhu cầu cần
phải mở rộng
tập hợp Người
Hoạt động 1 Các ví dụ


- Giáo viên đưa ra hình
ảnh của nhiệt kế.
Lý giải nhiệt độ trên O
O
C
và nhiệt độ dưới O
o
C
Giáo viên đưa ra hình ảnh
biểu diễn độ cao .
Lý giải – độ cao trên
mặt nước biển
Hoạt động 2 Trục số
Giáo viên yêu cầu 1
học sinh lên
bảng
-> Mở rộng khái niệm về
Học trò lên bảng thực hiện
2 phép tính trừ:
15 – 7 = ?
7 – 15 = ?
- Học sinh giải bài tập
? 1 –
Học sinh đứng tại chỗ làm
bài tập ? 2
1 học sinh lên bảng vẽ một
tia số
1 học sinh làm bài tập ? 4
trên tia số vừa vẽ
I) Các ví dụ:

Ví dụ 1:
- Nhiệt độ dưới O
o
C được
viết dấu “-” đằng trước
Cách đọc âm: âm... độ C
Ví dụ 2:
- Độ cao dưới mực nước
biển được viết có dấu “=”
đằng trước
Cách đọc:
Độ cao của ... là âm...
mét
II. Trục số:
Ta biểu diễn các số
nguyên âm trên tia tối
của tia số.

Giáo Án Số 6 Trường THCS Nguyễn Hiền
trục số
- Hướng dẫn học sinh ghi
các số nguyên vào trục số.
Và xem các điểm A, B, C,
D ứng với những số nào.
Hoạt động 3 Củng cố luyện
tập hướng dẫn học sinh làm
bài tập 1, 2, 3/68
Dặn dò:
Làm bài tập 4; 5;/68
-3 -2 -1 0 1 2 3

Đây là hình ảnh 1 trục số
TẬP HP CÁC SỐ NGUYÊN
Tiết: 41
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức cơ bản:
- Hiểu được cấu trúc của tập hợp số nguyên ; hiểu được dùng sổ nguyên
để biểu thò các đại lượng 2 hướng ngược nhau
2. Kỹ năng:
- Biểu diễn số nguyên a trên trục số ; tìm số đổi số nguyên
- Kỹ năng thực hiện dãy tính không có dấu ngoặc và có dấu ngoặc ( ); [ ]; 3.
Thái độ : Giúp học sinh có ý thức liên hệ bài học với thực tiễn
B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC.
. Thầy: SGK ; phấn màu ; bảng phụ.
. Trò: SGK
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Ổn đònh: Điểm danh
Hoạt động của giáo viên
(1)
Hoạt động của học sinh
(2)
Ghi bảng
(3)
Hoạt động 1 Kiểm tra bài
cũ:
Số nguyên âm là gì?
Vẽ 1 trục số và vẽ
những điểm
năm cách điểm
o ba đơn vò.
1 học sinh lên bảng trả lời

- Lớp chú ý -> nhận
xét
I Số nguyên
Số nguyên
dương số
nguyên âm số
O
Giáo Án Số 6 Trường THCS Nguyễn Hiền
Hoạt động 2 số nguyên
- Tập hợp số tự nhiên
bao gồm những
số nào?
- Người ta bổ sung vào tập
hợp những số nguyên gồm
(số mới) ghi thế nào
- Ta có 1 tập số mới đó là số
nguyên ký hiệu là Z
- Giáo viên tách số O ra. Và
lý giải cho học sinh 3 khái
niệm.
- Số nguyên dương; số
nguyên âm; số 0
- Mối liên hệ giữa hai tập
hợp Người N và Q?
Giáo viên liên hệ thực tế
một lần nữa để cho học sinh
nắm số ý nghóa thực tiễn
của số nguyên.
Hướng dẫn học sinh giải bài
tập

? 1 ; ? 2 ; ? 3 .
Hoạt động 3 số đối
Giáo viên yêu cầu 1 học
sinh lên vẽ 1 trục số
-> Khái niệm về số đối
Hoạt động 4 Củng cố luyện
tập giáo viên hướng dẫn làm
bài tập 6, 7, 8 / 70
Dặn dò:
Làm bài tập về nhà
bài tập 8; 9; 10 / 70
1 học sinh viết tập hợp số tự
nhiên.
1 học sinh lên viết bổ sung.
1 học sinh sẽ phát biểu lại
thế nào là số nguyên
dương ; số nguyên âm, số O
1 học sinh trả lời và lên
bảng ghi ký hiệu
3 học sinh lên bảng giải
1 học sinh lên bảng vẽ một
trục số
học sinh giải bài tập ? 4
Z={…-3,-2,-1,0,1,2,3…}
Tập hợp
số nguyên
bao gồm
Chú ý:
- Số 0 không phải là số
nguyên dương cũng không

phải là số nguyên âm.
N C Q
II. Số đối:
Hai điểm a và a cách đều
điểm O và nằm ở hai phía
của điểm O thì a và - a là
hai số đối nhau.
Giáo Án Số 6 Trường THCS Nguyễn Hiền
Tiết: 42
THỨ TỰ TRONG TẬP HP CÁC SỐ NGUYÊN
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức cơ bản:
- Biết so sánh 2 số nguyên bất kỳ
- Tìm giá trò tuyệt đối của một số nguyên.
2. Kỹ năng:
Kỹ năng so sánh số nguyên
3. Thái độ : Rèn luyện cho học sinh khả năng tư duy, suy luận chặt chẽ
B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC.
. Thầy: SGK ; phấn màu ; bảng phụ.
. Trò: SGK
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Ổn đònh: Điểm danh
Hoạt động của giáo viên
(1)
Hoạt động của học sinh
(2)
Ghi bảng
(3)
Hoạt động 1 Kiểm tra bài
cũ:

- Viết tập hợp số nguyên
dưới dạng liệt kê
Trả lời bài tập 8/70
Hoạt động 2 so sánh hai số
nguyên
Yêu cầu 1 học sinh lên
bảng vẽ trục số
* Từ trục số ; giáo viên lấy
2 điểm bất kỳ
-> xây dựng kỹ năng so
sánh hai số nguyên.
Hướng dẫn học sinh giải bài
tập ? 2
Giáo viên lý giải để học
sinh rú ra nhận xét
Hoạt động 3 Giá trò tuyệt
đối của một số nguyên
Giáo viên vẽ 1 trục số trên
bảng .
1 học sinh lên bảng viết
- Học sinh nhận xét
1 học sinh lên bảng vẽ một
trục số
So sánh các số nguyên
- 5 < - 1
- 3 < O
- 2 > - 7
Cho 1 học sinh nhắc lại:
nhận xét
Cho học sinh làm bài tập :

Tính
/ - 164 / =

I So sánh hai số nguyên:
Khi biểu diễn trên
trục số (nằm ngang) điểm
a nằm bên trái điểm b thì
số nguyên a nhỏ hơn số
nguyên b .
Ví dụ:
- 5 < - 1
- 3 < O
- 5 < 3
Nhận xét:
- Mọi số nguyên
dương điều lớn hơn O
- Mọi số nguyên âm điều
nhỏ hơn O
- Mọi số nguyên âm đều
nhỏ hơn bất kỳ số nguyên
dương nào .
II. Giá trò tuyệt đối của
một số nguyên
Khoảng cách từ
Giáo Án Số 6 Trường THCS Nguyễn Hiền
Giáo viên lấy 2 điểm  và
 tìm số khoảng cách từ 2
điểm trên đến điểm O
-> Giáo viên xây dựng khái
niệm về giá trò tuyệt đối

Từ bài tập hướng dẫn học
sinh rút ra nhận xét
Hoạt động 4 Củng cố luyện
tập
Hướng dẫn và cho học sinh
giải miệng bài tập : 11 ; 12 ;
13
Dặn dò:
Làm bài tập 14, 15,
16, 17, 18, 19, 20/73
/ 64 / =
/ O / =
/ - 64 / =
điểm a đến điểm O trên
trục số là giá trò tuyệt đối
của số nguyên a.
Ký hiệu / a / : giá trò tuyệt
đối của số a.
/ - 164 / = 164
/ 64 / = 64
/ O / = O
/ - 64 / = 64
Nhận xét:
- / O / = O
- Giá trò tuyệt đối
của một số nguyên dương
là chính nó
- Giá trò tuyệt đối của 1
số nguyên âm là số đối
của nó.

Giáo Án Số 6 Trường THCS Nguyễn Hiền
Tuần 15:
Tiết: 43
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức cơ bản:
- Học sinh nắm được cấu trúc tập hợp số nguyên ý nghóa thực tiễn dùng số
nguyên; thứ tự trong tập hợp số nguyên.
2. Kỹ năng:
- Biết so sánh số nguyên; tìm giá trò tuyệt đối của một số nguyên; biểu
diễn số nguyên trên trục số
3. Thái độ : Rèn luyện cho học sinh tính chính xác; khả năng suy luận
chặt chẽ.
- B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC.
. Thầy: SGK ; phấn màu ; bảng phụ.
. Trò: SGK
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Ổn đònh: Điểm danh
Hoạt động của giáo viên
(1)
Hoạt động của học sinh
(2)
Ghi bảng
(3)
Hoạt động 1 Kiểm tra bài
cũ:
Giá trò tuyệt đối của một số
nguyên là gì?
Áp dụng : tính
/ - 164 / ; / 164 / ; / O /

Hoạt động 2 Luyện tập so
sánh số nguyên
Giáo viên ghi đề lên bảng
hướng dẫn học sinh làm bài
tập 11, 12
Tăng dần từ nhỏ đến lớn
Giảm dần từ lớn đến nhỏ
Hoạt động 3 Luyện tập về
các cấu trúc của tập hợp số
nguyên
Giáo viên đưa ra bảng phụ
cho học sinh điền đúng, sai
Giáo viên hướng dẫn cho
học sinh tìm x nằm trong
khoảng 2 số nguyên
1 học sinh lên bảng trả lời
và làm áp dụng
2 học sinh lên bảng làm 2
bài
2 học sinh lên bảng làm
Tính :
/ - 164 / = 164
/ 164 / = 164
/ O / = O
1) So sánh số nguyên
Bài 11
3  5 - 3  - 5
4  - 6 - 10  - 10
Bài 12 a) Sắp xếp các số
nguyên theo thứ tự tăng

dần:
2 ; - 17 ; 5 ; 1 ; - 2 ; O
- 17 < - 2 < O < 1 < 2 < 5
b) Sắp xếp các số nguyên
theo thứ tự giảm dần
- 101 ; 15 ; 0 ; 7 ; - 8 ;
2001
< >
> >
Giáo Án Số 6 Trường THCS Nguyễn Hiền
Hoạt động 4 luyện tập về
giá trò tuyệt đối của số
nguyên.
N / 5/ = ?
/ - 5 / = ?
Vậy / x / = 5 => x = ?
Giáo viên hướng dẫn
/ x / < 3 vậy / x / có thể =>
là bao nhiêu?
/ x / = O ; 1 ; 2
Khi / x / = O => x = ?
/ x / = 1 => x = ?
/ x / = 2 => x = ?
=> Dặn dò:
Làm bài tập 19; 20;
21 / 70
1 học sinh nhận xét và lên
thực hiện bài tập a
2 học sinh lên bảng làm bài
tập 3 b

2001 > 15 > 7 > - 8 > -
101
Bài tập 2:
a) Điền chữ Đ (đúng)
hoặc chữ S (sai) vào ô
vuông để có một nhận
xét đúng
7

N  O

N 
- 9

Z  11,2

Z 
7

Z  O

Z 
- 9

 - 5

N 
b) Tìm x

Z biết:

a) – 5 < x < O
b) – 3 < x < 3
Bài 3:
a) Tính:
/ - 121 / =
/ 64 / =
/ 541 / =
/ O / =
b) Tìm x biết
x

Z và
1) / x / = 5
2) / x / = O
3) / x / = - 3
4) / x / < 3
Giáo Án Số 6 Trường THCS Nguyễn Hiền
Tiết :44
CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
A.MỤC TIÊU
1.Kiến thức cơ bản: HS nắm được quy ước cộng hai số nguyên cùng dấu
2.Kỹ năng:Rèn luyện kỹ năng cộng hai số nguyên âm,biết biểu diễn phép công hai số nguyên
trên trục số
3.Thái độ: Bước đầu có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn
B.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
• Thầy : SGK, phấn màu, bảng phụ
• Tro ø: SGK,bảng con
C.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Ổn đònh: Điểm danh
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng

Hoạt động1:Kiểm tra bài cũ
Giá trò tuyệt đối của một số
nguyên a là gì?
Tìm giá trò tuyệt đối của
2000; -3011;-10
Hoạt động 2:Cộng hai số
nguyên dương
Giáo viên giới thiệu phương
pháp cộng hai số nguyên
dương trên trục số
Hoạt động 3: Cộng hai số
nguyên âm
GV giới thiệu cho hS một số
quy ước: khi nhiệt độ
giảm2
0
C ta nói nhiệt độ tăng
–2
0
C
Củng cố:
Tính (+37)+(+81)=?
(-23)+(-17)=?
-3011+-19=?
Dặn dò:
BT23đến 26 tr75
1HS trả lời câu hỏi
2000 =2000
-3011 =3011
-10=10

1HS khác nhận xét câu trả lời
của bạn
HS biểu diễn
+2 và +4 trên trục số
HS đọc ví dụ
GV hướng dẫn HS tìm nhiệt
độ trên nhiệt kế( trục số
đứng)
HS biểu diễn trên trục số nằm
ngang
3HS lên bảng tính
I.Cộng hai số nguyên
dương:
Cộng hai số nguyên dương
chính là cộng hai số tự nhiên
khác 0
Ví dụ: (+4)+(+2)=+6
I.Cộng hai số nguyênâm
Ví dụ:Nhiệt độ buổisáng la
3
0
C ,chiều giảm 2
0
C
Nhiệt độ buổi chiều là:
(-3+(-2)=-5
0
C
Quy tắc:
Muốn cộng hai số nguyên

âm,ta cộng hai giá trò tuyệt
đối của chúng rồi đặt dấu
trừ “-“ trước kết quả
Ví du:ï(-3+(-2)=-(3+2)=-5
Giáo Án Số 6 Trường THCS Nguyễn Hiền
Tiết :45
§5 CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
A. MỤC TIÊU
1.Kiến thức cơ bản: HS nắm được quy ước cộng hai số nguyên khác dấu
2.Kỹ năng:Rèn luyện kỹ năng cộng hai số nguyênkhác dấu không đối nhau ,biết biểu diễn tổng
haisố nguyên trên trục số
3.Thái độ: Bước đầu có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn
B.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
• Thầy : SGK, phấn màu,bảng phụ
• Tro ø: SGK,bảng con
C.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Ổn đònh: Điểm danh
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động1:Kiểm tra bàicũ
Phát biểu quy tắc cộng hai số
nguyên âm
Giải BT 25
Hoạt động 2:Ví dụ
GV gọi HS đọc ví dụ
? Nhiệt độ giảm 5
0
C tức là
tăng lên bao nhiêu?
Ta cần tính gì?
(+3)+(-5)=?

GV hướng dẫn hs biểu diễn
trên trục số
Hoạt động 3:Quy tắc cộng hai
số nguyên khác dấu
Gvgọihstính hiệu 2GTTĐ
của38 và 27
GV giớithiệu quy tắc cộng hai
số nguyên khác dấu
Củng cố:
Tính (+37)+(-81)=?
(23)+(-17)=?
-30+19=? (-30)+(19)
Dặn dò:
BT27đến 30 tr75
1HS trả lời câu hỏi
GiảiBT:
(-2)+(-5)<(-5)
(-10)>(-3)+(-8)
1HS khác nhận xét câu trả lời
của bạn
HS đọc ví dụvà trả lời câu
hỏi? Nhiệt độ giảm 5
0
C tức là
tăng lên –5
0
C
HS tìm nhiệt độ giảm dựa vào
biểu diễn trên trục số thẳng
đứng (giống nhiệt kế)

Từ đóHS vẽ trên trục số
nằm ngang
(+3)+(-5)=-2
-38-27=38-27=9
(-38)+27=-(38-27)=-9
(38>27)kết quảmang dấu trừ
3 HS lên bảng tính,chú ý
ù -30+19=30+19=49
(-30)+(19)=-(30-19)=-11
1.Ví dụ:
Nhiệt độ trong phòng ướp
lạnh vào buổi sáng
là3
0
C ,chiều giảm 5
0
C
Nhiệt độ buổi chiều là:
(+3)+(-5)=-2
0
C
II. Quy tắc cộng hai số
nguyên khác dấu
*Hai số nguyên đối nhau
có tổng bằng 0
*Muốn cộng hai số nguyên
khác dấu không đối nhau,
ta tìm hiệu hai GTTĐ của
chúng (số lớn trừ sốnhỏ)rồi
đặt trước kết quả tìm được

dấu của số có giá trò tuyệt
đối lớn hơn
Vídụ:(-15)+(+15)=0
ï(-38)+27=-(38-27)=-9
Giáo Án Số 6 Trường THCS Nguyễn Hiền
Tiết :46
LUYỆN TẬP
A.MỤC TIÊU
1.Kiến thức cơ bản: HS nắm được quy ước cộng hai số nguyêncùng dấu, khác dấu
2.Kỹ năng:Rèn luyện kỹ năng cộng hai số nguyên âm, khác dấu không đối nhau ,biết biểu diễn
tổng haisố nguyên trên trục số
3.Thái độ: Bước đầu có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn,cẩn thận với dấu số âm
B.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
• Thầy : SGK, phấn màu,bảng phụ
• Tro ø: SGK,bảng con
C.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Ổn đònh: Điểm danh
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động1:Kiểm tra bàicũ
Phát biểu quy tắc cộng hai số
nguyên âm
Phát biểu quy tắc cộng hai số
nguyên khác dấu
Tính:(-27)+(-38)
(-27)+38
27+(-38)
Hoạt động 2:Tính
GV gọihs nhắc lại cách tính
hai số nguyên âm
Phép tính: Cộng hai GTTĐ

Dấukết quả:Dấu trừ
GV gọi HS nhắc lại quy tắc
cộng hai số nguyên khác dấu
GV gọi HS dưới lớp nhận
xét ,GV sửa sai,nhắc nhở HS
tất cả lớp chú ý cẩn thận khi
tính toán với số âm
Hoạt động 3: So sánh:
1763+(-2) và 1763
GọiHS Tính
1763+(-2)=?
So sánh kết quả với 1763
(-105)+5 và-105
GV gọi hs nhân xét khi cộng
một số với số ngyên âm,
1HS trả lời câu hỏi
1HS khác nhận xét câu trả lời của
bạn
Các HS dưới lớp làm vào vở BT
HS lên bảng giải BT31
(-30)+(-5)=-(30+5)=-35
b)(-7)+(-13)=-20
c)(-15)+(-225)=-240
Cộng hai số nguyên khác dấu:
Đối nhau:Tổng bằng 0
Không đối nhau:
Phép tính:Trừ hai GTTĐ
Dấu kết quả:Dấu của số có
GTTĐ lớn hơn
HS lên bảng giải BT28

Lưu ý câu b)
-18 =18
-18 +(-12)=18+(-12)=6
Một hs lên bảng giải BT32
Các hs dưới lớp làm vào vở BT
HS lên bảng tính
1763+(-2)=1761
1761<1763
(-105)+5=-(105-5)=-100
-100>-105
cộng một số với số ngyên âm kết
quả nhỏ hơn ban đầu
cộng một số với số ngyên dương
I.Tính
BT31:
a) (-30)+(-5)=-35
b)(-7)+(-13)=-20
c)(-15)+(-225)=-240
BT28
a)(-73)+0=-73
b) -18 +(-12)=18+(-
12)=6
c)102+(-120)=-(120-102)
=-18
BT32:
a)16+(-6)=(16-6)=10
b)14+(-6)=(14-6)=8
c)(-8)+12=(12-8)=4
II. So sánh
BT30

So sánh:
Giáo Án Số 6 Trường THCS Nguyễn Hiền
ngyên dương
Hoạt động 4: Tính giá trò của
biểu thức
GV gọi hs đọc đề BT 34
GV hướng dẫn cách làm thay
chữ bằng số tương ứng
GV sửa sai cho HS
Củng cố
BT 33 Gọi HS điền số vào ô
trống
Lưu ý: 3 ô cuối
12+(-12)=0
(-2)+6=4
(-5)+(-5)=-10
Dặn dò:BT35tr77
kết qua lớnû hơn ban đầu
2HS lên bảng giải

x+(-16) biết x=-4
(-4)+(-16)=-(4+16)=-20
(-102)+y biết y=2
(-102)+2=-(102-2)=-100

a)1763+(-2) và 1763
1763+(-2)=1761
1761<1763
1763+(-2) <ø 1763
So sánh

b) (-105)+5 và-105
-100>-105
(-105)+5>-105
III. Tính giá trò của biểu
thức
a) x+(-16) biết x=-4
(-4)+(-16)=-(4+16)=-20
b)(-102)+y biết y=2
(-102)+2=-(102-2)=-100
Tuần 16:
Tiết :47
TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN
I. Mục tiêu :
- Học sinh biết được 4 tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên-
- Hiểu và biết áp dụng để tính nhanh
- Biết tính đúng tổng nhiều số nguyên
- II. Chuẩn bò dạy học :
Thầy: SGK,Giáo án, phấn màu.
Trò: SGK,Bảng con
III. Tiến trình bài dạy :

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×