Giáo Áùn Số Học 6 Trường THCS Nguyễn Hiền
CHƯƠNG I ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Bài:§1. Tập Hợp- Phần Tử Của Tập Hợp
Tuần 1:
Tiết :1
A. Mục tiêu:
1.Kiến thức cơ bản: HSlàm quen với khái niệm tập hợp thông qua các ví dụ
Biết viết tập hợp bằng hai cách:Liệt kê các phần tử và
Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử
2.Kỹ năng:Rèn luyện kỹ năng sử dụng các ký hiệu ∈ , ∉
3.Thái độ: Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết
tập hợp
B. Phương tiện dạy học:
• Thầy : SGK, phấn màu,bảng phụ
• Tro ø: SGK,bảng con
•
C. Tiến trình bài dạy:
Ổn đònh: Điểm danh – Giới thiệu chương trình toán 6
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Các ví dụ
GV cho HS quan sát
hình 1 SGK
GV hỏi tập hợp các đồ
vật trên bàn là gì?
GV gọi HS cho ví dụ
về tập hợp
Hoạt động 2: Cách
viết .Các kí hiệu
GV hướng dẫn HS
cách viết kí hiệu tập
hợp A các số tự nhiên
nhỏ hơn 4
Gọi HS viết kí hiệu tập
hợp B các chữ cái a,b,c
1 HS trả lời câu hỏi và
cho ví dụ
1HS khác cho ví dụ
1 HS lên bảng viết tập
hợpB các chữ cái a,b,c
B=a,b,c
I. Các ví dụ
-Tập hợp các đồ vật (sách, bút)
trên bàn
-Tập hợp các học sinh lớp 6A
-Tập hợp các STN nhỏ hơn 4
-Tập hợp các chữ cái a,b,c
II. Cách viết - Các kí hiệu
1.Cách viết:
-Người ta thường đặt tên tập hợp
bằng các chữ cái in hoaA,B,C,..
-Các phần tử được viết trong 2
dấu ngoặc nhọn , cách nhau bởi
dấu , hoặc dấu ;
-Mỗi phần tử được liệt kê 1 lần,
thứ tự liệt kê tùy ý
Ví dụ1 : A là tập hợp các số tự
nhiên nhỏ hơn 4
A=0;1;2;3
Các số 0;1;2;3là các phần tử của
tập hợp A
. A
B .
Giáo Áùn Số Học 6 Trường THCS Nguyễn Hiền
GV giới thiệu 2 cách
viết tập hợp
Ngoài cách viếtliệt kê
các phần tử của tập
hợp A=0;1;2;3
Ta còn viết tập hợp
theo cách chỉ ra tính
chất đặc trưng cho các
phần tử của tập hợp
A =x∈N,x<4
GV gọi2HS lên bảng
viết tập hợp D các số
tự nhiên nhỏ hơn 7
bằng 2 cách
GV hướng dẫn cho HS
cách đọc và viết kí
hiệu
∈ (đọc là thuộc về)
∉(đọc là không thuộc
về)
A=0;1;2;3
1∈A
5∉A
GV hướng dẫn HS vẽ
minh họa tập hợp A,
tập hợp B
Gọi HS vẽ minh họa
tập hợp D
Hoạt động 3: Củng cố
HS làm BT 1, 5 tr.6
* Dặn dò:BT 2,3,4 tr.6
HS nhắc lại 2 cách viết
tập hợp
2HS lên bảng viết tập
hợp D các số tự nhiên
nhỏ hơn 7 bằng 2 cách
D=0;1;2;3;4;5;6
D =x∈N,x<7
HS điền kí hiệu ∈ , ∉
vào chỗ trống
2 D
10 D
Một HS lên bảng vẽ
minh họa tập hợp D
Các HS khác vẽ trong
bảng con
Ví dụï 2:B là tập hợp các chữ cái
a,b,c
B=a,b,c
Các chữ cái a,b,c là các phần tử
của tập hợp B
Để viết 1 tập hợp thường có 2
cách:
*Liệt kê các phần tử của tập hợp
A=0;1;2;3
*Chỉ ra tính chất đặc trưng cho
các phần tử của tập hợp đó
A =x∈N,x<4
2.Kí hiệu:
∈ (đọc là thuộc về)
∉(đọc là không thuộc về)
Ví dụ : A=0;1;2;3
1∈A ( 1thuộc A)hoặc (1 là phần
tử của A)
5∉A(5khôngthuộcA)hoặc(5không
là phần tử của A)
3.Minh họa:
Tập hợp được minh họa bằng một
vòng kín, mỗi phần tử được biểu
diễn bởi 1 dấu chấm bên trong
Giáo Áùn Số Học 6 Trường THCS Nguyễn Hiền
§2 Tập Hợp Các Số Tự Nhiên
Tiết:2
A. Mục tiêu:
1.Kiến thức cơ bản: HS biết được tập hợp các số tự nhiên
Biết biễu diễn STN trên tia số
2.Kỹ năng: HS phân biệt được tập hợp N và N
*
Biết sử dụng kí hiệu ≥ và ≤ , biết viết STN liền sau, liền trước của một số
tự nhiên
3.Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng kí hiệu
B. Phương tiện dạy học:
• Thầy : SGK, phấn màu,bảng phụ
• Tro ø: SGK,bảng con
C. Tiến trình bài dạy:
Ổn đònh: Điểm danh
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra
bài cũ
Để viết một tập hợp có
những cách nào
Hãy viết tập hợp B các
số tựnhiênnhỏ hơn 8
bằng cả 2 cách
Hoạt động 2: Tập hợp N
và N
*
Ta đãbiết các số 0;1;2 …
là các số tự nhiên, tập
hợp các số tự nhiên được
kí hiệu là N. Hãy điền
vào ô trống các kí hiệu
thích hợp
GV vẽ tia số ,giới thiệu
điểm 0;1;2
Mỗi số tự nhiên được
biểu diễn bởi mấy điểm
GV giới thiệu tập hợp N
*
HS lên bảng trả lời câu hỏi
Có 2 cách viết tập hợp là :
Liệt kê các phần tử
Nêu dấu hiệu đặc trưng
cho các phần tử của tập
hợp
B=x∈N/ x< 8
B=1;2;3;4;5;6;7
HS lên bảng điền kí hiệu
5 ∈ N; 0,2∉N
HS lên bảng ghi trên tia số
và đọc các điểm 3;4;5;6
HS trả lời :’
Mỗi số tự nhiên được biểu
diễn bởi 1 điểm duy nhất
trên tia so
I. Tập hợp N và N
*
Tập hợp các số tự nhiên
được kí hiệu là N
N=0;1;2;3;4;5;6;7…
Mỗi số tự nhiên được biễu
diễn bởi 1 điểm trên tia số
Điểm biểu diễn số tự nhiên
a gọi là điểm a
Tập hợp N
*
: Là tập hợp
các số tự nhiên khác 0
N
*
=1;2;3;4;5;…
Giáo Áùn Số Học 6 Trường THCS Nguyễn Hiền
Hoạt động 3: Thứ tự
trong tập hợp số tự
nhiên
GV chỉ trên tia số gọi HS
nhận xét vò trí của điểm
biểu diễn số nhỏ và số
lớn
Gọi HS điền kí hiệu thích
hợp vào ô trống
GV giới thiệu kí hiệu ; ≥
≤
Nếu a<10 và10<13 thì ta
suy ra điều gì?
Tổng quát nếu a<b
vàb<c thì ta suy ra điều
gì?
GV giới thiệu STN liền
sau liền trước của một số
tự nhiên
Trong các STN ,số nào
nhỏ nhất , lớn nhất
GV hỏi: Vậy tập hợp các
STN có bao nhiêu phần
tử?
Hoạt động 4: Củng Cố –
Luyện Tập:
Viết số tự nhiên liền
sau:17;99;a
Viết số tự nhiên
liềntrước số 35;1000;b
Dặn dò:
BT:7;8;10tr.7-8
HS điền vào ô trống các kí
hiệu
3∈N; 1∈ N
*
; 0∉N
*
;0∈ N
HS đọc mục a trong SGK
Nhận xét trên tia số điểm
biểu diễn số nhỏ ở bên trái
điểm biểu diễn số lớn hơn
HS điền kí hiệu
3<5 173>17
HS viết tập hợp
A=x∈N/ 3≤x≤9bằng
cách liệt kê các phần tử
HS trả lời a<13
HS trả lời
Nếu a<b vàb<c thì a<c
HS cho ví dụvà làm BT9
HS trả lời
Số 0 là STN nhỏ nhất
Số tự nhiên lớn nhất không
có
Tập hợp các số tự nhiên có
vô sô phần tử
2HS lên bảng
Số tự nhiên liền sau:17là
18 ; liền sau 99là100; liền
sau a là a+1
Số tự nhiên liền trước35là
34;liền trước1000là
999;liền trước b làb-1
II/ Thứ tự trong tập hợp
số tự nhiên:
1.Trong 2số tự nhiên khác
nhau có 1 số nhỏ hơn số
kia
Trên tia số điểm biểu diễn
số nhỏ ở bên trái điểm
biểu diễn số lớn
Nếu a nhỏ hơn b, taviết
a<b hoặc b>a
Nếu a nhỏ hơn hoặc bằng
b, taviết:a≤b hoặc b≥a
2.Nếu a<b vàb<c thì a<c
Ví dụ: a<10và10<13 thì
a<13
3.Mỗi STN có 1 số liền sau
duy nhất. Hai số tự nhiên
liên tiếp hơn kém nhau 1
đơn vò
Ví dụ: Số tự nhiên liền sau
số 2là số 3
Số tựnhiên liền trước số2
là số 1
Số 2 và số 3 là hai số tự
nhiên liên tiếp
4. Số 0 là STN nhỏ nhất
Không có số tự nhiên lớn
nhất
5.Tập hợp các số tự nhiên
có vô sô phần tử
Giáo Áùn Số Học 6 Trường THCS Nguyễn Hiền
§3 Ghi Số Tự Nhiên
Tiết:3
A. Mục tiêu:
1.Kiến thức cơ bản: HS hiểu thế nào là hệ thập phân
Biết đọc và viết các số La Mã không quá 30
2.Kỹ năng: HS phân biệt được số và chữ số trong hệ thập phân
3.Thái độ: Giúp cho HS thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính
toán
B. Phương tiện dạy học:
• Thầy : SGK, phấn màu,bảng phụ
• Tro ø: SGK,bảng con
C. Tiến trình bài dạy:
Ổn đònh: Điểm danh
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm
tra bài cũ
Viết tập hợp Nvà N
*
Làm BT 7
Hãy viết tập hợp B
các số tư ïnhiên nhỏ
hơn 1
Hoạt động 2: Số và
chữ số
Em hãy đọc ba số tự
nhiên bất kỳ
GV giới thiệu 10 chữ
số dùng để ghi số tự
nhiên
Gv hướng dẫn HS
phân biệt số và chữ số
Hoạt động 3 : Hệ thập
phân
Gv giới thiệu cách ghi
HS lên bảng trả lời câu
hỏi
N=0;1;2;3;4;5..
N
*
=1;2;3;4;5;..
B=0
HS cho ví dụ
7 là STN có 1 chữ số
17 là STN có 2 chữ số
57894 là STN có 5 chữ
số
HS làm BT 11b
Số1425
Số trăm:14
Chữ số hàng trăm: 4
Số chục 142
Chữ số hàng chục:2
I. Số và chữ số
Với 10 chữ số:0;1;2;3;4;5;6;7;8;9ta
ghiđược mọi số tự nhiên
Một số tự nhiên có thể có 1;2;3;…
chữ số
Ví dụ:
7 là STN có 1 chữ số
17 là STN có 2 chữ số
57894 là STN có 5 chữ số
Chú ý:
1/Khi viết các STN có từ 5 chữ số
trở lên ta tách riêng từng nhóm 3
chữ số từ phải sang trái cho dễ đọc
2/Cần phân biệt số với chữ số ,số
chục với chữ số hàng chục,số trăm
với chữ số hàng trăm
II. Hệ thập phân:
Cách ghi số như trên là cách ghi
số trong hệ thập phân
Giáo Áùn Số Học 6 Trường THCS Nguyễn Hiền
số trong hệ thập phân
GVviết số 235dưới
dạng tổng:
235=20+30+5
Nhận xét giá trò của
mỗi chữ số trong một
số ở những vò trí khác
nhau ?
Hoạt động4 Chú ý
GV giới thiệu các số
La Mã và cách ghi số
La Mã
Ví dụ : VII=V+I+I
Hai số đặc biệt IV ,IX
GV giới thiệu cách ghi
số La Mã từ XI đến
XXX
Hoạt động 5: Củng
cố-Luyện tập
HS làm BT 12;13
Viết tập hợp các chữ
số của số 2000
Viết STN nhỏ nhất
- có 4 chữ số
- có 4 chữ sốkhác
nhau
Đọc các số La Mã:
XIV; XXVII; XIX
Viết bằng số La
Mã:11; 26;18;29
Dặn dò:
BT:11;14;15 tr.10
HS viết theo cách
trêncho các số 222, ab,
abc
222=200+20+2
ab= a.10+b
abc=a.100+b.10+c
Mỗi chữ số trong một số
ở những vò trí khác nhau
có giá trò khác nhau
HS đọc và ghi các số La
Mã từ I đến X
HS lên bảng ghi các số
La Mã từ XI đến XXX
HS lên bảng giải:
A=0;2
1000
1023
14;27;29
XI; XXVI;XVIII;XXIX
Cứ 10 đơn vò ở một hàng làm
thành 1đơn vò ở hàng liền trước nó
Mỗi chữ số trong một số ở những
vò trí khác nhau có giá trò khác
nhau
Ví dụ: 222=200+20+2
ab= a.10+b
abc=a.100+b.10+c
III.Chú ý:
Ngoài cách ghi số như trên còn có
những cách ghi số khác
Các số La Mã từ 1đến 30được ghi
bởi 3 chữ số:
I tương ứng với 1
V tương ứng với 5
X tương ứng với 10
Các số La Mã từ 1 đên10 là:
I; II ; III ; IV ; V
1; 2; 3 ; 4 ; 5
VI;VII;VIII;IX;X
6 ;7 ;8 ;9 ;10
Nếu thêm vào bên trái mỗi chữ số
trên:
-Một chữ số X ta được các số La
Mã từ 1 đến 20
XI;XII ;XIII ; XIV ; XV
11; 12; 13 ; 14 ; 15
XVI;XVII;XVIII;XIX;XX
16 ; 17 ; 18 ; 19 ;20
Hai chữ số X ta được các số La
Mã từ 21 đến 30
XXI;XXII ;XXIII ; XXIV ; XXV
21; 22; 23 ; 24 ; 25
XXVI;XXVII;XXVIII;XXIX;XXX
26 ; 27 ; 28 ; 29 ;30
Giáo Áùn Số Học 6 Trường THCS Nguyễn Hiền
§4 SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HP. TẬP HP CON
Tuần 2:
Tiết :4
A.MỤC TIÊU
1.Kiến thức cơ bản: HS nắm được một tập hợp có thể có một ,nhiều phần tử,vô số phần
tử hoặc không có phần tử nào
2.Kỹ năng: Biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập hợp con của tập hợp cho trước
không? Biết xác đònh số phần tử của một tập hợp
3.Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác , khả năng suy luận chặt chẽ
B.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
• Thầy: SGK, phấn màu,bảng phụ
• Trò: SGK
C.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
n đònh: Điểm danh
Hoạt động của GV
(1)
Hoạt động của HS
(2)
Ghi Bảng
(3)
Hoạt động 1: Kiểm tra bài
cũ( 5’)
Làm BT14
Viết giá trò của số abcd
trong hệ thập phân
Hoạt động 2: Số phần tử
của một tập hợp
GV gọi HS cho ví dụ tập
hợp có 1 phần tử , 2 phần
tử
GV giới thiệu tập hợp có
10 phần tử , vô số phần tử
GV gọi HS làm BT?1
GV nêu ?2
Tìm số tự nhiên x mà
x+5=2
GV giới thiệu tập hợp rỗng
Một HS lên bảng trả lời
câu hỏi
Một HS nhận xét bài làm
của bạn
HS cho ví dụ
A={5 }
B={5;3 }
C={x∈N/x< 10 }
N={0;1;2;3;4;5 …}
Tập hợp D có 1 phần tử
Tập hợp E có 2 phần tử
Tập hợp H có 11 phần tử
Không có số tự nhiên nào
I. Số phần tử của một tập hợp
a)Ví dụ1:
A={5 }có 1 phần tử
B={5;3 } có 2 phần tử
C={x∈N/x< 10 } có 10 phần
tử
N={0;1;2;3;4;5 …} có vô số
phần tử
b)Tập hợp rỗng:
Tập hợp không có phần tử
nào gọi là tập hợp rỗng
Kí hiệu:∅
Ví dụ: Tập hợp các số tự
nhiên x sao cho x+2=1 là tập
hợp rỗng
Giáo Áùn Số Học 6 Trường THCS Nguyễn Hiền
Hoạt động3:
Tập hợp con
GV nêu ví dụ tập hợp E và
F trong SGK
GV giới thiệu tập hợp
con ,kí hiệu , cách đọc
GV minh họa hai tập hợp
trên bằng hình vẽ
Hoạt động 4:Hai tập hợp
bằng nhau
GV gọi HS làm BT ?3
Thông qua BT?3 gv giới
thiệu hai tập hợp bằng
nhau
Hoạt động 5: Củng cố:
BT 16
*Dặn dò:BT về
nhà:ˆ18,19,20 tr13
HS kiểm tra các phần tử
của tập hợp E có thuộc tập
hợp F hay không
E={x,y}
F={x,y,c,d}
Mọi phần tử của tập hợp E
đều thuộc tập hợp F
Một HS trả lời
M={1;5 }
A={1;3;5 }
B={5;1;3 }
M⊂A M⊂B
A⊂B
B⊂A
Một HS lên bảng trả lời:
a)A={20}A có 1 phần tử
b) B={0 } B có 1 phần tử
c) C=N
C có vô số phần tử
d) D=∅
D không có phần tử nào
II Tập hợp con
Ví dụ:
E={x,y}
F={x,y,c,d}
Mọi phần tử của tập hợp E
đều thuộc tập hợp F
Tập hợp E là tập hợp con của
tập hợp F
Tổng quát:
Nếu mọi phần tử của tập hợp
A đều thuộc tập hợp B thì tập
hợp A gọi là tập hợp con của
tập hợp B
Kí hiệu : A⊂B
hay:B⊃A
đọc A là tập hợp con của B
hay A được chứa trong B
hay B chứa A
III. Hai tập hợp bằng
nhau
Nếu A⊂B và B⊂A thì ta nói
A và B là hai tập hợp bằng
nhau
Kí hiệu: A=B
Giáo Áùn Số Học 6 Trường THCS Nguyễn Hiền
LUYỆN TẬP
Tiết :5
A.MỤC TIÊU
1.Kiến thức cơ bản: HS nắm được một tập hợp có thể có một ,nhiều phần tử,vô số phần
tử hoặc không có phần tử nào
2.Kỹ năng: Biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập hợp con của tập hợp cho trước
không? Biết xác đònh số phần tử của một tập hợp
3.Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác , khả năng suy luận chặt chẽ
B.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
• Thầy: SGK, phấn màu,bảng phụ
• Trò: SGK
C.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
n đònh: Điểm danh
Hoạt động của GV
(1)
Hoạt động của HS
(2)
Ghi Bảng
(3)
Hoạt động 1: Kiểm tra bài
cũ( 5’)
Một tập hợp có thể có bao
nhiêu phần tử?
Giải BT 17
Hoạt động 2:Tìm số phần
tử của một tập hợp
GV gọi HS đọc đề BT 21
GV hướng dẫn cách tìm số
phần tử của tập hợp A gọi
HS tìm số phần tử của tập
hợp B
Hoạt động 3:Số chẵn, số lẻ
GV gọi HS đọc đề BT 22
Số chẵn là gì?
Số lẻ là gì?
Hai số chẵn hoặc lẻ liên
tiếp hơn kém nhau mấy
đơn vò?
GV gọi HS giải BT22
a) Viết tập hợpC các số
chẵn nhỏ hơn 10
Một HS lên bảng trả lời
câu hỏi
Một HS nhận xét bài làm
của bạn
B={10;11;12;…;99}
có 99-10+1=90 phần tử
Số chẵn là số tự nhiên có
chữ số tận cùng là 0,2,4,6,8
Số lẻ là số tự nhiên có chữ
số tận cùng là 1,3,5,7,9
Hai số chẵn hoặc lẻliên
tiếp hơn kém nhàu đơn vò
1 HS trả lời:
C={0;2;4;6;8}
L={11;13;15;17;19}
A={18;20;22}
I. Số phần tử của một tập hợp
A={8;9;10….20}
có 20-8+1=13 phần tử
BT21
Tìm số phần tử của tập hợp B
B={10;11;12;…;99}
có 99-10+1=90 phần tử
II.Số chẵn , số lẻ:
Số chẵn là số tự nhiên có chữ
số tận cùng là 0,2,4,6,8
Số lẻ là số tự nhiên có chữ số
tận cùng là 1,3,5,7,9
Hai số chẵn hoặc lẻliên tiếp
hơn kém nhàu đơn vò
BT22
C={0;2;4;6;8}
Giáo Áùn Số Học 6 Trường THCS Nguyễn Hiền
b) Viết tập hớp L các số lẻ
lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn
20
c) Viết tập hợp A 3số chẵn
liên tiếp trong đó số nhỏ
nhất là18
d) Viết tập hợp B 4 số lẻ
liên tiếp trong đó số lớn
nhất là31
Gọi HS đọc đề bàitập23
Tìm số phần tử của tập hợp
C={8;10;12;…;30}
Tổng quát tìm số phần tử
của tập hợp các số chẵn từ
a đến b các số lẻ từ m đến
n
Tìm số phần tử của tập hợp
D , tập hợp E
Hoạt động 4: Sử dụng kí
hiệu tập hợp con . Viết tập
hợp
GV gọi HS đọc và giải BT
24
GV giới thiệu bảng phụ
bảng diện tích các nước
trong khối Asean
Củng cố:
Tính số phần tử của tập
hợp
A các số chẵn nhò hơn 20
B={32;34;36;..;96}
C={31;33;35;..;81}
Dặn dò
Cho A là tập hợp các số tự
nhiên nhỏ hơn100
L là tập hợp các số lẻ
Dùng kí hiệu ⊂ để thể
hiện quan hệ mỗi tập hợp
trên với tập hợp N các số
tự nhiên
B={25;27;29;31}
1 HS khác nhận xét câu trả
lời của bạn
Có(30-8):2+1=12phần tử
Tập hợp các số chẵn từ a
đến b có (b-a):2+1 phần tư
Tập hợp các số lẻ từ m đến
n có (n-m):2+1 phần tử
õ D={21;23;25;…;99}
Có (99-21):2+1= 40 phần
tử
E={32;34;36;..;96}
Có (96-32):2+1=33 phần tử
A là tập hợp các sốtự
nhiên nhỏ hơn10
B là tập hợp các số chẵn
N* là tập hợp các số tự
nhiên khác 0
A⊂N B⊂N N*⊂N
HS đọc bảng phụ BT 25
Viết tập hợp A 4 nước có
diện tích lớn nhất
A= {In đô,Mi-an-ma,Thái
Lan, Việt Nam}
Tập hợp B 3 nước có diện
tích nhỏ nhất
B={Xin-ga-po,Bru-
nây,Cam-pu-chia}
L={11;13;15;17;19}
A={18;20;22}
B={25;27;29;31}
BT23
C={8;10;12;…;30}
Có(30-8):2+1=12phần tử
Tập hợp các số chẵn từ a đến
b có (b-a):2+1 phần tữ
Tập hợp các số lẻ từ m đến n
có (n-m):2+1 phần tử
D={21;23;25;…;99}
Có (99-21):2+1= 40 phần tử
E={32;34;36;..;96}
Có (96-32):2+1=33 phần tử
BT 24
Cho A là tập hợp các sốtự
nhiên nhỏ hơn10
B là tập hợp các số chẵn
N* là tập hợp các số tự nhiên
khác 0
Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện
quan hệ mỗi tập hợp trên với
tập hợp N các số tự nhiên
A⊂N B⊂N N*⊂N
BT25
Tập hợp A 4 nước có diện
tích lớn nhất
A= {In đô,Mi-an-ma,Thái
Lan, Việt Nam}
Tập hợp B 3 nước có diện
tích nhỏ nhất
B={Xin-ga-po,Bru-nây,Cam-
pu-chia}
Giáo Áùn Số Học 6 Trường THCS Nguyễn Hiền
Giáo Áùn Số Học 6 Trường THCS Nguyễn Hiền
§5 PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
Tiết :6
A.MỤC TIÊU
1.Kiến thức cơ bản: HS nắm vững các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng và
phép nhân, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
2.Kỹ năng: Biết vận dụng các tính chất trên vào việc tính nhanh
3.Thái độ: HS biết vận dụng hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải
toán
B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
• Thầy: SGK, phấn màu,bảng phụ
• Trò: SGK
C.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
n đònh: Điểm danh
Hoạt động của GV
(1)
Hoạt động của HS
(2)
Ghi Bảng
(3)
Hoạt động 1: Kiểm tra bài
cũ( 5’)
KIểm tra bài tập về nhà
Hoạt động 2:
Tổng và tích hai số tự
nhiên
GV gọi HS tính chu vi 1
sân HCN dài 32m ,rộng
25m
GV giới thiệu phép cộng
và phép nhân
GV hỏi HS nêu các kí hiệu
phép nhân đã học
GV giới thiệu a.b=ab
4.x.y=4xy
Một HS lên bảng sửa BT
Một HS nhận xét bài làm
của bạn
HS lên bảng tính
Chu vi của sân hình chữ
nhựt là:
(32+25).2=114m
HS làm BT ?1
Điền vào chỗ trống
HS làm BT ?2
Chỉ vào phép tính tương
ứng ?1
Tích của một số với 0 thì
bằng 0
Nếu tích của hai thừa số
mà bằng 0 thì có ít nhất
một thừasố bằng 0
I. Tổng và tích hai số tự
nhiên:
Phép cộng hai số tự nhiên bất
kỳ cho ta số tự nhiên duy
nhất là tổng của chúng
a +b=c
(số hạng+số hạng =Tổng)
Phép nhân hai số tự nhiên bất
kỳ cho ta số tự nhiên duy
nhất là tích của chúng a .b=c
(Thừa số .Thừa số =Tích)
Chú ý:
a.b=ab(a nhân b)
4.x.y=4xy
Tích của một số với 0 thì
bằng 0
Nếu tích của hai thừa số mà
bằng 0 thì có ít nhất một thừa
Giáo Áùn Số Học 6 Trường THCS Nguyễn Hiền
Hoạt động3: Tính
chất của phép cộng và
phép nhân các số tự nhiên
GV treo bảng tính chất của
phép cộng và phép nhân
các số tự nhiên
Hỏi phép cộng các số tự
nhiên có những tính chất
gì?
phép nhâncác số tự nhiên
có những tính chất gì?
Tính chất nào liên quan cả
hai phép cộng và nhân?
Hoạt động 4: Củng cố:
Phép cộng và phép nhân
các số tự nhiên có tính chất
gì giống nhau
*Dặn dò:BT về
nhà:ˆ28,29,30 tr16,17
HS phát biểu các tính chất
làm BT ?3a
46+17+54=(46+54)+17
=100+17=117
HS phát biểu các tính chất
của phép nhân
Làm BT ?3b)
4.37.25=4.25.37=100.37
=3700
HS trả lời tính chất phân
phối của phép nhân đối với
phép cộng làm BT3c
87.36+87.64=87(36+64)
=87.100
=8700
Tính chất giao hoán , kết
hợp
Làm BT 26,27
Số bằng 0
IITính chất của phép
cộng và phép nhân các số tự
nhiên
a) Tính chất giao hoán
-Khi đổi chỗ các số hạng
trong một tổng thì tổng không
đổi
-Khi đổi chỗ các thừa số
trong một tích thì tích không
thay đổi
b) Tính chất kết hợp
-Muốn cộng một tổng hai số
với một số thứ ba , ta có thể
cộng số thứ nhất với tổng của
số thứ hai và thứ ba
- Muốn cộng một tổng hai số
với một số thứ ba , ta có thể
cộng số thứ nhất với tổng của
số thứ hai và thứ ba
-Muốn nhân một tích hai số
với một số thứ ba , ta có thể
nhân số thứ nhất với tích của
số thứ hai và thứ ba
c) Tính chất phân
phối của phép nhân đối với
phép cộng
Muốn nhân một số với một
tổng ,ta có thể nhân số đó với
từng số hạng của tổng , rồi
cộng các kết quả lại
Giáo Áùn Số Học 6 Trường THCS Nguyễn Hiền
Giáo Áùn Số Học 6 Trường THCS Nguyễn Hiền
LUYỆN TẬP
Tuần 3:
Tiết :7
A.MỤC TIÊU
1.Kiến thức cơ bản: HS nắm vững và vận dụng các tính chất giao hoán của phép cộng
và phép nhân
2.Kỹ năng:Rèn luyện kỹ năng nhận tính nhanh
3.Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác , khả năng suy luận chặt chẽ
B.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
• Thầy: SGK, phấn màu,bảng phụ,máy tính
• Trò: SGK,bảng con,máy tính
C.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
n đònh: Điểm danh
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài
cũ( 5’)Gọi 1HS lên bảng
Phát biểu tính chất của
phép cộng
Làm BT 31a
Hoạt động 2: Tính nhanh
GV gọi HS áp dụng tính
chất giao hoán và kết hợp
để tính nhanhBT31b
GV hướng dẫn BT 31c
Cộng số đầu và số cuốita
được mấy cặp số 50 và còn
dư số nào?Tổng của chúng
bằng bao nhiêu?
GV gọi HS đọc BT 32
GV hướng dẫn bài mẫu gọi
HS giải BT 32a
1 HS lên bảng trả lời câu
hỏi và làm BT
a)135+360+65+40
=(135+65)+(360+40)
=200+400=600
b)463+318+137+22
=(463+137)+(318+22)
=600+340=940
5 cặp số 50 và còn dư số
25
50.5+25=275
996+45=996+4+41
=1000+41=1041
DạngI:Tính nhanh
BT 31
a)135+360+65+40
=(135+65)+(360+40)
=200+400=600
b)463+318+137+22
=(463+137)+(318+22)
=600+340=940
c)20+21+22+…+30
=20+30+21+29+…+24+26
=50+50+50+50+50+25
=275
BT32
Câua: 996+45=996+4+41
=1000+41=1041
Giáo Áùn Số Học 6 Trường THCS Nguyễn Hiền
Hoạt động 3:Tìm số chưa
biết của dãy số
Em hãy tính tổng của số
thứ nhất và số thứ hai ta
được số thứ ba , tương tự
cho số thứ 7bằng tổng của
các số thứ mấy?
Tương tự cho các số còn lại
Tìm 4 số nữa của dãy số
Hoạt động 4:
Sử dụng máy tính bỏ túi
Gv giới thiệu một số nút
phím trong máy tính
SHARPtk-340
Máy tính sharp cho cách
cộng với một số nhiều lần(
số hạng lặp lại đặt sau
Hoạt động 4: Củng cố(7’)
Tính nhanh
35+160+265+40
998+17
Dặn dò(3’)Làm BT 32b
Sử dụng máy để tính
1256+1234;5789+1234
5896+1234
1534+217+217+217
1+1=2
1+2=3
2+3=5
3+5=8
5+8=13
8+13=21
21+13=34
21+34=55
HS nhắc lại công dụng của
các nút
Dùng máy tính bỏ túi tính
các tổng
1364+4578=5942
6453+1469
Ấn nút
6453+1469=Kết quả7922
5421+1469
Ấn nút
5421=Kết quả 6890
BT33
Tìm số chưa biết của dãy
số1,1,2,3,5,8,….
Trong dãy số trên mỗi số
kể từ số thứ ba , bằng tổng
của hai số liền trước
Viết tiếp bốn số nữa của
dãy số
1,1,2,3,5,8,13,21,34,55
BT34
Sử dụng máy tính bỏ túi
-Nút mở máy: ON/C
-Nút tắt máy:OFF
-Các nút số từ 0đến 9
-Nút dấu +
-Nút dấu =
-Nút xóaCE
CỘng hai hay nhiều số:
13+28
Nút ấn
13+28=Kết quả41
214+37+9
Nút ấn
214+37+9= Kết quả260
Giáo Áùn Số Học 6 Trường THCS Nguyễn Hiền
LUYỆN TẬP
Tiết :8
A.MỤC TIÊU
1.Kiến thức cơ bản: HS nắm vững và vận dụng các tính chất giao hoán của phép cộng
và phép nhân
2.Kỹ năng:Rèn luyện kỹ năng nhận tính nhanh
3.Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác , khả năng suy luận chặt chẽ
B.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
• Thầy: SGK, phấn màu,bảng phụ,máy tính
• Trò: SGK,bảng con,máy tính
C.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
n đònh: Điểm danh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài
cũ( 5’)Gọi 1HS lên bảng
Phát biểu tính chất của
phép nhân
Làm BT 35
Hoạt động 2: Tính nhẩm
GV hướng dẫn cách tính
nhẩm 45.6 bằng tính chất
kết hợp của phép nhân
45.6=45.(2.3)=(45.2).3
=90.3=270
Hoặc áp dụng tính chất
phân phối của phép nhân
đối với phép cộng
45.6=(40+5).6=40.6+5.6
=240+30=270
Gọi 2HS lên bảng giải BT
36
Hoạt động 3: Tính chất
phân phối của phép nhân
đối với phép trừ
GV giới thiệu tính chất
a(b-c)=ab-ac
13.99
1 HS lên bảng trả lời câu
hỏi và làm BT
15.2.6=5.3.12=15.3.4
4.4.9=8.18=8.2.9
36a)
15.4=15.2.2=30.2=60
25.12=25.4.3=100.3=300
125.16=125.8.2=1000.2
=2000
36b)25.12=25.(10+2)
=25.10+25.2=250+50=300
34.11=34.(10+1)
=34.10+34.1=340+34=374
47.101=47.(100+1)
=47.100+47.1
=4747
Hs giải BT 37
DạngI:Tính nhẩm
BT 36
a
15.4=15.2.2=30.2=60
25.12=25.4.3=100.3=300
125.16=125.8.2=1000.2
=2000
36b)25.12=25.(10+2)
=25.10+25.2=250+50=300
34.11=34.(10+1)
=34.10+34.1=340+34=374
47.101=47.(100+1)
=47.100+47.1
=4747
BT37
Tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép trừ
a(b-c)=ab-ac
16.99=16.(20-1)
Giáo Áùn Số Học 6 Trường THCS Nguyễn Hiền
=13.(100-1)
=1300-13=1287
Hoạt động 4: Sử dụng máy
tính bỏ túi
GV giới thiệu nút dấu nhân
Hướng dẫn HS sử dụng
máy tính bỏ túi để tính
phép nhân
Củng cố : Dùng máy tính
để nhân số 142857 với
2,3,4,5,6 tìm ra tính chất
đặc biệt
Dặn dò BT 40tr20
16.99=16.(20-1)
=16.20-16=320-16=304
46.99=46.(100-1)
=46.100-46=4600-46=4554
HS dùng máy tính để tính
375.376=14100
624.625=390000
13.81.215=226395
=16.20-16=320-16=304
46.99=46.(100-1)
=46.100-46=4600-46=4554
BT 38: Sử dụng máy tính
bỏ túi
Nút dấu nhân:X
42.37
Ấn nút
42X37=Kết quả 1554
Giáo Áùn Số Học 6 Trường THCS Nguyễn Hiền
§6 PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
Tiết :9
A.MỤC TIÊU
1.Kiến thức cơ bản:HS hiểu được khi nào kết quả của phép trừ là một số tựnhiên, kết
quả của phép chia là một số tự nhiên
2.Kỹ năng: Biết vận dụng các quan hệ giữa các số trong phép trừ,phép chia hết ,phép
chia có dư
3.Thái độ: HS biết vận dụng hợp lí các tính chất của phép trừvà phép chiavào giải một
vài bài toán thực tế
B.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
• Thầy: SGK, phấn màu,bảng phụ
• Trò: SGK
C.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
n đònh: Điểm danh
Hoạt động của GV
(1)
Hoạt động của HS
(2)
Ghi Bảng
(3)
Hoạt động 1: Kiểm tra bài
cũ( 5’)
KIểm tra bài tập về nhà
Hoạt động 2:
Phép trừ hai số tự nhiên
Tìm x biết 2+x=5
6+x=5
GV giới thiệu cách xác
đònh hiệu bằng tia số
Gọi HS nhắc lại mối quan
hệ giữa các số trong phép
trừ
Một HS lên bảng sửa BT
Một HS nhận xét bài làm
của bạn
HS lên bảng tìm x
X=5-2=3
6+x=5
Không có giá trò của x
HS vẽ tia số tìm hiệu của
5-2
HS giải BT ?1
I Phép trừ hai số tự nhiên
Cho hai số tự nhiên a và b
Nếu có số tự nhiên x sao cho
b+x=a thì ta có phép trừ
a-b=x
a - b = c
(Số bò trừ-Số trừ=Hiệu)
Điều kiện để có hiệu a-b là
a ≥ b
Số bò trừ-sốtrừ=Hiệu
Số bò trừ= Số trừ+ Hiệu
Số trừ = Số bò trừ-Hiệu
Giáo Áùn Số Học 6 Trường THCS Nguyễn Hiền
Hoạt động3: Phép
chia hết và phép chia có
dư
GV gọi HS tìm số tự nhiên
x sao cho
3.x=12
5.x=12
Từ đó GV giới thiệu phép
chia
GV gọi HS làm BT ?2
Xét hai phép chia 12:3 và
14:3 ,tìm số dư của hai
phép chia trên
GV giới thiệu phép chia có
dư
Hoạt động 4: Củng cố:
GV gọi HS làm BT ?3
BT41,44a ,e
Cũng cố quan hệ giữa các
số trong phép chia , phép
trừ
*Dặn dò:BT về
nhà:ˆ42,43,44 bcd ,45,
HSlên bảng tìm x
3.x=12
ta có x=4
vì 3.4=12
không có số tự nhiên x nào
để 5.x=12
0:a=0 a khác 0
a:a=1
a:1=a
12:3=4số dư là 0
14:3 được 4 số dư là 2
a)600:17được 35 dư là5
b) 1312:32=41
c)15:0 Không xảy ra vì số
dư bằng 0
d)x:13 được 4 dư 15
Không xảy ra vì số dư lớn
hơn số chia
BT41
Huế -Nha Trang:
1278-658=620km
Nha Trang_TPHCM:
1710-1278=432km
BT44a)392:28
q=14,r=0
420:b=12
b=35
II Phép chia hết và phép chia
có dư
1, Phép chia hết
Cho hai số tự nhiên a và b ,
trong đó b khác 0 , nếu có số
tự nhiên x sao cho b.x=a thì
tanói a chia hết cho b và ta
có phép chia hết a:b=x
a:b=c
(Số bò chia: Số chia=Thương)
2.Phép chia có dư
Cho hai số tự nhiên a và b ,
trong đó b khác 0, ta luôn tìm
được hai số tự nhiên q và r
duy nhất sao cho:
a=b.q+r
(0≤r<b)
Nếu r=0 ta có phép chia hết
r≠0 ta có phép chia có dư
Tóm tắt
1.Điều kiện để thực hiện
được phép trừ là số bò trừ lớn
hơn hoặc bằng số trừ
2.Số tự nhiên a chia hết cho
số tự nhiên bkhác 0 nếu có số
tự nhiên q sao cho a=b.q
3.Trong phép chia có dư:
SBC=Số chia.Thương +Số dư
a=b.q+r (0<r<b)
Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn
số chia
4.Số chia bao giờ cũng khác
0
Giáo Áùn Số Học 6 Trường THCS Nguyễn Hiền
LUYỆN TẬP
Tuần 4:
Tiết : 10
A Mục tiêu :
1/ Kiến thức cơ bản : - HS nắm được quan h giữa các số trong phép trừ và phép
chia.
2/ Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng tính toán phép trừ, phép chia. Giải toán tìm x.
Biết sử dụng máy tính để tính toán.
3/ Thái độ : Không lạm dụng máy tính. Biết tự làm đúng 1 bài toán. Biết vận
dụng tính chất của phép tính để tính nhẩm, tính nhanh.
B Phương tiện dạy học :
* Thầy : Sách giáo khoa, phấn màu, bảng phụ
* Trò : Sách giáo khoa.
C Tiến trình bài dạy :
* Ổn đònh : Điểm danh.
Hoạt động của giáo viên
(1)
Hoạt động của học sinh
( 2)
Ghi bảng ( 3)
Hoạt động 1 :
* Kiểm tra bài cũ (5 phút).
Phát biểu mối quan hệ giữa
các số trong phép trừ?
Điều kiện để thực hiện
được phép trừ là gì?
Giải BT 43
Hoạt động 2 : Giải toán tìm
x.
GV gọi HS đọc đề BT 47
GV hướng dẫn HS giải. Gọi
lần lượt 2 HS lên bảng giải
BT 47abc.
Củng cố lại mối quan hệ :
SBT = Hiệu + ST
ST = SBT - Hiệu
SH + SH = Tổng
HS lên bảng trả lời.
Giải BT 43
Gọi khối lượng quả bí
là xg.
x +100g = 1kg+500g
x +100g = (1000+500)g
x = (1500-100)g=1400g
HS lên bảng giải BT
47a/
(x-35) -120 = 0
SBT - ST = Hiệu
SBT = Hiệu + ST
x - 35 = 120
SBT ST= Hiệu
x = 120 + 35 = 155
47b/
124+(118 -x) = 217
SH + SH = Tổng
SH = Tổng-SH đã biết
I. Tìm số tự nhiên x :
47a/
( x - 35) - 120 = 0
x - 35 = 120
x = 120 +35
x = 155
47b/
124 +( 118 - x ) = 217
118 - x = 217 - 124
118 - x = 93
Giáo Áùn Số Học 6 Trường THCS Nguyễn Hiền
SH = Tổng - SH đã biết
Hoạt động 3 : Tính nhẩm
GV hướng dẫn BT 48
Thêm vào số hạng này, bớt
đi số hạng kia cùng một số
( chẵn chục, chẵn trăm)
57 + 96 =(57-4)+(96+4)
= 53 + 100 =153
Đối với phép trừ tính nhẩm
bằng cách thêm vào số bò
trừ và số trừ cùng một số.
135 - 98 =(135+2)-(98+2)
= 137 - 100 = 37
Hoạt động 4: Sử dụng máy
tính bỏ túi.
GV hướng dẫn HS sử dụng
các nút trên máy tính để
làm toán cộng, trừ.
Củng cố : Tím x
( x -53 ) - 17 = 32
23 - ( x + 14 ) = 0
Dặn dò : BT 47c
BT 48, 49 còn lại
BT 51( không bắt buộc )
118 - x = 217 - 124
118 - x = 93
SBT-ST= Hiệu
ST = SBT - Hiệu
x = 118 - 93
x = 25
HS giải BT
48/ 35 + 98
Thêm vào số thích hợp
là số 2 ở số 98, bớt ở số
35 đi 2.
(35-2)+(98+2)=33+100
= 133
HS lên bảng tính :
BT49/ 1354 - 997
Thêm vào số thích hợp
ở 997 là 3 nên 1354
thêm 3
(1354+3) - (997+3)
= 1357 - 1000 = 357
HS dùng máy để tính :
425 - 257
652 - 46 - 46 - 46
91 - 56
82 - 56
73 - 56
x = 118 - 93
x = 25
II. Tính nhẩm :
BT 48a/
35 + 98 = (35 - 2) + ( 98 + 2)
= 33 + 100
= 133
BT 49/
1354 - 997
= ( 1354 + 3 ) - ( 997 + 3 )
= 1357 - 1000
= 357
III. Sử dụng máy tính bỏ túi :
Nút dấu : (- ) ; ( + )
Tính : 45 - 28 + 14
Ấn nút : (4)(5) (-) (2)(8) (+) (1)
(4) (=) kết quả 31
Giáo Áùn Số Học 6 Trường THCS Nguyễn Hiền
LUYỆN TẬP
Tiết : 11
A Mục tiêu :
1/ Kiến thức cơ bản : - HS nắm được quan h giữa các số trong phép trừ và phép
chia.
2/ Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng tính toán phép trừ, phép chia. Giải toán tìm x.
Biết sử dụng máy tính để tính toán.
3/ Thái độ : Không lạm dụng máy tính. Biết tự làm đúng 1 bài toán. Biết vận
dụng tính chất của phép tính để tính nhẩm, tính nhanh.
B Phương tiện dạy học :
* Thầy : Sách giáo khoa, phấn màu, bảng phụ
* Trò : Sách giáo khoa.
C Tiến trình bài dạy :
* Ổn đònh : Điểm danh.
Hoạt động của giáo viên
(1)
Hoạt động của học sinh
( 2)
Ghi bảng ( 3)
Hoạt động 1 : Tính nhẩm
GV hướng dẫn HS BT52a
Nhân thừa số này, chia
thừa số kia cho cùng 1 số
52b/ Nhân cả SBC và SC
cho cùng 1 số
Gọi HS tìm số thích hợp
cho mỗi bài.
52c/ Hướng dẫn tính chất
( a + b ) : c = (a:c) + (b:c )
132 : 12
Phân tích 132 dưới dạng
tổng a + b sao cho a 12,
b 12.
Hoạt động 2 : Giải toán
BT54/
GV gọi HS đọc đề bài; GV
hướng dẫn cách giải.
Tìm số người ở mỗi toa 1
HS lên bảng giải tính
nhẩm :
14.50 (số thích hợp là2)
16.25(số thích hợp là 4)
HS lên bảng tính nhẩm
1400 : 25 (số thích hợp
là 4)
HS lên bảng giải :
132 : 12
= (120 + 12 ) : 12
= 120 : 12 + 12 : 12
= 10 + 1 = 11
HS tóm tắt đề :
Cần chở 1000 khách
1 toa : 12 khoang
1 khoang : 8 chỗ
1 toa ? chỗ
I. Tính nhẩm :
a/ 14.50 = (14 : 2).(50.2)
= 7.100 = 700
16.25 = ( 16 : 4 ).( 25.4 )
= 4.100 = 400
b/ 2100 : 50 = (2100.2) : (50.2)
= 4200 : 100 = 42
1400 : 25 = (1400.4) : ( 25.4 )
= 5600 : 100 = 56
c/ 132 : 12 = ( 120 + 12 ) : 12
= 120 : 12 + 12 : 12
= 10 + 1 = 11
II. Giải toán :
54/ Số người ở mỗi toa :
12.8 = 96
1000 : 96 = 10 dư 40
Cần ít nhất 11 toa để chở hết
Giáo Áùn Số Học 6 Trường THCS Nguyễn Hiền
chỗ ( 1 người )
1000 : 96 = ? toa
Thừa ? người
Cần thêm một toa nữa.
Hoạt động 3 : Sử dụng máy
tính bỏ túi
GV hướng dẫn học sinh nút
(÷ ) để làm tính chia
Củng cố : Tính nhẩm và
tính bằng máy :
154.50
317 : 25
Dặn dò : BT 53.
? toa.
HS dùng máy tính để
tính :
VT ôtô biết 6g đi được
288km
Chiều dài hcn có : diện
tích 1530m
2
, rộng 34m
Gọi 2 HS lên bảng tính.
1000 khách.
III. Sử dụng máy tính bỏ túi
Nút dấu chia (÷ )
Phép tính :
608 : 32
Ấn nút : (6)(0)(8) (÷ ) (3)(2)
(=) kết quả 19.
Giáo Áùn Số Học 6 Trường THCS Nguyễn Hiền
§7 LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
Tiết : 12
A.MỤC TIÊU
1.Kiến thức cơ bản: HS nắm được đònh nghóa về lũy thừa , phân biệt được cơ số và số
mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
2.Kỹ năng: Biết viết gọn lũy thừa.Tính giá trò một lũy thừa. Biết nhân hai lũy thừa
cùng cơ số
3.Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác, cẩn thận, thấy được sự tiện lợi của cách
viết gọn bằng lũy thừa.
B.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
• Thầy: SGK, phấn màu,bảng phụ
• Trò: SGK
C.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
n đònh:
Hoạt động của GV
(1)
Hoạt động của HS
(2)
Ghi Bảng
(3)
Hoạt động 1: Kiểm tra bài
cũ( 5’)
Viết tổng sau bằng cắch
dùng phép nhân
2+2+2+2
a+a+a+a
GV giới thiệu :
2.2.2.2
a.a.a.a
ta có thể viết gọn là gì?
Hoạt động 2:Lũy thừa với
số mũ tự nhiên
GV giới thiệu 2.2.2.2viết
gọn là 2
4
Ta viết: 2.2.2.2=2
4
Vậy :a.a.a.a viết gọn là gì?
GV HS cách đọc lũy thừa,
cơ số, số mũ
HS lên bảng
2+2+2+2=2.4=8
a+a+a+a=a.4
HS trả lời :
a.a.a.a=a
4
đọc là a mũ 4
hoặc a lũy thừa 4
I/ Lũy thừa với số mũ tự
nhiên
Ví dụ: 2.2.2.2=2
4
( 2 mũ 4 hoặc
đọc 2 lũy thưa 4)
a.a.a.a=a
4